intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

DANH MỤC TỐI THIỂU THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC - TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

368
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

DANH MỤC TỐI THIỂU THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC - TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN (Kèm theo thông tư số 38 /2011/TT-BGDĐT ngày 29 / 8 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: DANH MỤC TỐI THIỂU THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC - TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN

  1. DANH MỤC TỐI THIỂU THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC - TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN (Kèm theo thông tư số 38 /2011/TT-BGDĐT ngày 29 / 8 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản I THIẾT BỊ DẠY HỌC I.1 Thiết bị dạy học theo chương trình chuyên Bình cầu Dùng chứa hóa chất lỏng, hóa chất khí và Gồm 02 loại: có nhánh và không có nhánh; bằng thu ỷ tinh 1 để đun hóa chất lỏng. trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 250ml, đảm bảo độ bền cơ học. Bình định mức Dùng đong các hóa chất lỏng có thể tích Bằng thủ y tinh trung tính, đảm bảo độ bền cơ học, có vạch chia 2 theo nội dung thí nghiệm. độ theo dung tích bình.
  2. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Ống đong Dùng đong các hóa chất lỏng có thế tích Hình trụ có đế; bằng thủ y tinh trung tính, đảm bảo độ bền cơ 3 theo nội dung thí nghiệm. học, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dùng chứa hóa chất lỏng, hóa chất khí và Gồm 02 loại có dung tích 100 ml và 250 ml; bằng thu ỷ tinh Bình tam giác 4 để đun hóa chất lỏng. trung tính, chịu nhiệt, đảm bảo độ bền cơ học. Dùng chứa chất lỏng và đong thể tích chất Bằng thủ y tinh hoặc nhựa trong có vòi tràn; dung tích tối thiểu Bình tràn 5 rắn thông qua phần chất lỏng khi tràn. 650ml; Dùng kèm cốc thủ y tinh hoặc cốc nhựa trong dung tích tối thiểu 200ml. Bình xịt tia nước Dùng xịt tia nước để bổ sung nước khi làm Bình nhựa, có vòi xịt tia nước nhỏ; dung tích tối thiểu 500 ml. 6 thí nghiệm hoặc rửa, tráng sau khi làm thí nghiệm. Cốc thuỷ tinh Dùng chứa, đong các hóa chất lỏng có thế Gồm 03 loại có dung tích 100 ml , 250 ml, 500 ml; bằng thu ỷ 7 tích theo nội dung của thí nghiệm; dùng tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ, có miệng rót, đảm bảo độ
  3. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản đun hóa chất lỏng. bền cơ học; Có vạch chia độ nhỏ nhất: 10 ml (loại dung tích 100 ml), 25 ml (loại dung tích 250 ml) và 50 ml (loại dung tích 500 ml). Chậu thủy tinh Dùng chứa nước để phục vụ khi làm thí Bằng thu ỷ tinh, có kích thước miệng khoảng Φ200mm. 8 nghiệm. Đèn cồn Dùng đun nóng khi làm thí nghiệm. Bằng thu ỷ tinh chịu nhiệt, nắp thu ỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng 9 sứ. Đũa thủy tinh Dùng để khuấy trong thí nghiệm. Bằng thu ỷ tinh trung tính, chịu nhiệt. 10 Lọ thuỷ tinh Dùng chứa các hóa chất lỏng (bao gồm cả Gồm 02 loại: miệng hẹp và miệng rộng; bằng thu ỷ tinh trung 11 chất lỏng bị phân hủ y bởi ánh sáng) và lấ y tính không màu và có màu nâu, chịu nhiệt, đảm bảo độ bền cơ một lượng nhỏ các chất lỏng khi làm thí học, dung tích 100ml. nghiệm. - Loại miệng hẹp có nút nhám kèm ống hút nhỏ giọt (với quả
  4. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản bóp cao su lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao); - Loại miệng hẹp không kèm ống hút nhỏ giọt có nút nhám; - Loại miệng rộng có nút nhám. Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C. Nhiệt kế rượu Dùng đo nhiệt độ khi làm thí nghiệm. 12 Ống nghiệm Dùng đựng hóa chất khi làm thí nghiệm. Gồm 02 loại Φ 16 và Φ 20; 13 Bằng thu ỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đảm bảo độ bền cơ học, có bo miệng. Ống dẫn thuỷ tinh Dùng dẫn các hóa chất lỏng, hóa chất khí Bằng thu ỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, đảm bảo độ bền 14 khi làm thí nghiệm. cơ học, có kích thước Φ ngoài 6mm và Φ trong 3mm. Gồm 02 loại (loại hở hai đầu bằng nhau và loại hở hai đầu có một đầu vuốt nhọn); Chủng loại ống:
  5. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản - Hình chữ L (60, 180)mm. - Hình chữ L (40, 50)mm. - Thẳng, dài 70mm. - Thẳng, dài 120mm . - Hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm. Ống hút nhỏ giọt Dùng hút một lượng nhỏ chất lỏng. Quả bóp bằng cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao; Ống 15 thủ y tinh vuốt nhọn đầu. Ống sinh hàn Dùng chưng cất và tách hỗn hợp các chất Bằng thu ỷ tinh trung tính, đảm bảo độ bền cơ học, đảm bảo 16 lỏng. ngưng tụ được chất hơi thành lỏng.
  6. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Ống thủy tinh hình chữ U Dùng tạo cầu muối, dung dịch điện cực, rửa Bằng thu ỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, miệng hơi loe, đảm bảo 17 độ bền cơ học. khí, thu khí v.v… Ống thủy tinh hình trụ Dùng để đo thành phần khí. Bằng thu ỷ tinh trung tính, đảm bảo độ bền cơ học. Dung tích 18 tối thiểu 200ml. Ống mao quản Dùng hút chất lỏng và sử dụng tương tự Bằng thủ y tinh trung tính, ống thẳng, dài tối thiểu 200 mm, hở 19 mao quản. 2 đầu, Φ trong tối đa 1mm. Phễu lọc Dùng lọc chất lỏng. Gồm hai loại: có cuống phễu dài và có cuống phễu ngắn; 20 Bằng thu ỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đảm bảo độ bền cơ học. Phễu chiết Dùng tách các chất lỏng không tan vào Bằng thủ y tinh trung tính, có độ bền cơ học, dung tích khoảng 21 60 ml, có khóa nhám tốt và kín. nhau.
  7. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Thìa xúc hóa chất Dùng xúc hoá chất rắn. Bằng thu ỷ tinh dài tối thiểu 160mm. 22 Giá để ống nghiệm Dùng xếp các ống nghiệm khi làm thí nghiệm. Bằng nhựa hoặc bằng gỗ, hai tầng, chịu được hoá chất, có kích 23 thước phù hợp để đựng được các loại ống nghiệm khác nhau. Chày, cối Dùng nghiền các hoá chất rắn. Bằng sứ, men nhẵn, lòng cối và đầu chày có độ nhám. 24 Bộ nút cao su Dùng nút các bình cầu, bình tam giác, ống Gồm 02 loại: có lỗ (với Φ lỗ phù hợp với ống dẫn thủ y tinh) và 25 nghiệm, ống thu ỷ tinh thẳng v.v… không có lỗ. Bằng cao su đàn hồi, chịu hoá chất, lưu hoá tốt, kích thước ngoài phù hợp để nút các loại ống, bình. Ống dẫn Nối các đoạn ống dẫn bằng thu ỷ tinh. Bằng cao su mềm, chịu hoá chất có kích thước phù hợp để nối 26 các đoạn ống dẫn bằng thu ỷ tinh.
  8. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Băng kim loại kép So sánh độ dẫn điện. Gồm: Lá kim loại bằng đồng gắn chặt chồng khít với lá kim 27 loại bằng thép. Gắn được trên giá đỡ. Kẹp ống nghiệm Kẹp ống nghiệm khi làm thí nghiệm. Cán dài, bằng gỗ, lò xo chất lượng cao, độ đàn hồi tốt, kẹp được 28 ống nghiệm các loại. Khay thí nghiệm Dùng mang dụng cụ và hoá chất khi làm thí - Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa kích thước khoảng 29 nghiệm. (42033080)mm. - Có quai xách thiết kế phù hợp để đựng được dụng cụ và hóa chất khi làm thí nghiệm Kẹp đốt hóa chất Kẹp hoá chất khi đốt. Bằng Inox, có chiều dài khoảng 200mm. 30 Kẹp Mo Kẹp ống dẫn bằng cao su Bằng thép đàn hồi, không gỉ. 31
  9. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Kiềng 3 chân Đỡ các dụng cụ thí nghiệm khi đun. Bằng Inox có 3 chân cao khoảng 105mm. 32 Muỗng đốt hóa chất Đựng hoá chất khi đốt. Bằng Inox, cán dài khoảng 250mm 33 Tấm lưới nung Phân tán nhiệt và chia đều nhiệt khi đun Bằng kim loại, chịu nhiệt; có giá đỡ và có thanh để kẹp vào giá 34 đỡ. nóng. Cân hiện số Cân hoá chất. Độ chính xác 0,1 g hoặc 0,01 g. Khả năng cân tối đa 240g. 35 Bộ giá thí nghiệm Kẹp, giữ các dụng cụ khi làm thí nghiệm. Gồm: 36 - Một đế vững chắc: Một cọc hình trụ đường kính khoảng 10mm, cao khoảng 500mm; Các loại kẹp ống nghiệm; Khớp nối các loại; Một vòng kiềng;
  10. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản - Các chi tiết trên được làm bằng vật liệu chịu hóa chất. Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích Dùng cho các thí nghiệm xác định nồng độ Gồm: 37 thể tích và chuẩn độ dung dịch. - Đế; Kẹp Buret bằng nhựa không bị ăn mòn do hóa chất; - Buret bằng thu ỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tich 25 ml (hai loại màu trằng và màu nâu); - Pipet bằng thu ỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có độ chia, ở giữa có chỗ phình đường kính 16mm, chiều dài đoạn phình 40mm, hai loại dung tích 5ml và 20ml; - Quả bóp cao su dùng để hút pipet 5ml (bằng cao su đàn hồi, lưu hóa tốt, chịu hóa chất); - Bình tam giác 250ml; Cốc thủ y tinh 150ml; Đũa thủ y tinh; Phễu; Bình định mức 100ml.
  11. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Bộ dụng cụ thực hành dùng cho Dùng cho học sinh để tiến hành các thí Gồm 22 chi tiết: 38 học sinh nghiệm. a) Pipet 1 mL, tỉ lệ chia 1/100; b) Cột sắc kí (thủ y tinh), với phễu PP và lưới lọc PE 20 mm, cũng có thể dùng như phễu Buchner, hoặc bình lóng; c) Bộ gá nhiệt kế (Santoprene); d) Bộ nối (Viton); e) Cá từ (4  12 mm) trong lọ thu chất chưng cất; f) Phễu Hirsch với đĩa lọc PE 20 mm; g) Khóa của cột sắc kí và bình lóng; h) Bộ gá đầu chưng cất Claisen vớ i bộ ngưng tụ khí;
  12. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản i) Cốc để lọc, 25 ml; j) Bộ nối đầu chưng cất 105; k) Nút cao su chặn; l) Ống tiêm PP (syringe); m) Bộ nối (Santoprene) có thanh đỡ; n) Ống li tâm (15 ml), thu chất thăng hoa có nắp đậy; o) Bộ ngưng tụ khí (cột chưng cất); p) Ống nghiệm, đã cân chỉnh, 10100 mm; q) Cốc hình nón (erlenmeyer), 10 ml; r) Lọ cầu cổ dài, 5 ml;
  13. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản s) Lọ cầu cổ ngắn, 5 ml; t) Bộ gá lọc của thiết bị thăng hoa; u) Ống Teflon đường kính 1/16”; v) Thìa dẹt (spatula) có đầu xúc. Bộ thiết bị đo lường cảm biến 39 Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị - Thu nhận tín hiệu từ các cảm biến; - Thiết bị xử lý dữ liệu và hiển thị kết quả thí nghiệm có màn 39.1 kết quả thí nghiệm hình màu, cảm ứng, có các cổng kết nối cảm biến, cổng USB - Xử lý tín hiệu; kết nối với máy tính và các phụ kiện cần thiết tối thiểu để kết nối với cảm biến. Hiển thị số liệu dưới các dạng số, đồ thị, - Hiển thị kết quả ra màn hình cảm ứng, bảng; thiết bị cầm tay hoặc kết nối với máy tính để hiển thị trên màn hình máy tính hoặc - Thiết bị có khả năng phát tín hiệu dưới dạng sóng sin hoặc máy chiếu. dạng xung;
  14. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản - Phần mềm xử lí dữ liệu thí nghiệm được Việt hóa. Đo nhiệt độ (oC). Dải đo từ 20oC đến 120oC. Độ chính xác  1oC. Cảm biến nhiệt độ 39.2 Cảm biến độ dẫn điện Xác định mức độ dẫn điện của các chất. 39.3 3 dải đo: 0-200S/cm; 0-2000S/cm; 0-20000S/cm; Độ chính xác ± 1% trên toàn dải đo. Cảm biến pH Đo độ pH của các chất. Dải đo pH = 0-14. Độ chính xác ± 0,1Ph 39.4 Cảm biến hiệu điện thế Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều Tùy chọn 2 dải đo ± 6V và ± 1V bằng công tắc trượt. Độ chính 39.5 và dòng điện một chiều. xác ± 1%. Cảm biến dòng điện Đo cường độ của dòng điện xoay chiều và Tùy chọn 2 dải đo ± 1A và ± 0,3A bằng công tắc trượt. Độ 39.6 dòng điện một chiều. chính xác ±1%.
  15. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Cảm biến áp suất Đo áp suất tuyệt đối của chất khí. Thang đo từ 0 đến 250kPa (áp suất tuyệt đối). Độ chính xác 39.7 ±1,5% trên toàn thang đo. Cảm biến quang phổ so màu So sánh màu sắc và phổ phân tích. Dải đo từ 0% - 100%; Bước sóng 625 nm (ánh sáng đỏ), 520 39.8 nm (ánh sáng xanh lá cây), 465 nm (ánh sáng xanh nước biển). Cảm biến nồng độ CO2 Đo nồng độ CO2 Dải đo 400 – 10000 pm; độ chính xác ±2%. 39.9 I.2 Thiết bị dạy học theo chuyên đề Olympic Bếp điện Để đun nóng các chất. Loại thông dụng, Công suất tối thiểu 1000W. Điện áp 1 220V/50Hz. Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao Dùng trong thí nghiệm phân tích nhằm tách Gồm: 2
  16. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản các chất theo phương pháp sắc ký. - Hệ thống cấp dung môi và bơm cao áp; (HPLC) - Hệ thống đưa mẫu vào cột; - Cột sắc ký; - Dung dịch rửa giải. Thiết bị phân tích sắc ký lớp Dùng trong thí nghiệm phân tích nhằm tách Gồm: 3 mỏng TLC các chất theo phương pháp sắc ký. - Bản sắc kí; - Ống mao dẫn; - Bộ dung dịch sắc ký. Đèn cực tím (UV) Dùng để soi các mẫu thử sau khi phân tích. Soi được 2 bước sóng 254 mm và 356nm. 4
  17. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Máy lắc trộn Lắc trộn các chất hóa học nhằm tạo hỗn - Cấu trúc được cấu tạo bằng vật liệu có khả năng chống chịu 5 hợp đồng nhất. các quá trình ăn mòn hoá học; - Tốc độ: 0 – 3000 vòng/ phút; - Bộ điều khiển tốc độ; - Dạng lắc tròn. Để tách hỗn hơp các chất theo phương pháp RCF max: 16,060 6 Máy quay li tâm ly tâm Điện áp: 220V/50Hz; Công suất tiêu thụ: 250VA; Màn hình hiển thị số vòng quay và thời gian ly tâm; Chức năng tự động ngắt khi không đạt trạng thái cân bằng.
  18. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản Máy nghiền mẫu Nghiền các mẫu chất rắn để đạt được kích Dung tích buồng nghiền khoảng: 80ml; 7 thước quy định khi làm thí nghiệm. Có khả năng bảo vệ quá tải; Điện áp: 220V/50Hz. Thiết bị khuấy từ có gia nhiệt Để pha chế dung dịch, kết hợp nhiệt độ với - Dung tích khuấy tối thiểu: 1000 ml; 8 tác động khuấy từ. - Tốc độ khuấy: 0-1500 vòng/ phút; - Khả năng gia nhiệt: từ nhiệt độ phòng đến 340oC; - Tốc độ gia nhiệt: 7K/phút với 1000 ml nước; - Công suất gia nhiệt: 600W; - Độ chính xác nhiệt độ: +/-10K; - Đường kính đĩa gia nhiệt khoảng: 135mm;
  19. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản - Tấm gia nhiệt; - Điện áp: 220V/50Hz. Tủ sấy tự động Để sấy các mẫu hóa chất làm thí nghiệm. 9 Dung tích 40  55 Lít, đối lưu tự nhiên, màn hình hiển thị số, điều chỉnh thời gian từ 0 – 99h59’. Điều chỉnh nhiệt độ từ nhiệt độ phòng đến 220oC. Điện áp 220V/50Hz. Hệ thống Buret tự động Để chuẩn độ thể tích - Hệ thống tự động hút vào buret; 10 - Thể tích : 10 ml, 25ml; - Vạch chia : 0,05ml; 0,1 ml; - Thể tích bình : 500 ml. Máy điện phân Dùng cho các thí nghiệm về điện phân. Có đủ các loại điện cực : Pt, Cu, Zn, than chì, dây Au, Pt, 11
  20. STT Tên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản calomen… Nhiệt độ làm việc 25oC hoặc 30oC Công suất: 1,8kW; Máy đo nhiệt lượng kế Dùng cho thí nghiệm nhiệt hóa học. 12 Dải đo lớn nhất là 40.000J; Dung tích bình phân hu ỷ khoảng: 260ml; Nhiệt độ phân giải: 1/10.000K; Điện áp: 220V/50Hz. Thiết bị chưng cách cát Để tiến hành đun nóng trong các thí Dung tích khoảng 500 ml ; 13 nghiệm cần nâng nhiệt độ từ từ. Nhiệt độ tối đa 500oC ; Công suất 240W ; Độ sâu bên trong khoảng 85 mm ;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2