Đ c đi m dân s và pn b dân c n c ta ư ướ
Câu 1. Hãy nêu nh ng đ c đi m c b n c a dân s n c ta? ơ ướ
Tr l i :
- N c ta là m t n c đông dân, v i dân s năm 2006 là 84 156 nghìn ng i, đ ngướ ướ ườ
th ba khu v c Đông Nam Á và th 13 th gi i. ế
- Có nhi u thành ph n dân t c, v i 54 dân t c s ng kh p vùng lãnh th c a đ t
n c.ướ
- Dân s còn tăng nhanh, m i năm dân s n c ta còn tăng thêm trung bình h n 1 ướ ơ
tri u ng i. ườ
- C c u dân s n c ta thu c lo i tr , nhóm tu i t 0 đ n 14 tu i chi m 27%,ơ ướ ế ế
nhóm tu i t 15 đ n 59 tu i chi m 64%. ế ế
- Dân c phân b ch a h p lí gi a đ ng b ng v i trung du, mi n núi; gi a thành thư ư
v i nông thôn.
Câu 2. Dân s đông nhanh và tăng có tác đ ng nh th nào đ n s phát tri n ư ế ế
kinh t - xã h i?ế
Tr l i:
* Tác đ ng đ i v i kinh t - xã h i: ế
- Tác đ ng tích c c : Dân s đông là ngu n l c quan tr ng đ phát tri n đ t n c. ướ
- V i s dân đông, n c ta có ngu n lao đ ng d i dào. ướ
- Là th tr ng tiêu th r ng l n. ườ
- Thu hút ngu n đ u t n c ngoài. ư ướ
- Tác đ ng tiêu c c: Dân s đông trong lúc kinh t phát tri n v n còn ch m, s h n ế
ch đ n vi c gi i quy t vi c làm, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng iế ế ế ườ
dân, các nhu c u phúc l i xã h i khác h n ch h n, vi c tích lu xã h i cũng h n ế ơ
ch .ế
* Tác đ ng đ i v i môi tr ng: ườ
- Suy gi m các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
- Ô nhi m môi tr ng. ườ
- D ch b nh…
Câu 3. Ch ng minh r ng n c ta có c c u dân s tr ? ướ ơ
Tr l i:
- Nhóm t 0 đ n 14 tu i chi m t l khá cao trong c c u dân s , năm 2005 nhóm ế ế ơ
tu i này chi m 27% t ng dân s c n c. Ch ng t t l sinh c a n c ta v n còn ế ướ ướ
cao.
- Đ c bi t nhóm t 15 đ n 59 tu i chi m t l quá cao, chi m đ n 64% t ng dân s ế ế ế ế
c n c (năm 2005). ướ
- Trong khi đó nhóm tu i t 60 tu i tr lên ch chi m 9% t ng dân s c n c (năm ế ư
2005), m c dù hi n nay tu i th ngày càng cao, t l nhóm tu i này có xu h ng tăng ướ
lên.
Qua các s li u cho th y, chi m ph n l n dân s n c ta là dân s tr . ế ướ
Câu 4. Nh ng nhân t nào nh h ng đ n s phân b dân c ? Nhân t nào ưở ế ư
mang y u t quy t đ nh?ế ế
Tr l i :
- Có r t nhi u nhân t tác đ ng đ n s phân b dân c : ế ư
+ Đi u ki n t nhiên : Nh ng vùng có đi u ki n t nhêin thu n l i (khí h u ôn hòa,
đ t đai phì nhiêu, đ a hình b ng ph ng, ….) thì dân c t p trung đông. ư
+ L ch s khai thác lãnh th : Nh ng vùng có l ch s khai thác lâu đ i thì dân c ư
th ng t p trung đông, nh Đ ng b ng sông H ng n c ta.ườ ư ướ
+ Các đi u ki n kinh t - xã h i (ph ng th c s n xu t, s phát tri n c a kinh t - ế ươ ế
xã h i, c s v t ch t – kĩ thu t, …): Nh ng vùng có n n kinh t - xã h i phát tri n ơ ế
m nh th ng thu hút dân c t p trung đông, nh n c ta, các thành ph l n có n n ườ ư ư ư
kinh t - xã h i phát tri n m nh, dân c t p trung r t đông, m t đ cao.ế ư
- Trong các nhân t trên thì nhân t kinh t - xã h i có y u t quy t đ nh đ n s phân ế ế ế ế
b dân c , c th h n là ph ng th c s n xu t. ư ơ ươ
Câu 5. Ch ng minh r ng s phân b dân c n c ta ch a h p lí? S phân ư ướ ư
b dân c ch a h p lí đã d n đ n h u qu gì? ư ư ế
Tr l i :
- Dân c n c ta phân b ch a h p lí gi a đ ng b ng v i trung du, mi n núi:ư ướ ư
+ đ ng b ng t p trung kho ng 75% dân s c n c, trong lúc di n tích h p, tài ướ
nguyên đang ti n d n t i gi i h n. C th : Đ ng b ng sông H ng m t đ dân s ế
1225 ng i/km2 , đ ng b ng sông C u Long là 429 ng i/km2.ườ ườ
+ Trong khi đó, vùng trung du và mi n núi v i di n tích r ng l n, tài nguyên phong
phú, thi u nhân l c đ khai thác, nh ng dân s ch chi m 25% dân s c n c, m tế ư ế ướ
đ dân s th p h n nhi u so v i cùng đ ng b ng : Tây B c m t đ dân s là 69 ơ
ng i/km2. Tây Nguyên m t đ dân s là 89 ng i/km2.ườ ườ
- Dân c n c ta phân b ch a h p lí gi a nông thôn và thành th : Dân c nông thônư ướ ư ư
chi m t l quá l n, chi m đ n 73,1% (năm 2006), dân thành th ch chi m 26,9%ế ế ế ế
(năm 2006). Nh th ch ng t quá trình đô th hoá còn ch m.ư ế
H u qu :
- Đ i v i các vùng đ ng b ng và đô th : Dân c t p trung quá đông đâ gây s c ép l n ư
đ i v i vi c gi i quy t vi c làm cho m t l c l ng lao đ ng đông đ o, ô nhi m môi ế ượ
tr ng gai tăng, tài nguyên ngày càng c n ki t, vi c gi i quy t các nhu c u phúc l iườ ế
xã h i nh y t , giáo d c, nhà , ….g p nhi u khó khăn. ư ế
- Đ i v i các vùng trung du, mi n núi, các vùng nông thôn : Tài nguyên thiên nhiên
phong phú, đ t r ng, …nh ng dân c t p trung ít d n đ n thi u nhân l c đ khai ư ư ế ế
thác.
Nh v y vi c phân b dân c ch a h p lí không nh ng đã d n đ n vi c khai thác tàiư ư ư ế
nguyên và s d ng lao đ ng gi a các vùng mi n ch a h p lí mà còn góp ph n tăng ư
s chênh l ch v kinh t - xã h i gi a các vùng mi n . ế
Câu 6. Hãy nêu các chính sách phát tri n dân s h p lí và s d ng hi u qu
ngu n lao đ ng c a n c ta? ướ
Tr l i :
- Ti p t c th c hi n các gi i pháp k im ch t c đ tăng dân s , đ y m nh tuyênế ế
truy n các ch tr ng chính sách, pháp lu t v dân s và k ho ch hoá gia đình. ươ ế
- Xây d ng chính sách di dân phù h p đ thúc đ y s phân b dân c , lao đ ng gi a ư
các vùng.
- Xây d ng quy ho ch và chính sách thích h p nh m đáp ng xu th chuy n d ch c ế ơ
c u dân s nông thôn và thành th .
- Đ a xu t kh u lao đ ng thành m t ch ng trình l n, có gi i pháp m nh và chínhư ươ
sách c th m r ng th tr ng xu t kh u lao đ ng. Đ i m i m nh m ph ng th c ườ ươ
đào t o ng i lao đ ng xu t kh u có tác phong công nghi p. ườ
- Đ y m nh đ u t phát tri n công nghi p trung du, mi n núi ; phát tri n công ư
nghi p nông thôn đ khai thác tài nguyên và s d ng t i đa ngu n lao đ ng c a đ t
n c.ướ
(S u t m)ư