intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh mục các cặp tương tác cần lưu ý trong thực hành lâm sàng tại bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Chia sẻ: Cho Gi An Do | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu trình bày danh mục các cặp tương tác cần lưu ý trong thực hành lâm sàng như về cơ chế và các hậu quả và mức độ tương tác của các cặp này tại bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh mục các cặp tương tác cần lưu ý trong thực hành lâm sàng tại bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

  1. HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TIỂU BAN GIÁM SÁT Độc lập- Tự do- Hạnh phúc THÔNG TIN THUỐC Số : / BVKV Củ Chi, ngày 04 tháng 10 năm 2019 DANH MỤC CÁC CẶP TƢƠNG TÁC CẦN LƢU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CỦ CHI Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Itraconazol làm tăng nồng độ Chóng mặt, hoa mắt, choáng Medscape, Chống chỉ 1 Alfuzosin Itraconazole alfuzosin bằng cách ức chế CYP váng do hạ huyết áp; có thể Drugs.com, Dược thư định 3A4 giảm chuyển hóa thuốc gây kéo dài khoảng QT 2018 Drugs.com CCĐ; Cả hai thuốc đều làm tăng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 2 Amiodaron Ciprofloxacin Medscape chỉ theo khoảng QT QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định dõi chặt chẽ Drugs.com CCĐ; Cả hai thuốc đều làm tăng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 3 Amiodaron Ofloxacin Medscape chỉ theo khoảng QT QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định dõi chặt chẽ Drugs.com CCĐ; Cả hai thuốc đều làm tăng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Medscape nghiêm Chống chỉ 4 Amiodaron Levofloxacin khoảng QT QT/ nguy cơ xoắn đỉnh trọng nên tránh hoặc định sử dụng thay thế Drugs.com CCĐ; Cả hai thuốc đều làm tăng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Medscape nghiêm Chống chỉ 5 Amiodaron Moxifloxacin khoảng QT QT/ nguy cơ xoắn đỉnh trọng nên tránh hoặc định sử dụng thay thế
  2. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Công văn 9234/QLD- ĐK của Cục Quản lý dược ngày 25 tháng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 10 Domperidon Amiodaron Tương tác dược động học 05 năm 2015 V/v cập QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa domperidon Công văn 9234/QLD- ĐK của Cục Quản lý dược ngày 25 tháng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 11 Domperidon Levofloxacin Tương tác dược động học 05 năm 2015 V/v cập QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa domperidon Công văn 9234/QLD- ĐK của Cục Quản lý dược ngày 25 tháng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 12 Domperidon Moxifloxacin Tương tác dược động học 05 năm 2015 V/v cập QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa domperidon
  3. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Công văn 9234/QLD- ĐK của Cục Quản lý Itraconazol làm tăng nồng độ dược ngày 25 tháng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 13 Domperidon Itraconazol Domperidon bằng cách ức chế 05 năm 2015 V/v cập QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định mạnh lên CYP 3A4 nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa domperidon Công văn 9234/QLD- ĐK của Cục Quản lý Clarithromycin làm tăng nồng dược ngày 25 tháng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 14 Domperidon Clarithromycin độ Domperidon bằng cách ức 05 năm 2015 V/v cập QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định chế mạnh lên CYP 3A4 nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa domperidon Công văn 9234/QLD- ĐK của Cục Quản lý Fluconazol làm tăng nồng độ dược ngày 25 tháng Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 15 Domperidon Fluconazol Domperidon bằng cách ức chế 05 năm 2015 V/v cập QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định mạnh lên CYP 3A4 nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa domperidon
  4. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Cơ chế bao gồm sự giãn mạch ngoại biên thứ phát để tăng Các chất ức chế cường guanosine Phosphodiesterase-5 (PDE5) monophosphate (cGMP) trong có thể làm tăng tác dụng hạ Glyceryl Chống chỉ 16 các tế bào cơ trơn mạch máu, vì Sildenafil citrate (sildenafil) huyết áp của nitrat hữu cơ. Hạ Drugs.com, Medscape trinitrat định các chất ức chế PDE5 ngăn chặn huyết áp nặng, ngất hoặc sự thoái hóa của cGMP trong thiếu máu cơ tim có thể do sử khi nitrat thúc đẩy quá trình tổng dụng kết hợp. hợp của nó. Cùng làm tăng nguy cơ kéo dài Medscape CCĐ; khoảng QT; Cả hai cạnh tranh Tăng nguy cơ kéo dài khoảng Chống chỉ 17 Indapamide Moxifloxacin Drugs.com không chuyển hóa qua CYP 3A4 làm QT/ nguy cơ xoắn đỉnh định tương tác tăng nồng độ của nhau. Nồng độ ivabradine trong Diltiazem làm tăng nồng độ huyết tương tăng có thể làm UpToDate CCĐ; Chống chỉ 18 Ivabradin Diltiazem Ivabradine bằng cách tác dụng tăng nguy cơ nhịp tim chậm Medscape nghiêm định lên CYP 3A4 quá mức và rối loạn dẫn túc-sử dụng thay thế truyền Clarithromycin là chất ức chế Nồng độ ivabradine trong mạnh CYP450 3A4 có thể làm huyết tương tăng có thể làm tăng đáng kể nồng độ ivabradine Chống chỉ 19 Ivabradine Clarithromycin tăng nguy cơ nhịp tim chậm Drugs.com, Medscape trong huyết tương. CYP3A4 là định quá mức và rối loạn dẫn enzyme chính chịu trách nhiệm truyền. chuyển hóa ivabradine..
  5. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Clarithromycin là chất ức chế Nồng độ ivabradine trong mạnh CYP450 3A4 có thể làm huyết tương tăng có thể làm tăng đáng kể nồng độ ivabradine Chống chỉ 20 Ivabradine Itraconazole tăng nguy cơ nhịp tim chậm Drugs.com, Medscape trong huyết tương. CYP3A4 là định quá mức và rối loạn dẫn enzyme chính chịu trách nhiệm truyền. chuyển hóa ivabradine. Chất cản quang nguồn gốc iod Sử dụng chất cản quang có thể gây nên những biến đổi nguồn gốc iod đồng thời với cấp tính trong chức năng thận, metformin có thể tăng nguy Chống chỉ 21 Metformin Iobitridol bao gồm suy thận cấp, là yếu tố cơ nhiễm acid lactic, một biến Drugs.com, Medscape định nguy cơ đối với tác dụng phụ chứng hiếm gặp nhưng có thể nhiễm toan lactic khi sử dụng nghiêm trọng và gây tử vong biguanide. của biguanid. Chất cản quang nguồn gốc iod Sử dụng chất cản quang có thể gây nên những biến đổi nguồn gốc iod đồng thời với cấp tính trong chức năng thận, metformin có thể tăng nguy Chống chỉ 22 Metformin Iohexol bao gồm suy thận cấp, là yếu tố cơ nhiễm acid lactic, một biến Drugs.com, Medscape định nguy cơ đối với tác dụng phụ chứng hiếm gặp nhưng có thể nhiễm toan lactic khi sử dụng nghiêm trọng và gây tử vong biguanide. của biguanid. Carbamazepin làm tăng nồng độ Hạ huyết áp, phù, chậm nhịp Drugs.com CCĐ, Chống chỉ 23 Nimodipine Carbamazepine Nimodipine bằng cách ức chế tim, tổn thương thận cấp vì Medscape giám sát định mạnh lên CYP 3A4 giảm máu tới thận chặt chẽ Drugs.com CCĐ; Clarithromycin làm tăng nồng Hạ huyết áp, phù, chậm nhịp Uptodate ( chống chỉ Chống chỉ 24 Nimodipine Clarithromycin độ Nimodipine bằng cách ức chế tim, tổn thương thận cấp vì định ở Mỹ) định mạnh lên CYP 3A4 giảm máu tới thận Medscape.com theo dõi chặt chẽ
  6. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Itraconazol làm tăng nồng độ Hạ huyết áp, phù, chậm nhịp Drugs.com CCĐ, Chống chỉ 25 Nimodipine Itraconazol Nimodipine bằng cách ức chế tim, tổn thương thận cấp vì Medscape giám sát định mạnh lên CYP 3A4 giảm máu tới thận chặt chẽ Các chất ức chế Phosphodiesterase-5 (PDE5) có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của nitrat hữu cơ. Cơ chế này bao gồm sự giãn mạch ngoại biên thứ phát để tăng cường mức Hạ huyết áp nặng, ngất hoặc Chống chỉ 26 Nitroglycerin Sildenafil Medscape; Drugs.com độ guanosine monophosphate thiếu máu cơ tim định (cGMP) trong các tế bào cơ trơn mạch máu, vì các chất ức chế PDE5 ngăn chặn sự thoái hóa của cGMP trong khi nitrat thúc đẩy quá trình tổng hợp của nó Sevofluran làm tăng nồng độ Noradrenalin bằng cách giảm Rối loạn nhịp tim nặng, nhịp Chống chỉ 27 Noradrenalin Sevofluran Medscape; UpToDate chuyển hóa, tăng độc tính nhanh thất hay rung thất định Noradrenalin Dùng đồng thời với các chất ức chế mạnh CYP450 3A4 có thể làm tăng đáng kể nồng độ simvastatin và lovastatin trong Tăng nguy cơ nhiễm độc cơ Chống chỉ 28 Simvastatin Clarithromycin Medscape; Drugs.com huyết tương và các chất chuyển xương định hóa axit hoạt động của chúng, tất cả đều được chuyển hóa chủ yếu bởi isoenzyme
  7. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Tránh phối hợp. Nếu phối hợp theo dõi nồng độ Valproat khi Acid Valproic/ Giảm nồng độ của Valproat, mất bắt đầu dùng Carbapenem. Nghiêm 29 Carbapenem Medscape; Drugs.com Valproat tác dụng chống co giật Tăng liều Valproat trong khi trọng phối hợp, giảm liều Valproat khi ngưng dùng Carbapenem Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc phối hợp kiểm tra chức năng Tăng độc tính trên thính giác thính giác, thận trước khi Nghiêm 30 Amikacin Furosemid dùng thuốc; định kỳ theo dõi ; Medscape; Drugs.com và/hoặc trên thận trọng Không dùng quá liều khuyến cáo; Bệnh nhận. Suy thận giảm liều 1 hoặc cả 2 thuốc. Tránh hoặc sử dụng thuốc thay thế. Không vượt quá Statin Amiodarone làm tăng độc tính simvastatin 20 mg mỗi ngày Nghiêm 31 Amiodaron (Simvastatin, của simvastatin bằng cách giảm khi dùng đồng thời. Tiềm Medscape; Drugs.com trọng Atorvastatin) chuyển hóa. năng tăng nguy cơ bệnh cơ / tiêu cơ vân Tránh hoặc sử dụng thuốc thay thế. Không vượt quá Amlodipin làm tăng độc tính của simvastatin 20 mg mỗi ngày Nghiêm 32 Amlodipin Simvastatin simvastatin bằng cách giảm khi dùng đồng thời. Tiềm Medscape; Drugs.com trọng chuyển hóa. năng tăng nguy cơ bệnh cơ / tiêu cơ vân
  8. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc phối hợp giảm 30-50% liều Carbamazepin, theo dõi nồng Nghiêm 33 Carbamazepin Clarithromycin Tăng độc tính của Carbamazepin độ Carbamazepin trong 3-5 Medscape; Drugs.com trọng ngày và theo dõi các dấu hiệu độc tính của Carbamazepin; Có thể thay Clarithromycin bằng Azithromycin Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc phối hợp giảm 30-50% liều Theophyllin khi bắt đầu dùng Ciprofloxacin, theo dõi nồng độ và các dấu hiệu độc tính Nghiêm 34 Ciprofloxacin Theophyllin Tăng độc tính của Theophyllin Medscape; Drugs.com của Theophyllin ( đánh trống trọng ngực, nhịp tim nhanh, buồn nôn, run); Có thể xem xét thay Ciprofloxacin bằng kháng sinh khác.
  9. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Nếu bắt buộc phối hợp: +Theo dõi độc tính trên cơ ( đau, mỏi, yếu cơ), nồng độ creatin kinase (CK), ngừng sử dụng statin nếu nồng độ CK Statin tăng lên rõ rệt, hoặc nghi ngờ Tăng nguy cơ độc tính trên cơ Nghiêm 35 Clarithromycin (Simvastatin, tiêu cơ vân cấp. Medscape; Drugs.com và tiêu cơ vân cấp trọng Atorvastatin) + Khởi đầu dùng statin bằng liều thấp nhất có hiệu quả. - Có thể chuyển sang dùng Rosuvastatin hoặc thay thế Clarithromycin bằng Azithromycin PPI( Omeprazol, Giảm tác dụng của Clopidogrel Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc Nghiêm 36 Clopidogrel phối hợp có thể chuyển sang Medscape; Drugs.com esomeprazol, dẫn đến nguy cơ huyết khối trọng rabeprazol) dùng Pantoprazol - Tránh phối hợp - Nếu bắt buộc phối hợp: + Giảm liều Colchicin: Gout cấp: 1,2mg/lần/ngày trong 3 ngày Dự phòng: 0,3-0,6 Nghiêm 37 Colchicin Clarithromycin Tăng độc tính của Colchicin mg/lần/ngày Medscape; Drugs.com trọng + Theo dõi các dấu hiệu độc tính của Colchicin - Có thể xem xét thay Clarithromycin bằng Azithromycin
  10. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác - Tránh phối hợp - Nếu bắt buộc phối hợp: + Giảm liều Colchicin: Gout cấp: 1,2mg/lần/ngày Fluconazol ức chế CYP450 3A4 trong 3 ngày Nghiêm 38 Colchicin Fluconazol có thể làm tăng đáng kể nồng độ Dự phòng: 0,3-0,6 Medscape; Drugs.com trọng colchicine trong huyết thanh mg/lần/ngày + Theo dõi các dấu hiệu độc tính của Colchicin - Tránh phối hợp - Nếu bắt buộc phối hợp: Macrolid + Theo dõi các dấu hiệu độc Tăng độc tính của Digoxin Nghiêm 39 Digoxin (Azithromycin, tính của Digoxin Medscape; Drugs.com (buồn nôn, nôn, loạn nhịp tim) trọng Clarithromycin) + Giảm liều Digoxin đường uống - Nếu phối hợp + Giảm 30-50% (đường Tăng độc tính của Digoxin uống), 15-30% (đường tiêm) Nghiêm 40 Digoxin Amiodaron liều khởi đầu Digoxin; có thể Medscape; Drugs.com trọng (buồn nôn, nôn, loạn nhịp tim) tiếp tục giảm liều 1,2 tuần sau đó. Cilostazol và một số chất Tăng nguy cơ xuất huyết. chuyển hóa của nó ức chế hoạt Medscape ; Nghiêm 41 Enoxaparin Cilostazol Tránh phối hợp hoặc theo dõi động phosphodiesterase III và Drugs.com trọng chẽ khi phối hợp ức chế thoái hóa cAMP với sự Fenofibrate có thể làm tăng thêm Tránh hoặc sử dụng thuốc Nghiêm 42 Fenofibrat Simvastatin Medscape; Drugs.com nguy cơ tiêu cơ vân thay thế trọng
  11. Mức độ STT Tên thuốc 1 Tên thuốc 2 Cơ chế Hậu quả Nguồn tƣơng tác Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc Quinolon( phối hợp theo dõi chặt đường Có thể làm tăng hoặc giảm huyết, chỉnh liều Glimepirid Medscape; Drugs.com Nghiêm 43 Glimepirid Levofloxacin, đường huyết sau khi dừng Ciprofloxacin; trọng Ciprofloxacin) Nếu hạ đường huyết xảy ra cần ngừng cả 2 thuốc Thuốc kích thích thần kinh Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc giao cảm Tăng nguy cơ xuất hiện cơn tăng phối hợp giảm liều đầu nor- Nghiêm 44 Linezolid Adrenalin, sau đó điều chỉnh Medscape; Drugs.com trọng (Dopamin, huyết áp Adrenalin, Nor- để đạt được đáp ứng mong Adrenalin) muốn; Theo dõi chặt huyết áp Clopidogrel là Tiền chất, phải chuyển hóa (CYP2C19) mới có hoạt tính.Dùng cùng omeprazol Nghiêm 45 có thể làm mất tác dụng chống Medscape; Drugs.com trọng kết Thay thế ome bằng Omeprazol Clopidogrel tập tiểu cầu pantoprazol TRƢỞNG BAN Đã ký
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2