intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá kết quả điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt bằng phẫu thuật nọi soi qua niệu đạo sử dụng năng lượng Laser Thulium

Chia sẻ: ViIno2711 ViIno2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày đánh giá tính hiệu quả, độ an toàn và biến chứng của nguồn năng lượng Laser Thulium trong phẫu thuật nội soi qua niệu đạo cắt u tăng sản lành tính tuyến tiền liệt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá kết quả điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt bằng phẫu thuật nọi soi qua niệu đạo sử dụng năng lượng Laser Thulium

CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TĂNG SINH LÀNH TÍNH<br /> TUYẾN TIỀN LIỆT BẰNG PHẪU THUẬT NỌI SOI QUA<br /> NIỆU ĐẠO SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG LASER THULIUM<br /> <br /> Nguyễn Thành Đức1, Trần Hoài Nam1, Nguyễn Văn Khẩn1<br /> Hoàng Mạnh Hải1, Hoàng Vũ Hiên1<br /> <br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Mục tiêu: Đánh giá tính hiệu quả, độ an toàn và biến chứng của nguồn năng<br /> lượng Laser Thulium trong phẫu thuật nội soi qua niệu đạo cắt u tăng sản lành tính<br /> tuyến tiền liệt.<br /> Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 60 trường hợp u tăng sản lành tính<br /> tuyến tiền liệt (UTSLTTTL) được phẫu thuật cắt đốt nội soi qua niệu đạo bằng năng<br /> lượng Laser Thulium tại khoa Ngoại tiết niệu - Bệnh viện quân y 175. Nghiên cứu mô<br /> tả, cắt ngang, theo dõi dọc, không đối chứng. Kết quả phẫu thuật đánh giá các yếu tố:<br /> thời gian phẫu thuật, lượng dịch rửa trong phẫu thuật, thời gian tưới rửa bàng quang,<br /> thời gian đặt thông niệu đạo, tai biến trong phẫu thuật. Hiệu quả của phẫu thuật được<br /> đánh giá qua: bảng điểm quốc tế đánh giá triệu chứng tuyến tiền liệt (IPSS: Interna-<br /> tional Prostate Symptom Score), bảng điểm chất lượng cuộc sống (QoL: Quality of Life<br /> Index), lưu lượng nước tiểu trung bình (Qmean: mean of urinary flow rate), biến chứng<br /> sau phẫu thuật tại thời điểm 1 tháng, 3 tháng sau phẫu thuật.<br /> Kết quả: Thời gian phẫu thuật trung bình 52,08 ± 11,62 (25 - 95) phút. Lượng<br /> dịch rửa trong phẫu thuật trung bình: 21,92 ± 4,88 (15 - 35) lít. Không có trường hợp<br /> nào bị hội chứng cắt đốt nội soi. Thời gian tưới rửa sau phẫu thuật trung bình: 1,78 ±<br /> 0,42 (1 - 3) ngày. Thời gian đặt thông niệu đạo trung bình 1,78 ± 0,42 (2-5) ngày. Không<br /> có trường hợp nào tử vong, 1 trường hợp chảy máu phải truyền máu. Điểm IPSS trước<br /> phẫu thuật là 31,35 ± 4,86 (8-35), sau phẫu thuật 1 tháng 7,93 ± 3,07 (8-16), sau phẫu<br /> thuật 3 tháng 6,52 ± 0,90 (6-15), Điểm QoL trước phẫu thuật là 4,58 ± 0,81 (2-6), sau<br /> 1<br /> Bệnh viện Quân y 175<br /> Người phản hồi (Corresponding): Nguyễn Thành Đức (bsnguyenthanhduc@yahoo.com)<br /> Ngày nhận bài: 20/05/2018, ngày phản biện: 25/05/2018<br /> Ngày bài báo được đăng: 30/6/2018<br /> <br /> 5<br /> TẠP CHÍ Y DƯỢC THỰC HÀNH 175 - SỐ 14 - 6/2018<br /> <br /> phẫu thuật 1 tháng 2,45 ± 0,62 (1-3), sau phẫu thuật 3 tháng 2,45 ± 0,62 (1 - 3). Qmean<br /> trung bình trước mổ 8,15 ± 0,97 (5-10) mL/s, sau phẫu thuật 1 tháng là 14,67 ± 1,45<br /> (9-21,6), sau phẫu thuật 3 tháng là 16,28 ± 2,34 (12,5-25,3).<br /> Kết luận: Sử dụng Laser Thulium trong phẫu thuật nội soi cắt u tăng sản lành<br /> tính tuyến tiền liệt là an toàn, hiệu quả và ít biến chứng.<br /> Từ khóa: u lành tuyến tiền liệt, laser, Thulium, cắt đốt nội soi.<br /> EVALUATION OF ENDOSCOPIC TREATMENT USING THE<br /> THULIUM LASER FOR BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA<br /> ABSTRACT<br /> Purpose: Assessement of the safety, effectiveness and complications of the laser<br /> Thulium in endoscopic treatment for benign prostatic hyperlasia.<br /> Materials and methods: We treated 60 consecutive patients with obstructive<br /> BPH using the Thulium laser at the urology department of 175 military hospial. Cross<br /> sectional research, longitudinal following up, uncontrolled clinical trials. The operative<br /> outcomes assessed were: resection time, transfusion rate, catheter time. The following<br /> variables were assessed before and after vaporesection: maximum urinary flow rate<br /> (Qmean), International Prostate Symptom Score (IPSS), Quality of Life Index(QoL),<br /> 3-months follow-up.<br /> Results: vaporesection time was 58.03 ± 22.63 (20-120) min. 1/60 (1,67%) of<br /> the patients required a blood transfusion.The mean catheter time was 2.6 ± 1.3 (1-7)<br /> days. The mean Qmean<br /> was 5.42 ± 1.74 (1.8-8.9) mL/s, after the 1st- month Qmean was 15.2 ± 3.25<br /> (9-1.6) mL/s, after the 3rd - month was 17.63 ± 2.62 (12.5-25.3) mL/s. The preoperative<br /> IPSS is 30.57 ± 3.25 (18-35), after 1st- month the IPSS was 12.14 ± 1.68 (8-16), after<br /> 3rd- month the IPSS wass 9.96 ± 1.93 (6-15). The preoperative QoL 5.29 ± 0.62 (1-6),<br /> after 1st- month the QoL was 2.19 ± 0.42 (1-3), after 3rd- month the QoL was 1.88± 0.44<br /> (1-3). respectively (P
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0