B NÔNG NGHI P VÀ
PHÁT TRI N NÔNG
THÔN
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5329/BNN-CN
V/v tăng c ng m t s bi n pháp k ườ
thu t t ng h p v an toàn sinh h c
trong chăn nuôi l n đ phòng, ch ng
b nh d ch t l n Châu Phi.
Hà N i, ngày 25 tháng 7 năm 2019
Kính g i: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ươ
Th c hi n Ngh quy t s 42/NQ-CP ngày ngày 18/6/2019 c a Chính ph v vi c tri n khai m t ế
s gi i pháp c p bách trong phòng, ch ng b nh d ch t l n Châu Phi (DTLCP) theo tinh th n ch
đo c a Ban Bí th Trung ng Đng t i Ch th s 34-CT/TW ngày 20/5/2019; đ phòng ch ng ư ươ
b nh DTLCP, B Nông nghi p và PTNT khuy n cáo m t s bi n pháp k thu t t ng h p v an ế
toàn sinh h c trong chăn nuôi l n đ phòng, ch ng b nh d ch t l n Châu Phi (DTLCP) nh sau: ư
A. TĂNG C NG M T S BI N PHÁP K THU T T NG H P V AN TOÀN SINH ƯỜ
H C ĐI V I CHĂN NUÔI L N NÔNG H Đ PHÒNG, CH NG B NH DTLCP
1. Yêu c u v chu ng tr i và trang thi t b chăn nuôi ế
1.1. Ki m soát ch t ch ng i và đng v t ra vào khu v c chăn nuôi; chu ng nuôi ph i d th c ườ
hi n các bi n pháp v sinh, sát trùng, tiêu đc, phòng b nh. Có l i bao xung quanh chu ng nuôi ướ
và bi n pháp khác ngăn ch n côn trùng và v t ch trung gian khác truy n b nh (chu t, chim,
ru i, mu i…).
1.2. T i l i ra vào chu ng nuôi ph i b trí h kh trùng, thay b o h lao đng cho ng i ra, vào ườ
khu v c chăn nuôi;
1.3. Nên có ô chu ng nuôi cách ly: nuôi l n m i nh p ho c nuôi l n b b nh;
1.4. Có khu v c thu gom và x lý ch t th i;
1.5. N u có đi u ki n thì nuôi theo ph ng pháp cách ô (m i ô chu ng có kho ng tr ng 0,8-1m) ế ươ
đ gi m thi u l n gi a các ô chu ng ti p xúc v i nhau. ế
1.6. Không s d ng chung d ng c chăn nuôi gi a các chu ng.
1.7. Đng thoát n c th i t chu ng nuôi đn khu x lý ch t th i đm b o kín. N c th i ô ườ ướ ế ướ
chu ng nào thoát riêng ô chu ng đó ra đng thoát n c chung. ườ ướ
2. Yêu c u v con gi ng
L n nh p v nuôi ph i có ngu n g c rõ ràng, kho m nh. Đi v i l n nh p t ngoài t nh ph i
có Gi y ki m d ch. Tr c khi nh p đàn, nuôi cách ly ít nh t 2 tu n. ướ
3. Th c ăn và n c u ng ướ
3.1. S d ng th c ăn có ngu n g c rõ ràng, không b h ng, m c và còn h n s d ng, đm b o
ch t l ng và an toàn. Tr ng h p s d ng th c ăn t n d ng ph i đc x lý nhi t tr c khi ượ ườ ượ ướ
cho ăn. Không s d ng th c ăn th a trong máng ăn c a đàn l n đã xu t chu ng và th c ăn c a
đàn l n đã b d ch b nh cho đàn l n m i.
3.2. Ngu n n c cho chăn nuôi l n ph i đm b o an toàn. ướ
3.3. Nên b sung ch ph m sinh h c trong th c ăn đ tăng kh năng tiêu hóa, s c đ kháng cho ế
l n.
4. Chăm sóc, nuôi d ngưỡ
4.1. Áp d ng ph ng th c qu n lý "cùng vào-cùng ra" theo th t u tiên: dãy chu ng, ô chu ng. ươ ư
4.2. Có quy trình chăn nuôi phù h p v i t ng lo i l n theo các giai đo n sinh tr ng, phát tri n. ưở
4.3. Nên áp d ng ph ng th c nuôi khô, không s d ng n c t m cho l n. S d ng các ch ươ ướ ế
ph m sinh h c trong n c u ng, đn chu ng và đnh k phun s ng trong chu ng nuôi theo ướ ươ
h ng d n c a nhà s n xu t đ tăng c ng phòng, ch ng d ch.ướ ườ
5. V sinh chăn nuôi và ki m soát ng i ngoài ra, vào chu ng nuôi. ườ
5.1. H n ch t i đa ng i ngoài ra, vào khu v c chu ng nuôi. ế ườ
5.2. Tr c và sau khi vào, ra khu chăn nuôi ph i thay b o h lao đng, sát trùng tay, nhúng ng ướ
ho c gi y, dép vào h kh trùng.
5.3. Ch t sát trùng t i các h sát trùng c ng ra vào khu chăn nuôi, chu ng nuôi ph i b sung
ho c thay hàng ngày, c n thay đi các lo i ch t sát trùng đ tăng hi u qu sát trùng.
5.4. Đnh k phun thu c sát trùng xung quanh khu chăn nuôi, chu ng nuôi ít nh t 2 l n/tu n; phun
thu c sát trùng trong chu ng nuôi ít nh t 1 l n/tu n khi không có d ch b nh, và ít nh t 2 l n/tu n
khi có d ch b nh; phun thu c sát trùng trên l n ít nh t 2 l n/tu n khi có d ch b nh b ng các dung
d ch sát trùng thích h p theo h ng d n c a nhà s n xu t. ướ
5.5. Đnh k phát quang b i r m, kh i thông và v sinh c ng rãnh ngoài chu ng nuôi ít nh t 2 ơ
l n/tháng.
5.6. Ph i v sinh máng ăn, máng u ng hàng ngày. Thi t b , d ng c và ph ng ti n ph c v ế ươ
trong chăn nuôi ph i đc tiêu đc kh trùng th ng xuyên. ượ ườ
5.7. Sau m i đt nuôi ph i làm v sinh, tiêu đc kh trùng chu ng, d ng c chăn nuôi và đ
tr ng chu ng ít nh t 7 ngày tr c khi đa l n vào nuôi. Trong tr ng h p chu ng b d ch, n u ướ ư ườ ế
tái đàn nên đ tr ng chu ng ít nh t 30 ngày và đc s đng ý c a chính quy n đa ph ng. ượ ươ
6. Ki m soát ph ng ti n v n chuy n, trang thi t b , d ng c chăn nuôi ươ ế
Không đ các ph ng ti n nh xe máy, xe đp, xe đy, xe th … trong khu chu ng nuôi l n. ươ ư
6.1. Ph ng ti n v n chuy n tr c và sau khi vào chu ng nuôi ph i đc kh trùng, tiêu đc. ươ ướ ượ
Đc bi t, không đ ph ng ti n v n chuy n c a th ng lái, ph ng ti n v n chuy n th c ăn ươ ươ ươ
đn khu v c nuôi l n. Ph ng ti n v n chuy n ph i d ng bên ngoài đ v sinh, sát trùng, tiêuế ươ
đc và s d ng xe n i b c a khu chu ng nuôi đ v n chuy n.
6.2. Nên có ph ng ti n v n chuy n chuyên d ng, tr ng h p dùng chung thì ph i v sinh, tiêu ươ ườ
đc, kh trùng tr c khi s d ng. ướ
7. X lý ch t th i chăn nuôi
7.1. Ch t th i đc gom đ x lý ph i đ cu i chu ng, xa khu chu ng nuôi, xa n i c p n c. ượ ơ ướ
7.2. Ch t th i ph i đc thu gom hàng ngày, chuy n đn n i t p trung và x lý b ng nhi t, ượ ế ơ
ho c b ng hóa ch t, ho c x lý b ng sinh h c phù h p. Ch t th i r n tr c khi đa ra ngoài ướ ư
ph i đc x lý đm b o v sinh theo quy đnh hi n hành c a thú y. ượ
7.3. Các ch t th i l ng ph i đc d n tr c ti p t các chu ng nuôi đn khu x lý b ng đng ượ ế ế ườ
thoát riêng. Ch t th i l ng ph i đc x lý b ng hóa ch t ho c b ng ph ng pháp x lý sinh ượ ươ
h c phù h p.
8. Qu n lý d ch b nh
8.1. Có quy trình phòng b nh phù h p t ng lo i l n và th c hi n đúng quy trình. Trong tr ng ườ
h p có d ch, ph i khai báo chính quy n đa ph ng và th c hi n đy đ các quy đnh hi n hành ươ
v phòng, ch ng d ch.
8.2. Cách ly l n m đ có bi n pháp x lý k p th i, ng ng xu t l n gi ng và ki m soát ch t vi c
xu t s n ph m, v t t trong khu chăn nuôi l n ra ngoài theo quy đnh. ư
8.3. Khi x y ra d ch t i ô chu ng hay c chu ng c n tiêu đc, kh trùng t i ch :
- C n che b t, bao vây kín ô chu ng ho c c chu ng, v i l n nuôi con lo i ngay nái và toàn b
l n con, đi v i các lo i l n khác lo i toàn b ô chu ng ho c c chu ng n u d ch x y ra c ế
chu ng ho c c ô chu ng.
- L n b nh ph i tiêu h y theo h ng d n c a c quan thú y. ướ ơ
- Không r a ngay ô chu ng ho c chu ng l n b b nh, ti n hành che b t, bao vây kín, phun ch t ế
sát trùng đm g p 2 l n bình th ng liên t c 3-4 ngày, sau đó r a l i b ng n c s ch, tránh làm ườ ướ
b n n c sang ô chu ng ho c chu ng k bên, ti p t c phun sát trùng 2-3 ngày. ướ ế ế
8.4. Bao bì, d ng c đng th c ăn c a đàn l n b d ch b nh ph i đc tiêu đc, kh trùng. ượ
8.5. Th c hi n ghi chép và l u gi nh t ký chăn nuôi. ư
B. TĂNG C NG M T S BI N PHÁP K THU T T NG H P V AN TOÀN SINH ƯỜ
H C ĐI V I CHĂN NUÔI L N TRANG TR I Đ PHÒNG, CH NG B NH DTLCP
1. Yêu c u v chu ng tr i và trang thi t b chăn nuôi ế
1.1. Ki m soát ch t ch ng i và đng v t ra vào khu v c chăn nuôi; chu ng nuôi ph i d th c ườ
hi n các bi n pháp v sinh, sát trùng, tiêu đc, phòng b nh. Có l i bao xung quanh chu ng nuôi ướ
và bi n pháp khác ngăn ch n côn trùng và v t ch trung gian khác truy n b nh (chu t, chim,
ru i, mu i…).
1.2. C ng ra vào tr i chăn nuôi, khu chu ng nuôi và t i l i ra vào m i dãy chu ng nuôi ph i b
trí h kh trùng.
1.3. Chu ng nuôi l n ph i b trí phù h p v i t ng l a tu i c a l n và m c đích s n xu t.
1.4. N u có đi u ki n thì nuôi theo ph ng pháp cách ô (m i ô chu ng có kho ng tr ng 0,8-1m) ế ươ
đ gi m thi u l n gi a các ô chu ng ti p xúc v i nhau. ế
1.5. Có khu v c thu gom và x lý ch t th i;
1.6. Có máng ăn riêng t ng ô chu ng; không s d ng chung d ng c chăn nuôi gi a các dãy
chu ng và t t nh t là riêng bi t gi a các ô chu ng.
1.7. Đng thoát n c th i t chu ng nuôi đn khu x lý ch t th i đm b o kín. N c th i ô ườ ướ ế ướ
chu ng nào thoát riêng ô chu ng đó ra đng thoát n c chung. ườ ướ
2. Yêu c u v con gi ng
L n đc nh p v nuôi ph i có ngu n g c rõ ràng, kho m nh, ph i có b n công b tiêu chu n ượ
ch t l ng kèm theo. Đi v i l n nh p t ngoài t nh ph i có Gi y ki m d ch. Tr c khi nh p ượ ướ
đàn, l n ph i đc nuôi khu nuôi cách ly ít nh t 2 tu n. ượ
3. Th c ăn và n c u ng ướ
3.1. S d ng th c ăn có ngu n g c rõ ràng, không b h ng, m c, còn h n s d ng, đm b o ch t
l ng và an toàn.ượ
3.2. Không s d ng th c ăn th a trong máng ăn c a đàn l n đã xu t chu ng và th c ăn c a đàn
l n đã b d ch b nh cho đàn l n m i.
3.3. Nên b sung ch ph m sinh h c trong th c ăn đ tăng c ng s c đ kháng cho l n. ế ườ
3.4. Có ghi chép đy đ và l u gi các thông tin v xu t, nh p và s d ng th c ăn, các thông tin ư
khi s d ng kháng sinh tr n vào th c ăn.
3.5. Ngu n n c cho chăn nuôi l n ph i đm b o an toàn. ướ
4. Chăm sóc, nuôi d ngưỡ
4.1. Áp d ng ph ng th c qu n lý "cùng vào-cùng ra" theo th t u tiên: c khu, dãy chu ng, ô ươ ư
chu ng. Có quy trình chăn nuôi cho t ng lo i l n theo m c đích s d ng.
4.2. Nên áp d ng ph ng th c nuôi khô, không s d ng n c t m cho l n. ươ ướ
4.3. Nên s d ng các ch ph m sinh h c trong n c u ng, đn chu ng và đnh k phun s ng ế ướ ươ
trong chu ng nuôi theo h ng d n c a nhà s n xu t đ tăng c ng phòng, ch ng d ch. ướ ườ
5. V sinh chăn nuôi và ki m soát ng i ngoài ra, vào tr i. ườ
5.1. Ch t sát trùng t i các h sát trùng c ng ra vào khu chăn nuôi, chu ng nuôi ph i b sung
ho c thay hàng ngày, c n thay đi các lo i ch t sát trùng đ tăng hi u qu sát trùng.
5.2. Ng i tr c khi vào khu chăn nuôi ph i đc cách ly ít nh t 72 ti ng. Ng i tr c khi vào ườ ướ ượ ế ườ ướ
khu chăn nuôi ph i t m g i, thay qu n áo, gi y dép và m c qu n áo, d ng c b o h c a tr i;
tr c khi vào các chu ng nuôi ph i nhúng ng ho c gi y dép vào h kh trùng, khi di chuy n ướ
trong tr i theo th t : khu l n nái nuôi con, l n cai s a, nái ch a, l n th t.
5.3. Tr c và sau khi vào, ra chu ng nuôi l n ph i thay ng, sát trùng tay.ướ
5.4. Ngay sau khi khách r i kh i chu ng nuôi, c n phun thu c sát trùng khu v c chu ng nuôi v i
n ng đ cao g p 2-3 l n so v i quy trình thông th ng. ườ
5.5. Công nhân chăn nuôi l n ph i ăn, t i tr i t i thi u 4 tu n sau đó m i thay đi; không đa ư
th c ph m t i s ng t ngoài vào tr i; ươ
5.6. B trí ng i chăn nuôi và cán b k thu t, ph ng ti n v n chuy n th c ăn cho t ng khu ườ ươ
s n xu t.
5.7. Đnh k phun thu c sát trùng xung quanh khu chăn nuôi, chu ng nuôi ít nh t 2 l n/tu n; phun
thu c sát trùng trong chu ng nuôi ít nh t 1 l n/tu n khi không có d ch b nh, và ít nh t 2 l n/tu n
khi có d ch b nh; phun thu c sát trùng trên l n ít nh t 2 l n/tu n khi có d ch b nh b ng các dung
d ch sát trùng thích h p theo h ng d n c a nhà s n xu t. ướ
5.8. Đnh k phát quang b i r m, kh i thông và v sinh c ng rãnh ngoài chu ng nuôi ít nh t 2 ơ
l n/tháng.
5.9. Ph i v sinh máng ăn, máng u ng hàng ngày.
5.10. Sau m i đt nuôi ph i làm v sinh, tiêu đc kh trùng chu ng, d ng c chăn nuôi và đ
tr ng chu ng ít nh t 7 ngày tr c khi đa l n m i vào nuôi. Trong tr ng h p chu ng b d ch, ướ ư ườ
n u tái đàn nên đ tr ng chu ng ít nh t 30 ngày và đc s đng ý c a chính quy n đa ph ng.ế ượ ươ
5.11. Thi t b , d ng c và ph ng ti n ph c v trong chăn nuôi ph i đc tiêu đc kh trùng ế ươ ượ
th ng xuyên.ườ
6. Ki m soát ph ng ti n v n chuy n, trang thi t b , d ng c chăn nuôi ươ ế
6.1. Không đ các ph ng ti n v n chuy n t n i khác đi th ng vào tr i nuôi l n. Đc bi t, ươ ơ
không đ ph ng ti n v n chuy n c a th ng lái, ph ng ti n v n chuy n th c ăn đn khu ươ ươ ươ ế
v c nuôi l n. Ph ng ti n v n chuy n ph i d ng bên ngoài tr i đ v sinh, sát trùng, tiêu đc ươ
02 l n (cách nhau 30 phút) tr c khi vào. ướ
6.2. Không v n chuy n l n, th c ăn, ch t th i hay v t d ng khác chung m t ph ng ti n. ươ