intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh mục thành phần loài thực vật nhập mặn ở cửa sông

Chia sẻ: Nguyễn Thế Anh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

99
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Danh mục thành phần loài thực vật nhập mặn ở cửa sông" cung cấp những bảng biểu về tên, thành phần loài, nhóm của các loại thực vật nhập mặn ở cửa sông ở nhiều nơi khác nhau. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Sinh học và những ngành có liên quan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh mục thành phần loài thực vật nhập mặn ở cửa sông

  1. Bảng 4.1: Danh mục thành phần loài thực vật nhập mặn ở cửa sông Bù Lu Nhóm ST ST Dạng Tên họ Tên loài thực T T sống vật Tên Tên khoa Tên Việt Tên khoa học Việt học Nam Nam Avicennia 1 AVICENNIACEAE Mắm 1 Mắm biển G MS mariana Avicennia 2 Mắm quăn G MS lanata Acanthus 2 ACANTHACEAE Ô rô 3 Ô rô gai Bu MS ilicifolius Acanthus 4 Ô rô trắng Bu MS ebracteatus Lumnitzera 3 COMBRETACEAE Bảng 5 Cóc vàng Bu MS racemora Cyperus Cỏ cú biển/ 4 CYPERACEAE Cói 6 C MAS stoloniferus Cỏ gấu biển Thầu Excoecaria 5 EOPHORBIACEAE 7 Giá, Chá G/Gb MS dầu agallocha 6 FABACAEA Đậu 8 Derris trifolia Cóc kèn DL MAS Canavalia 9 Đậu biển DL MAS maritima Hibiscus 7 MALVACEAE Bông 10 Tra G MAS tiliaceus Xylocarpus 8 MELIACEAE Xoan 11 Xu ổi G MS granatum Đơn Aegiceras 9 MYRSINACEAE 12 Sú Bu/Gb MS nem corniculatum Cỏ sẹo Arcostichum 10 PTERIDACEAE 13 Ráng biển C MS gà aureum Rhizophora 11 RHIZOPHORACEAE Đước 14 Đước vòi G MS stylosa Bruguiera 15 Vẹt khang G MS sexangula Sonneratia 12 SONNERATIACEAE Bần 16 Bần chua G MS caseolaris
  2. Heritiera 13 STERCULIACEAE Trôm 17 Cui biển G MS littoralis Cỏ roi Clerodendru Ngọc nữ 14 VERBENACEAE 18 Bu MAS ngựa minerme biển Pluchea 15 ASTERACEAE Cúc 19 Sài hồ nam C MAS pteropoda Pluchea Cúc tần/ Lục 20 C MAS indica ấn Pandanus 16 PANDANACEAE Dứa dại 21 Dứa gai G MS tectorius Cerbera Mớp sát/ mạt 17 APOCYNACEAE Trúc đào 22 G MAS manghas sát Catharanthus 23 Dừa cạn C MAS roseus Casuarina Phi lao, 18 CASUARINACEAE Phi lao 24 G MAS equisetifolia Dương liễu Ghi chú: MS (True Mangrove Species): Thực vật ngập mặn chính thức MAS (Mangrove Asssociated Species): Thực vật gia nhập rừng ngập mặn G: gỗ Bu: Câu bụi DL: Dây leo C: Cây thân cỏ Gb: Cây gỗ nhỏ dạng bụi
  3. Bảng 4.2. Tỷ lệ nhóm thực vật ngập mặn chính thức và thực v ật tham gia rừng ngập mặn Số lượng STT Nhóm thực vật Ký hiệu T ỷ lệ % loài TVC 1 Thực vật ngập mặn chính thức 13 54.16 (MS) TVTG 2 Thực vật tham gia vào RNM 11 45.84 (MAS) Biểu đồ 4.1. Tỷ lệ nhóm thực vật ngập mặn chính thức và thực vật tham gia rừng ngập mặn
  4. Bảng 4.1. Danh lục thành phần loài TVNM ở đầm Lập An Nhóm Dạng Stt Tên họ Stt Tên loài thực sống vật Tên phổ Tên khoa học thông (1) Ngành Dương xỉ - Polypodiophyta 1 Pteridaceae Họ Ráng 1 Ráng đại Acrostichum aureum L C MS (2) Ngành Học lan - Magnoliophyta 2 Aizoaceae Họ Ram ssawngs đất 2 Sam biển Sesuvium portulacastrum L C MS 3 Apocynaceae Họ Trúc đào 3 Mướp sát Cerbera manghas L G MAS Cây Dừa 4 Catharanthus roseus (L) G. Don C MAS cạn 4 Asteraceae Họ Cúc 5 Lúc ấn Pluchea indica (L) Lees C MAS 5 Bignoniaceae Họ Quao Dolichandrone spathacea (L.f) 6 Quao nước G MS K.Schum 6 Casuarinaceae Họ Phi lao Phi lao 7 (Dương Casuarina equisetifolia Forst G MAS liễu) 7 Caprifoliaceae Họ Kim Ngân Kim Ngân 8 Lonicera japonica Thumb nhật 8 Combretaceae Họ Bàng Cóc vàng Lumnitzera racemosa Wild. var. 9 Gn MS hoa trắng vacemosa 9 Convolvulaceae Họ Bìm Bìm Rau 10 muống Ipomoea pes - capre (L). Sweet DL MAS biển 10 Clusiaceae Họ Bứa 11 Mù u Calophyllim inophyllum L G MAS 12 Bứa cát Garcinia schefferi Piere G MAS 11 Fabaceae Họ Đậu
  5. 13 Cóc kèn Derris trifolia Lour DL MAS Me nước, Dalbergia cadenatensis (Denst). 14 DL/Bu MAS Đậu biển Prain 12 Lauraceae Họ Long não Bời lời 15 Litsea glutinosa (Lour) C. Rob G MAS nhớt 13 Malvaceae Họ Bông Tra hoa 16 Hibicus tiliaceus L G MAS vàng Thespesia populnea (L) Soland Ex 17 Tra lâm vồ G MAS Correa 14 Melastomataceae Họ mua 18 Mua Melastoma sp Bu MAS 15 Myrtaceae Họ Sim 19 Tràm Melaleuca cajeputi Powel G/Gn MAS 16 Phyllanthaceae Diệp Hạ Châu 20 Bồ cu vẽ Breynia fruticosa L. Benth MAS 17 Myrsinaceae Họ Đơn nem 21 Sú, Trá Aegiceras corniculatum (L) Blanco Gn MS 18 Rhizophoraceae Họ Đước 22 Vẹt khang Bruguiera sexangula (L) Lamk G MS 23 Đước vòi Rhizophora Stylosa Griff G MS 24 Dà quánh * Ceriops decandra (Griff) Ding Hou G MS 19 Rubiaceae Họ Cà phê 25 Dành dành Gardenia jasminioides Ellis G MAS 20 Euphorbiaceae Họ Thầu dầu 26 Giá/ Chá Excoecaria agallcha L G MS 21 Goodeniaceae Họ Hếp 27 Cây Hếp Scaevila taccada (Gaertn). Roxb G MAS 22 Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa Ngọc nữ 28 Clerodendrum inerme Gaertn Bu MAS biển 23 Avicenniaceae Họ Mắm Mấn ổi, 29 Avicennia marina (Fossk). Vierh Bu MS mắm biển 30 Mắm quăn Avicennia lantana Ridley Bu MS Lớp Loa kèn - Liliopsoda 24 Cyperaceae Họ Cói Cỏ Cú 31 Cyperus stoloniferus Retz C MAS biển 32 Năng Cyperus sp C MAS 25 Pandanaceae Họ Dứa
  6. dại 33 Dứa dại Pandanus sp G MAS Ghi chú: (*) Loài mới bổ sung cho danh mục thành phần loài TVNM ở đầm Lập An MS (Mangrove Species): Cây ngập mặn chính thức MAS (Mangrove Asssociated Species): Cây tham gia rừng ngập mặn G: gỗ Gb: Cây gỗ nhỏ dạng bụi Gn: cây gỗ nhổ C: Cây thân cỏ DL: dây leo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2