intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CYTOKINE (Kỳ 2)

Chia sẻ: Barbie Barbie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

139
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vào giữa những năm 1960 người ta bắt đầu phát hiện ra các cytokine khi nuôi cấy in vitro các tế bào lympho khác gene cùng loài: nước nổi của những nuôi cấy này có chứa những yếu tố mang hoạt tính sinh học có khả năng điều hoà sự tăng sinh, biệt hoá và chín của các loại tế bào dạng lympho khác nhau. Ngay sau đó người ta phát hiện thấy rằng các yếu tố này - ngày nay gọi là các lymphokine có thể sinh ra bằng cách nuôi lympho bào và hoạt hoá chúng bằng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CYTOKINE (Kỳ 2)

  1. CYTOKINE (Kỳ 2) Sự phát hiện và tinh chế các cytokine Vào giữa những năm 1960 người ta bắt đầu phát hiện ra các cytokine khi nuôi cấy in vitro các tế bào lympho khác gene cùng loài: nước nổi của những nuôi cấy này có chứa những yếu tố mang hoạt tính sinh học có khả năng điều hoà sự tăng sinh, biệt hoá và chín của các loại tế bào dạng lympho khác nhau. Ngay sau đó người ta phát hiện thấy rằng các yếu tố này - ngày nay gọi là các lymphokine - có thể sinh ra bằng cách nuôi lympho bào và hoạt hoá chúng bằng kháng nguyên hoặc bằng các chất kích thích phân bào không đặc hiệu (xem chương kháng nguyên). Sự phân biệt về mặt chức năng của các cytokine Sau những phát hiện đầu tiên người ta đã phát hiện thấy nhiều loại yếu tố mang hoạt tính sinh học có trong dịch nước nổi nuôi lympho bào. Do sử dụng hệ thống phát hiện khác nhau nên người ta nhận thấy các kiểu đáp ứng chức năng khác nhau khi nghiên cứu lymphokine, và mỗi chức năng ban đầu được xem như
  2. do một yếu tố duy nhất gây nên. Do đó danh sách tên gọi của các lymphokine ngày càng nhiều và tuỳ thuộc vào hoạt tính sinh học của chúng. Ðó là các yếu tố: - Yếu tố hoạt hoá lympho bào (Lympho Activating Factor - LAF). - Yếu tố sinh trưởng tế bào T (T-Cell Growth Factor - TCGF). - Yếu tố sinh trưởng tế bào B (B-Cell Growth Factor - BCGF). - Yếu tố thay thế tế bào T (T-Cell Replacing Factor - TRF). - Yếu tố gây biệt hoá tế bào B (B-Cell Differentiation Factor - BDF). - Yếu tố gây hoạt hoá tế bào B (B-Cell Activating Factor - BAF). - Protein kích thích phân bào (Mitogenic Protein - MP). - Yếu tố kích thích phân bào thymo bào (Thymocyte Mitogenic Factor - TMF). Rất nhiều tài liệu tham khảo đã nêu ra hàng loạt yếu tố khác nhau, nhưng dần dần người ta đã thấy các cytokine sinh ra trong các hệ thống sinh học khác nhau có thể gộp lại thành một số nhóm nhất định theo chức năng của chúng dù cho cytokine này chưa được tinh chế hoặc clone hoá (bảng 11.1).
  3. Bảng 1: Một số yếu tố do các lympho bào và các đại thực bào hoạt hoá tiết ra được xác định bằng các thử nghiệm chức năng và tên các cytokine tương ứng với chúng Tên cũ gọi theo chức năng Viết tắt Lymphokine tương ứng - Yếu tố hoạt hoá tế bào B BAF Interleukin 1 B-Cell Activating Factor BDF - Yếu tố biệt hoá tế bào B EP B-Cell Differentiation Factor HP-1 - Chất gây sốt nội sinh LAF Endogenous Pyrogen MP - Hematopoietin 1 SAA inducer - Yếu tố hoạt hoá lympho bào TRF-III Lymphocyte-Activating Factor
  4. - Protein kích thích phân bào Mytogenic Protein - Yếu tố A sinh tinh bột trong huyết thanh Serum Amyloid A Inducer - Yếu tố III thay thế tế bào T T-Cell Replacing Factor III - Yếu tố giúp đỡ tế bào K KHF Interleukin 2 Killer-Cell Helper Factor TCGF - Yếu tố phát triển tế bào T TMF T-Cell Growth Factor - Yếu tố kích thích phân bào thymo bào Thymocyte Mitogenic Factor
  5. - Hoạt tính tăng cường bùng nổ BP Interleukin 3 Burst Promoting activity HPGF - Yếu tố phát triển tế bào tạo máu HP-2 Hematopoietic-cell Growth MCGF Factor Multi- - Hematoprotein 2 CSF - Yếu tố phát triển tế bào Mast PSF Mast Cell Growth Factor - Yếu tố kích thích tạo clony đa dòng Multilineage Colony-Stimulating Factor - Yếu tố kích thích tế bào bền vững Persisting Cell- Stimulating
  6. Factor - Yếu tố I biệt hoá tế bào B BCDF-I Interleukin 4 B-Cell Differentiation Factor I BCGF-I - Yếu tố I phát triển tế bào B BSF-I B-Cell Growth Factor I MCGF- II - Yếu tố I kích thích tế bào B TCGF- B-Cell Stimulating Factor I II - Yếu tố II phát triển tế bào Mast Mast-Cell Growth Factor II - Yếu tố II phát triển tế bào T T-Cell Growth Factor II Tên cũ gọi theo chức năng Viết tắt Lymphokine tương ứng
  7. - Yếu tố II phát triển tế bào B BCGF- Interleukin 5 II B-Cell Growth Factor II EDF - Yếu tố biệt hoá bạch cầu ái toan TRF Eosinophil Differentiation Factor - Yếu tố thay thế tế bào T T-Cell Replacing Factor - Yếu tố II biệt hoá tế bào B BCDF- Interleukin 6 II B-Cell Differentiation Factor II BSF-2 - Yếu tố II kích thích tế bào B HSF B-Cell Stimulating Factor II HPGF - Yếu tố kích thích tế bào gan IFN-b2 Hepatocyte- Stimulating Factor - Yếu tố II phát triển u tế bào
  8. palasma lai B-Cell Growth Factor II - Interferon b2 Lymphopoietin 1 Interleukin 7 - Yếu tố hoá hướng động bạch cầu MDNCF Interleukin 8 trung tính có nguồn gốc từ tế bào mono NAF Monocyte-Derived Neutrophil NAP Chemo- tactic Factor - Yếu tố hoạt hoá bạch cầu trung tính Neutrophil-Activating Factor - Peptit hoạt hoá bạch cầu trung tính
  9. Neutrophil-Activating Peptide - Hoạt tính thúc đẩy tăng trưởng tế MEA Interleukin 9 bào mast TCGF- Mast-Cell Growth-Enhancing III Activity - P40 - Yếu tố III phát triển tế bào T T-Cell Growth Factor III - Yếu tố ức chế tổng hợp cytokine CSIF Interleukin 10 Cytokine-Synthesis Inhibitory Factor
  10. - Cachectin Tumor Necrosis Factor -a (TNF-a) - Lymphotoxin Tumor Necrosis Factor -b (TNF-b)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0