Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên rau 2009
lượt xem 357
download
Tài liệu tham khảo về Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam. Để giúp người nông dân, quản lý, chỉ đạo sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất rau an toàn và hiệu quả, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, Cục Bảo vệ thực vật đã biên soạn cuốn “Sổ tay Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam”. Cuốn sách này dựa trên Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam cập nhật đến tháng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trên rau 2009
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT Sổ tay DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU Ở VIỆT NAM NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI-2009 MINISTRY OF AGRICULTURE & RURAL DEVELOPMENT PLANT PROTECTION DEPARTMENT 1
- LIST OF PESTICIDES PERMITTED TO USE ON VEGETABLES IN VIETNAM HANDBOOK AGRICULTURAL PUBLISHING HOUSE Hanoi-2009 2
- LỜI TỰA Những năm gần đây, sản xuất rau an toàn đã có bước phát triển mạnh mẽ tạo ra nhiều sản phẩm rau có chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu. Tuy nhiên, dư lượng thuốc BVTV vẫn là mối lo ngại của người tiêu dùng sản phẩm rau do việc sử dụng của một số hộ nông dân chưa tuân thủ 4 đúng. Trước tình hình đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Bảo vệ thực vật đã thực hiện nhiều biện pháp đồng bộ nhằm quản lý và ngăn chặn nguy cơ này trên phạm vi cả nước, đặc biệt là quản lý và sử dụng thuốc BVTV trong sản xuất rau. Để giúp người nông dân, quản lý, chỉ đạo sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất rau an toàn và hiệu quả, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, Cục Bảo vệ thực vật đã biên soạn cuốn “Sổ tay Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam”. Cuốn sách này dựa trên Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam cập nhật đến tháng 10/2009. Mong rằng cuốn Sổ tay này là tài liệu hữu ích trong công tác quản lý, chỉ đạo và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để sản xuất rau an toàn và hiệu quả. CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT 3
- 4
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU Ở VIỆT NAM List of pesticides permitted to use on vegetables in Vietnam (Updated to October 2009) Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) 1. THUỐC TRỪ SÂU: INSECTICIDES 1 Abamectin Ababetter 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.3 l/ha 7 Abafax 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.2-0.4 l/ha 7 Abafax 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Abagro 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.5-1.0 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.5-1.0 l/ha 7 Abagro 4.0 EC Sâu tơ Bắp cải 200-450 ml/ha 7 Sâu vẽ bùa Cà chua 200-450 ml/ha 7 Abamine 1.8EC Sâu xanh Bắp cải 0.2-0.4 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.2-0.4 l/ha 7 Abamine 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Abamine 5 WG Sâu tơ Bắp cải 75-150 g/ha 7 Abapro 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 300-500 ml/ha 7 Abasuper 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 200-300 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 200-300 ml/ha 7 Abasuper 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 PHI: Pre harvest interval - Thời gian cách ly 5
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) Abasuper 5.55EC Sâu tơ Bắp cải 90 -120 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 90 -120 ml/ha 7 Abatimec 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.4 l/ha 7 Abatimec 5.4 EC Dòi đục lá Cà chua 54-108 ml/ha 7 Abatin 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.25-0.5 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.6 l/ha 7 Sâu xanh Dưa 0.5 l/ha 7 chuột Abatin 5.4EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 Sâu xanh Dưa 150-200 ml/ha 7 ăn lá chuột Abatox 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 200-300 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 200-300 ml/ha 7 Abatox 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 7 Abavec super Dòi đục lá Cà chua 0.3-0.4 l/ha 7 1.8EC Abavec super Dòi đục lá Cà chua 0.15-0.20 l/ha 7 3.6EC Abavec super Sâu tơ Bắp cải 150-220 ml/ha 7 5.5EC Acimetin 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.4 l/ha 7 Agbamex 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.4-0.5 l/ha 7 Agbamex 3.6 EC Sâu tơ, Rau họ 150 ml/ha 7 sâu xanh hoa thập tự Agbamex 5 EC Sâu tơ, Rau họ 100 ml/ha 7 sâu xanh hoa thập tự Agromectin 1.8EC Sâu xanh Bắp cải 0.5-1.0 l/ha 7 bướm 6
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) trắng Sâu xanh Cải xanh 0.5-1.0 l/ha 7 Bọ nhảy Cải thảo 0.5-1.0 l/ha 7 Sâu xanh Hành 0.25-0.50 l/ha 7 da láng Sâu tơ Súp lơ 0.5-1.0 l/ha 7 Akka 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.7 l/ha 7 Sâu xanh Cà chua 0.3-0.7 l/ha 7 Akka 22.2WP Sâu tơ Bắp cải 40-60g/ha 7 Sâu xanh Cà chua 40-60g/ha 7 Akka 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 0.15-0.35 l/ha 7 Sâu xanh Cà chua 0.15-0.35 l/ha 7 Akka 5.5EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Sâu xanh Cà chua 0.1-0.2 l/ha 7 Alfatin 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.15-0.3 l/ha 3 Alibaba 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 300-400 ml/ha 7 Alibaba 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 Alibaba 6.0 EC Sâu tơ Bắp cải 75-150 ml/ha 7 Amazin's 5.5EC Sâu tơ, Bắp cải 0,16-0,2 l/ha sâu xanh bướm trắng AMETINannong Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.7 l/ha 7 1.8EC Sâu xanh Cà chua 0.3-0.7 l/ha 7 AMETINannong Sâu tơ Bắp cải 50 g/ha 7 18WP Sâu xanh Cà chua 50 g/ha 7 AMETINannong Sâu tơ Bắp cải 90 g/ha 7 10WP 7
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) Sâu xanh Cà chua 90 g/ha 7 AMETINannong Sâu tơ Bắp cải 0.15-0.35 l/ha 7 3.6EC Sâu xanh Cà chua 0.15-0.35 l/ha 7 AMETINannong Sâu tơ Bắp cải 160 ml/ha 7 5.55EC Sâu xanh Cà chua 160 ml/ha 7 AMETINannong Sâu tơ Bắp cải 0.10-0.25 l/ha 7 5.5EC Sâu xanh Cà chua 0.10-0.25 l/ha 7 Andomec 1.8EC Sâu xanh Rau cải 0.2-0.4 l/ha 7 xanh Andomec 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Andomec 5EC Sâu tơ Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 Andomec 5WP Sâu xanh Rau cải 0.1-0.2 kg/ha 7 da láng Aremec 18 EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.5 l/ha 7 Dòi đục lá, Cà chua 0.4-0.5 l/ha 7 sâu xanh Sâu xanh Cải xanh 0.3-0.5 l/ha 7 bướm trắng, bọ nhảy, rệp Sâu đục Đậu đũa 0.5 l/ha 7 quả Aremec 36 EC Sâu tơ Bắp cải 0.15-0.25 l/ha 7 Dòi đục lá, Cà chua 0.2-0.25 l/ha 7 sâu xanh Sâu xanh Cải xanh 0.15-0.25 l/ha 7 bướm trắng, bọ nhảy, rệp Sâu đục Đậu đũa 0.25 l/ha 7 8
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) quả Aremec 45 EC Sâu tơ Bắp cải 0.12-0.2 l/ha 7 Dòi đục lá, Cà chua 0.15-0.20 l/ha 7 sâu xanh Sâu xanh Cải xanh 0.12-0.2 l/ha 7 bướm trắng, bọ nhảy, rệp Sâu đục Đậu đũa 0.2 l/ha 7 quả Azimex 20EC Sâu tơ Rau cải, 0.4-0.5 l/ha 3 bắp cải Sâu xanh Cà chua 0.20-0.32 l/ha 3 da láng Ruồi hại lá Cải bó 0.4-0.5 l/ha 3 xôi Azimex 40EC Sâu xanh Cà chua 3-4 ml/ 8 lít 3 da láng nước Ruồi hại lá Cải bó 3-4 ml/ 8 lít 3 xôi nước Sâu tơ Rau cải, 3-4 ml/ 8 lít 3 bắp cải nước B40 super 2.0EC Sâu tơ, Bắp cải 0.3 l/ha 7 sâu xanh B40 super 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 0.15 l/ha 7 sâu xanh B40 super 5.5EC Sâu tơ, Bắp cải 90-120 ml/ha 7 sâu xanh Bamectin 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.5-1.0 l/ha 7 Sâu xanh, Cà chua 0.5-1.0 l/ha 7 ruồi hại lá Sâu xanh Cải xanh 0.5-1.0 l/ha 7 9
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) Sâu xanh Súp lơ 0.5-1.0 l/ha 7 bướm trắng Bamectin Sâu tơ, Bắp cải 50-75 g/ha 7 22.2WG sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy Bamectin 5.55EC Sâu tơ, Bắp cải 100-150 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy Binhtox 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.4-0.5 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.5 l/ha 7 Sâu xanh Rau cải 0.4 l/ha 7 bướm trắng Bnongduyen Sâu tơ Bắp cải 0.4 l/ha 7 2.0EC Bnongduyen Sâu tơ Bắp cải 180 ml/ha 7 4.0EC Bp-Dygan 1.8EC Sâu tơ, Bắp cải 300 ml/ha 3 sâu xanh bướm trắng, sâu khoang Dòi đục lá Cà chua 300 ml/ha 3 Bp-Dygan 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 150 ml/ha 3 sâu xanh bướm trắng, sâu khoang Dòi đục lá Cà chua 150 ml/ha 3 Bp-Dygan 5.4EC Sâu tơ, Bắp cải 100 ml/ha 3 10
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) sâu xanh bướm trắng, sâu khoang Dòi đục lá Cà chua 100 ml/ha 3 Brightin 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.7 l/ha 7 Brightin 4.0EC Sâu tơ Bắp cải 0.15-0.20 l/ha 7 Dòi đục lá Cà chua 0.15-0.20 l/ha 7 Car pro 3.6EC Dòi đục lá Cà chua 75-150 ml/ha 7 Sâu xanh Cải xanh 75-150 ml/ha 7 Catcher 2EC Sâu tơ Bắp cải 0.30-0.35 l/ha 6 Dòi đục lá Rau bó 0.2-0.3 l/ha 6 xôi Catex 1.8EC Bọ trĩ Dưa 300-400 ml/ha 5 chuột Sâu tơ, Cải xanh 300-400 ml/ha 5 sâu xanh bướm trắng Sâu xanh Hành 300-400 ml/ha 5 da láng Catex 3.6EC Bọ trĩ Dưa 150-200 ml/ha 5 chuột Sâu tơ, Cải xanh 150-200 ml/ha 5 sâu xanh bướm trắng Sâu xanh Hành 150-200 ml/ha 5 da láng Dibamec 1.8 EC Sâu tơ, Bắp cải 0.4 l/ha 3 sâu xanh, sâu xám Dòi đục lá, Cà chua 0.4 l/ha 3 11
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) sâu vẽ bùa Sâu xanh, Cải xanh 0.4 l/ha 3 sâu xanh da láng Dibamec 3.6 EC Sâu tơ, Bắp cải 0.2 l/ha 3 sâu xanh, sâu xám Dòi đục lá, Cà chua 0.2 l/ha 3 sâu vẽ bùa Sâu xanh, Cải xanh 0.2 l/ha 3 sâu xanh da láng Dibamec 5WG Sâu tơ, Bắp cải 0.1 kg/ha 3 sâu xanh, sâu xám Dòi đục lá, Cà chua 0.1 kg/ha 3 sâu vẽ bùa Sâu xanh, Cải xanh 0.1 kg/ha 3 sâu xanh da láng Fanty 2EC Sâu tơ, Bắp cải 200-300 ml/ha 7 sâu xanh Fanty 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 150-200 ml/ha 7 sâu xanh Fanty 4.2EC Sâu tơ, Bắp cải 70-90 ml/ha 7 sâu xanh Fanty 5.0EC Sâu tơ, Bắp cải 50-70 ml/ha 7 sâu xanh Haihamec 1.8EC Sâu tơ, Bắp cải 0.3 l/ha 7 sâu xanh Haihamec 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 0.15 l/ha 7 12
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) sâu xanh Hifi 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.5-0.7 l/ha 7 Honest 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0,5 l/ha Javitin 18EC Sâu tơ Bắp cải 300-400 ml/ha 7 Dòi đục lá 300-400 ml/ha 7 Jianontin 2EC Sâu tơ Bắp cải 270-360 ml/ha 6 Jianontin 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 6 Longciannong Sâu tơ Bắp cải 0.50-0.70 l/ha 7 1.8EC Sâu xanh Cà chua 0.50-0.70 l/ha 7 Longciannong Sâu tơ Bắp cải 50 g/ha 7 18WP Sâu xanh Cà chua 50 g/ha 7 Longciannong Sâu tơ Bắp cải 40 g/ha 7 22.2WP Sâu xanh Cà chua 40 g/ha 7 Longciannong Sâu tơ Bắp cải 0.25-0.35 l/ha 7 3.6EC Sâu xanh Cà chua 0.25-0.35 l/ha 7 Longciannong Sâu tơ Bắp cải 150 ml/ha 7 6.0EC Sâu xanh Cà chua 150 ml/ha 7 Longphaba 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.7 l/ha 7 Longphaba 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 0.15-0.35 l/ha 7 Melia 0.2EC Sâu tơ, bọ Bắp cải 0.6-1.0 l/ha 5 nhảy Melia 3.6EC Sâu tơ, bọ Bắp cải 0.2-0.4 l/ha 5 nhảy, Melia 4.2EC Sâu tơ, bọ Bắp cải 0.2-0.4 l/ha 5 nhảy Melia 4.5EC Sâu tơ, bọ Bắp cải 0.6-1.0 l/ha 5 13
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) nhảy Melia 5.5WP Sâu tơ, bọ Bắp cải 0.6-1.0 kg/ha 5 nhảy Melia 5WP Sâu tơ, bọ Bắp cải 0.2-0.4 kg/ha 5 nhảy Miktin 3.6 EC Rệp, sâu Bắp cải 200-300 ml/ha 5 tơ, sâu xanh bướm trắng Sâu xanh Cà chua 200-300 ml/ha 5 Newsodant 2EC Sâu tơ Bắp cải 400 ml/ha 7 Newsodant 4.5EC Sâu tơ Bắp cải 180 ml/ha 7 Newsodant 4EC Sâu tơ Bắp cải 200 ml/ha 7 Newsodant 5.5EC Sâu tơ, Bắp cải 140 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Newsodant 5EC Sâu tơ, Bắp cải 160 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Newsodant 6EC Sâu tơ, Bắp cải 120 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Newsodant 8EC Sâu tơ, Bắp cải 100 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Nimbus 1.8EC Sâu xanh, Bắp cải 0.4-0.6 l/ha 7 sâu tơ Dòi đục lá Cà chua 1.0-1.2 l/ha 7 Nimbus 6.0 EC Sâu tơ, Bắp cải 75-150 ml/ha 7 sâu xanh 14
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) Dòi đục lá Cà chua 75-150 ml/ha 7 Nockout 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.025-0.05% 7 Novimec 1.8EC Sâu tơ, Bắp cải 0.25-0.3 l/ha 7 sâu xanh da láng Novimec 3.6EC Sâu tơ Bắp cải 200-250 ml/ha 7 NP Pheta 2.0EC Sâu tơ, Bắp cải 390-580 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Dòi đục lá Cà chua 390-580 ml/ha 7 NP Pheta 2.2EC Sâu tơ, Bắp cải 350-530 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Dòi đục lá Cà chua 350-530 ml/ha 7 NP Pheta 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 200-320 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Dòi đục lá Cà chua 200-320 ml/ha 7 NP Pheta 4.2EC Sâu tơ, Bắp cải 180 -270 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Dòi đục lá Cà chua 180 -270 ml/ha 7 NP Pheta 5.0EC Sâu xanh Bắp cải 150-230 ml/ha 7 bướm trắng, sâu tơ Dòi đục lá Cà chua 150-230 ml/ha 7 Oxatin 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 300-400 ml/ha 7 Oxatin 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 7 15
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) Oxatin 6.5EC Sâu tơ, Bắp cải 80-100 ml/ha 7 sâu xanh Phumai 1.8EC Sâu tơ, Bắp cải 300-600 ml/ha 7 sâu xanh Dòi đục lá Cà chua 300-600 ml/ha 7 Phumai 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 150-300ml/ha 7 sâu xanh Dòi đục lá Cà chua 150-300ml/ha 7 Phumai 5.4EC Sâu tơ, Bắp cải 75-150 ml/ha 7 sâu xanh Dòi đục lá Cà chua 75-150 ml/ha 7 Plutel 0.9EC Sâu tơ Bắp cải 0.6-0.7 l/ha 7 Sâu xanh, Bắp cải 600-800 ml/ha 7 sâu khoang, rệp muội Plutel 1.8EC Sâu tơ, Bắp cải 300-500 ml/ha 7 sâu xanh, rệp muội, sâu khoang Sâu xanh Cà chua 300-500 ml/ha 7 Plutel 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 150-250 ml/ha 7 sâu xanh, sâu khoang, rệp muội Sâu xanh Cà chua 150-250 ml/ha 7 Plutel 5EC Sâu tơ, Bắp cải 0.1-0.2 l/ha 7 sâu xanh, sâu khoang, rệp muội 16
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) Sâu xanh Cà chua 0.1-0.2 l/ha 7 Bọ trĩ Dưa 0.1-0.2 l/ha 7 chuột Queson 0.9EC Sâu tơ, Cải xanh 0.8 l/ha 3 sâu xanh Queson 1.8EC Sâu tơ, Cải xanh 0.4 l/ha 3 sâu xanh Queson 3.6EC Sâu tơ, Cải xanh 0.2 l/ha 3 sâu xanh Queson 5.0EC Sâu tơ, Cải xanh 0.1 l/ha 3 sâu xanh Reasgant 1.8 EC Sâu tơ, Bắp cải 300-500 ml/ha 7 sâu xanh, sâu khoang Sâu xanh Cà chua 300-500 ml/ha 7 Reasgant 2WG Sâu tơ, Bắp cải 300-500 g/ha 7 sâu xanh, sâu khoang Bọ trĩ Dưa 300-500 g/ha 7 chuột Reasgant 3.6 EC Sâu tơ, Bắp cải 150-300 ml/ha 7 sâu xanh, sâu khoang Sâu xanh Cà chua 150-250 ml/ha 7 Reasgant 5 EC Sâu tơ, Bắp cải 100-200 ml/ha 7 sâu xanh, sâu khoang, rệp muội Sâu xanh Cà chua 100-200 ml/ha 7 Reasgant 5WG Sâu tơ, Bắp cải 150-250 g/ha 7 17
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) sâu xanh, sâu khoang Bọ trĩ Dưa 150-250 g/ha 7 chuột Sau tiu 1.8EC Sâu tơ, Bắp cải 0.4 l/ha 7 sâu xanh da láng Sau tiu 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 0.2 l/ha 7 sâu xanh da láng Shertin 1.8EC Sâu tơ Bắp cải 0.4 l/ha 7 Shertin 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 150-200 ml/ha 7 sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám Shertin 5.0EC Sâu tơ, Bắp cải 100-150 ml/ha 7 sâu xanh, bọ nhảy, sâu xám, sâu khoang Sieusher 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 250-300 ml/ha 5 Sieusher 3.6 EC Sâu tơ Bắp cải 150-200 ml/ha 5 Silsau 1.8 EC Sâu tơ, Bắp cải 0.4-0.5 l/ha 7 sâu xanh da láng Sâu vẽ Ớt, cà 0.4-0.5 l/ha 7 bùa, nhện chua đỏ, bọ trĩ Bọ trĩ Dưa 0.4-0.5 l/ha 7 chuột Silsau 10 WP Sâu tơ, Bắp cải 80-100 g/ha 7 sâu xanh 18
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) da láng Sâu vẽ Ớt, cà 80-100 g/ha 7 bùa, nhện chua đỏ, bọ trĩ Bọ trĩ Dưa 80-100 g/ha 7 chuột Silsau 3.6 EC Sâu tơ, Bắp cải 0.2-0.25 l/ha 7 sâu xanh da láng Sâu vẽ Ớt, cà 0.2-0.25 l/ha 7 bùa, nhện chua đỏ, bọ trĩ Bọ trĩ Dưa 0.2-0.25 l/ha 7 chuột Silsau 4.3EC Sâu tơ Bắp cải 180 ml/ha 7 Silsau 4.5EC Sâu tơ, Bắp cải 180 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Silsau 4.7EC Sâu tơ Bắp cải 170ml/ha 7 Silsau 4EC Sâu tơ, Bắp cải 200 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Silsau 5.3EC Sâu tơ Bắp cải 150 ml/ha 7 Silsau 5.5EC Sâu tơ, Bắp cải 140 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Silsau 5EC Sâu tơ, Bắp cải 160 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Silsau 6EC Sâu tơ, Bắp cải 120 ml/ha 7 19
- Tên hoạt Tên Cây chất Dịch hại Liều lượng PHI STT thương phẩm trồng (Common (Pests) (Doses) (ngày) (Trade names) (Crops) name) sâu xanh bướm trắng Silsau 8EC Sâu tơ, Bắp cải 100 ml/ha 7 sâu xanh bướm trắng Sittomectin 3.6EC Sâu xanh Bắp cải 150 ml/ha 3 Dòi đục lá Cà chua 150 ml/ha 3 Sâu tơ Cải xanh 150 ml/ha 3 Sittomectin 5.0EC Sâu xanh Bắp cải 100 ml/ha 3 Dòi đục lá Cà chua 100 ml/ha 3 Sâu tơ Cải xanh 100 ml/ha 3 Tập Kỳ 1.8 EC Sâu tơ Bắp cải 0.3-0.5 l/ha Tikabamec 1.8EC Sâu tơ, Bắp cải 300-400 ml/ha 3 sâu khoang Dòi đục lá Cà chua 300-400 ml/ha 3 Sâu xanh Cải xanh 300-400 ml/ha 3 bướm trắng, rệp, bọ nhảy Tikabamec 3.6EC Sâu tơ, Bắp cải 150-200 ml/ha 3 sâu khoang Dòi đục lá Cà chua 150-200 ml/ha 3 Sâu xanh Cải xanh 150-200 ml/ha 3 bướm trắng, rệp, bọ nhảy Tineromec 1.8EC Sâu tơ, Bắp cải 0.3 l/ha 5 sâu xanh bướm trắng, rệp 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
12 p | 478 | 121
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam
80 p | 368 | 113
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng part 1
10 p | 237 | 62
-
Tổng hợp danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam
81 p | 196 | 59
-
Nhận thức của nông dân và thói quen sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
10 p | 298 | 31
-
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
4 p | 249 | 31
-
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
4 p | 163 | 21
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng part 2
10 p | 160 | 19
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng part 7
10 p | 159 | 15
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng part 8
10 p | 124 | 14
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng part 6
10 p | 105 | 13
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng part 3
10 p | 120 | 13
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng part 5
10 p | 137 | 12
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng part 4
10 p | 131 | 11
-
Đánh giá rủi ro thuốc bảo vệ thực vật thông qua chỉ số tác động môi trường trong canh tác lúa ở huyện Thoại Sơn – An Giang
8 p | 78 | 3
-
Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ở huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
8 p | 7 | 3
-
Đặc điểm sinh học của Sphingobium limneticum BPTC-107 có khả năng phân hủy thuốc bảo vệ thực vật
7 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn