Vietnam J.Agri.Sci. 2016, Vol. 14, No. 5: 816-823 Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 5: 816-823<br />
www.vnua.edu.vn<br />
<br />
<br />
<br />
ĐÁNH GIÁ SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CỦA NẤM SÒ VUA<br />
(Pleurotus eryngii (DC.:Fr.) Quel) TRÊN NGUYÊN LIỆU NUÔI TRỒNG KHÁC NHAU<br />
Nguyễn Thị Bích Thùy*, Ngô Xuân Nghiễn, Nguyễn Thế Thắng, Trần Đông Anh,<br />
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Giang, Trần Thị Đào<br />
<br />
Khoa Công nghệ Sinh học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam<br />
<br />
Email*: thuy_chat@yahoo.com.vn<br />
<br />
Ngày gửi bài: 12.11.2015 Ngày chấp nhận: 05.05.2016<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
<br />
Nấm sò vua (Pleurotus eryngii) là loại nấm ăn ngon, giá trị dinh dưỡng và dược học cao; quả thể có kích thước<br />
lớn, hình dạng đẹp, do những ưu điểm trên mà nấm được gọi là nấm sò vua “King Oyster mushroom”.<br />
Trên cơ sở đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển của 6 chủng nấm sò vua trong giai đoạn nuôi trồng,<br />
chúng tôi đã lựa chọn được chủng nấm E1 có khả năng sinh trưởng tốt, cho năng suất cao.<br />
Nấm sò vua nuôi trồng trên nguồn nguyên liệu sẵn có từ nông nghiệp: rơm rạ, mùn cưa, lõi ngô, cám gạo; Đánh<br />
giá sinh trưởng và năng suất của nấm sò vua E1 trên các công thức nguyên liệu cho thấy công thức 5 (40% rơm rạ +<br />
20% lõi ngô + 19% mùn cưa + 20% cám gạo + 1% CaCO3) nấm sinh trưởng tốt và hiệu quả sinh học cao nhất (59,4%).<br />
Từ khóa: Hệ sợi, nấm ăn, nấm sò đùi gà, nấm sò vua, Pleurotus eryngii, quả thể.<br />
<br />
<br />
Evaluating the Growth and Yield<br />
of King Oyster Mushroom (Pleurotus eryngii (DC.:Fr.) Quél) on Different Substrates<br />
<br />
ABSTRACT<br />
<br />
King Oyster Mushroom (Pleurotus eryngii (DC.:Fr.Quél) is a delicious, edible fungus, high nutritional and<br />
medicinal values. King oyster mushroom’s fruiting bodies are of large size, pretty shape, so for these advantages, this<br />
mushroom is called "King Oyster mushroom”<br />
From the assessment results on indicators of growth and development of 6 spawns of King Oyster mushrooms<br />
(P. eryngii) in cutivating period, King oyster mushroom strain E1 have been selected.<br />
With these results, some agricultural wastes abundant such as: rice straw, sawdust, corn cob, rice bran… were<br />
comparatively evaluated as substrate ingredient for the cultivation of King oyster mushroom strain E1. Formula for<br />
substrate mixture: 40% rice straw + 20% corn cob + 19% sawdust + 20% rice bran + 1% CaCO3 was the best formula<br />
giving the highest mycelium growth rate and the fruit body yield as well. The farming of E1 King oyster mushroom<br />
achieve the highest efficiency on the formula 5 (59,4%).<br />
Keywords: Cultivation, fruit bodies, King oyster mushroom, mushrooms, mycelium, P. eryngii.<br />
<br />
<br />
nçm sñ vua“King Oyster mushroom”. Hàm lāČng<br />
1. MỞ ĐẦU protein trong nçm nçm sñ vua cao, cò đþ 8 loäi<br />
Nçm sñ vua (Pleurotus eryngii (DC.:Fr.) axit amin khöng thay thế, khöng cò đûc tø. Do vêy,<br />
Quel.) là loäi nçm ën ngon, giá trð dinh dāċng và loài nçm này đāČc coi nhā mût loäi thĆc phèm gòp<br />
dāČc liệu cao, quâ thể cò kích thāĉc lĉn, hình däng phæn câi thiện dinh dāċng và cò nhu cæu tiêu thĀ<br />
đẹp, do nhąng āu điểm trên mà nçm đāČc gõi là ngày càng tëng, nhçt là các vüng đö thð.<br />
<br />
<br />
<br />
816<br />
Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn, Nguyễn Thế Thắng, Trần Đông Anh,<br />
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Giang, Trần Thị Đào<br />
<br />
<br />
Nçm sñ vua đã đāČc các tác giâ trên thế giĉi Thí nghiệm 2: Đánh giá ânh hāĊng cþa<br />
nuöi tr÷ng trên nhiều nguyên liệu khác nhau ngu÷n nguyên liệu nuöi tr÷ng đến sinh trāĊng<br />
bao g÷m rćm rä, mün cāa, rćm lýa mì, böng phế và nëng suçt cþa nçm sñ vua trong các công<br />
loäi, vó läc, bã mía, lýa mì, cám gäo, kê và đêu thăc cò thành phæn nguyên liệu nhā sau:<br />
tāćng… (Ohga and Royse, 2004; Okano et al., Cöng thăc 1: 40% rćm rä + 30% lôi ngö +<br />
2007; Kirbag and Akyuz, 2008a). Ở Việt Nam, 29% mün cāa + 1% CaCO3<br />
việc nuöi tr÷ng nçm sñ vua cñn gặp rçt nhiều<br />
Cöng thăc 2: 40% rćm rä + 27% lôi ngö +<br />
khò khën về giøng và cöng nghệ. Do đò, để sân<br />
27% mün cāa + 5% cám gäo + 1% CaCO3<br />
phèm nçm sñ vua nuöi tr÷ng täi nāĉc ta cò mặt<br />
Cöng thăc 3: 40% rćm rä + 25% lôi ngö +<br />
trong thð trāĈng thì việc nghiên cău về giøng và<br />
24% mün cāa + 10% cám gäo + 1% CaCO3<br />
cöng nghệ là vçn đề rçt cæn thiết.<br />
Cöng thăc 4: 40% rćm rä + 22% lôi ngö +<br />
22% mün cāa + 15% cám gäo + 1% CaCO3<br />
2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP<br />
Cöng thăc 5: 40% rćm rä + 20% lôi ngö +<br />
2.1. Vật liệu 19% mün cāa + 20% cám gäo + 1% CaCO3<br />
G÷m 6 chþng nçm sñ vua: chþng E1, xuçt Cöng thăc 6: 40% rćm rä + 17% lôi ngö +<br />
xă tĂ Nhêt Bân; chþng E2, xuçt xă tĂ Trung 17% mün cāa + 25% cám gäo + 1% CaCO3<br />
Quøc; chþng E3, xuçt xă tĂ Đài Loan; chþng E4,<br />
xuçt xă tĂ Hàn Quøc; chþng E5, xuçt xă tĂ 2.2.2. Xử lý các nguyên liệu chính dùng<br />
Trung Quøc; chþng E6, xuçt xă tĂ Thái Lan. trong nuôi trồng nấm sò vua<br />
<br />
Nguyên liệu sĄ dĀng trong thí nghiệm: Rćm rä, mün cāa: làm èm đều bìng nāĉc<br />
mün cāa các loäi gú khöng cò tinh dæu, khöng vôi (4kg vôi/1000 lít nāĉc) þ tĂ 3- 4 ngày, đâo<br />
nhiễm møc, chāa bð xĄ lý qua hoá chçt; lôi ngö đều, þ läi 3-4 ngày. Lôi ngö đāČc nghiền nhó, täo<br />
nghiền; rćm rä;... èm bìng nāĉc vöi, þ đøng trong thĈi gian 6-8<br />
ngày, đâo đøng þ, þ läi 6-8 ngày. Đû èm nguyên<br />
Các điều kiện, trang thiết bð sĄ dĀng trong<br />
liệu sau þ đät 65-67%, nguyên liệu đã đāČc xĄ lý<br />
thí nghiệm: Máy đo pH, máy đo n÷ng đû CO2;<br />
tiến hành phøi trûn phĀ gia theo các cöng thăc<br />
máy đo nhiệt đû và đû èm; máy đo cāĈng đû chiếu<br />
thí nghiệm, sau đò đòng týi 19 33cm, múi bðch<br />
sáng, tríc vi thð kính (Micrometre oculaire).<br />
nguyên liệu đät 0,8 kg. Bðch nguyên liệu sau khi<br />
cçy, đāČc nuöi trong phñng tøi, nhiệt đû 26 ± 1°C.<br />
2.2. Phương pháp nghiên cứu<br />
Các thí nghiệm đāČc bø trí 3 læn nhíc läi và đāČc<br />
2.2.1. Nuôi trồng nấm sò vua tiến hành nhā sau: Múi cöng thăc thí nghiệm bø<br />
Trong nghiên cău này, chýng töi sĄ dĀng trí 100 bðch nguyên liệu (0,8 kg/bðch). Tùng sø<br />
phāćng pháp nghiên cău đặc điểm hệ sČi và quâ 300 bðch nguyên liệu/cöng thăc thí nghiệm. Theo<br />
thể theo Trðnh Tam Kiệt (2012), phāćng pháp dôi các chî tiêu sinh trāĊng 50 bðch/cöng thăc thí<br />
nuöi tr÷ng theo Nguyễn Hąu Đøng (2005). nghiệm, lçy méu theo 5 điểm cþa đāĈng chéo,<br />
Thí nghiệm 1: Đánh giá sĆ sinh trāĊng phát múi điểm 10 bðch.<br />
triển cþa các chþng nçm sñ vua trên nguyên<br />
2.2.3. Các chỉ tiêu theo dõi<br />
liệu nuöi tr÷ng.<br />
Tốc đọ̈ cþa sć̣i nấm đāć̣c tính theo cöng thăc<br />
Các chþng nçm sñ vua đāČc nuöi tr÷ng trên<br />
sau: V= D/T<br />
nguyên liệu tùng hČp (30% rćm rä; 30% mün<br />
+ V: Tốc đọ̈ mọc của hệ sć̣i (mm/ngày)<br />
cāa; 30% lôi ngö; 9% cám gäo; 1% bût CaCO3<br />
(0,8 kg/bðch nguyên liệu). Giai đoän sČi: nuöi cçy + D: Chiều dài bðch nguyên liệu (mm)<br />
trong điều kiện nhiệt đû 26 ± 1°C; giai đoän quâ + T: ThĈi gian hệ sČ nçm mõc trên nguyên<br />
thể: yêu cæu nhiệt đû tĂ 14 -18°C. liệu (ngày)<br />
<br />
<br />
817<br />
Đánh giá sinh trưởng và năng suất của nấm sò vua (Peurotus eryngii (DC.:Fr.) Quel) trên nguyên liệu nuôi trồng<br />
khác nhau<br />
<br />
ThĈi gian hình thành mæm quâ thể nçm Sinh trāĊng cþa hệ sČi nçm diễn ra tĉi mût<br />
(ngày) tính tĂ khi cçy chþng đến khi ra mæm; giai đoän nhçt đðnh nào đò, đến khi gặp các điều<br />
thĈi gian xuçt hiện quâ thể trāĊng thành (ngày) kiện thuên lČi, mût sø nći trên hệ sČi cò sĆ liên<br />
tính tĂ khi cçy chþng đến khi quâ trāĊng thành; kết cþa các sČi dinh dāċng täo nên nhąng giai<br />
chiều dài cuøng, đāĈng kính cuøng và mÿ nçm đoän trāĉc cþa mæm møng quâ thể, giai đoän<br />
(mm); hiệu suçt sinh hõc (%) = khøi lāČng nçm này vén quan sát đāČc hệ sČi nçm bện kết vĉi<br />
tāći/ khøi lāČng nguyên liệu khö. nhau nhā däng tù chim. Sau đò hệ sČi bện kết<br />
vĉi nhau chặt hćn, täo nên mæm møng quâ thể<br />
2.2.4. Xử lý số liệu<br />
màu tríng däng mëng tre, và đînh cþa nçm to<br />
Kết quâ nghiên cău đāČc xĄ lý theo phāćng ra däng đæu đinh, phån hòa thành mÿ và cuøng<br />
pháp thøng kê sinh hõc bìng phæn mềm Excel cþa nçm non. Tiếp theo phæn dāĉi cþa mÿ phån<br />
và phæn mềm IRRISTAT 4.0.<br />
hòa täo nên phiến nçm sinh ra bào tĄ, giai đoän<br />
mæm nçm hình thành cò thể đćn đûc hay tĂng<br />
3. KẾT QUÂ VÀ THÂO LUẬN cĀm cò chung gøc, phĀ thuûc vào điều kiện sinh<br />
3.1. Nghiên cứu sinh trưởng và hình thành thái (Trðnh Tam Kiệt, 2012).<br />
quâ thể nấm sò vua trên nguyên liệu Trong nghiên cău này, chýng töi nuöi tr÷ng<br />
nuôi trồng 6 chþng nçm sñ vua trên nguyên liệu tùng hČp.<br />
Bðch nguyên liệu đã cçy, nuöi trong điều kiện<br />
Trong sĆ phát triển cþa sČi và quâ thể trāĊng<br />
nhiệt đû ± 26°C. Sau khi hệ sČi phþ kín bðch,<br />
thành, cò nhąng thay đùi sinh hòa khác nhau xây<br />
theo dôi sĆ hình thành quâ thể trong nhà länh,<br />
ra, đò là kết quâ mà enzyme đāČc tiết ra để<br />
điều kiện nhiệt đû 12 - 15°C, cāĈng đû ánh sáng<br />
phån huỷ các chçt khöng hña tan trong các<br />
800 - 1000lux, đû èm khöng khí 85 - 95% (Đinh<br />
nguyên liệu thành các phån tĄ đćn giân và hña<br />
tan đāČc, sau đò đāČc sĄ dĀng bĊi các loäi nçm Xuân Linh và cs., 2012); kết quâ thí nghiệm<br />
nuöi tr÷ng (Rashad et al., 2009). Hiện nay, đāČc trình bày Ċ bâng 1.<br />
nguyên liệu lýa mì rćm, rćm rä, mün cāa, dëm ThĈi gian xuçt hiện mæm quâ thể và thĈi<br />
gú căng, bã mía, vó hät böng, thån lôi ngö, vó gian quâ thể trāĊng thành tĂ khi hệ sČi phþ kín<br />
bíp, cám gäo, cám lýa mì… cò chăa nhiều bðch nguyên liệu giąa 5 chþng E1 - E5 không có<br />
lignocellulose đāČc sĄ dĀng rûng rãi nhçt cho sĆ khác biệt nhiều. ThĈi gian xuçt hiện mæm<br />
việc sân xuçt các loäi nçm ën (Kirbag and giąa các chþng cò sĆ biến đûng tĂ 10 - 11 ngày,<br />
Akyuz, 2008; Saber et al., 2010). thĈi gian quâ thể trāĊng thành tính tĂ khi sČi<br />
<br />
<br />
Bâng 1. Ảnh hưởng của nguyên liệu nuôi trồng đến thời gian<br />
hình thành quâ thể nấm sò vua<br />
<br />
T. hệ sợi mọc THT TXH<br />
Chủng<br />
kín giá thể* mầm quả thể** quả thể trưởng Đặc điểm<br />
nấm<br />
(ngày) (ngày) thành*** (ngày)<br />
<br />
E1 32 11 18 Quả thể cân đối, to, màu sắc đẹp, gốc nấm trắng.<br />
<br />
E2 39 11 18 Quả thể cân đối, to, màu sắc đẹp, gốc nấm đốm vàng.<br />
<br />
E3 38 12 19 Quả thể nhỏ, cuống nấm thắt, nhiều quả/cụm.<br />
<br />
E4 38 11 20 Quả thể cân đối, nhỏ, cuống nấm thon, nhiều quả/ cụm.<br />
<br />
E5 39 10 18 Thân to, xốp, mũ nhỏ, không cân đối.<br />
<br />
E6 34 6 16 Quả nhỏ, số lượng quả/cụm nhiều. Tỷ lệ quả hữu hiệu ít.<br />
<br />
Ghi chú: * Thời gian tính từ khi cấy giống vào nguyên liệu<br />
** Thời gian tính từ khi sợi nấm sinh trưởng kín bịch nguyên liệu<br />
*** Thời gian tính từ khi sợi nấm sinh trưởng kín bịch nguyên liệu<br />
<br />
<br />
<br />
818<br />
Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn, Nguyễn Thế Thắng, Trần Đông Anh,<br />
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Giang, Trần Thị Đào<br />
<br />
<br />
sinh trāĊng kín bðch biến đûng tĂ 16 - 20 ngày. hćn so vĉi chiều dài cuøng cþa 5 chþng cüng<br />
Chþng E6 cò thĈi gian xuçt hiện mæm quâ thể nghiên cău.<br />
và thĈi gian quâ thể trāĊng thành ngín nhçt, Sø lāČng quâ thể/bðch nuöi tr÷ng và trõng<br />
đāČc ghi nhên là 6 ngày cho sĆ hình thành mæm lāČng quâ thể: Chþng E6 cò sø lāČng quâ<br />
và 10 ngày cho quâ thể trāĊng thành. thể/bðch nhiều hćn so vĉi các chþng cüng nghiên<br />
ĐāĈng kính cuøng nçm: Kết quâ thøng kê cău, sø lāČng quâ thể trong 1 bðch nguyên liệu<br />
cho thçy khöng cò sĆ khác biệt nhiều giąa trung bình tĂ 3 - 5, trong khi các chþng khác<br />
đāĈng kính cuøng và mÿ cþa 3 chþng nçm sñ chî xuçt hiện 1 - 3. Trõng lāČng trung bình cþa<br />
vua E1, E2, E5. ĐāĈng kính cuøng nçm cþa 3 múi quâ thể chþng E6 đät 40,2g. Trõng lāČng<br />
chþng nçm sñ vua này biến đûng tĂ 29,4 - quâ thể chþng E1, E2, E5, tāćng ăng vĉi măc<br />
34,6mm; đāĈng kính mÿ nçm läi cò sĆ khác (141,6g; 118,2g; 111,2g).<br />
biệt giąa 3 chþng trên, đāĈng kính mÿ chþng Trong 6 chþng nçm sñ vua cüng nghiên cău<br />
E5 nhó hćn so vĉi chþng E 1, E2, biến đûng tĂ thì chþng E1 cho khøi lāČng quâ/bðch cao nhçt<br />
19,9 - 41,6mm. Chþng E 3, E4 cò kích thāĉc và (197,6 g/bðch). Các chþng khác đều cho trõng<br />
màu síc quâ thể tāćng đøi giøng nhau, nhāng lāČng quâ thể/bðch thçp hćn, chþng E 6 thu đāČc<br />
phæn tiếp giáp giąa mÿ và cuøng chþng E 3 thu trõng lāČng quâ thể/bðch thçp hćn các chþng<br />
nhó läi cñn chþng E 4 thì thon đều. Chþng nçm cüng nghiên cău (144,7 g/bðch).<br />
sò vua E6 cò kích thāĉc cuøng nhó hćn hîn so<br />
vĉi các chþng cüng nghiên cău, đāĈng kính 3.2. Ảnh hưởng của nguyên liệu nuôi trồng<br />
cuøng trung bình cþa quâ thể nçm sñ vua đến sinh trưởng của hệ sợi nấm sò vua E1<br />
chþng E6 đät 20,6mm, đāĈng kính mÿ trung Các loài Pleurotus spp. là nhąng loài<br />
bình đät 30,4mm. nçm phån huỷ hiệu quâ nhçt vêt liệu<br />
SĆ chênh lệch chiều dài cuøng giąa các lignocellulose (Baysal et al., 2003). Nguyên liệu là<br />
chþng nghiên cău cÿng tāćng tĆ nhā đāĈng möi trāĈng søng, ânh hāĊng xuyên suøt câ vñng<br />
kính cuøng và đāĈng kính mÿ nçm. Chiều dài đĈi cþa nçm nòi chung. Các loäi nguyên liệu tr÷ng<br />
cuøng quâ thể cþa chþng E1 và E2 nùi trûi nhçt nçm đāČc biết đến g÷m nhiều chçt thâi nöng<br />
(145,6 - 148,8mm), chiều dài cuøng nçm cþa 3 nghiệp và cöng nghiệp khác nhau bao g÷m rćm rä,<br />
chþng nçm sñ vua E3, E4, E5 khöng cò sĆ sai mün cāa, rćm lýa mì, chçt thâi böng, vó đêu<br />
khác nhau, tāćng ăng vĉi măc (126,4mm; phûng, bã mía, cám gäo, cám kê và đêu tāćng...<br />
128,8mm; 129,7mm). Quâ thể nçm sñ vua E6 có (Philippoussis et al., 2001; Ohga and Royse, 2004;<br />
chiều dài cuøng trung bình đät 96,5mm, ngín Okano et al., 2007; Kirbag and Akyuz, 2008a).<br />
<br />
<br />
Bâng 2. Một số đặc điểm sinh trưởng của quâ thể các chủng nấm sò vua<br />
<br />
ĐK cuống ĐK mũ Chiều dài cuống Số quả Khối lượng TB quả thể Năng suất/bịch<br />
4<br />
(mm) (mm) (mm) thể/ bịch (g) (g)<br />
<br />
E1 34,6 41,6 148,8 1,6 141,6 197,6<br />
<br />
E2 29,4 39,8 145,6 1,4 118,2 165,4<br />
<br />
E3 22,7 31,4 126,4 2,1 62,7 145,7<br />
<br />
E4 23,8 29,7 128,8 2,4 63,0 149,5<br />
<br />
E5 30,9 23,9 129,7 1,6 111,2 157,9<br />
<br />
E6 20,6 30,4 96,5 3,6 40,2 144,7<br />
<br />
CV% 4,5 3,2 6,5 5,5 5,6 4,3<br />
<br />
LSD0,05 2,2 1,9 14,8 0,2 8,9 12,3<br />
<br />
<br />
<br />
819<br />
Đánh giá sinh trưởng và năng suất của nấm sò vua (Peurotus eryngii (DC.:FR.) Quel) trên nguyên liệu nuôi trồng<br />
khác nhau<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Quả thể nấm sò vua E1 Quả thể nấm sò vua E3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Quả thể nấm sò vua E5 Quả thể nấm sò vua E6<br />
<br />
Hình 1. Hình thái quâ thể nấm sò vua<br />
<br />
<br />
Bâng 3. Ảnh hưởng của nguồn nguyên liệu đến sự sinh trưởng<br />
của hệ sợi nấm sò vua E1<br />
Chỉ tiêu Tốc độ sinh trưởng Độ dày sợi Tỷ lệ nhiễm<br />
CT (mm/ngày) (đơn vị) (%)<br />
1 4,38 1 6,6<br />
2 4,61 2 7,1<br />
3 4,78 2 8,3<br />
4 4,98 2,5 9,4<br />
5 5,21 3 9,9<br />
6 5,20 3 10,8<br />
CV% 7,3<br />
LSD0.05 0,63<br />
<br />
<br />
<br />
TĂ kết quâ đánh giá sĆ sinh trāĊng cþa các kích thāĉc quâ thể lĉn nhçt, trõng lāČng quâ<br />
chþng nçm sñ vua trên nguyên liệu tùng hČp, thể/bðch cao.<br />
chýng töi đã lĆa chõn chþng nçm sñ vua E1 cò hệ Tiến hành cçy chþng nçm sñ vua E1 trên<br />
sČi sinh trāĊng nhanh trên nguyên liệu nuöi các cöng thăc phøi trûn khác nhau, nuöi sČi<br />
tr÷ng, cò thĈi gian hình thành quâ thể nhanh, trong cüng mût điều kiện tøi āu nhçt (nuöi sČi<br />
<br />
<br />
820<br />
Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn, Nguyễn Thế Thắng, Trần Đông Anh,<br />
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Giang, Trần Thị Đào<br />
<br />
nçm sñ vua trong điều kiện nhiệt đû 26 ± 1°C. 3.3. Ảnh hưởng của nguyên liệu nuôi trồng<br />
Sø liệu bâng 3 cho thçy, trên cöng thăc 1 (40% đến sự hình thành và năng suất nấm sò<br />
rćm + 30% lôi ngö + 29% mün cāa + 1% CaCO 3)<br />
vua E1<br />
hệ sČi nçm sñ vua E1 sinh trāĊng chêm nhçt, đû<br />
dày hệ sČi kém so vĉi các cöng thăc cüng nghiên Khâ nëng hình thành quâ thể là tiêu chí<br />
cău. Tøc đû tëng trāĊng cþa hệ sČi tëng dæn tĂ quan trõng, cò ý nghïa quyết đðnh đến nëng<br />
cöng thăc 1 (khöng bù sung cám) đến cöng suçt nçm ën nòi chung và nçm sñ vua nói riêng.<br />
thăc 5 (bù sung 20% cám), tøc đû sinh trāĊng Việc sĄ dĀng các ngu÷n nguyên liệu, biện pháp<br />
tĂ 4,38- 5,21mm/ngày. Tøc đû sinh trāĊng cþa kỹ thuêt phü hČp sẽ giýp nçm sinh trāĊng tøt,<br />
hệ sČi nçm sñ vua E1 nhanh nhçt, đû dày hệ<br />
làm tëng khâ nëng hình thành mæm quâ thể và<br />
sČi đät điểm tøi đa khi sinh trāĊng trên cöng<br />
thăc 5. quâ thể trāĊng thành. Kết thýc giai đoän<br />
nghiên cău ânh hāĊng cþa ngu÷n chþng và<br />
Cöng thăc 6, bù sung tëng lên 25% cám tøc<br />
ngu÷n nguyên liệu đến sinh trāĊng cþa hệ sČi,<br />
đû sinh trāĊng cþa hệ sČi tëng chêm (8,48<br />
chýng töi tiếp tĀc theo dôi khâ nëng hình<br />
mm/ngày), thêm chí sĄ dĀng ngu÷n chþng thể<br />
thành, phát triển quâ thể nçm sñ vua E1 trong<br />
rín, tøc đû sinh trāĊng cþa hệ sČi trên cöng thăc<br />
điều kiện nhiệt đû 14 - 16°C, cāĈng đû ánh sáng<br />
này cñn cò xu hāĉng giâm (5,20 mm/ngày), về đû<br />
dày hệ sČi trên cöng thăc 6 tāćng tāćng vĉi cöng 800 - 1.000lux, đû èm khöng khí 85 - 95% (Đinh<br />
thăc 5 (bù sung 20% cám). Xuån Linh và cs., 2012). Sø liệu đāČc trình bày Ċ<br />
bâng 4, cho thçy khöng cò sĆ khác biệt nhiều về<br />
Theo Jozsef et al. (2011) sĆ tëng trāĊng sČi<br />
thĈi gian ra mæm quâ thể và thĈi gian quâ thể<br />
nçm phĀ thuûc vào các nguyên liệu, chçt dinh<br />
nçm sñ vua trāĊng thành giąa các cöng thăc<br />
dāċng bù sung và các điều kiện phát triển. Các<br />
nuöi tr÷ng khác nhau.<br />
kết quâ thí nghiệm cþa hõ đã chî ra rìng bù<br />
sung 5% cám lýa mì, khöng thçy sĆ tëng trāĊng Ngoài các chî tiêu theo dôi sĆ sinh trāĊng<br />
rô ràng cþa hệ sČi nçm (1,9; 1,7; 1,6 và 1,5 và phát triển cþa nçm nhā: tøc đû sinh trāĊng<br />
mm/ngày), khöng cò sĆ khác biệt đáng kể khi bù cþa hệ sČi, đặc điểm sČi, tỷ lệ nhiễm… nëng suçt<br />
sung 10% cám lýa mì vào mün cāa, thån đêu là yếu tø quan trõng nhçt quyết đðnh sĆ lĆa<br />
tāćng, bã mía, rćm; bù sung 15% cám lýa mì tøc chõn cöng thăc nuöi tr÷ng. Theo dôi nëng suçt<br />
đû sinh trāĊng 3,0; 3,3; 2,7 và 2,1 mm/ngày; bù nçm tāći thu đāČc Ċ các cöng thăc phøi trûn<br />
sung 20% tøc đû tëng trāĊng tëng gçp đöi, bù khác nhau, kết quâ đāČc trình bày Ċ Bâng 5.<br />
sung 25% tøc đû tëng trāĊng tāćng ăng là 8,9; Qua đò, cho thçy sĆ khác nhau rô rệt về kích<br />
8,4; 5,4 và 7,1 mm/ngày cho mün cāa, thån đêu thāĉc quâ thể, về nëng suçt nçm tāći giąa cöng<br />
nành, bã mía, rćm. Trong khi đò, tëng măc đû thăc khöng bù sung dinh dāċng và cöng thăc bù<br />
cám lýa mì đến 30% hoặc 35% đã khöng làm sung dinh dāċng. Trên cöng thăc 1 đāĈng kính<br />
tëng đáng kể tøc đû tëng trāĊng sČi nçm cho tçt cþa mÿ và cuøng nçm, chiều dài thån nçm<br />
câ nguyên liệu. Qui luêt sinh trāĊng cþa hệ sČi (27,7mm; 20,1mm; 96,5mm) nhó hćn nhiều so<br />
nçm sñ vua trong nghiên cău này hoàn toàn phü vĉi cöng thăc cò bù sung dinh dāċng 5% cám gäo<br />
hČp vĉi nghiên cău cþa tác giâ Jozsef et al. (35,2mm; 24,3mm; 102,6mm). Đặc biệt nëng<br />
(2011), nhāng về tøc đû sinh trāĊng cò sĆ chênh suçt nçm tëng rô rệt khi bù sung 5% cám so vĉi<br />
lệch nhau, cò thể do nhiều yếu tø khác chi phøi khöng bù sung, tëng tĂ 33,5% lên tĉi 41,7%.<br />
nhā nguyên liệu nuöi tr÷ng, khí hêu… Trong giĉi hän nhçt đðnh, tëng lāČng dinh<br />
Bên cänh tøc đû sinh trāĊng, đû dày sČi và dāċng bù sung thì kích thāĉc quâ thể và nëng<br />
tỷ lệ nhiễm bệnh cÿng tëng dæn khi bù sung suçt nçm tāći tëng lên, nhāng bù sung đến 25%<br />
cám tëng, tỷ lệ nhiễm tëng tĂ 6,6-10,8%. Môi cám thì kích thāĉc quâ thể khöng cò gì sai khác<br />
trāĈng giæu dinh dāċng thāĈng là điều kiện lý so vĉi măc bù sung 20%, nëng suçt nçm tāći cò<br />
tāĊng để các vi sinh vêt khác xåm nhiễm. biểu hiện giâm xuøng.<br />
<br />
821<br />
Đánh giá sinh trưởng và năng suất của nấm sò vua (Peurotus eryngii (DC.:FR.) Quel) trên nguyên liệu nuôi trồng<br />
khác nhau<br />
<br />
<br />
Bâng 4. Ảnh hưởng của nguyên liệu nuôi trồng<br />
đến sự hình thành quâ thể nấm sò vua E1<br />
THT mầm quả TXH quả thể trưởng Số mầm quả thể Số quả thể hữu hiệu<br />
Công thức<br />
thể(*)(ngày) thành(**)(ngày) (mầm quả) (quả)<br />
1 46 59 2,9 1,3<br />
2 45 59 3,1 1,6<br />
3 45 58 3,1 1,6<br />
4 44 58 3,3 1,8<br />
5 44 58 3,3 1,9<br />
6 44 59 3,0 1,6<br />
CV% 5,6 6,1<br />
LSD0,05 0,3 0,2<br />
<br />
Ghi chú: (*)Thời gian tính từ khi cấy chủng đến khi bắt đầu hình thành mầm<br />
(**)<br />
Thời gian tính từ khi cấy chủng đến khi quả thể trưởng thành<br />
<br />
<br />
Bâng 5. Ảnh hưởng của công thức phối trộn đến kích thước quâ thể<br />
và năng suất nấm sò vua E1<br />
ĐK mũ nấm ĐK cuống nấm Chiều dài cuống nấm Hiệu quả sinh<br />
Công thức<br />
(mm) (mm) (mm) học (%)<br />
1 27,7 20,1 96,5 33,5<br />
2 35,2 24,3 102,6 41,7<br />
3 40,4 27,9 120,1 46,8<br />
4 46,8 30,4 132,4 51,4<br />
5 50,4 32,6 146,2 59,4<br />
6 50,3 32,5 143,4 59,1<br />
CV% 2,8 6,1 2,5<br />
LSD0,05 2,1 3,1 5,5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hình 2. Hệ sợi nấm sò vua E1 nuôi trồng Hình 3. Quâ thể nấm sò vua E1<br />
trên CT1 và CT5 nuôi trồng trên CT5<br />
<br />
<br />
Các kết quâ thu đāČc trong quá trình theo thçy: Việc bù sung dinh dāċng trong quá trình<br />
dôi sĆ sinh trāĊng, phát triển cþa nçm sñ vua nuöi tr÷ng nçm sñ vua cò ânh hāĊng rô rệt đến<br />
trong các cöng thăc nuöi tr÷ng khác nhau cho sinh trāĊng phát triển và nëng suçt cþa nçm,<br />
<br />
<br />
822<br />
Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn, Nguyễn Thế Thắng, Trần Đông Anh,<br />
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Giang, Trần Thị Đào<br />
<br />
<br />
vĉi măc bù sung 20% cám gäo cho kích thāĉc thuật trồng, chế biến nấm ăn và nấm dược liệu.<br />
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.<br />
quâ thể to nhçt, nëng suçt nçm cao nhçt.<br />
Jozsef S., Karoly P., Andras G. and Julia G. (2011).<br />
“Comparative studies on the cultivation and<br />
4. KẾT LUẬN phylogeneti of King Oyster Mushroom (Pleurotus<br />
eryngii (DC.: Fr.) Quél.) strains”, Acta Universitatis<br />
Qua các kết quâ thí nghiệm trình bày Ċ Sapientiae Agriculture and Environment, 3: 18-34.<br />
trên, chýng töi rýt ra các kết luên sau: Trên cć Kirbag S. and Akyuz M. (2008a). “Effect of various<br />
sĊ đánh giá các chî tiêu sinh trāĊng, phát triển agro-residues on growing periods, yield and<br />
biological efficiency of Pleurotus eryngii”, Journal<br />
cþa 6 chþng nçm sñ vua (Pleurotus eryngii)<br />
of Food, Agriculture and Environment, 6(3/4):<br />
trong giai đoän nuöi tr÷ng, chýng töi đã lĆa 402-405.<br />
chõn đāČc chþng nçm sñ vua E1 cò khâ nëng Nguyễn Hữu Đống, Đinh Xuân Linh, Nguyễn Thị Sơn,<br />
sinh trāĊng tøt, cho nëng suçt cao. Ngô Xuân Nghiễn, Zani Federico (2005). Nấm ăn -<br />
Cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng. Nhà xuất<br />
Nuöi tr÷ng nçm sñ vua E1 đät hiệu suçt<br />
bản Nông nghiệp, Hà Nội.<br />
sinh hõc (% nçm tāći /nguyên liệu khö) cao nhçt<br />
Nguyễn Thị Sơn (2010). Hoàn thiện công nghệ sản<br />
trên cöng thăc 5 (40% rćm rä + 20% lôi ngö + xuất theo hướng công nghiệp một số loại nấm ăn<br />
19% mün cāa + 20% cám gäo + 1% CaCO3); có giá trị cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu, báo<br />
nuöi tr÷ng trên cöng thăc 5 hiệu suçt sinh hõc cáo tổng kết Dự án khoa học công nghệ, chương<br />
trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà<br />
cþa nçm sñ vua đät 59,4%.<br />
nước KC04/06 -10.<br />
Ohga S. and Royse D.J. (2004). “Cultivation of<br />
LỜI CÂM ƠN Pleurotus eryngii on umbrella plant (Cyperus<br />
alternifolius) substrate”, Journal of Wood Science,<br />
Để hoàn thành bài báo trên, các tác giâ xin 50(5): 466-469.<br />
bày tó lñng biết ćn såu síc tĉi: DĆ án Việt Bî - Okano K., Fukui S., Kitao R. and Usagawa T. (2007).<br />
Hõc viện Nöng nghiệp Việt Nam; Trung tåm “Effects of culture length of Pleurotus eryngii<br />
grown on sugarcane bagasse on in vitro<br />
Nçm Vën Giang đã täo điều kiện thuên lČi cho<br />
digestibility and chemical composition”, Animal<br />
chýng töi trong suøt quá trình thĆc hiện các Feed Science and Technology, 136(3/4): 240-247.<br />
thí nghiệm. Philippoussis A., Zervakis G. and Diamantopoulou P.<br />
(2001). “Bioconversion of agricultural<br />
TÀI LIỆU THAM KHÂO<br />
lignocellulosic wastes through the cultivation of<br />
the edible mushrooms Agrocybe aegerita,<br />
Baysal E., Peker H., Yalinkillic M.K., and Temiz A. Volvariella volvacea and Pleurotus spp.”, World<br />
(2003). “Cultivation of oyster mushroom on waster Journal of Microbiology and Biotechnology,<br />
paper with some added supplementary materials”, 17(2): 191-200.<br />
Bioresource Technology, 89: 95-97. Trịnh Tam Kiệt (2011). Nấm lớn ở Việt Nam, Tập 1.<br />
Đinh Xuân Linh, Thân Đức Nhã, Nguyễn Hữu Đống, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ,<br />
Nguyễn Duy Trình, Ngô Xuân Nghiễn (2012). Kỹ Hà Nội.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
823<br />