Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm 2017-2018 môn CAD/CAM-CNC cơ bản – ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 8
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm 2017-2018 môn CAD/CAM-CNC cơ bản sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm 2017-2018 môn CAD/CAM-CNC cơ bản – ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- ĐÁP ÁN Môn thi CAD/CAMCNC cơ bản (đề số 01, thi ngày 25/12/2017) Câu 1 {5 điểm} 1.1 Trình tự gia công [0,5 điểm] Bước Nhiệm vụ gia công Dụng cụ gia công 1 Tiện vạt mặt Dao tiện thô trái Tiện thô biên dạng ngoài 2 Dao tiện thô trái (không rãnh) Tiện tinh biên dạng ngoài 3 Dao tiện tinh trái (không rãnh) 4 Tiện rãnh Dao tiện rãnh 5 Tiện ren ngoài M18 Dao tiện ren ngoài 1.2 Phiếu công nghê [0,5 điểm] Máy Máy tiện CNC 2 trục Vật liệu Kích thước Ký hiệu Ghi chú Phôi HK Al 52 x 85 XXX XXX Gá kẹp Chuẩn chi tiết Mâm cặp 3 chấu Chế độ cắt 1 T0101: Roughing tool SCAC L 1616 T0101: Roughing tool SCAC L 1616 2 S = 800 vòng/phút S = 800 vòng/phút F = 0.2 mm/vòng F = 0.2 mm/vòng t = 0,5 ÷1 mm t = 0.5 mm T0303: Parting off tool 4 T0202: Finishing tool SDJC L 1616 S = 500 vòng/phút 3 F = 0.1 mm/vòng S = 1000 vòng/phút t = 1÷3 mm F = 0.1 mm/vòng t = 0,1 mm - 1/04-
- 5 T0404: External Thread tool NL 12-3L S = 500 vòng/phút F = 0.1 mm/vòng t = 0,1 ÷0.2 mm 1.3 Viết chương trình gia công CNC [4 điểm] O0001 (1.5 điểm) N5 G18 G80 G90 N10 T0101 N15 G97 S800 G95 F0.2 M3 N20 G0 X52 Z0 N25 G1 X1 N30 G0 X54 Z2 N35 G73 U0.5 R1 N40 G73 P45 Q95 U0.5 W0.5 N45 G0 X16 Z0 N50 G1 X18 Z1 N55 G1 Z9 N60 G1 X16 Z10 N65 Z14 N70 G1 X26 N75 G1 Z23 N80 X42 Z50 N85 X44 N90 G3 X50 Z53 R3 N95 G1 Z70 N100 G0 X80 Z80 N105 T0202 N110 G97 S1000 G95 F0.3 M3 N115 G0 X54 Z2 N120 G72 P45 Q95 (0.5 điểm) N125 G0 X80 Z80 N130 T0303 N135 G97 S1000 G95 F0.1 M3 N140 G0 X20 Z10 N145 G77 R1 (1 điểm) N150 G77 X14 Z11 P500 Q1000 R0.5 N170 G0 X80 Z80 N175 T0404 N180 G97 S500 G95 F0.4 M3 N185 G0 X20 Z2 N190 G78 P020560 Q100 R0.1 (1 điểm) N195 G78 X15.57 Z12 P1215 Q1000 F2.5 N200 G0 X80 Z80 N205 M5 N210 M30 Lưu ý: Bài làm có thể chọn các thông số chế độ cắt hợp lý khác Phần 1.3 chỉ được tính điểm nếu có làm phần 1.1 và 1.2 phù hợp - 2/04-
- Câu 2 {5 điểm} 2.1 Trình tự gia công [0,5 điểm] Bước Nhiệm vụ gia công Dụng cụ gia công 1 Phay biên dạng ngoài Dao phay ngón 2 Phay hốc tròn phi 30 Dao phay ngón 3 Phay hốc tròn phi 18 Dao phay ngón 4 Khoan lỗ phi 11 Mũi khoan phi 11 2.2 Phiếu công nghê [0,5 điểm] Máy Máy phay CNC 3 trục Vật liệu Kích thước Ký hiệu Ghi chú Phôi HK Al 110 x 90 x 18 XXX XXX Gá kẹp Chuẩn chi tiết Ê tô Chế độ cắt 1 T01 H01 Endmill 20 2 T01 H01 Endmill 20 T03 H03 drill 11 S = 2000 vòng/phút S = 2000 vòng/phút F = 300 mm/phút F = 300 mm/phút S = 600 vòng/phút t = 2 mm (ch ươươ t = 2 mm (ch F = 100 mm/phút ng trình con l ng trình con l ặp 3 l ặp 3 l ần) ần) - 3/04-
- 3 T02 H02 Endmill 12 4 S = 2000 vòng/phút F = 300 mm/phút t = 2 mm (chương trình con lặp 7 lần) Lưu ý: Bài làm có thể chọn các thông số chế độ cắt hợp lý khác Phần 2.3 chỉ được tính điểm nếu có làm phần 2.1 và 2.2 phù hợp 2.3 Viết chương trình gia công CNC [4 điểm] O0001 (Chương trình chính) (1 điểm) N5 G17 G21 G80 G90 G54 N10 T1 M6 G43 H1 N15 S2000 M3 N20 G0 X15 Y4 N25 G0 Z1 N30 M98 P30002 N35 G0 Z50 N40 G0 X50 Y45 N45 Z1 N50 M98 P30003 N55 G0 Z50 N60 T2 M6 N65 S2000 M3 N70 G43 H2 N75 G0 X52 Y45 N80 Z4 N85 M98 P70004 N90 G0 Z50 N95 T3 M6 N100 S600 M3 N105 G43 H3 N110 G0 X55 Y34 N115 G52 X55 Y45 N120 G16 N125 G0 X30 Y0 N130 Z5 N135 G98 G81 Y0 Z12 F100 N140 Y72 N145 Y144 N150 Y216 N155 Y288 N160 G15 G52 N165 G0 Z50 N170 M5 N175 M30 O0002 (CT con phay biên dạng ngoài) (1 điểm) N5 G91 G1 Z2 F300 N10 G90 G42 D2 N15 G1 X6 Y6 N20 G1 X104 Y6 R8 N25 Y70 - 4/04-
- N30 X95 Y84 N35 X16 N40 G2 X6 Y74 R10 N45 G1 X6 Y6 N50 G40 G1 X15 Y4 N55 M99 O0003 (CT con phay hốc tròn phi 30 ) (1 điểm) N5 G91 G1 Z2 N10 G90 N15 G2 X50 Y45 I5 J0 N20 M99 O0004 (CT con phay hốc tròn phi 18) (1 điểm) N5 G91 G1 Z2 F200 N10 G90 N15 G2 X52 Y45 I3 J0 N20 M99 Lưu ý: Bài làm có thể chọn dường chạy dao hợp lý khác hoặc dùng/không dùng hiệu chỉnh bán kính dao. - 5/04-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 235 | 14
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Điều khiển tự động (Mã đề 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 194 | 13
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 148 | 11
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2017 môn Dung sai - Kỹ thuật đo - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 146 | 11
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 97 | 7
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 74 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Kỹ thuật số - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 71 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
8 p | 102 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 68 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 69 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Điện tử công suất và ứng dụng
3 p | 66 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 53 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Chuẩn bị sản xuất (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 61 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Công nghệ kim loại (Đề 02) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 55 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 43 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 35 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 51 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Vật liệu in (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn