Đại số và Giải tích lớp 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Võ Hữu Quốc
lượt xem 3
download
Tài liệu "Đại số và Giải tích lớp 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Võ Hữu Quốc" tuyển tập 172 bài tập trắc nghiệm về hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Hy vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích giúp thầy cô và các em trong quá trình giảng dạy và học tập của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại số và Giải tích lớp 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Võ Hữu Quốc
- CH NG I – Đ I S VÀ GI I TÍCH 11 172 BÀI T P TR C NGHIỆM PHÂN THEO D NG 1. Tìm t p xác định hàm s l ợng giác 2. Tìm GTLN – GTNN (T p giá trị) của hàm s l ợng giác 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm s l ợng giác 4. Xác định kho ng biến thiên của hàm s l ợng giác 5. Các d ng toán về tuần hoàn và chu kỳ 6. Ph ng trình l ợng giác c b n 7. Ph ng trình l ợng giác th ờng gặp 8. Ph ng trình l ợng giác nâng cao Biên so n và s u tầm: Võ Hữu Qu c – 0974.26.29.21
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC TR C NGHI M L ỢNG GIÁC 11 Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số lượng giác Câu 1. Tập xác định của hàm số y cot x A. R\ k , k Z B. R\ k , k Z C. R\ k , k Z D. R\ k , k Z 4 2 2 3 Câu 2. Tập xác định của hàm số y= . sin x cos 2 x 2 3 A. R\ k , k Z B. R\ k , k Z C. R\ k 2 , k Z D. R\ k , k Z 4 2 4 4 2 Câu 3. Tập xác định của hàm số y= tan x : A. R B. R\ k , k Z C. R\ k , k Z D. R\ k ,k Z 2 2 tan x Câu 4. Tập xác định của hàm số y là: cos x 1 x k x k 2 A. x k 2 B. x k 2 C. 2 D. 3 x k 2 x k 3 cot x Câu 5. Tập xác định của hàm số y là: cos x A. x k B. x k 2 C. x k D. x k 2 2 1 Câu 6. Tập xác định của hàm số y là sin x cos x A. x k B. x k 2 C. x k D. x k 2 4 Câu 7. Tập xác định của hàm số y cos x là A. x 0 B. x 0 C. R D. x 0 1 sin x Câu 8. Tập xác định của y cos x A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k 2 2 2 2sin x 1 Câu 9. Tập xác định của hàm số y là 1 cos x A. x k 2 B. x k C. x k D. x k 2 2 2 Câu 10. Tập xác định của hàm số y tan 2x là 3 k 5 5 A. x k B. x C. x k D. x k 6 2 12 2 12 2 Câu 11. Tập xác định của hàm số y tan 2x là Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 1
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC k k A. x B. x k C. x D. x k 4 2 2 4 2 4 1 sin x Câu 12. Tập xác định của hàm số y là sin x 1 3 A. x k 2 B. x k 2 C. x k 2 D. x k 2 2 2 1 3cos x Câu 13. Tập xác định của hàm số y là sin x k A. x k B. x k 2 C. x D. x k 2 2 x Câu 14. Tập xác định của hàm số y sin là : x 1 A. D \ 1 B. D 1; C. D ; 1 0; D. D Câu 15. Tập xác định của hàm số y sin x là : A. D 0; B. D ;0 C. D D. D ;0 Câu 16. Tập xác định của hàm số y cos 1 x 2 là : A. D 1;1 B. D 1;1 C. D ; 1 1; D. D ; 1 1; x 1 Câu 17. Tập xác định của hàm số y cos là : x A. D 1;0 B. D \ 0 C. D ; 1 0; D. D 0; Câu 18. Tập xác định của hàm số y 1 cos2 x là : π kπ A. D B. D \ k2π k C. D \ k D. D \ kπ k 2 2 Câu 19. Tập xác định của hàm số y cosx 1 1 cos 2 x là : π A. D \ kπ k B. D 0 C. D \ kπ k D. D k2π k 2 1 cosx Câu 20. Tập xác định của hàm số y là : sinx π kπ A. D \ kπ k B. D \ kπ k C. D \ k2π k D. D k 2 2 1 Câu 21. Tập xác định của hàm số y là : 1 sinx π π A. D \ k2π k B. D \ k k C. D \ k2 k D. D \ kπ k 2 2 kπ Câu 22. Tập D \ k là tập xác định của hàm số nào sAu đây? 2 A. y tanx B. y cotx C. y cot2x D. y tan2x Câu 23. Tập xác định của hàm số y = tanx là Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 2
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π π A. D \ k2π k B. D \ kπ k C. D \ kπ k D. D \ k2π k 2 2 π Câu 24. Tập xác định của hàm số y tan x là : 4 π π π π A. D \ kπ k B. D \ k2π k C. D \ kπ k D. D \ k2π k 4 4 8 2 π Câu 25. Tập xác định của hàm số y cot x là : 3 π π π π A. D \ k2π k B. D \ kπ k C. D \ kπ k D. D \ k2π k 6 3 6 3 π Câu 26. Tập xác định của hàm số y cot 2x là : 4 π π π kπ π kπ A. D \ kπ k B. D \ kπ k C. D \ k D. D \ k 4 8 8 2 4 2 1 sinx Câu 27. Tập xác định của hàm số y là : 1 + cosx π A. D \ kπ k B. D \ k2π k C. D \ kπ k D. D \ π k2π k 2 1 1 Câu 28. Tập xác định của hàm số y= + là : sinx cosx π kπ A. D \ kπ k B. D \ k2π k C. D \ kπ k D. D \ k 2 2 Câu 29. Tập xác định của hàm số y = 1 sinx + 1 cosx là : π kπ A. D B. D \ k2π k C. D \ k2π k D. D \ k 2 2 1 Câu 30. Tập xác định của hàm số y cot x là 1 tan 2 x π kπ π A. D \ kπ k B. D \ kπ k C. D \ k D. D \ k2π k 2 2 2 1 Câu 31. Tập xác định của hàm số y= là : sinx cos x π π kπ π A. D \ k2π k B. D \ kπ k C. D \ k D. D \ k2π k 4 4 2 4 Dạng 2: Tìm GTLN – GTNN của hàm số lượng giác (Tìm tập giá trị) Câu 32. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2 x 5 lần lượt là: A. 8 và 2 B. 2 và 8 C. 5 và 2 D. 5 và 3 Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2 cos( x ) lần lượt là: 4 A. 2 và 7 B. 2 và 2 C. 5 và 9 D. 4 và 7 Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là: Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 3
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC A. 2 và 2 B. 2 và 4 C. 4 2 và 8 D. 4 2 1 và 7 Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 là: A. 20 B. 9 C. 0 D. 9 Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cos x cos2 x là: A. 2 B. 5 C. 0 D. 3 π Câu 36: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 2cos x + 3 là: 3 A. M 5; m 1 B. M 5; m 3 C. M 3; m 1 D. M 3; m 0 π Câu 37: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 1 sin 2x + là: 4 A. M 1; m 1 B. M 2; m 0 C. M 2; m 1 D. M 1; m 0 Câu 38: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sinx + cosx là: A. M 2; m 1 B. M 1; m 2 C. M 2; m 2 D. M 1; m 1 Câu 39: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 4 sin x là: A. M 4; m 1 B. M 0; m 1 C. M 4; m 0 D. M 4; m 4 π π Câu 40: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y cosx trên 2 ; 2 là: A. M 1; m 0 B. M 1; m 1 C. M 0; m 1 D. Cả A, B, C đều sAi π Câu 41: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sinx trên 2 ; 0 là: A. M 1; m 1 B. M 0; m 1 C. M 1; m 0 D. Đáp số khác Câu 42*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin 2 x + 2sinx + 5 là: A. M 8; m 2 B. M 5; m 2 C. M 8; m 4 D. M 8; m 5 * Câu 43 : Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin x + cosx + 2 là: 2 1 A. M 3; m B. M 13 ; m 1 C. M 13 ;m 3 D. M 3; m 1 4 4 4 Câu 44*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y cos2x 2cosx 1 là: 5 5 A. M 2; m B. M 2; m 2 C. M 2; m D. M 0; m 2 2 2 Câu 45*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin 4 x cos 4 x sin2x là: 3 A. M 0; m B. M 0; m 1 C. M 3 ;m 0 D. M 3 ;m 1 2 2 2 2 2 3 Câu 46*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin 6 x cos6 x sin2x + 1 là: 2 7 1 9 1 11 1 11 A. M ;m B. M ;m C. M ;m D. M ;m 2 4 4 4 4 4 4 4 Câu 47*: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 3 sin 2x 2 cosx sinx là: A. M 4 2 2; m 1 B. M 4 2 2; m 2 2 4 C. M 4 2 2; m 1 D. M 4 2 2; m 2 2 4 Dạng 3: Xác định tính Chẵn/lẻ – Đồng Biến, nghịch Biến – chu kỳ Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 4
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC Câu 48: Xét hàm số y = sinx trên đoạn π;0 .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? π π A.Trên các khoảng π; 2 ; 2 ;0 hàm số luôn đồng Biến. π π B.Trên khoảng π; 2 hàm số đồng Biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số nghịch Biến. π π C.Trên khoảng π; 2 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số đồng Biến. π π D.Trên các khoảng π; 2 ; 2 ;0 hàm số luôn nghịch Biến. Câu 49: Xét hàm số y = sinx trên đoạn 0; π .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? π π A.Trên các khoảng 0; 2 ; 2 ; π hàm số luôn đồng Biến. π π B.Trên khoảng 0; 2 hàm số đồng Biến và trên khoảng 2 ; π hàm số nghịch Biến. π π C.Trên khoảng 0; 2 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 2 ;π hàm số đồng Biến. π π D.Trên các khoảng 0; 2 ; 2 ; π hàm số luôn nghịch Biến. Câu 50: Xét hàm số y = cosx trên đoạn π; π .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? A.Trên các khoảng π;0 ; 0; π hàm số luôn nghịch Biến. B.Trên khoảng π;0 hàm số đồng Biến và trên khoảng 0; π hàm số nghịch Biến. C.Trên khoảng π;0 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 0; π hàm số đồng Biến. D. Trên các khoảng π;0 ; 0; π hàm số luôn đồng Biến. Câu 51: Xét hàm số y = tanx trên khoảng π ; π .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? 2 2 π π A.Trên khoảng 2 ; 2 hàm số luôn đồng Biến. π π B.Trên khoảng 2 ;0 hàm số đồng Biến và trên khoảng 0; 2 hàm số nghịch Biến. π π C.Trên khoảng 2 ;0 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 0; 2 hàm số đồng Biến. π π D. Trên khoảng 2 ; 2 hàm số luôn nghịch Biến. Câu 52: Xét hàm số y = cotx trên khoảng π;0 . Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? A.Trên khoảng π;0 hàm số luôn đồng Biến. π π B.Trên khoảng π; 2 hàm số đồng Biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số nghịch Biến. Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 5
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π π C.Trên khoảng π; 2 hàm số nghịch Biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số đồng Biến. D. Trên khoảng π;0 hàm số luôn nghịch Biến. Tính Chẵn/lẻ Câu 53: Chọn khẳng định sAi về tính chẵn lẻ của hàm số trong các khẳng định sAu. A.Hàm số y = sinx là hàm số lẻ. B.Hàm số y = cosx là hàm số chẵn C.Hàm số y = tanx là hàm số chẵn D.Hàm số y = cotx là hàm số lẻ Câu 54:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số chẵn ? A. y = sin2x B. y =3 sinx + 1 C. y = sinx + cosx D. y = cos2x Câu 55:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số lẻ? A. y = cos 3x B. y = sinx.cos2 x + tanx C. y = cos 2x cos x D. y = cos 2 x Câu 56:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số chẵn? A. y = sin 4 x B. y = sinx.cosx C. y = sin x sin 3x D. y = tan2x Câu 57:Trong các hàm số sAu đâu là hàm số lẻ? A. y = cos4 x sin 4 x B. y = sinx cosx C. y = 2sin x 2 D. y = cotx Chu kỳ Câu 58: Khẳng định nào sAu đây là sAi về tính tuấn hoàn và chu kì của các hàm số ? A.Hàm số y = sinx là hàm số tuần hoàn chu kì 2π B.Hàm số y = cosx là hàm số tuần hoàn chu kì π C.Hàm số y = tanx là hàm số tuần hoàn chu kì π D.Hàm số y = cotx là hàm số tuần hoàn chu kì π Câu 59: Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì : π π A. 2π B. π C. D. 2 4 x Câu 60: Hàm số y = cos tuần hoàn với chu kì : 3 π A. 2π B. C. 6π D. 3π 3 x Câu 61: Hàm số y = sin2x cos tuần hoàn với chu kì : 2 π π A. 4π B. π C. D. 2 4 Câu 62: Hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kì : π A. 2π B. π C. D. 4π 2 Câu 63: Hàm số y tan x cot 3x tuần hoàn với chu kì : π π A. B. 3π C. D. π 3 6 Câu 64: Hàm số y 2sin x . cos 3x tuần hoàn với chu kì : π π A. B. 6π C. D. π 3 2 Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 6
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC Dạng 4: Phương trình lượng giác cơ Bản A – Phương trình sinx = a 1 Câu 65:Nghiệm của phương trình sinx = là: 2 π π π π x = 6 + k2π x = 3 + k2π x = 6 + k2π x = 6 + kπ A. 5π k B. 2π k C. 2π k D. 5π k x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + kπ 6 3 3 6 3 Câu 66: Phương trình sin2x = có 2 họ nghiệm dạng x = α + kπ; x = β + kπ k . Khi đó α+β Bằng 2 3π π 2π π A. B. C. D. 2 3 3 2 π Câu 67:Nghiệm của phương trình sin x + = 0 là: 3 π π π A. x k2π k B. x kπ k C. x k2π k D. x = kπ k 3 3 6 sin x +450 = 2 Câu 68:Nghiệm của phương trình là: 2 x = 900 + k3600 x = 900 + k1800 A. x = 900 + k3600 k B. x = 1800 + k3600 k x = 900 + k3600 x = k3600 C. x = 1800 + k3600 k D. x = 2700 + k3600 k 3 Câu 69: Phương trình sin2x = có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ k . Khi đó αβ Bằng 2 π2 π 4π 2 π2 A. B. C. D. 9 9 9 9 π π Câu 70:Nghiệm của phương trình sin 2x sin x 0 là: 5 5 π π 2π 2π x = 10 + kπ x = 10 + kπ x = 5 + k2π x = 5 + k2π A. π k B. π k2π k C. π k D. π k2π k x = + k2π x = + x = + k2π x = + 3 3 3 3 3 3 1 Câu 71:Nghiệm của phương trình sinx = là: 3 1 1 π x = 3 + k2π x = arcsin 3 + k2π x = 3 + k2π A. k B. C. k D. x 1 x = π + k2π x = π arcsin 1 + k2π x = 2π + k2π 3 3 3 Câu 72:Nghiệm của phương trình sin x = 2 là: x = arcsin 2 + k2π A. x B. x = π arcsin 2 + k2π k C. x = arcsin 2 + k2π k D. x B – Ph ng trình cosx = a Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 7
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC 1 Câu 73:Nghiệm của phương trình cosx = là: 2 π π π π x = 3 + kπ x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 6 + k2π A. π k B. 2π k C. π k D. π k x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + k2π 3 3 3 6 3 Câu 74: Phương trình cos2x = có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ k . Khi đó αβ Bằng 2 π2 π2 π2 π2 A. B. C. D. 144 36 6 144 π 1 Câu 75:Nghiệm của phương trình cos x + = là: 6 2 π π π π x = 2 + k2π x = 2 + k2π x = + k2π x = 6 + k2π A. π k B. 5π k C. 2 π k D. 5π k x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π 3 6 6 6 π Câu 76:Nghiệm của phương trình cos 2x + = 1 là: 4 π π π π kπ A. x= + kπ k B. x= + k2π k C. x= + kπ k D. x= + k 4 4 8 8 2 cos x + 600 = 3 Câu 77:Nghiệm của phương trình là: 2 x = 900 + k3600 x = 900 + k1800 A. x = 2100 + k3600 k B. x = 2100 + k1800 k x = k1800 x = k3600 C. x = 1200 + k1800 k D. x = 1200 + k3600 k π π Câu 78:Nghiệm của phương trình cos 2x + + cos x + 0 là: 4 3 13π 13π 13π x = 12 + kπ x = 12 + k2π x = 12 + k2π A. 19π k2π k B. 19π k C. 19π k2π k D. x = + x = + k2π x = + 36 3 12 36 3 π x = 12 + k2π 19π k2π k x = + 12 3 1 Câu 79:Nghiệm của phương trình cosx = là: 4 1 1 x = arccos 4 + k2π x = arccos 4 + k2π A. k B. k x = arccos 1 + k2π x = arccos 1 + k2π 4 4 Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 8
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC 1 x = arccos 4 + k2π C. k D. x x = π arccos 1 + k2π 4 3 Câu 80:Nghiệm của phương trình cosx = là: 2 3 x = arccos 2 + k2π A. x B. k x = arccos 3 + k2π 2 3 x = arccos 2 + k2π C. k D. x x = π arccos 3 + k2π 2 π Câu 81: Phương trình cosx.cos x+ = 0 có 2 họ nghiệm dạng x = α + kπ; x = β + kπ . Khi đó α+β Bằng: 4 3π π π A. B. C. D. 5π 4 2 4 4 C – Ph ng trình liên quan đến m i liên h sinx và cosx Câu 82: Số nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 với x 0; π A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 83: Nghiệm của phương trình sin2x + cos x = 0 là: π π π π x = 2 + kπ x = 2 + k2π x = + k2π x = 2 + kπ A. π kπ k B. π k2π k C. 2 π kπ k D. π k x = + x = + x = + x = + k2π 6 3 2 3 6 3 4 k2π Câu 84: Phương trình sin3x cos 2x = 0 có hAi họ nghiệm có dạng x= α + ; x = β + k2π k . Khi đó α+β 5 Bằng: 11π 2π A. B. π C. D. 3π 10 5 5 2π Câu 85: Nghiệm của phương trình sin x + cos3x là: 3 π π kπ π 7π kπ x = 24 +kπ x = 24 + 2 x = 24 +k2π x = 24 + 2 A. π k B. π k C. π k D. π k x = + k2π x = + kπ x = + kπ x = + kπ 12 12 6 12 5π 3π Câu 86: Nghiệm của phương trình sin 3x cos 3x 0 là: 6 4 25π kπ 13π kπ 7π 25π A. x= + k B. x= + k C. x= + kπ k D. x= +kπ k 72 3 24 3 12 72 π Câu 87: Nghiệm của phương trình cos 2x + sin x+ = 0 là: 4 Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 9
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π 3π 3π 3π x = 4 + k2π x = 4 + kπ x = 4 + kπ x = 4 + k2π A. π k2π k B. π k2π k C. π k D. π k2π k x = + x = + x = + k2π x = + 12 3 12 3 4 4 3 D – Ph ng trình tanx = a 3 Câu 88: Nghiệm của phương trình tan x = là: 3 π π π π A. x= + kπ k B. x= + k2π k C. x= + k2π k D. x= + kπ k 6 6 3 3 Câu 89: Số nghiệm của phương trình tan x = 3 với x 0; π A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 π Câu 90: Nghiệm của phương trình tan x + = 1 là: 6 7π π π π A. x= + kπ k B. x= + kπ k C. x= + k2π k D. x= + kπ k 12 6 12 12 Câu 91: Nghiệm của phương trình tan 2x + 300 = 3 là: A. x = 300 + k900 k B. x =150 + k900 k C. x =150 + k1800 k D. x = 300 + k1800 k Câu 92: Nghiệm của phương trình tan x = 3 là: A. x = arctan 3 + kπ k B. x = arctan 3 + k2π k C. x D. x =3 + kπ k E – Ph ng trình cotx = a 3 Câu 93: Nghiệm của phương trình cot x = là: 3 π π π π A. x= + kπ k B. x= + kπ k C. x= + k2π k D. x= + kπ k 3 6 3 3 π π kπ Câu 94: Nghiệm của phương trình cot x + = 3 có dạng x = + k . Khi đó nm Bằng 3 n m A. 3 B. 5 C. 5 D. 3 π kπ π Câu 95: Phương trình cot 2x + = 1 có 1 họ nghiệm dạng x = α + k ;α 0; . Khi đó giá trị gần nhất 6 2 2 của α là : π π π π A. B. x= C. D. 42 15 20 30 1 Câu 96: Nghiệm của phương trình cot 2x = là: 4 1 1 kπ A. x = arccot + kπ k B. x = arccot + k 8 8 2 1 1 kπ C. x D. x = arccot + k 2 4 2 F – Ph ng trình liên quan đến m i liên h tanx và cotx π Câu 97:Nghiệm của phương trình cot 2x + tanx = 0 là: 6 Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 10
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π kπ π π kπ π kπ A. x= + k B. x= + kπ k C. x= + k D. x= + k 9 3 3 6 2 18 3 π π kπ Câu 98:Nghiệm của phương trình tan2x cot x + = 0 có dạng x= + k . Khi đó n.m Bằng 4 n m A. 8 B. 32 C. 36 D. 12 π π Câu 99:Nghiệm của phương trình tan x + cot 3x = 0 là: 3 6 π kπ π kπ π kπ π kπ A. x= + k B. x= + k C. x= + k D. x= + k 3 4 3 2 6 2 12 4 G – Tìm nghi m trong khoảng và đoạn 1 Câu 100:Nghiệm của phương trình sinx = với x 0; π là: 2 π 5π 13π A. x= B. x= C. x= D. Cả A và B đều đúng 6 6 6 π Câu 101: Số nghiệm của phương trình sin x + = 1 với x π; 2π là: 4 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 x π Câu 102: Số nghiệm của phương trình cos + = 0 với x π;8π là: 2 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 π Câu 103: Số nghiệm của phương trình sin 2x + = 1 với x 0; π là: 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 H – Ph ng trình đ a về ph ng trình tích Câu 104:Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là: 2π π π x = 3 + k2π x = 3 + kπ π x = 3 + k2π A. 2π k B. π k C. x = + k2π k D. π k x = + k2π x = + kπ 3 x = + k2π 3 3 3 Câu 105: Phương trình 2 sinx 2cosx = 2 sin2x có hAi họ nghiệm có dạng x = α + k2π; x = β + k2π 0 α,β π .Khi đó α.β Bằng: π2 9π 2 9π 2 π2 A. B. C. D. 16 16 16 16 Câu 106:Nghiệm phương trình sin2x + 2cosx sinx 1= 0 là: π π π x = 2 + k2π π x = 2 + k2π x = 2 + k2π π x = 2 + k2π π A. k B. x = + k2π k C. k D. x = + k2π k π 3 π 3 x = + k2π x = + k2π 3 2π 3 2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π I – Tìm TXĐ liên quan PTLG c Bản Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 11
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC 1 Câu 107: Tập xác định của hàm số y= là : π sin 2x+ cos x 4 π π k2π π π k2π A. D \ k2π k k B. D \ k2π k k 4 12 3 4 12 3 π π C. D \ k2π k D. D \ k2π k 4 4 1 cos x Câu 108: Tập xác định của hàm số y= là : 2 sin x 2 π A. D \ k2π k 4 π 5π B. D \ k2π k k2π k 4 4 3π 3π π 3π C. D \ k2π k k2π k D. D \ k2π k k2π k 4 4 4 4 1 sin x Câu 109: Tập xác định của hàm số y= là : 2π π cos 4x cos 3x 5 4 17π k2π 17π k2π 7π k2π A. D \ k B. D \ k k 140 7 140 7 20 7 17π k2π 7π 17π k2π 7π C. D \ k k2π k D. D \ k k2π k 140 7 20 140 7 20 2 cos3x sinx Câu 110: Tập xác định của hàm số y= là : x cos cos 2x 300 2 A. D \ 840 k720 k 132 k240 k 0 0 B. D \ 280 k1440 k 134 0 k1200 k C. D \ 84 0 k1440 k 140 k240 k 0 0 D. D \ 84 0 k720 k 140 0 k3600 k 1 Câu 111: Tập xác định của hàm số y= là : tan x 1 π π π A. D \ kπ k kπ k B. D \ kπ k 2 4 4 π π π π C. D \ k2π k k2π k D. D \ k2π k kπ k 2 4 2 4 Dạng 5: Phương trình lượng giác cơ Bản A – Ph ng trình B c nhất đ i với sinx: a sin f x b 0 Câu 112: Nghiệm phương trình 2sinx 3 = 0 là: Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 12
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π π π π x = 3 + kπ x = 6 + k2π x = 3 + k2π x = 6 + kπ A. 2π k B. 5π k C. 2π k D. 5π k x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ 3 6 3 6 π Câu 113: Số nghiệm phương trình 2sin 2x + 1= 0 với x 0; là: 6 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 114: Nghiệm phương trình 2sin2x 3= 0 là: π π π π x = 6 + kπ x = 3 + k2π x = 6 + kπ x = 12 + kπ A. 2π k B. 4π k C. 4π k D. 7π k x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ 3 3 3 12 Câu 115: Nghiệm phương trình 2sin x + 300 1= 0 là: x = 300 + k3600 x = 600 + k3600 x = 600 + k1800 A. x =2100 + k3600 k B. x =1200 + k3600 k C. x =2100 + k1800 k D. x = 600 + k3600 x =1800 + k3600 k B – Ph ng trình B c nhất đ i với cosx: a cos f x b 0 Câu 116: Nghiệm phương trình 2cosx 1= 0 là: 2π π 2π π x = + k2π x = 6 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π A. π 3 k B. 7π k C. 2π k D. π k x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π 3 6 3 3 π Câu 117: Phương trình 2cos x + 1= 0 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + k2π; x = β + k2π; 0 α, β π 3 .Khi đó α+β Bằng: π 2π π 5π A. B. C. D. 6 3 3 6 Câu 118: Nghiệm phương trình 2cos2x 3 = 0 là: π π π π x = 6 + kπ x = 12 + k2π x = 12 + kπ x = 6 + k2π A. π k B. π k C. π k D. π k x = + kπ x = + k2π x = + kπ x = + k2π 6 12 12 6 Câu 119: Số nghiệm phương trình 2cosx 3 = 0 với x 0; π là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 C – Ph ng trình b c nhất đ i với tanx: a tan f x b 0 Câu 120: Nghiệm phương trình 3tanx 3 = 0 là: π π π π A. x= + k2π k B. x= + kπ k C. x= + kπ k D. x= + kπ k 3 6 6 3 Câu 121: Nghiệm phương trình 3tan2x 3= 0 là: Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 13
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π kπ π π kπ π A. x= + k B. x= + kπ k C. x= + k D. x= + kπ k 12 2 12 6 2 6 π 3 Câu 122: Số Nghiệm phương trình 3tan x+ 3 = 0 với x ; là: 6 4 4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 D – Ph ng trình b c nhất đ i với tanx: a cot f x b 0 Câu 123: Nghiệm phương trình 3cotx 3 = 0 là: π π π π A. x= + k2π k B. x= + kπ k C. x= + kπ k D. x= + k2π k 6 6 3 3 π Câu 124: Nghiệm phương trình 3cot x + 1= 0 là: 3 π π A. x= + k2π k B. x= + kπ k C. x = k2π k D. x = kπ k 6 6 Câu 125: Số nghiệm phương trình 3cot2x 1= 0 với x 0; là: 2 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Dạng 5: Phương trình lượng giác cơ Bản A – Ph ng trình B c 2 đ i với sinx Câu 126: Nghiệm phương trình sin 2 x 3sinx 2 = 0 là: π x = 2 + k2π x = arcsin 2 + k2π π A. k B. x= + k2π k 2 x = π arcsin 2 + k2π π x = 2 + k2π x = arcsin 2 + k2π π C. k D. x= + kπ k 2 x = arcsin 2 + k2π Câu 127: Nghiệm phương trình 2sin 2 x 5sinx 3= 0 là: π π x = 6 + k2π x = 6 + k2π π π π 5π x = 6 + k2π x = 6 + k2π A. x = + k2π B. x = + k2π C. 5π k D. 6 6 π x = arcsin 3 + k2π x = arcsin 3 + k2π x = + k2π x = + k2π 6 6 x = arcsin 3 + k2π x = π arcsin 3 + k2π Câu 128: Phương trình 6cos 2 x 5sinx 7 = 0 có các họ nghiệm có dạng : π 5π 1 1 x= + k2π; x = + k2π;x = arcsin + k2π;x = π arcsin + k2π;k , 4 m, n 6 . Khi đó m+n+p Bằng: m n p p A. 11 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 129: Nghiệm phương trình cos2x 5sinx 3= 0 là: Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 14
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π π x = 6 + k2π x = 6 + k2π π π 7π 5π x = 6 + k2π x = 6 + k2π A. x = + k2π B. x = + k2π C. 7π D. 5π 6 6 x = x = x = arcsin 2 + k2π x = arcsin 2 + k2π 6 + k2π 6 + k2π x = π arcsin 2 + k2π x = π arcsin 2 + k2π Câu 130: Phương trình 2sin 2 2x 5sin2x 2 = 0 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ; 0 α, β π . Khi đó α.β Bằng: 5π 2 5π 2 5π 2 5π 2 A. B. C. D. 144 36 144 36 π π Câu 131: Phương trình sin 2 x + 4sin x + 3= 0 có bao nhiêu họ nghiệm dạng 4 4 x = α + k2π k ; 0 < α < π A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 B – Ph ng trình B c 2 đ i với cosx Câu 132: Nghiệm phương trình cos2 x cosx = 0 là: π π π π A. x = 2 + k2π k B. x = 2 + k2π k C. x = 2 + kπ k D. x = 2 + kπ k x = π k2π x = k2π x = π k2π x = k2π Câu 133: Số nghiệm phương trình sin 2 x cosx+1 = 0 với x 0; π là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 134: Nghiệm phương trình cos2x cosx = 0 là: x = k2π x = π + k2π x = π + k2π x = k2π 2π π 2π π A. x = + k2π k B. x = + k2π k C. x = + k2π k D. x = + k2π k 3 3 3 3 2π π 2π π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π Câu 135: Phương trình cos2x 5cosx +3 = 0 có tập nghiệm được Biểu diễn Bởi BAo nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác: A. 5 B. 4 C. 8 D. 2 C – Ph ng trình B c 2 đ i với tAnx Câu 136: Phương trình 3tan 2 x 2tanx 3 = 0 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ π < α,β < π . 2 2 Khi đó α.β là : π B. π π2 π2 2 2 A. C. D. 12 18 18 12 Câu 137: Nghiệm phương trình tan 2 x 4tanx 3 = 0 là: π π π π A. x = 4 + k2π k B. x= 4 + kπ k C. x= + k2π k D. x= + kπ k x = arctan 3 + k2π x = arctan 3 + kπ 4 4 Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 15
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC 1 Câu 138: Nghiệm phương trình 2tanx 4 = 0 là: cos 2 x π π x = 4 + kπ x = 4 + k2π π π A. k B. k C. x= + kπ k D. x= + k2π k x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + k2π 4 4 D – Ph ng trình b c 2 đ i với cotx Câu 139: Nghiệm phương trình 3cot 2 x 2cotx 3 =0 là: π π π π x = 6 + k2π x = 3 + kπ x = 6 + kπ x = 3 + k2π A. π k B. π k C. π k D. π k x = + k2π x = + kπ x = + kπ x = + k2π 3 6 3 6 π π Câu 140: Phương trình cot 2 x 3 1 cotx 3 = 0 có hAi họ nghiệm là x= 4 + kπ; x = α + kπ α 0; . 2 Khi đó π 2α + Bằng: 3 2π 4π 5π A. B. π C. D. 3 3 6 Câu 141: Nghiệm phương trình cot 2 x 2cotx 3 = 0 là: π π π x = 4 + kπ π x = 4 + k2π x = 4 + kπ A. B. x= + kπ C. D. x = arccot 3 + kπ x = arccot 3 + k2π x = arccot 3 + kπ 4 1 Câu 142: Nghiệm phương trình 3cotx 1 = 0 là: sin 2 x π π π π x = 2 + kπ x = 2 + k2π x = 2 + k2π x = 2 + kπ A. π k B. π k C. π k D. π k x = + kπ x = + kπ x = + kπ x = + kπ 6 3 6 3 Câu 143*: Nghiệm phương trình 2 sin 2x 2 sin x + cosx = 0 là: π π x = 4 + k2π x = 2 + k2π π x = k2π A. k B. k C. x = 2 + k2π k D. π k x = 5π x = 5π x = π + k2π x = + k2π + k2π + k2π 2 4 4 Dạng 6: Phương trình Bậc nhất đối với sinx và cosx Phương trình có dạng: a sin x b cos x c điều kiện để PT có nghiệm: a 2 b 2 c 2 Cách giải: ChiA 2 vế cho a 2 b2 a b c a Ta được: sin x cos x (Bấm shift cos 2 2 = A) a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b c sin x A - đây là PTLG cơ Bản a 2 b2 Câu 144: Nghiệm phương trình sinx 3cosx = 1 là: Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 16
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π π x = 6 + k2π π x = 6 + kπ x = k2π A. π k B. x = + k2π k C. π k D. π k x = 6 x = + kπ x = + k2π + k2π 3 2 2 Câu 145: Phương trình 3sinx cosx = 2 có tập nghiệm được Biểu diễn Bởi BAo nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 x x Câu 146: Số nghiệm phương trình (sin cos )2 3 cos x 2 với x 0; π là: 2 2 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 147: Nghiệm phương trình sin2x 3cos2x = 2sinx là: π π π π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π A. 2π k2π k B. 2π k C. 2π k D. 2π k2π k x = + x = + k2π x = + k2π x = + 9 3 9 3 3 3 Câu 148: Nghiệm phương trình sin x 3 cos x 2 là: π π π π x = 12 + k2π x = 4 + k2π x = 12 + k2π x = 12 + k2π A. 7π k B. 3π k C. 5π k D. 7π k x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π 12 4 12 12 Câu 149: Nghiệm phương trình sin x 3 cos x 2 có hAi họ nghiệm có dạng x = α + k2π; x = β + k2π π < α,β < π . Khi đó α.β là : 2 2 π2 2 5π 2 π2 A. B. 5π C. D. 12 144 144 12 Câu 150: Nghiệm phương trình 3sin 3x 3cos9x 1 4sin 3 3x là: 2 2 2 x 6 k 9 x 9 k 9 x 12 k 9 x 54 k 9 A. k B. k C. k D. k x 7 k 2 x 7 k 2 x 7 k 2 x k 2 6 9 9 9 12 9 18 9 Câu 151: Nghiệm phương trình cos 2x 3 cos 2x 1 là: 2 π π π x = kπ x = 4 + kπ x = 12 + kπ x = 12 + k2π A. x = π + kπ k B. π k C. π k D. π k x = + k2π 3 x = + k2π x = + kπ 12 4 4 Câu 152: Nghiệm phương trình cos 2x sinx 3 cos x sin 2x là: π π π x = 2 + k2π x = 2 + k2π π k2π x = 2 + k2π A. π k B. π k C. x= + k D. π k2π k x = + k2π x = + k2π 6 3 x = + 6 6 18 3 Câu 153: Nghiệm phương trình 2(cosx + 3sinx)cosx = cosx 3sinx + 1 là: 2π π 2π π x = 3 + k2π x = 2 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π A. k2π k B. π k2π k C. k2π k D. k2π k x = x = + x = x = 3 3 3 3 3 Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 17
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC (1 2sinx)cosx Câu 154: Nghiệm phương trình = 3 là: (1 + 2sinx)(1 sinx) π π x = 2 + kπ x = 2 + k2π π k2π π A. π k2π k B. π k2π k C. x= + k D. x = + k2π k x = + x = + 18 3 6 18 3 18 3 Tìm điều ki n để PT có nghi m: a 2 b 2 c 2 Câu 155: Với giá trị nào của m thì phương trình: sinx + m cos x 5 có nghiệm: m 2 m 2 A. m 2 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. m 2 Câu 156: Với giá trị nào của m thì phương trình: msin2x + m + 1 cos 2x 2m 1 0 có nghiệm: m 3 m 3 A. m 0 B. 0m3 C. 0m3 D. m 0 Câu 157: Giá trị của m để phương trình: msinx + m –1 cosx 2m 1 có nghiệm là α m β .Khi đó tổng αβ Bằng: A. 2 B. 4 C. 3 D. 8 Câu 158: Với giá trị nào của m thì phương trình: m 2 sin2x mcos x m – 2 msin 2 x có nghiệm: 2 m 0 m 0 A. 8 m 0 B. m 8 C. 8 m 0 D. m 8 Ứng dụng tìm đk có nghi m để tìm GTLN - GTNN Câu 159:Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx 3cosx + 1 lần lượt là M, m. Khi đó tổng M + m Bằng A. 2 3 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 160:Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx cosx lần lượt là M, m. Khi đó tích M.m Bằng A. 2 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 161:Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx cosx 2 2cos2x + 3sinx.cosx lần lượt là M, m. Khi đó tổng M + m Bằng 13 17 A. 2 B. 17 C. D. 4 2 2sinx cosx + 3 Câu 162:Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= lần lượt là M, m. Khi đó tổng M + sinx 2cosx + 4 m Bằng 2 4 24 20 A. B. C. D. 11 11 11 11 Dạng 7: Phương trình đẳng cấp Bậc 2 Câu 163: Nghiệm phương trình sin 2 x 2sinx.cosx 3ccos 2 x = 0 là: π x = 4 + kπ π A. k B. x= + k2π k x = arctan 3 + kπ 4 Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 18
- ĐS & GT 11: Ch ng I – HÀM S L ỢNG GIÁC VÀ PH NG TRÌNH L ỢNG GIÁC π π C. x = 4 + k2π k D. x = 4 + kπ k x = arctan 3 + k2π x = arctan 3 + kπ Câu 164: Nghiệm phương trình 3sin 2 x sin x cos x 4 cos 2 x 0 là: π π π π x = 4 + k2π x = 4 + kπ x = 4 + kπ x = 4 + k2π A. B. C. D. x = arctan 4 + k2π x = arctan 4 + kπ x = arctan 4 + kπ x = arctan 4 + k2π 3 3 3 3 Câu 165: Nghiệm phương trình 4sin 2 x 5sin x cos x cos 2 x 0 là: π π x = 4 + kπ x = 4 + k2π A. B. C. x = π + kπ D. x= π + k2π x = arctan 1 + kπ 1 x = arctan + k2π 4 4 4 4 Câu 166: Nghiệm phương trình 4sin 2 x 6 3 sin x cos x 6 cos 2 x 0 là: π π π π x = 6 + kπ x = 3 + kπ x = 6 + k2π x = 3 + k2π A. B. C. D. x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + k2π x = arctan 3 + k2π 2 2 2 2 π Câu 167: Phương trình 2sin 2 x 3cos 2 x 5sin x cos x có 2 họ nghiệm có dạng x= + kπ và 4 a a x = arctan + kπ k ; A,B nguyên dương, phân số tối giản. Khi đó a+b Bằng? b b A. 11 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 168: Nghiệm phương trình 6sin x sin x cos x cos x 2 là: 2 2 π π x = 4 + kπ x = 4 + k2π π π A. B. C. x= + kπ D. x= + k2π x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + k2π 4 4 4 4 Câu 169: Phương trình 4sin 2 x 3 3 sin 2x 2 cos 2 x 4 có tập nghiệm được Biểu diễn Bởi BAo nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 170: Nghiệm phương trình 3 1 sin x 2sin x cos x 3 1 cos x 1 là: 2 2 π π π π x = 6 + kπ x = 3 + kπ x = 6 + k2π x = 3 + k2π A. π k B. π k C. π k D. π k x = + kπ x = + kπ x = + k2π x = + k2π 3 6 3 6 Câu 171: Phương trình 3cos 2 x + 2sinxcosx 3sin 2 x 1 có hai họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ . Khi đó α + β là: π A. π B. π C. D. π 6 3 12 2 π 3π Câu 172: Nghiệm phương trình 4sin x.cos x 4sin x π cos x 2sin x .cos x π 1 là: 2 2 π π x = 4 + kπ x = + k2π A. B. 4 C. x = π + kπ D. x = π + k2π x = arctan 1 + kπ 1 x = arctan + k2π 4 4 3 3 Gv: Võ Hữu Quốc – phone: 0974.26.29.21 Nguồn: Sưu tầm internet và biên soạn 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải bài tập Một số phương trình lượng giác thường gặp SGK Đại số và giải tích lớp 11
7 p | 194 | 6
-
Kiểm tra kiến thức Đại số và giải tích lớp 11
2 p | 73 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
3 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
4 p | 88 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
3 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
3 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
4 p | 42 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
3 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
3 p | 66 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
3 p | 64 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
3 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 17 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
3 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
3 p | 21 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
4 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn