Bài giảng Địa lý 12 bài 16: Đặc điểm lao động và phân bố dân cư ở nước ta
lượt xem 35
download
Bao gồm các bài giảng Đặc điểm lao động và phân bố dân cư ở nước ta được thiết kế bằng powerpoint sinh động, đẹp mắt với nội dung trọng tâm bài học. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo. Bài học giúp học sinh trình bày được những đặc điểm cơ bản của dân số và phân bố dân nước ta. Xác định và phân tích được nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng dân số và hậu quả của sự gia tăng dân số, phân bố. dân cư không đều. Trình bày được những chiến lược phát triển dân số và sử dụng hợp lí nguồn lao động.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 12 bài 16: Đặc điểm lao động và phân bố dân cư ở nước ta
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 12 BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
- KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ -Vấn đề chủ yếu về bảo vệ môi trường ở nước ta là gì? -Hãy cho biết thời gian hoạt động và hậu quả của bão ở Việt Nam cùng biện pháp phòng chống ?
- KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ -Hãy nêu các nhiệm vụ chủ yếu của Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường. GV Nguyễn Mạnh Liêu
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM ĐẶC 1. Đông dân, Chiến lược nhiều thành phần dân tộc phát triển ĐIỂM dân số hợp lí DÂN SỐ và 2. Dân số còn tăng nhanh, sử dụng cơ cấu dân số trẻ có VÀ hiệu quả nguồn PHÂN BỐ lao động 3. Phân bố dân cư chưa hợp lí nước ta DÂN CƯ
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM Quan sát những hình ảnh bên, em hãy cho biết dân số nước ta có những đặc điểm gì ?
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM TT Quốc gia Số dân (tr.n) (2005) 1 Trung Quốc 1303.7 2 Ấ n Độ 1103.6 Quan sát những Mỹ 3 296.5 hình ảnh bên, em 4 Indonesia 221.9 hãy cho biết dân 5 Brazin 184.2 6 Pakistan 162.4 số nước ta có 7 Băng la đét 144.2 những đặc điểm 8 Nga 143.0 gì ? 9 Nigieria 131.5 10 Nhật Bản 127.7 11 Mêhicô 107.0 12 Philippin 84.8 13 Việt Nam 83.3
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM TT Quốc gia Số dân (tr.n) (2005) 1.Đông dân, nhiều thành 1 Trung Quốc 1303.7 phần dân tộc 2 Ấ n Độ 1103.6 a.Số dân: 3 Mỹ 296.5 4 Indonesia 221.9 -Đông dân: 84 156 nghìn người 5 Brazin 184.2 (2006) 6 Pakistan 162.4 -Đứng thứ 3 ĐNÁ, 13 thế giới 7 Băng la đét 144.2 8 Nga 143.0 9 Nigieria 131.5 Một quốc gia đông 10 Nhật Bản 127.7 dân có thuận lợi và khó 11 Mêhicô 107.0 khăn gì ? 12 Philippin 84.8 13 Việt Nam 83.3
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM TT Quốc gia Số dân (tr.n) (2005) 1.Đông dân, nhiều thành 1 Trung Quốc 1303.7 phần dân tộc 2 Ấ n Độ 1103.6 a.Số dân: 3 Mỹ 296.5 4 Indonesia 221.9 -Đông dân: 84 156 nghìn người 5 Brazin 184.2 (2006) 6 Pakistan 162.4 -Đứng thứ 3 ĐNÁ, 13 thế giới 7 Băng la đét 144.2 8 Nga 143.0 =>*Thuận lợi: 9 Nigieria 131.5 Nguồn lao động dồi dào, thị 10 Nhật Bản 127.7 trường tiêu thụ rộng lớn 11 Mêhicô 107.0 12 Philippin 84.8 13 Việt Nam 83.3
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM =>*Khó khăn: Ảnh hưởng tiêu cực tới phát triển KT-XH, khó nâng cao mức sống cho người dân và gây ra các vấn đề về môi trường, tài nguyên. THẤT NGHIỆP
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM b.Dân tộc: *Đặc điểm: Có 54 thành phần dân tộc (người Kinh chiếm 86,2%, các dân tộc khác chỉ chiếm 13,8%) Nước ta có nhiều thành phần dân tộc, điều đó ảnh hưởng gì đến KT-XH ?
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM =>Thuận lợi: Đa dạng bản sắc văn hóa, phong tục tập quán, hoạt động sản xuất đa dạng… =>Khó khăn: Bất đồng ngôn ngữ, chênh lệch về trình độ, …khó quản lí, dễ bị các thế lực thù địch lợi dụng…
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM Theo em, cần phải làm gì để giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa của dân tộc ?
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM 2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ a.Gia tăng dân số Khai thác các biểu đồ bên, em có nhận xét gì về tình hình gia tăng dân số ở % Việt Nam? 4,5 3,93 4 3,5 3,06 3,24 2,93 3 3 2,5 2,16 2,1 2 1,86 1,7 1,39 1,32 1,32 1,2 1,5 1,09 1,1 1 0,69 0,5 0,5 0 21- 26- 31- 36- 39- 43- 51- 54- 60- 65- 70- 76- 79- 89- 99- 02- 09 26 39 36 39 43 51 54 60 65 70 76 79 89 99 02 05 Biểu đồ thể hiện tỉ lệ tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM 2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ a.Gia tăng dân số - Dân số tăng nhanh (bùng nổ dân số) vào nửa cuối TK XX - Tuy nhiên có sự khác nhau giữa % 4,5 các giai đoạn 3,93 4 3,5 3,06 3,24 2,93 3 3 2,5 2,16 2,1 2 1,86 1,7 1,39 1,32 1,32 1,2 1,5 1,09 1,1 1 0,69 0,5 0,5 0 21- 26- 31- 36- 39- 43- 51- 54- 60- 65- 70- 76- 79- 89- 99- 02- 09 26 39 36 39 43 51 54 60 65 70 76 79 89 99 02 05 Biểu đồ thể hiện tỉ lệ tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM 2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ a.Gia tăng dân số - Dân số tăng nhanh (bùng nổ dân số) vào nửa cuối TK XX - Tuy nhiên có sự khác nhau giữa các giai đoạn Dân số đông, tăng nhanh sẽ gây ra những hậu quả gì ?
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM Tài nguyên môi -Chất lượng cuộc sống trường suy giảm, ô Làm giảm tốc của người dân chậm nhiễm, không đảm độ tăng trưởng được nâng cao bảo sự phát triển kinh tế -Tỉ lệ thiếu việc làm, bền vững thất nghiệp lớn
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM Năm 1999 2005 2. Dân số còn tăng nhanh, cơ Độ tuổi cấu dân số trẻ Từ 0-14t 33,5 27,0 b.Kết cấu dân số Từ 15-59t 58,4 64,0 Dựa vào bảng số liệu và Từ >= 60t 8,1 9,0 biểu đồ tháp tuổi, em có nhận xét gì về kết cấu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta dân số ở nước ta? năm 1999 và 2005 (đơn vị:%)
- ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ BÀI 16 VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA DÂN CƯ VIỆT NAM 2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ b.Kết cấu dân số Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ tháp tuổi, em có nhận xét gì về kết cấu dân số ở nước ta?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
34 p | 691 | 76
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp
44 p | 385 | 54
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
27 p | 324 | 48
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tt)
32 p | 524 | 48
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
32 p | 448 | 45
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
44 p | 356 | 44
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
48 p | 337 | 44
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 3: Thực hành vẽ lược đồ Việt Nam
20 p | 633 | 44
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tt)
27 p | 288 | 39
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 6: Đất nước nhiều đồi núi
22 p | 470 | 36
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 13: Thực hành Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
15 p | 381 | 33
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 17: Lao động và việc làm
28 p | 310 | 32
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
25 p | 342 | 31
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 2: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
20 p | 276 | 26
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 18: Đô thị hóa
50 p | 240 | 22
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập
15 p | 189 | 14
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 5: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ (tt)
25 p | 199 | 9
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 4: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
21 p | 197 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn