intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công văn số 664/CNTT-QLDL

Chia sẻ: Jiangfengmian Jiangfengmian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công văn số 664/CNTT-QLDL năm 2019 về khai thác dữ liệu do Tổng cục Thuế chuyển sang do Trung tâm Công nghệ thông tin ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công văn số 664/CNTT-QLDL

  1. BẢO HIỂM XàHỘI VIỆT  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TRUNG TÂM CÔNG  ­­­­­­­­­­­­­­­ NGHỆ THÔNG TIN ­­­­­­­­ Số: 664/CNTT­QLDL Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2019 V/v khai thác dữ liệu do Tổng cục Thuế  chuyển sang   Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thực hiện chỉ đạo của Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam giao Trung tâm Công nghệ thông  tin (Trung tâm) chủ trì thực hiện việc kết nối và tiếp nhận dữ liệu người nộp thuế do Tổng cục  Thuế chuyển sang theo Quy chế số 5423/QCPH­ BHXH­TCT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của  Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Tổng Cục Thuế về quy chế phối hợp công tác giữa Bảo hiểm xã  hội Việt Nam và Tổng cục Thuế. Trong thời gian qua, Trung tâm đã làm việc với Cục CNTT ­ Tổng cục Thuế để rà soát, đối  chiếu, tiếp nhận dữ liệu. Đến thời điểm này Trung tâm đã nhận đủ dữ liệu quyết toán thuế năm  2018 từ Tổng cục Thuế và đã tổng hợp các biểu mẫu liên quan đến dữ liệu thuế theo quyết định  số 595/QĐ­BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Để chuẩn hóa dữ liệu liên thông giữa Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Tổng Cục Thuế, Trung tâm  đề nghị Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung  sau: ­ Kiểm tra, bổ sung, hiệu chỉnh các trường hợp sai hoặc chưa có mã số thuế của đơn vị sử dụng  lao động trên hệ thống TST (Trung tâm thống kê từng tỉnh theo phụ lục 1). ­ Bổ sung mã số thuế cá nhân các trường hợp chưa có mã số thuế cá nhân trên hệ thống TST.  (Trung tâm thống kê theo từng tỉnh theo phụ lục 2). ­ Rà soát, khai thác dữ liệu người nộp thuế đã được tổng hợp trên phần mềm TST để phục vụ  việc quản lý, phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội theo đúng hướng dẫn của Bảo  hiểm xã hội Việt Nam. Đề nghị Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thực hiện nghiêm túc những nội dung nêu trên.  Trên cơ sở đó, Trung tâm Công nghệ thông tin báo cáo định kỳ tình hình quản lý, cập nhật, khai  thác thông tin tiếp nhận từ Tổng cục Thuế với lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Trong trường hợp có khó khăn, vướng mắc hoặc sai lệch về số liệu, Bảo hiểm xã hội các tỉnh,  thành phố phản ánh về Trung tâm Công nghệ thông tin (ông Nguyễn Việt Cường, Phó trưởng phòng Quản lý dữ liệu, SĐT: 0904250708, Email:  cuongnv@vss.gov.vn)./.   KT. GIÁM ĐỐC Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC ­ Như trên; ­ Phó TGĐ Phạm Lương Sơn (để b/c); ­ Phó TGĐ Trần Đình Liệu (để b/c); ­ Giám đốc (để b/c); ­ Cục CNTT –TCT; Ban Thu (để p/h); ­ Lưu VT, QLDL. Nguyễn Hoàng Phương
  2.   PHỤ LỤC 1 STT Mã tỉnh Tên tỉnh Tổng đơn  vị sử dụng  lao động  chưa có  hoặc sai  thông tin  MST 1 012 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu 160 2 019 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên 200 3 026 Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc 369 4 033 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên 348 5 037 Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình 289 6 044 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình 264 7 049 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam 295 8 056 Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa 92 9 066 Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk 443 10 072 Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh 60 11 079 Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh 1.746 12 086 Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long 46 13 092 Bảo hiểm xã hội TP Cần Thơ 116 14 014 Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La 62 15 001 Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội 2.854 16 002 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang 134 17 004 Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng 147 18 006 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn 96 19 008 Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang 602 20 010 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai 97 21 011 Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên 79 22 015 Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái 178 23 017 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình 243 24 020 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn 193 25 022 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh 463 26 024 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang 384 27 025 Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ 312 28 027 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh 152 29 030 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương 286 30 031 Bảo hiểm xã hội TP Hải Phòng 589 31 034 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình 138
  3. 32 035 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Nam 265 33 036 Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định 236 34 038 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thanh Hóa 1.237 35 040 Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An 458 36 042 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Tĩnh 1.787 37 045 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị 147 38 046 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế 104 39 048 Bảo hiểm xã hội TP Đà Nẵng 210 40 051 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi 161 41 052 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định 172 42 054 Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên 64 43 058 Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận 66 44 060 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận 340 45 062 Bảo hiểm xã hội tỉnh Kon Tum 47 46 064 Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai 334 47 067 Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Nông 267 48 068 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng 199 49 070 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước 304 50 074 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương 338 51 075 Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai 501 52 077 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu 246 53 080 Bảo hiểm xã hội tỉnh Long An 661 54 082 Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang 97 55 083 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bến Tre 54 56 084 Bảo hiểm xã hội tỉnh Trà Vinh 106 57 087 Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp 56 58 089 Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang 232 59 091 Bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang 152 60 093 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang 268 61 094 Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng 67 62 095 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bạc Liêu 80 63 096 Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau 35     TỔNG CỘNG 20.728   PHỤ LỤC 2 STT Mã tỉnh Tên tỉnh Tổng số  người  tham gia  chưa có 
  4. MST 1 044 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình 7.039 2 049 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam 12.606 3 042 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Tĩnh 11.381 4 045 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị 2.303 5 060 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận 8.956 6 068 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng 5.133 7 086 Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long 3.630 8 020 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn 4.943 9 022 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh 14.462 10 030 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương 18.206 11 058 Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận 2.354 12 074 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương 79.427 13 084 Bảo hiểm xã hội tỉnh Trà Vinh 3.178 14 089 Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang 10.505 15 092 Bảo hiểm xã hội TP Cần Thơ 16.558 16 006 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn 1.410 17 031 Bảo hiểm xã hội TP Hải Phòng 34.088 18 070 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước 13.185 19 012 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu 4.347 20 026 Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc 14.804 21 037 Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình 11.000 22 004 Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng 2.463 23 010 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai 3.890 24 024 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang 11.420 25 046 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế 6.875 26 048 Bảo hiểm xã hội TP Đà Nẵng 12.823 27 052 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định 7.700 28 075 Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai 55.441 29 033 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên 13.896 30 079 Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh 177.664 31 011 Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên 3.050 32 017 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình 6.857 33 027 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh 16.802 34 035 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Nam 10.825 35 064 Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai 11.129 36 080 Bảo hiểm xã hội tỉnh Long An 19.018 37 091 Bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang 7.515 38 094 Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng 5.874
  5. 39 096 Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau 7.453 40 056 Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa 9.731 41 066 Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk 8.263 42 072 Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh 15.661 43 008 Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang 1.882 44 034 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình 16.582 45 040 Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An 9.457 46 019 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên 6.493 47 001 Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội 134.058 48 038 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thanh Hóa 21.477 49 051 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi 4.805 50 054 Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên 3.443 51 062 Bảo hiểm xã hội tỉnh Kon Tum 2.753 52 077 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu 12.556 53 083 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bến Tre 5.042 54 093 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang 16.024 55 095 Bảo hiểm xã hội tỉnh Bạc Liêu 3.324 56 014 Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La 4.502 57 002 Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang 3.662 58 015 Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái 3.103 59 025 Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ 7.647 60 036 Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định 13.490 61 067 Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Nông 5.989 62 082 Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang 8.676 63 087 Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp 8.212     TỔNG CỘNG 987.042  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2