intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá kết quả điều trị chấn thương thận kín

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày đánh giá kết quả điều trị chấn thương thận kín. Đối tượng và phương pháp: 37 bệnh nhân bị chấn thương thận kín được chẩn đoán và điều trị tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 từ tháng 10/2014 đến tháng 6/2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá kết quả điều trị chấn thương thận kín

  1. T - 1/2019 Đánh giá kết quả điều trị chấn thương thận kín Evaluation of blunt renal trauma management Trần Đức Dũng, Nghiêm Trung Hưng, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Nguyễn Việt Hải, Trần Đức Tóm t t - - Summary Objective: To evaluate of blunt renal trauma management. Subject and method: A retrospective study in 37 patients with blunt renal trauma at 108 Military Central Hospital from October 2014 to June 2018. The patients were divided into two groups: Mild-grade renal trauma (grade 1 - 3) and high-grade renal trauma (grade 4 - 5). Result: The successful rate by conservative treatment was 89.2% (100% in mild and 76.47% in severe group). Nonoperative management was 64.9%, surgery was 18.9%, nephrectomy was 10.8%, angioembolization was 2.7% and insertion of retrograde stent (JJ) was 2.7%. Conclusion: Conservative management for hemodynamically stable patients with blunt reanal trauma was safe with low risk of complications. Management decisions should consider hemodynamic status and visualization of active renal bleeding as well as injury grade in determining operative management. Keywords: Blunt renal trauma, conservative treatment, nonoperative management.  (CTT) , - ng - - Ngày nhận bài: 05/11/2018, ngày chấp nhận đăng: 14/12/2018 5) [5], [6], [9], [12]. Người phản hồi: Nguyễn Việt Hải Email: viethainguyen108@gmail.com - Bệnh viện TWQĐ 108 105
  2. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - No1/2019 : ánh giá . b nh nhân (BN) T . P C - The American Association for the Surgery of Trauma) [3] Lo i t n ng d i th ho c vi th t ni ng. I T máu: D i bao không lan r ng, không rách, v nhu mô th n. T máu quanh th n không lan r ng, khu trú sau phúc m c. II ng v : V vùng v th n sâu nhu mô < 1 c ti u. T máu: Quanh th n lan r ng sau phúc m i v trí th n. III ng v : V vùng v th n sâu nhu mô > 1 c ti u. ng v nhu mô vùng v lan r ng qua vùng t y th ng bài ti c ti u c n quang ra quanh th n. IV Ch ng m ch ho ch nhánh. V b th n - ni u qu n hoàn toàn ho c không hoàn toàn. V t r i ho c t c ngh ng m ch ho ch th n chính. C 3. am: , : 2,7/1, , các kín : h 1 BN (83,8%). h lúc . - 100%. , h . 106
  3. T - 1/2019 h máu, n / phút ,9T/L, Hb: 80g/L, và có 4 m TB ± SD HA tâm thu (mmHg) 113 ± 19,28 ( 80 - 154) : Nh p tim (l n/phút) 96,57 ± 13,74 (78 - 128) H ng c u (T/L) 4,47 ± 0,83 Hemoglobin (g/L) 3,75 ± 0,69 B ch c u (G/L) 15,5 ± 6,0 Neu % 82,36 ± 8,25 Các : . kín T ih p B nh nhân T l (%) Ch 7 18,9 Ch 2 5,4 Ch não 2 5,4 Ch i 4 10,8 Ch t 3 8,1 Ch X n, c t s 5 13,5 t ni u qu n 1 2,7 S i th n, ni u qu n 2 5,4 : u tr B nh nhân T l (%) N i khoa 24 64,9 Can thi p m ch 1 2,7 Ph u thu t c p c u b o t n < 24 gi 2 5,4 Ph u thu t trì hoãn b o t n > 24 gi 5 13,5 N t stent JJ 1 2,7 Ph u thu t c t th n 4 10,8 T ng 37 100 107
  4. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - No1/2019 , Thanh Phong là: 3,3/1 [2] ÷ là: 31,7 ± 15,6 (6 ÷ ± 4. B 13,9 (15 ÷ Nguyên nhân Hòa là: 2,04/1 [3]. 113 ± 19,28 (80 - 154), rung bình là: 96,57 ± 13,74 (78 ÷ 128) m phút, h 4,47 ± 0,83T/L, Hb: 3,75 ± 0,69g/dl châu Âu (AEU) (n mmHg, m phút: 100 ± 22 , h 3,65 ± 5,7T/L, Hb: 12,6 ± 1,9 (g/dl), có 1 nào thì có Mingoli [7]. = B 108, chúng = n Thanh Phong (n = 108
  5. T - 1/2019 - cao: 19,5 - 22,8 - 39ᵒC và 4 (92,2%) [12]. ,Y T m i 3, Q ph và c [8]. h truy T 18,9% phòng h C ành công [1]. [4], Lanchon C (2016) báo Hình 1. Ph u thu t m c p c u c t th n bán ph n c i, khâu l i nhu mô th t stent JJ ni u qu n. (B nh nhân nam 12 tu i, ch 4) 109
  6. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - No1/2019 hân (5,4%), trên t là 21,5% [2], - 5 [1]. [2]. > 24 và ,0% n kèm theo thoát nút Hình 2. u tr n i khoa b o t m tra l i, k t qu ch n ph i r t t t. (B nh nhân nam 25 tu i ch n ph 4, ch t h p) máu và thu là: 89,2%. á 110
  7. T - 1/2019 7. Lanchon C, Fiard G (2016) High grade blunt renal trauma: Predictors of surgery and long-term outcomes 1. of conservative management. A prospective single . Y center study. J. Urol 195(1): 106-111. . 277-282, 8/2017. 8. Buckley JC, Macanich JW (2006) Selective 2. management of isolated and nonisolated grade IV 5. Y renal injuries. J. Urol 176(6): 2498-2502. . 93-97, 8/2017. 9. Hardee MJ, Lowrance W, Brant WO, Person AP, 3. Stevens MH, Myers JB (2013) High grade renal . injuries: Application of parkland hospital preditors of intervention for renal hemorrhage. J. Urol 189(5): 4. Alman AL, Haas A, Dinchman KH, Spimak JP (2000) 1771-1776. Selective nonoperative management of blunt grade 5 renal injury. J.Urol 164(1): 27-30. 10. Morey AF, Brandes S, Dugi DD (2014) Urotrauma: AUA guideline. J. Urol 192(2): 327-335. 5. Mingoli A, La Torre M, Migliori E (2017) Operative and nonoperative management for renal trauma: 11. Santucci RA, Fisher MB (2005) Literature Comparison of outcomes. A systematic review and increasingly supports expectant management of meta-analysis. Therapeutics and Clinical Risk renal trauma- a systematic review. J. Trauma 59(2): Management Journals 13: 1127-1138. 493-503. 6. Bryk DJ, Zhao LC (2016) Guideline of guidelines: A 12. Wilden GM, Velmahos GC (2013) Successful review of urological trauma guidelines. BJU Int nonoperative management of the most severe blunt 117(2): 226-234. renal injuries. JAMA surg 148(10): 924. 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1