Danh mục thành phần loài thực vật nhập mặn ở cửa sông
lượt xem 5
download
Tài liệu "Danh mục thành phần loài thực vật nhập mặn ở cửa sông" cung cấp những bảng biểu về tên, thành phần loài, nhóm của các loại thực vật nhập mặn ở cửa sông ở nhiều nơi khác nhau. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Sinh học và những ngành có liên quan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Danh mục thành phần loài thực vật nhập mặn ở cửa sông
- Bảng 4.1: Danh mục thành phần loài thực vật nhập mặn ở cửa sông Bù Lu Nhóm ST ST Dạng Tên họ Tên loài thực T T sống vật Tên Tên khoa Tên Việt Tên khoa học Việt học Nam Nam Avicennia 1 AVICENNIACEAE Mắm 1 Mắm biển G MS mariana Avicennia 2 Mắm quăn G MS lanata Acanthus 2 ACANTHACEAE Ô rô 3 Ô rô gai Bu MS ilicifolius Acanthus 4 Ô rô trắng Bu MS ebracteatus Lumnitzera 3 COMBRETACEAE Bảng 5 Cóc vàng Bu MS racemora Cyperus Cỏ cú biển/ 4 CYPERACEAE Cói 6 C MAS stoloniferus Cỏ gấu biển Thầu Excoecaria 5 EOPHORBIACEAE 7 Giá, Chá G/Gb MS dầu agallocha 6 FABACAEA Đậu 8 Derris trifolia Cóc kèn DL MAS Canavalia 9 Đậu biển DL MAS maritima Hibiscus 7 MALVACEAE Bông 10 Tra G MAS tiliaceus Xylocarpus 8 MELIACEAE Xoan 11 Xu ổi G MS granatum Đơn Aegiceras 9 MYRSINACEAE 12 Sú Bu/Gb MS nem corniculatum Cỏ sẹo Arcostichum 10 PTERIDACEAE 13 Ráng biển C MS gà aureum Rhizophora 11 RHIZOPHORACEAE Đước 14 Đước vòi G MS stylosa Bruguiera 15 Vẹt khang G MS sexangula Sonneratia 12 SONNERATIACEAE Bần 16 Bần chua G MS caseolaris
- Heritiera 13 STERCULIACEAE Trôm 17 Cui biển G MS littoralis Cỏ roi Clerodendru Ngọc nữ 14 VERBENACEAE 18 Bu MAS ngựa minerme biển Pluchea 15 ASTERACEAE Cúc 19 Sài hồ nam C MAS pteropoda Pluchea Cúc tần/ Lục 20 C MAS indica ấn Pandanus 16 PANDANACEAE Dứa dại 21 Dứa gai G MS tectorius Cerbera Mớp sát/ mạt 17 APOCYNACEAE Trúc đào 22 G MAS manghas sát Catharanthus 23 Dừa cạn C MAS roseus Casuarina Phi lao, 18 CASUARINACEAE Phi lao 24 G MAS equisetifolia Dương liễu Ghi chú: MS (True Mangrove Species): Thực vật ngập mặn chính thức MAS (Mangrove Asssociated Species): Thực vật gia nhập rừng ngập mặn G: gỗ Bu: Câu bụi DL: Dây leo C: Cây thân cỏ Gb: Cây gỗ nhỏ dạng bụi
- Bảng 4.2. Tỷ lệ nhóm thực vật ngập mặn chính thức và thực v ật tham gia rừng ngập mặn Số lượng STT Nhóm thực vật Ký hiệu T ỷ lệ % loài TVC 1 Thực vật ngập mặn chính thức 13 54.16 (MS) TVTG 2 Thực vật tham gia vào RNM 11 45.84 (MAS) Biểu đồ 4.1. Tỷ lệ nhóm thực vật ngập mặn chính thức và thực vật tham gia rừng ngập mặn
- Bảng 4.1. Danh lục thành phần loài TVNM ở đầm Lập An Nhóm Dạng Stt Tên họ Stt Tên loài thực sống vật Tên phổ Tên khoa học thông (1) Ngành Dương xỉ - Polypodiophyta 1 Pteridaceae Họ Ráng 1 Ráng đại Acrostichum aureum L C MS (2) Ngành Học lan - Magnoliophyta 2 Aizoaceae Họ Ram ssawngs đất 2 Sam biển Sesuvium portulacastrum L C MS 3 Apocynaceae Họ Trúc đào 3 Mướp sát Cerbera manghas L G MAS Cây Dừa 4 Catharanthus roseus (L) G. Don C MAS cạn 4 Asteraceae Họ Cúc 5 Lúc ấn Pluchea indica (L) Lees C MAS 5 Bignoniaceae Họ Quao Dolichandrone spathacea (L.f) 6 Quao nước G MS K.Schum 6 Casuarinaceae Họ Phi lao Phi lao 7 (Dương Casuarina equisetifolia Forst G MAS liễu) 7 Caprifoliaceae Họ Kim Ngân Kim Ngân 8 Lonicera japonica Thumb nhật 8 Combretaceae Họ Bàng Cóc vàng Lumnitzera racemosa Wild. var. 9 Gn MS hoa trắng vacemosa 9 Convolvulaceae Họ Bìm Bìm Rau 10 muống Ipomoea pes - capre (L). Sweet DL MAS biển 10 Clusiaceae Họ Bứa 11 Mù u Calophyllim inophyllum L G MAS 12 Bứa cát Garcinia schefferi Piere G MAS 11 Fabaceae Họ Đậu
- 13 Cóc kèn Derris trifolia Lour DL MAS Me nước, Dalbergia cadenatensis (Denst). 14 DL/Bu MAS Đậu biển Prain 12 Lauraceae Họ Long não Bời lời 15 Litsea glutinosa (Lour) C. Rob G MAS nhớt 13 Malvaceae Họ Bông Tra hoa 16 Hibicus tiliaceus L G MAS vàng Thespesia populnea (L) Soland Ex 17 Tra lâm vồ G MAS Correa 14 Melastomataceae Họ mua 18 Mua Melastoma sp Bu MAS 15 Myrtaceae Họ Sim 19 Tràm Melaleuca cajeputi Powel G/Gn MAS 16 Phyllanthaceae Diệp Hạ Châu 20 Bồ cu vẽ Breynia fruticosa L. Benth MAS 17 Myrsinaceae Họ Đơn nem 21 Sú, Trá Aegiceras corniculatum (L) Blanco Gn MS 18 Rhizophoraceae Họ Đước 22 Vẹt khang Bruguiera sexangula (L) Lamk G MS 23 Đước vòi Rhizophora Stylosa Griff G MS 24 Dà quánh * Ceriops decandra (Griff) Ding Hou G MS 19 Rubiaceae Họ Cà phê 25 Dành dành Gardenia jasminioides Ellis G MAS 20 Euphorbiaceae Họ Thầu dầu 26 Giá/ Chá Excoecaria agallcha L G MS 21 Goodeniaceae Họ Hếp 27 Cây Hếp Scaevila taccada (Gaertn). Roxb G MAS 22 Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa Ngọc nữ 28 Clerodendrum inerme Gaertn Bu MAS biển 23 Avicenniaceae Họ Mắm Mấn ổi, 29 Avicennia marina (Fossk). Vierh Bu MS mắm biển 30 Mắm quăn Avicennia lantana Ridley Bu MS Lớp Loa kèn - Liliopsoda 24 Cyperaceae Họ Cói Cỏ Cú 31 Cyperus stoloniferus Retz C MAS biển 32 Năng Cyperus sp C MAS 25 Pandanaceae Họ Dứa
- dại 33 Dứa dại Pandanus sp G MAS Ghi chú: (*) Loài mới bổ sung cho danh mục thành phần loài TVNM ở đầm Lập An MS (Mangrove Species): Cây ngập mặn chính thức MAS (Mangrove Asssociated Species): Cây tham gia rừng ngập mặn G: gỗ Gb: Cây gỗ nhỏ dạng bụi Gn: cây gỗ nhổ C: Cây thân cỏ DL: dây leo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bản chất phương pháp phân loại đất theo FAOUNESCO?
9 p | 393 | 90
-
Danh mục các loại phân bón lá được phép sử dụng ở Việt Nam part 1
11 p | 167 | 35
-
Phân loại thực vật học: Phần 1
74 p | 15 | 8
-
Phân loại và đánh giá thành phần rác thải nhựa có nguồn gốc từ sản phẩm gia dụng trên sông Nhuệ, đoạn từ cống Chèm đến cầu Noi
12 p | 29 | 4
-
Đa dạng thành phần loài nấm lớn ở thành phố Huế
6 p | 38 | 4
-
Thành phần loài của động vật nổi ở kênh Bún Xáng củaThành phố Cần Thơ
10 p | 25 | 3
-
Thành phần loài cây gỗ gặp ở Nam Cam Ly thuộc cao nguyên Lâm Viên, tỉnh Lâm Đồng
8 p | 31 | 3
-
Khảo sát đặc điểm giải phẫu và phân tích sơ bộ thành phần hóa học của cây lưỡi mèo tai chuột (Pyrrosia lanceolata (L.) Farw.)
8 p | 12 | 2
-
Thống kê đa dạng sinh học ở thành phố Đà Nẵng
10 p | 76 | 2
-
Tính đa dạng thực vật tại 2 xã Mù Cả và Tà Tổng, huyện Mường Tè, Lai Châu
7 p | 66 | 2
-
Thành phấn loài và hiện trạng bảo tồn chi đỗ quyên (Rhododendron L.) ở Lâm Đồng
9 p | 62 | 2
-
Kết quả nghiên cứu bước đầu về thành phần loài thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalvia) và chân bụng Gastooda) ở sông Hương thành phố Huế
7 p | 78 | 2
-
Đánh giá mức độ xâm hại của sinh vật ngoại lai xâm lấn tại tỉnh An Giang
15 p | 6 | 2
-
Đánh giá hiện trạng công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ký túc xá Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
13 p | 14 | 2
-
Nhận thức, kiến thức, thái độ, hành vi và mức độ tiếp cận giáo dục của học sinh trung học phổ thông ở thành phố Huế về vấn đề rác thải nhựa
19 p | 11 | 1
-
Phân tích các nhân tố cảnh quan – cơ sở phân loại và đánh giá cảnh quan tỉnh Vĩnh Phúc
8 p | 87 | 1
-
Đa dạng thành phần loài, sự phân bố và giá trị bảo tồn các loài rắn (squamata: serpentes) ở Phân khu I, Khu Bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
11 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn