ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC
TRẦN TUẤN ANH
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT
VÀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA BỆNH NHÂN
CẮT TOÀN BỘ DẠ DÀY NỘI SOI DO UNG T
Ngành : Ngoại khoa
Mã số : 9 72 01 04
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Thừa Thiên Huế - 2024
Công trình nghiên cứu được hoàn thành tại:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC, ĐẠI HỌC HUẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. PHẠM ANH VŨ
2. PGS.TS. LÊ LỘC
1
CẤU TRÚC LUẬN ÁN
Lun n đc trnh by trong 145 trang (khng k ti liu tham
kho v ph lc). Lun n gm: 3 trang Đt vn đ, 43 trang Tng
quan ti liu, 22 trang Đi tng v phng php nghin cu, 37 trang
Kt qu nghin cu, 37 trang Bn lun v 2 trang Kt lun.
Lun n c 62 bng, 13 biu đ, 27 hnh v 174 ti liu tham
kho trong đ c 17 ti liu ting Vit, 157 ti liu ting Anh.
Ph lc gm cc cng trnh nghin cu, ti liu tham kho,
phiu nghin cu, danh sch bnh nhn.
ĐẶT VẤN Đ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Mc tỷ l mắc v tử vong gim dần trong 50 năm qua, ung
th dạ dy vẫn l loại ung th ph bin th năm v l nguyn nhn
gy tử vong do ung th đng hng th t trn th giới năm 2020. T
lu, cắt dạ dy kèm nạo vét hạch rộng rãi l phng php điu trị tiu
chuẩn cho ung th biu m dạ dy. Năm 1999, Umaya v Azaga l hai
tc gi đầu tin bo co phẫu thut nội soi hỗ tr cắt ton bộ dạ dy
nạo vét hạch D2. Phẫu thut nội soi cắt ton bộ dạ dy khng ph bin
bằng cắt bn phần dạ dy khi chỉ chim 25% trong tng s cắt ton bộ
dạ dy dựa theo kho st đc thực hin bởi Hội phẫu thut nội soi Nht
Bn m 2015. Nhiu bo co đã đc cng b v tính khthi v độ an
ton của phẫu thut nội soi cắt ton bộ dạ dy. Tuy nhin, phần lớn
những bo co ny đn từ cc trung tm lớn v hầu ht đc thực hin
bởi cc phẫu thut vin đã thuần thc v phẫu thut nội soi cắt dạ dy.
Sau cắt ton bộ dạ dy, cc triu chng bao gm hội chng lm rỗng
dạ dy, tro ngc thực qun, ri loạn tiu ha, kém hp thu, tiu chy,
đầy hi, bing ăn…. xut hin vlm nh hởng nng n đn cht
lng cuộc sng của bnh nhn. Cc triu chng ny đc tm lc
lại thnh “Hội chng sau cắt dạ dy”. Vic đnh gi mc độ của cc
triu chng xut hin sau cắt dạ dy v lm rõ mc độ nh hởng đn
bnh nhn l đc bit quan trọng. Nhằm thit lp một cng c thích
hp đ xc định tỷ l mắc v lin quan của hội chng sau cắt dạ dy
tới cc kt qu đc bo co, Nhm nghin cu hội chng sau cắt dạ
dy Nht Bn đã thit k v tạo nn một bộ cu hỏi tích hp mới,
Thang đnh gi Hội chng sau cắt dạ dy (PGSAS)-45, đ đnh gi
2
một cch đc hiu cc triu chng, tnh trạng sng v cht lng cuộc
sng ở bnh nhn sau cắt dạ dy.
Phẫu thut nội soi cắt ddy, nạo vét hạch do ung th lần đầu tin
đc thực hin Vit Nam tại bnh vin ChRẫy vo thng 7/2005. Mc
ngy cng ph bin, phẫu thut ny hin nay cũng chỉ đc thực hin
cc trung tm lớn với đầy đchuyn gia v trang thit bdng c. Đn
nay, đã c nhiu bo co vnh an ton vkhthi của phu thut nội soi
trong điu trung thdạ dy tại Vit Nam. Tuy nhin, cha c nhiu
nghin cu đnh gi c th v kt qu phẫu thut v tc động của hội
chng sau cắt dạ dy ln cht lng cuộc sng của bnh nhn với thang
đim PGSAS-45, đc bit đi với phẫu thut nội soi cắt ton bộ dạ
dày.
Từ những thực tiễn trn, chúng ti thực hin đ ti “Đánh giá
kết quả phẫu thuật chất lượng cuộc sống của bệnh nhân cắt
toàn bộ dạ dày nội soi do ung thư” với 2 mc tiu:
1. Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do
ung thư.
2. Đánh giá chất lượng cuộc sống một số yếu tố liên quan
của bệnh nhân sau phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày bằng Thang
đánh giá hội chứng sau cắt dạ dày PGSAS-45.
2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của luận án
Ung th dạ dy l một trong s bnh ung th ph bin nht trn th
giới. Tại Vit Nam, theo Globocan (2020), ung th dạ dy nguyên nhân
gy tử vong do ung th đng th 3. Vic chẩn đon sớm v điu trị trit
đ ung th dạ dy trong giai đoạn hin nay đã c những tin bộ mạnh mẽ
nhờ vo sự pht trin của cc phng tin hin đại nh nội soi dạ dy ng
mm kèm sinh thit, ni soi hnh nh băng tầng hp NBI, ni soi phng
đại c tích hp NBI, siêu âm ni soi... Ung th ddy giai đoạn sớm
thờng c triu chng lm sng m h v khng đin hnh, dễ nhầm với
cc bnh dạ dy khc. Tại thời đim chẩn đon, phần lớn ung th dạ
dày ở giai đoạn tin trin kh năng điu trị trit căn kh khăn. Tùy theo
vị trí, giai đoạn, mc độ xm ln của ung th dạ dy cũng nh th trạng
của bnh nhn, cắt bn phần hoc ton bộ dạ dy kèm naọ vét hạch l cc
phng php phẫu thut đc chọn lựa. Cắt ton bộ dạ dy do ung th
trớc đy chủ yu đc thực hin bằng phẫu thut mở. Tuy nhiên, do xu
hớng phu thut ít xâm ln ngy cng pht trin, phẫu thut nội soi cắt
ton bộ dạ dy do ung th đã đc một s tc gi p dng nhng chim
3
tỷ l cha nhiu do kh khăn khi vét hạch v ti lp lu thng thực qun
hỗng trng.
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. GII PHU VÀ SINH LÝ D DÀY
1.1.1. Giải phẫu dạ dày
V mt ng dng phẫu thut, theo Phn loại UTDD ca Hội
UTDD Nht Bn, đ xc định v t thng tn theo chiu dọc, dạ dy
đc chia thnh 3 phần, phần trn, phần giữa v phần dới, bằng những
đờng ni cc đim chia ba ở b cong nhỏ v bờ cong lớn. Cu tạo của
thành dạ dy gm 5 lớp: Lớp thanh mạc, lớp dới thanh mạc, lớp c,
lớp dới nim mạc v lớp nim mạc. Năm 1981, Hip hội nghin cu
UTDD Nht Bn lần đầu tin đã đnh s cc nhm hạch đ thun tin
cho phẫu thut vin trong vic chuẩn ho vic nạo vét hạch. Bng phn
chia h thng hạch bạch huyt mới nht gm 23 nhm hạch v 4 chng
hạch đc Hội UTDD Nht Bn cng b trong Phn loại UTDD.
1.1.2. Sinh lý dạ dày
D dy l c quan va c chc năng c hc va c chc năng
ha học đ cha đng, vn động v tiu ha thc ăn, gm cc chc
năng bi tit, vn động v tiu ha thc ăn.
1.2. CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
1.2.1. Chẩn đoán lâm sàng
Cc triu chng lm sng m h v nh ở giai đoạn sớm nhng
trầm trọng v dai dẳng hn khi bnh ở giai đoạn tin trin. Đau bng
v st cn l những triu chng thờng gp nht tại lần đầu chẩn đon.
1.2.2. Chẩn đoán cận lâm sàng
- Ni soi d dày kèm sinh thit: là tiêu chun vàng trong chn
đon UTDD, cho phép quan t trc tip niêm mc d dày sinh
thit các vùng nghi ng. Mt công ngh mới đc phát trin gần đy
ni soi dùng hình nh băng tần di hp (NBI). Đy lphng tin
ni soi có kh năng phân bit đc tn thng <1cm, độ chính xc, đ
nhạy v độ đc hiu đu trn 95%, trnh đc nhng sinh thit không
cn thit, xc định chính xác b tn thng trớc khi can thip ni soi.
- Siu m nội soi: hữu ích trong đnh gi độ su xm ln của
cc khi u đờng tiu ho. SANS thích hp trong đnh gi cT, đc
bit với T1a v T1b, v c th xc định cc chỉ định cho cắt bqua nội