![](images/graphics/blank.gif)
ĐẶC ĐIỂM CHỬA TRỨNG
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành y khoa - Bài tập trắc nghiệm giúp củng cớ và rèn luyện kỹ năng đánh trắc nghiệm cách nhanh và chính xác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐẶC ĐIỂM CHỬA TRỨNG
- CHỬA TRỨNG Điền vào chỗ trống: 1. Chửa trứng là bệnh của. ......................., do các gai nhau thoái hoá tạo thành.................................................... dính vào nhau như chùm nho. 2.Liệt kê một số chuẩn đoán gián biệt trong chửa trứng A.................................... B................................... C. Thai chết lưu D..................................... E.................................. F.................................... G................................. H. Đa thai.................................. 3. Kể 4 tiến triển xấu sau chửa trứng A.Nhiễm khuẩn nội mạc B........................................ C........................................ D......................................... 8
- Phần 2: Câu trả lời nhiều lựa chọn 4. Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng: A.Chửa trứng là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén. B.Phần lớn, chửa trứng là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén. C.Chửa trứng có thể có biến chứng: Nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết. D.Chửa trứng có tỷ lệ biến chứng th ành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 - 25%. E. Có tỷ lệ chửa trứng tái phát ở các lần có thai sau. 5.Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi A. 15 -20 B. 25-30 C. 31-35 D. 35-39 E. >40 6.Chọn câu trả lời đúng A. Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường. B. Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa 2 nhiễm sắc thể X C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50%từ mẹ. D. 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY. 9
- C. Khả năng trở thành ác tính của chửa trứng bán phần cao hơn chửa trứng toàn phần. E. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần ở các vùng khác nhau trên thế giới không có sự khác biệt rõ. 7.Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng A. Tăng cân nhanh. B. Nặng mặt buổi sáng C. Nghén nặng D. Rong huyết E. Tiền sản giật. 8.Câu trả lời nào sau đây là sai A.Trong chửa trứng toàn phần Bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai. B. Mật độ tử cung thường chắc. C. Tim thai không nghe được. D. Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên. E. Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng. 9.Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng: A. Do sự bất thường về nhiễm sắc thể B. Gia tăng receptor với prolactin C. Gia tăng Follicle - stimulating hormmone. D. Gia tăng Lutein - Hormon E. Gia tăng chorionic gonadotropin 10. Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào. A. XQ bụng 10
- B. Siêu âm C. Citiscanner D. Chụp tử cung vòi trứng. E. MRI. 11. Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổiû có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm. A. Nạo gắp trứng B. Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin. C. Hút trứng D. Cắt tử cung toàn phần E.Hoá trị liệu. 12. Tỷ lệ tiến triển tốt ( khỏi bệnh ho àn toàn sau chửa trứng) gặp trong A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% E. 100% 13.Phụ nữ 48 tuổi, có 5 con, tử cung lớn bằng thai 3 tháng, chửa trứng to àn phần + 2 nang hoàng tuyến. Đâu là biện pháp điều trị thường được lựa chọn A. Hút trứng B. Hút trứng +/- cắt tử cung toàn phần C. Cắt tử cung toàn phần cả khối + 2 phần phụ D. Nạo gắp trứng E. Đa hoá trị liệu 11
- 14. Nguy cơ tiến triển thành ác tính thấp sau: A. Chửa trứng bán phần B. Mẹ >40 tuổi C. HCG>100.000mUI/ml D. Nang hoàng tuyến to 2 bên E. Chiều cao tử cung trước nạo lớn hơn tuổi thai 20 tuần. 15. Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng: A. 3 tháng B. 6 tháng C. 10 tháng D. 16tháng E. 24 tháng 16.Chọn câu trả lời đúng nhất Thuốc ngừa thai xử dụng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng có thể gây nên: A.Làm giảm và biến mất nhanh HCG B.Ngăn cản sự xuất hiện của HCG C. Làm tăng cao nồng độ HCG D.Không có ảnh hưởng tới thoái triển của HCG F. Không nên dùng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng 17. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng A. tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng B. Xuất hiện nhân di căn âm đạo C. Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng 12
- D. HCG thường biến mất nhanh sau 12 tuần E. Có thể xuất hiện nhân di căn ở phổi, não. Phần 3.Tìm câu trả lời Đúng/ Sai 18. Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích th ước trong vòng 5- 6 ngày. A. Đúng B. Sai 19. HCG là phương tiện cơ bản để theo dõi và tiên lượng sau nạo thai trứng. A. Đúng B. Sai 20. HCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạotrứng cho đến khi âm tính. A. Đúng B. Sai. 21. HCG trở về bình thường khoảng 90 ngày sau nạo trứng. A. Đúng B. Sai 22. Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo trứng A. Đúng B. Sai .Đáp án: Câu 1. tế bào nuôi, những túi chứa chất dịch Câu 2: A. Doạ sẩy thai thường B. Thai ngoài tử cung D. Nghén nặng trong thai thường 13
- E. Uxơ tử cung to xuất huyết F. Bệnh thận G.Thai to H. Đa thai Đáp án 3: A. Nhiễm khuẩn B. Biến thành thai trứng xâm lấn C. Biến thành ung thư tế bào nuôi D. Chửa trứng tái phát 4B, 5D, 6B, 7D, 8B, 9E, 10B, 11C, 12D, 13C, 14A, 15E, 16D, 17D, 18A, 19A, 20A, 21B, 22B, 14
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC, LÂM SÀNG, HUYẾT HỌC, VI TRÙNG HỌC Ở TRẺ SƠ SINH SANH NON BỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT
6 p |
1003 |
125
-
Viêm da cơ địa và thuốc chữa
5 p |
186 |
31
-
Bài giảng Chửa trứng
7 p |
128 |
17
-
Các thể đái tháo đường đặc biệt hiếm gặp (Kỳ 4)
6 p |
132 |
14
-
Ung thư buồng trứng ở trẻ em có thể chữa khỏi, nhưng...
6 p |
174 |
8
-
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ NGẠT NƯỚC
20 p |
107 |
7
-
Tác dụng cây tía tô – Cây tía tô chữa tê thấp, ho, hen suyễn
4 p |
71 |
7
-
Tác dụng mơ tam thể – Mơ tam thể chữa trực trùng, viêm dạ dày
3 p |
81 |
4
-
Tác dụng cây sả – Cây sả chữa chướng bụng, đầy hơi
4 p |
102 |
4
-
Cây lá ngón – Cây lá ngón chữa mụn nhọt, bầm dập
3 p |
79 |
3
-
Hội chứng buồng trứng đa nang polycystic ovary syndrome (PCOS)
12 p |
30 |
3
-
Tình trạng bộc lộ protein sửa chữa ghép cặp sai (MMR) ở bệnh nhân ung thư biểu mô dạ dày
7 p |
5 |
2
-
Nghiên cứu một số yếu tố siêu âm tim dự báo thành công phẫu thuật sửa chữa van hai lá trên hở van hai lá do bệnh thoái hóa van
6 p |
2 |
1
-
Nghiên cứu hình ảnh cắt lớp vi tính và một số đặc điểm lâm sàng tụ máu dưới màng cứng mạn tính chưa được chẩn đoán
10 p |
4 |
1
-
Đặc điểm thực vật, mã vạch DNA và phân tích sơ bộ thành phần hóa học của cây Tràm trà Melaleuca alternifolia, Myrtaceae
8 p |
3 |
1
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân nhiễm Toxocara sp tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ năm 2022
8 p |
7 |
1
-
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và xác định một số yếu tố liên quan đến suy sinh dục ở nam giới đến điều trị tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
7 p |
3 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)