Đánh giá khả năng sản xuất con lai F1 giữa dê đực Boer với dê cái Beetal, Jumnapari, dê Bách Thảo và con lai Bách Thảo - Cỏ ở Việt Nam
lượt xem 6
download
Ngành chăn nuôi dê ở nước ta mấy năm gần đay rất phát triển trên toàn bộ các tỉnh, đặc biệt ở các vùng trung du miền núi góp phần giúp người nông dân xóa đói giảm nghèo cung cấp nguồn thực phẩm cho xã hôi. Dê địa phương (Một số nơi còn gọi là "dê Cỏ"), có màu lông khá khác nhau, đa số màu vàng nâu hoặc đen loang trắng; khối lượng trưởng thành 30 - 35 kg, sơ sinh 1,7 - 1,9 kg, 6 tháng tuổi 11 - 12 kg; khả năng cho sữa 350 - 370...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đánh giá khả năng sản xuất con lai F1 giữa dê đực Boer với dê cái Beetal, Jumnapari, dê Bách Thảo và con lai Bách Thảo - Cỏ ở Việt Nam
- ÁNH GIÁ KH NĂNG S N XU T CON LAI F1 GI A DÊ C BOER V I DÊ CÁI BEETAL, JUMNAPARI, DÊ BÁCH TH O VÀ CON LAI BÁCH TH O-C VI T NAM inh Văn Bình , Vũ Th Thu H ng, Nguy n Kim Lin, Ph m Tr ng B o, Ngô H ng Chín và Ph m Tr ng i Trung tâm Nghiên c u dê và th Sơn Tây – Vi n Chăn nuôi Tác gi liên h : PGS. TS. inh Văn Bình, Giám c Trung tâm nghiên c u dê và th Sơn Tây - T: (034) 838341 / 0902431157; E-mail: ABSTRACT Performance of F1 crossbred goats (between Boer bucks and Beetal, Jumnapary, Bach thao, crossbred Bach thao-Co does) A study evaluating the performance of F1 crossbreds (between Boer and Beetal, Jumnapary, Bach thao, crossbred Bach thao-Co) using 3-4 male Boer crossed with 15-20 female goats pure in Ninh Binh, Ninh Thuan, Hoa Binh, Ha Tay province and GRRC, from 2002 to 2005 was undertaken. The results showed that conception rate of Boer (89.74-96.55%) was similar with Beetal, Jumnapary, Bach thao, Crossbred Bach thao-Co (82.28-90%). In GRRC there were three combination crossbreds (Bo-Bt), (Bo- BtC), (Bo-Ju). Heterosis of F1 (Bo-Be), F1 (Bo-Ju), F1 (Bo-Bt) was -34, 4 and 4.05%, respectively. Litter size and kidding interval were 1.6-1.87 and 281-311, respectively. All of them adapt well to invironment but F1 crossbred Bo-Bt had higher growth rate and reproductivity. Heterosis of combination crossbreds (Bo-Bt) in Ninh Thuan and Ha Tay was 11.3 and 5.1, respectively. Heterosis of combination crossbreds (Bo-BtC) in Hoa Binh, Ha Tay and Ninh Binh was 3, 3.4 and 2.7, respectively. Heterosis of combination crossbreds (Bo-Ju) was (-2.4). Key words: Crossbred goats TV N Ngành chăn nuôi dê nư c ta m y năm g n ây r t phát tri n trên toàn b các t nh, c bi t các vùng trung du mi n núi góp ph n giúp ngư i nông dân xoá ói gi m nghèo và cung c p ngu n th c ph m cho xã h i. Nhưng, ph n l n các h nuôi các gi ng dê a phương (dê C ), năng su t th t th p, hi u qu kinh t chưa cao. Năm 1991, gi ng dê Bách th o là gi ng dê kiêm d ng s a th t ã ư c nghiên c u ánh giá ưa ra s n xu t; Năm 1994 ba gi ng dê kiêm d ng s a th t n ã ư c nh p v Vi t Nam nuôi thích nghi và phát tri n ra s n xu t, nuôi thu n và lai c i t o àn dê C nư c ta ã cho k t qu t t. Năm 2002, trong chương trình gi ng dê, chúng ta ã nh p v gi ng dê Boer siêu th t t M . c i m c a gi ng dê này là có kh i lư ng cơ th l n, sinh trư ng phát tri n nhanh, t l th t cao và ch t lư ng th t t t. khai thác ưu th lai, ti m năng ưu vi t c a gi ng dê Boer và tăng hi u qu kinh t cho ngư i chăn nuôi, chúng tôi ti n hành nghiên c u tài ″K t qu ánh giá kh năng s n xu t c a con lai F1 gi a dê c Boer v i dê cái Beetal, jumnapari, dê Bách th o và cái lai Bách th o - C trong i u ki n chăn nuôi nư c ta.” v i m c ích tìm t h p lai phù h p v i i u ki n chăn nuôi t i Vi t Nam
- V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U V t li u nghiên c u - T i tr i gi ng Trung tâm: Dùng 4 dê c Boer (Bo) ph i v i 3 nhóm cái n n: Beetal (Be), Jumnapari (Ju) và Bách th o (Bt); m i nhóm gi ng 10 -15 con cái sinh s n. -T i Hà Tây, Ninh Bình, Ninh Thu n, Hoà Bình: dùng 2-3 dê c Bo và 20-30 cái Ju, Bt và lai Bt - C . Th i gian và a i m nghiên c u -Th i gian nghiên c u: 2002 n tháng 12/2005 - a i m nghiên c u: T i tr i gi ng c a Trung tâm nghiên c u dê và th Sơn Tây, i gò Ba Vì - Hà Tây, Tân áo - Ninh Bình, Phan Rang - Ninh Thu n, L c Thu - Hoà Bình N i dung nghiên c u Kh năng sinh trư ng và cho th t c a con lai F1 Kh i lư ng (KL) c a các con lai F1 qua các tháng tu i; Kích thư c các chi u o; Tiêu t n th c ăn/kg tăng KL; Kh o sát ph m ch t th t x và ch t lư ng th t dê lai; Kh năng sinh s n c a các t h p lai K t qu ph i gi ng c a c Bo; Kh năng phát d c và sinh s n c a con lai F1; Tình hình b nh t t c a con lai F1 Phương pháp nghiên c u Sơ b trí các c p lai S d ng 16 c Bo (4 con Trung tâm và 3 con cho m i cơ s ); 55 cái Bt (10 con Trung tâm, 15 con Hà Tây và 30 con Ninh Thu n); 12 cái Be Trung tâm; 25 Ju (15 con Trung tâm và 10 con Hà Tây) và 73 dê cái lai Bt-C (15 con Hà Tây, 30 con Ninh Bình và 28 con Hoà Bình). Qu n lý, nuôi dư ng, chăm sóc Dê ư c b m s tai, m i con nuôi nh t m t ô chu ng Kh u ph n ăn cho dê T i Tr i gi ng trung tâm: Dê ư c ăn cùng kh u ph n ăn, căn c vào th tr ng, kh năng s n su t c a t ng cá th có tiêu chu n kh u ph n ăn khác nhau Dê c gi ng: 1,6kg VCK; Dê cái sinh s n: 1,32-1,6kg VCK; Dê con theo m : 0,27kgVCK; Dê h u b : 0,8-1,1kg VCK T i các h gia ình dê ư c ăn t do th c ăn xanh +200-500g cám/con/ngày; Dê ư c th v n ng 2 l n/ngày, nuôi theo phương th c bán chăn th Cân KL, o kích thư c các chi u o vào bu i sáng trư c khi cho ăn Phương pháp x lý s li u S li u theo dõi hàng ngày ư c ghi chép vào s . S li u ư c x lý trên trương trình Excel, Minitab (Anova, One-way). Mô hình toán h c yij=M +ai +eij Trong ó: yij: Các ch tiêu theo dõi; M: Giá tr trung bình; ai: Các t h p lai; eij: Sai s .
- K T QU VÀ TH O LU N T i tr i gi ng Trung tâm, c Bo ư c s d ng lai v i Be, Ju, Bt. K t qu như sau. M ts c i m v sinh s n K t qu ph i gi ng Qua B ng 1 cho th y: T l th thai, s con/l a, t l con sơ sinh s ng u tương ương v i dê n và dê Bt và cái lai Bt – C ( inh Văn Bình, 1994, 1998; Chu ình Khu, 1994). B ng 1: K t qu ph i gi ng c a dê c Bo Ch tiêu Bo × Ju Bo × Bt Bo × Be S l n ph i gi ng 29 35 39 T l th thai (%) 96,55 91,43 89,74 TB àn dê thu n 90,00 82,28 86,66 T ng s con SS s ng 43 48 53 Tl c/cái (%) 48,53/51,17 50/50 49,06/50,44 53,3/46,7 Dê m thu n 53,3/46,7 48,3/51,7 S con sơ sinh/l a 1,53 1,50 1,51 TB àn dê thu n 1,50 1,40 1,57 S con sơ sinh s ng % 95,35 95,30 96,22 TB àn dê thu n 96,36 93,70 94,87 M ts c i m phát d c c a con lai F1 B ng 2: M t s c i m phát d c c a con lai F1 Ch tiêu Bo × Bt Bo × Be Bo × Ju n.=15 n=12 n=20 Tu i ng d c l n u 211,6 ±1,5 224±2,6 307,13 ±1,8 (ngày) TB àn m 258,2 362,7 406,6 KL ng d c l n u (kg) 24,42 ±2,26 23,35±3,6 24,37±4,8 TB àn m 20,5 21,4 20,5 a b 505b ±1,64 Tu i l a u (ngày) 387,5 ±1,9 570 ±1,05 TB àn m 427 556,5 566,7 KL l n u (kg) 39,24 ±2,69 34,63±1,18 41,2 ±2,66 TB àn m 32,77 27,3 39,3 -Tu i ng d c l n u: các con lai F1 có tu i ng d c l n u s m hơn TB àn m -Tu i l a u: các con lai F1 có tu i l a u tương ương v i TB àn m , t h p lai Bo - Bt có tu i l a u s m nh t trong 3 t h p lai. M ts c i m sinh s n c a con lai F1 B ng 3: M t s ch tiêu sinh s n c a con lai F1 Ch tiêu BoxBt BoxBe BoxJu Chu kỳ ng d c 20,7±0,479 20,4±0,4 20,05±0,632
- Th i gian mang thai (ngày) 149±2,45 148,6±1,94 148,8±2,06 S con ra trên l a 1,87 ±0,25 1,6 ±0,25 1,71±0,245 TB àn m 1,65 1,35 1,45 a 324b±1,84 311b±1,2 K/C gi a 2 l a 281 ±1,47 TB àn m 272,4 304 364,7 Tl c cái 60/40 40/60 50/50 T l NS t SS-CS 91,67 90 93,3 TB àn m 89 93,3 100 - Th i gian mang thai: 148,6 -149,0 ngày - Các con lai F1 có s con ss/ l a cao hơn TB àn m - Kho ng cách hai l a : các con lai F1 có kho ng cách hai l a tương ương v i TB àn m , t h p Bo - Bt có tính m n nh t trong 3 t h p lai. Kh năng sinh trư ng và cho th t c a con lai F1 Kh i lư ng c a con lai F1 qua các tháng tu i Dê lai Bo là gi ng dê hư ng th t nên i u quan tâm và quan tr ng nh t là s thay i KL qua các tháng tu i. ánh giá kh năng sinh trư ng c a gi ng dê lai F1 chúng tôi cân KL lúc SS, 3T, 6T, 9T, 12T,24T, 36T và k t qu trình bày B ng 4. B ng 4: Kh i lư ng c a dê lai F1 nuôi t i tr i gi ng Trung tâm (kg) Tháng tu i Gi i tính F1 ( Bo xBt) F1 (Bo xBe) F1 (Bo xJu) n =30 n =28 n =35 SS c 2,83±0,12 3,13±0,58 3,80±0,3 Cái 2,40±0,12 2,75±0,25 3,40±0,42 15,40a±0,48 15,70a±0,53 15,80a±0,87 3T c 14,40a±0,50 14,75a±0,54 14,43a±0,80 Cái TB àn m c - Cái 10,26 - 9,50 11,10 - 9,15 12,90 -10,70 6T c 22,20±1,06 20,30±0,64 22,70±1,05 Cái 19,93±1,06 19,20±1,43 19,57±1,50 32,50a±1,17 29,90b±0,42 33,10a ±1,16 9T c 29,40a±1,06 26,10b±0,50 29,80a±1,51 Cái TB àn m c - Cái 22,15 -19,34 23,65 - 20,96 22,6 - 20,35 Dê Boer c - Cái 40 - 37,8 c 41,70±1,94 36,90±1,84 43,70± 0,32 12T Cái 39,40±1,54 32,50±3,31 40,70±1,24 c 45,00± 0,45 41,50±1,55 45,90±1,01 18T Cái 40,80±1,14 38,40±0,32 41,00±1,40 c 45,90±1,06 40,20±0,57 46,00±1,54 24T Cái 41,20±0,63 39,70±0,66 43,50±0,36 c 46,10±0,74 41,20±1,02 47,00±0,22 36T Cái 41,50±1,20 40,20±1,30 43,00±0,45 Năng su t vư t (%) so v i dê m
- Tháng tu i Gi i tính F1 ( Bo xBt) F1 (Bo xBe) F1 (Bo xJu) n =30 n =28 n =35 3 tháng c - Cái 145,28 -151,05 132,43 -150,27 122,48 -134,85 9 tháng c - Cái 144,44 -152,0 126,42 -124,52 141,15 -146,43 4 -32 4,05 Ưu th lai (H%) t i 9 tháng tu i B ng 4 cho th y: T sơ sinh n 12 - 36 tháng tu i, KL c a c con c và con cái lai F1 u cao hơn con m c a nó t 22,48 n 50,27% giai o n 3 tháng tu i và 26,42 - 52% giai o n 9 tháng tu i. T i 9 tháng tu i (giai o n gi t th t) con lai F1 (Bo × Ju), (Bo × Bt) có KL t tuơng ương nhau; con lai F1 (Bo × Be) có KL t th p nh t trong 3 c p lai. V KL lúc 9 tháng tu i, con lai F1 (BoxBt) và con lai F1 (Bo × Ju) có ưu th lai dương, g n tương ương nhau, con lai F1 (Bo × Be) có ưu th lai âm. Kích thư c m t s chi u o T i tr i gi ng trung tâm song song v i vi c cân KL dê lai F1, kích thư c m t s chi u o cũng ư c nghiên c u. K t qu nghiên c u c a chúng tôi ư c th hi n B ng 5. B ng 5: Kích thư c m t s chi u o cơ th c a con lai F1 t i m t s th i i m (cm) Tháng tu i/ tính Bo × Bt Bo × Be Bo × Ju bi t CV VN DTC CV VN DTC CV VN DTC c 43,7 44,5 43,8 45,0 44,0 46,7 49,0 46,8 41,9 1 Cái 41,0 43,2 40,6 42,0 43,0 41,4 41,0 46,3 41,3 c 47,5 51,0 52,0 55,0 58,0 49,7 56,0 59,9 54,2 3 Cái 46,2 49,2 49,0 54,0 58,0 49,5 50,0 57,5 51,0 c 59,2 64,5 63,7 68,0 67,0 59,9 68,0 69,9 69,2 6 Cái 50,0 60,8 54,8 60,0 64,0 59,8 63,0 65,5 66,4 c 68,0 70,3 72,0 73,0 78,0 66,0 79,0 79,4 80,5 9 Cái 64,0 63,5 62,0 64,0 77,0 63,5 64,0 70,9 71,5 c 72,0 71,5 75,5 75,0 88,0 77,0 83,0 85,5 86,8 12 Cái 70,2 70,0 71,0 71,0 79,0 66,8 73,0 74,1 73,7 c 68,9 65,2 70,2 64,0 63,0 62,1 71,0 70,8 74,0 TB àn Cái 68,5 70,4 70,2 61,0 66,0 58,7 70,0 70,1 71,5 M c 75,0 74,0 78,6 80,0 90,0 81,0 88,0 90,0 91,0 24 Cái 71,5 72,8 81,0 72,0 73,0 79,0 78,0 75,2 80,2 c 76,2 74,0 86,2 81,0 92,0 83,0 89,0 93,0 91,3 36 Cái 72,0 74,5 81,0 73,0 73,0 80,0 80,0 75,8 80,5 Qua B ng 5 cho th y s phát tri n v th vóc c a con lai F1 t i các th i i m ul n hơn trung bình qu n th dê m . Kh o sát ph m ch t th t x và ch t lư ng th t dê lai B ng 6: K t qu m kh o sát t i th i i m 9 tháng tu i Ch tiêu F1 (Bo-Bt) F1 (Bo-Be) F1 (Bo-Ju) KL gi t m (kg) 31,30 29,70 32,40 T l th t x (%) 49,80 41,40 43,50 T l th t l c (%) 36,80 31,60 30,80 Xương (%) 11,50 13,10 15,20
- Ch tiêu F1 (Bo-Bt) F1 (Bo-Be) F1 (Bo-Ju) u (%) 5,40 5,60 6,10 Chân (%) 2,40 2,50 3,20 Ph t ng (%) 28,60 32,18 34,60 Da + lông 5,90 6,00 6,20 Máu (%) 4,00 3,60 4,25 Qua b ng 6 cho th y, trong 3 t h p lai (Bo-Bt, Bo-Be, Bo-Ju), t h p lai Bo-Bt có t l th t l c cao nh t. Ch t lư ng th t K t qu phân tích m t s thành ph n dinh dư ng th t dê ư c ghi trong B ng 7. B ng 7- Thành ph n dinh dư ng th t dê lai Ch tiêu F1 (Bo-Bt) F1 (Bo-Be) F1 (Bo-Ju) Bo Nư c t ng s 77,1 76,37 76,26 78,35 Protein (%) 20,4 20,30 19,8 18,93 M (%) 0,84 2,25 1,52 0,66 Khoáng t ng s (%) 1,2 1,04 1,05 1,26 Qua b ng 7 cho th y hàm lư ng nư c, protein thô, m , khoáng t ng s c a 3 t h p lai thì t h p lai Bo-Bt có ph m ch t th t thơm ngon nh t Hiêu qu s d ng th c ăn B ng 8: Tiêu t n th c ăn v t ch t khô và protein thô/kg tăng tr ng F1 (BoxJu) F1 (Box Be) F1 (BoxBt) Tháng VCK (kg) Pr (kg) VCK (kg) Pr (kg) VCK (kg) Pr (kg) 0-3 1,68±0,06 0,25±0,02 1,54±0,35 0,21±0,04 1,50±0,07 0,16±0,03 4-6 6,25±0,22 0,68±0,06 6,12±0,31 0,6±0,05 5,75±1,14 0,5±0,11 Qua B ng 8 cho th y t h p lai Bo - Bt có tiêu t n th c ăn th p nh t trong 3 t h p lai Tình hình b nh t t c a àn dê lai Trong chăn nuôi, ngoài y u t dinh dư ng, tình hình b nh t t cũng làm nh hư ng t i ch t lư ng àn gi ng. Theo dõi tình hình b nh t t nh m ánh giá kh năng thích ng c a chúng trong môi trư ng s ng, t ó rút ra ư c nh ng b nh hay x y ra trên àn dê hoàn thi n quy trình chăn nuôi dê lai. B ng 9: Tình hình b nh t t c a àn dê lai F1 F1 (BoxBt) F1 (BoxJu) F1 (BoxBe) Tên b nh % nhi m % ch t % nhi m % ch t % nhi m % ch t Viêm ph i 12,5 1,2 20 3,1 16,7 2,6 Viêm loét mi ng 13,3 0 29,2 0 33,3 0 a ch y 8,9 3,2 20 5,3 13,3 2,9 au m t 6,7 0 13,3 0 6,7 0 Nhi m n i ngo i kst 7,6 1,6 8,4 1,9 6,7 1,5
- Các con lai F1 ch y u m c các b nh viêm ph i, loét mi ng, a ch y, nhi m ký sinh trùng có t l ch t r t th p. B nh viêm ph i, loét mi ng x y ra ch y u hơn và t h p lai Bo-Ju m c cao nh t. Ch ng t con lai F1 thích ng t t v i môi trư ng s ng K t qu lai t o t im t s a phương Hi u qu ph i gi ng B ng 10: K t qu ph i gi ng gi a dê c Boer v i cái Bách th o, Bách th o- C Ch tiêu Khu v c Bo × (BtxC) Bo × Bt Bo × Ju Hà Tây 45 37 29 Ninh Bình 58 - - S l n ph i gi ng Ninh Thu n - 60 - Hoà Bình 62 - - Hà Tây 80,6 85,0 90,3 Ninh Bình 82,6 - - T l th thai Ninh Thu n - 90,1 - Hoà Bình 84,0 - - TB àn dê thu n 9,62 86,66 82,28 Hà Tây 1,45 1,50 1,90 S con sơ sinh/l a Ninh Bình 1,40 - - Ninh Thu n - 1,60 - Hoà Bình 1,62 - - TB àn dê thu n 1.53 1,51 1,50 Hà Tây 94,30 95,30 95.20 Ninh Bình 93,40 S con sơ sinh s ng (%) Ninh Thu n 93,90 Hoà Bình 95,60 TB àn dê thu n 94,65 94,87 93,70 Qua B ng 10 cho th y dê c Bo có hi u qu ph i gi ng tương ương vơi con c Bt, c lai Bt C (Chu ình Khu, 1996; inh Văn Bình, 1994). Thay i kh i lư ng c a con lai F1 B ng 11: Kh i lư ng c a dê lai F1 nuôi t i các a phương (kg) Tháng tu i Khu v c Gi i tính Bo × (BtxC) Bo × Bt Bo × Ju SS Hà Tây c - Cái 2,40 - 2,05 2,75 - 2,34 3,20 - 2,84 Ninh Bình c - Cái 2,45- 2,20 - - Ninh thu n c - Cái - 2,80 - 2,50 - Hoà Bình c - Cái 2,90 - 2,40 - - Trung bình c - Cái 2,60 -2,20 2,77 - 2,42 3,20 - 2,84 3T Hà Tây c- Cái 13,50 -11,90 13,90 - 12,70 14,60 - 13,80 Ninh Bình c- Cái 13,60 -12,30 - - Ninh thu n c- Cái - 16,60 - 14,00 - Hoà Bình c- Cái 11,9-10,8 - - Trung bình c -Cái 13 -12,1 15,25 – 13,35 14,6 - 13,8 6T Hà Tây c- Cái 19,5 - 18,93 20,4 - 19,2 22,3 - 19,57
- Tháng tu i Khu v c Gi i tính Bo × (BtxC) Bo × Bt Bo × Ju Ninh Bình c- Cái 23,5 - 19,2 - - Ninh thu n c- Cái - 26,4 - 22,2 - Hoà Bình c- Cái 18,8 - 16,5 - - Trung bình c -Cái 20,6 - 18,2 23,4 - 20,7 22,3 - 19,57 9T Hà Tây c- Cái 32,15 - 29,4 33,2 - 29,5 30,2 - 28,7 Ninh Bình c- Cái 32,2 - 28,9 - - Ninh thu n c- Cái - 36,2 - 30,2 - Hoà Bình c- Cái 32,6 - 28,7 - - Trung bình c -Cái 32,3 - 29 34,7 -29,9 30,2- 28,7 TB àn m c- Cái 21,79 -19,42 22,1-19,34 22,6-20,35 Dê Boer c- Cái 40-37,8 Ưu th lai 9 tháng Hà Tây c- Cái 3,4 5,1 (-2,4) Ninh Bình c- Cái 2,7 - - Ninh thu n c- Cái - 11,3 - Hoà Bình c- Cái 3 - - 12T Hà Tây c- Cái 35,15-26,5 36,7 -31,2 - Ninh Bình c- Cái 36,8-27,8 - - Ninh Thu n c- Cái 40,2-30,1 - - Hoà Bình c- Cái 33,7 -28,3 - - T i các t nh Hà Tây, Ninh Bình, Ninh Thu n, Hoà Bình các con lai F1 có KL t sơ sinh én 9 -12 tháng tu i u cao hơn con m c a nó, k t qu ư c th hi n rõ B ng 11. Con lai F1 (Bo × BtC) thu c các t nh Hà Tây, Ninh Bình, Hoà Bình u có ưu th lai v KL t 2,7-3,4%. (Bo × Bt) Hà Tây, Ninh Thu n có ưu th lai v KL t 5,1-11,3%. C p lai (Bo- Ju) c a Hà Tây có ưu th lai v KL th p nh t (-2,4%). Tình hình b nh t t c a con lai F1 B ng 12: Tình hình b nh t t c a àn dê lai F1 nuôi t i các a phương B nh Khu v c Bo × (BtxC ) × Bt × Ju Bo Bo % nhi m % ch t % nhi m % ch t % nhi m % ch t Viêm Hà Tây 10,2 3,6 12,3 2,5 10,4 3,1 ph i Ninh Bình 9,2 2,5 - - - - Ninh Thu n - - 10,6 3,5 - - Hoà Bình 14,2 3,8 - - - - a ch y Hà Tây 13,11 2,5 11,2 2,8 15,4 4,0 Ninh Bình 12,6 3,2 - - - - Ninh Thu n - - 14,5 3,2 - - Hoà Bình 13,5 3,5 - - - - Loét Hà Tây 16,93 0 15,3 0 14,5 0 mi ng Ninh Bình 13,6 0 - - - - Ninh Thu n - - 12,4 0 - - Hoà Bình 15,7 0 - - - - au m t Hà Tây 14,75 0 11,2 0 12,5 0 Ninh Bình 12,4 0 - - - - Ninh Thu n - - 11,6 0 - - Hoà Bình 10.2 0 - - - -
- Qua B ng 12 cho th y con lai F1 m c ch y u b nh viêm ph i, a ch y, loét mi ng, au m t. t l ch t r t th p. Các con lai F1 thích ng ư c v i môi trư ng s ng. K T LU N c Boer có hi u qu ph i tương ương v i dê cn , Bách th o, và lai Bách th o - C T i tr i gi ng Trung tâm, c 3 t h p lai Bo-Bt, Bo-Ju, Bo-Be u r t thích ng v i môi trư ng s ng nhưng Bo-Bt có kh năng sinh trư ng, cho th t cao và sinh s n t t nh t. T i các h gia ình, t h p lai Bo-Bt, Bo-BtC sinh trư ng t t, phù h p v i các a phương trên. ngh Cho th nghi m nuôi s n xu t i trà 2 c p lai Bo × Bt , Bo × BtC . TÀI LI U THAM KH O Chu ình Khu. 1996. Nghiên c u s d ng dê c Bách Th o c i t o t m vóc, nâng cao năng su t àn dê C Vi t Nam. inh Văn Bình. 1994. Nghiên c u m t s c i m sinh h c và kh năng s n xu t c a gi ng dê Bách Th o nuôi t i mi n b c Vi t Nam. inh Văn Bình. 1998. Nghiên c u ánh giá kh năng s n xu t c a 3 gi ng dê n sau 5 năm nuôi t i Vi t Nam./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuyết trình: Nghiên cứu đánh giá khả năng tái sử dụng bã cà phê để sản xuất các sản phẩm tái chế
20 p | 513 | 96
-
Đề tài: Nghiên cứu khả năng sản xuất của vịt Star 53 nuôi tại Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên
81 p | 170 | 31
-
Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá hiệu quả sản xuất cói ở xã Quảng Vọng, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
78 p | 66 | 17
-
KHẢ NĂNG SẢN XUẤT 2 VỤ LÚA – 1 VỤ MÀU CỦA VÙNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC TRỜI HUYỆN LONG PHÚ TỈNH SÓC TRĂNG
12 p | 167 | 15
-
Đề tài: Đánh giá sức sản xuất của một số giống dê được nuôi tại Công ty Cổ phần giống gia súc Thanh Ninh tỉnh Thanh Hóa
81 p | 76 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Đánh giá bò đực giống Holstein Friesian nuôi tại Moncada thông qua số, chất lượng tinh dịch và khả năng sản xuất sữa của con gái
138 p | 55 | 10
-
Đánh giá khả năng sản xuất thịt của một số tổ hợp lai gà lông màu nhập nội
8 p | 116 | 10
-
BÁO CÁO KHOA HỌC : KHẢ NĂNG SẢN XUẤT TINH VÀ CHẤT LƯỢNG TING ĐÔNG LẠNH CỦA BÒ ĐỰC GIỐNG HOLSTEIN FRIESIAN (HF) NHẬP TỪ HOA KỲ
6 p | 146 | 9
-
Đánh giá đÀn dê đực giống Boer, Alpine và Saanen nhập từ Mỹ qua 4 năm nuôi tại Việt Nam thông qua khả năng sản xuất ở đời con
7 p | 103 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu đánh giá khả năng sử dụng Selen (Se) kết hợp phế phẩm nông nghiệp ức chế độc chất Cadium (Cd) hấp thụ lên cây cải thìa (Brassica rapa chineniss) trong điều kiện giả định đất ô nhiễm
82 p | 20 | 6
-
Luận án Tiến sĩ ngành Chăn nuôi: Khả năng sản xuất của các tổ hợp lai giữa gà Hon Chu và gà Lương Phượng
139 p | 27 | 6
-
Luận án Tiến sĩ: Đánh giá khả năng sản xuất tinh của bò đực giống Brahman và Holstein Friesian nhập từ Australia nuôi tại Việt Nam
140 p | 85 | 6
-
Luận án Tiến sĩ: Tính năng sản xuất và định hướng chọn lọc nâng cao khả năng sinh trưởng của lợn Piétrain kháng stress
138 p | 71 | 5
-
Tóm tắt luận văn Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu khả năng sản xuất của hai dòng ngan Pháp R31, R51 và con lai của chúng nuôi tại Thanh Hoá
35 p | 28 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu khả năng sản xuất của giống gà thịt lông màu Sasso nuôi tại miền Bắc Việt Nam
14 p | 59 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Khả năng sản xuất và giá trị giống của dòng lợn đực VCN03
27 p | 85 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu khả năng sản xuất đặc tính chịu hạn và lượng đạm bón cho một số cây thức ăn gia súc tại Nghĩa Đàn, Nghệ An
27 p | 61 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Đánh giá khả năng sản xuất tinh của bò đực giống Brahman và Holstein Friesian nhập từ Australia nuôi tại Việt Nam
27 p | 50 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn