Đánh giá hiệu quả của chốt sợi trong phục hồi thân răng hàm lớn
lượt xem 3
download
Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả của chốt sợi trong phục hồi thân răng hàm lớn. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu trên 30 bệnh nhân đã được phục hồi thân răng hàm lớn bằng chốt sợi tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương trong thời gian từ tháng 1/2011 đến tháng 1/2019.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đánh giá hiệu quả của chốt sợi trong phục hồi thân răng hàm lớn
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 Đánh giá hiệu quả của chốt sợi trong phục hồi thân răng hàm lớn Effectiveness evaluation of fiber posts used to restore endodontically treated molars Nguyễn Ngọc Hoa*, *Trường Đại học Y Hà Nội, Trần Thái Bình** **Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Tóm t t pháp: T 1/2019. ng bình 27,13 1/2) - hiên 7/30 70 tháng và 80 thán và 82,6%. Summary Objective: The study was conducted with the aim of evaluating the efficiency of fiber posts used to restore endodontically treated molars. Subject and method: An retrospective study on 30 patients with endodontically treated molars that were then restored with fiber posts at Odonto-Stomalology Central Hospital from Jannuary 2011 to Jannuary 2019. Result: The median age was 27.13 years (male/female ratio: 2/1) of which 63.6% were among 20 - 30 years of age. Toothache, cracked teeth, teeth extraction and random visitoccupied 36.7%, 33.3%, 6.7% and 23.3% the reason for dental examination, respectively. Periapical periodontitis, pulp necrotis and irreverisible pulplitis accounted for 70%, 10% and 20%, respectively. The success rate after 3 months, 24 months, 70 months and 80 months was 96.7%, 96.4%, 88% and 82.6%, respectively. Conclusion: Clinical success of restoration for molars using fiber posts is determined by endodontic treatment and posts insertion technique. Fiber posts are not only suitable for restorating anterior teeth but also very safety for posterior molars. Keywords: Fiber posts, post and core. Ngày nhận bài: 27/3/2019, ngày chấp nhận đăng: 02/4/2019 Người phản hồi: Nguyễn Ngọc Hoa, Email: dr.hoangocnguyen@gmail.com - Trường Đại học Y Hà Nội 96
- T 4- 2/2019 trùng . R Trên X-quang: [1]. ính à i nh ng nh chân . i chính c c t này là -quang. Chúng tôi tiên hành n này . : . Gãy chân . dung: P nha và C N N t tháng, 24 tháng, tháng 1/2011 . 2.2. khi: N . Lâm sàng: R . nhai bình th K K R X-quang: C C không có tiêu x - sply Lâm sàng: 1 9/2011. 97
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 X-quang: i 3.1. th ng [3]. :T 27,13 (15 65 - 63,6%. , nam 33,3%. C D (36,7%) (33,3%), (6,7%) (23,3%). . S thành 0 thành 1 thành 2 thành T ng B nh lý n T l % n T l % n T l % n T l % Viêm quanh cu ng 2 9,5 8 38,1 11 52,4 21 70 T3 1 33,3 0 0 2 66,7 3 10 T2 0 0 2 33,3 4 66,7 6 20 T ng 3 10 10 33,3 17 56,7 30 100 T l r ng còn hai thành chi ph l trong c ba nhóm b h lý. VQC) .T Ngoài Trong G n Xa T ng Thành n T l % n T l % n T l % n T l % n T l % M t 14 18,2 20 26 19 24,7 24 31,1 77 100 Còn 16 37,2 10 23,2 11 25,6 6 14 43 100 t (31,1 p theo là thành trong (23,2%). 3.2. ng 3. K Th i gian Sau 3 tháng Sau 24 tháng Sau 70 tháng Sau 80 tháng n T l % n T l % n T l % n T l % K t qu Thành công 29 96,7 27 96,4 22 88 19 82,6 Th t b i 1 3,3 1 3,6 3 12 4 17,4 T ng 30 100 28 100 25 100 23 100 98
- T 4- 2/2019 a ra mà khô tháng là 96,4%, sau 70 tháng là 88%, sau 80 tháng Ferrari (2000, 2006), Hedlund (2003), Segerstrom là 82,6%. (2006) [4], [5 l Trong s - 4mm B n 2/3 - p 2 tròn m [2]. nhau: Thành trong tháng là 96,4%, sau 70 tháng là 88%, sau 80 tháng là (26%) (24,7%), thành ngoài (18,2%) 82,6%. R nhi tác gi công b nghiên c v (B ch s , trong .T l M thành công trong nghiên c c Naumann (2005) là th nh : 80,3%. Các tác gi khác a ra k qu : Ferrari (2000) thành công 96,8%, Ferrari (2006) thành công 92%, Monticelli (2003) thành công -q 93,8% (B 4). các tác gi trên . y: M c ng: Manticelli (2003), Naumann (2005), Grandini (2005), Ferrari (2006) [6]. 99
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 . [3], [4], [6] Th i Tác gi T ng L ng Lo i T l gian Hãng ch t Lo i Lo i TT lo i nghiên s ph c thành theo s i ch t c u còn l i hình công dõi Ch p s Malferrari Ch t T tc 30 Không Aestheti-plus toàn 1 (2003) 180 th ch các 98,3% tháng c hi u RTD b /s Ti n c u anh kim lo i 1 thành, 2 Luscent Ch p s Naumann T tc 24 - 3 và 4 - 5 Anchor Ch t toàn 2 (2005) các 87,2% tháng 105 thành (Dentatus) th y tinh b /s Ti n c u còn l i Fiberkor kim lo i Luscent Ch p s Naumann T tc 39 Không Anchor Ch t toàn 3 (2005) các 80,3% tháng 149 c hi u (Dentatus) th y tinh b /s Ti n c u Fiberkor kim lo i Ch t Composipost Ch p s carbon, T tc Ferrari (2006) 90 Không Aesthetic post toàn 5 985 ch t các 92% H ic u tháng c hi u Aesthetic plus b /s th ch (RTD) kim lo i anh Ch t Monticelli Aestheti-plus 24 th ch Ch p s 6 (2003) 225 2 thành DT Post hàm 93,8% tháng anh, ch t toàn b Ti n c u (RTD) nh th y tinh Ch t Tác gi (2019) 80 0, 1, 2 X-post Ch p s 7 30 th ch hàm 82,6% H ic u tháng thành (Dentsply) kim lo i anh l n men i hai [7], m t [8]. Trong tr , n u ch hàn b ng ch t hàn thông th ng sau làm ch p thì nguy c th t b i do gãy c cùi r ng và bong kh i khi v t li u ph c h i r t d x y ra. M t là t o cùi gi nh m cung c p s thích h p Tuy cho ch c ph c hình sau này. Các y u t nhiên, nh ca l ch x lý d dàng góp ph u gi ch t bao g m: Chi u dài b cách g l m t ch khác. it ch thuôn, lo i cement g n và ch t 100
- T 4- 2/2019 t ch ng hay th ng. Ch t s i v i 5. Monticelli (2003) Clinical behavior of translucent i t ng t nh fiber posts, a 2 year prospective study. Int J giá là có s kháng ch ng gãy v t t. Prosthodontic 16: 593. 6. Naumann (2005) Survival of glass fiber reinforced composite post restoration after 2 1. year-an observational clinical study. J Dent 33: . Giáo trình N 305-312. N . 156-203. 7. Roshan Uthappa (2015) Comparative evaluation of 2. Bateman G, Ricketts DNJ (2003) Fiber-based post the metal post and fiber post in the restoration of the system: A review. British Dental Journal 195: 43-48. endodontically treated teeth. Original article 2(2): 3. Maria CC, Cecilia G (2008) Clinical trials of fiber 73-77. posts. Fiber posts and endodontically treated 8. Gbadebo OS (2014) Randomized clinical study teeth: 149-165. comparing metallic and glass fiber post in 4. Marco Ferrari (2007) Long term retrospective study restoration of endodontically treated teeth. Indian J of the clinical performance of fiber posts. Am J Dent, Dent Res 25: 58-63. Volume 20: 287. 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phẫu thuật cắt gan theo giải phẫu và theo thương tổn điều trị sỏi đường mật trong gan
7 p | 52 | 5
-
Điều trị phẫu thuật gãy thân xương chày bằng đinh nội tủy có chốt với khung định vị phía trước cải biên
5 p | 54 | 3
-
Đánh giá hiệu quả của khung hỗ trợ nắn chỉnh ổ gãy thân xương đùi người lớn trong phẫu thuật kết xương bằng đinh nội tủy có chốt không mở ổ gãy tại bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn
9 p | 34 | 3
-
Sửa van 2 lá với tạo dây chằng bằng chỉ polytetrafluoroethylene (PTFE)
5 p | 55 | 2
-
Đánh giá đặc điểm lâm sàng tình trạng nhiễm sắc nướu tại Bệnh viện trường Đại học Y Dược Cần Thơ
5 p | 2 | 1
-
Hiệu quả của Fluticasone propionate trong điều trị dự phòng hen phế quản ở trẻ trên 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương
3 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn