Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế tạo máy để ôn tập, củng cố lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM ĐỀ THI MÔN: CN CHẾ TẠO MÁY KHOA CƠ KHÍ MÁY Mã môn học: 1225090 BỘ MÔN: CN CHẾ TẠO MÁY ĐỀ SỐ 01. Đề thi có 01 trang Thời gian: 60 phút KHOÂNG ÑÖÔÏC SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU. Câu 1:(3 điểm) Cho sơ đồ gá đặt gia công lỗ thứ hai của chi tiết càng nhƣ Mx Hình 1 hình 1 (lỗ thứ nhất và các mặt đầu đã gia công rồi). a) Hãy chỉ ra những điểm chƣa hợp lý hoặc chƣa tốt về Po định vị và lực kẹp của phƣơng án gá đặt trên. b) Vẽ lại sơ đồ gá đặt tốt hơn. c) Thành lập công thức tính lực kẹp cần thiết cho chi tiết Phiến tỳ với sơ đồ gá đặt đã sửa ở câu b. Cho hệ số ma sát giữa chi tiết và phiến tỳ là f. (Bỏ qua tác dụng của lực P0 và Wct ma sát giữa miếng kẹp với chi tiết) Câu 2: (3 điểm) L a) Cho chi tiết nhƣ hình 2 có trình tự gia IV công các nguyên công đầu nhƣ sau: - Nguyên công 1: Phay mặt I. - Nguyên công 2: Phay hai mặt II - Nguyên công 3: Khoét, doa 4 lỗ III. Hãy vẽ sơ đồ gá đặt (không cần kích thƣớc) để gia công cho ba nguyên công II II trên sao cho chi tiết đạt đƣợc độ song song giữa mặt I, II và mặt trụ IV. b) Dùng ký hiệu định vị để thể hiện chuẩn tinh thống nhất cho chi tiết trên III (4 loã) I Hình 2 hình 2. Câu 3: (4 điểm) Cho sơ đồ phay hai mặt A, B nhƣ hình 3. Chi tiết đƣợc định vị bằng phiến tỳ ở mặt đầu và chốt trụ, trám ở 0,021 hai lỗ. Chốt trụ có kích thƣớc 200,02 0,033 , lỗ lắp chốt trụ 20 , chốt trám có kích thƣớc 160,016 0,027 , lỗ lắp chốt trám 160,018 , các kích thƣớc L 120 mm, L1 140 mm. Khe hở nhỏ nhất giữa lỗ với chốt trụ và chốt trám lần lƣợt là tru min và min nhƣ hình vẽ. tram L1 A B a) Tính độ không song song giữa mặt A, B so với đƣờng tâm hai lỗ O1O2trên suốt chiều dài L1. b) Yêu cầu độ không song song giữa mặt A, O1 O2 B và đƣờng tâm hai lỗ O1O2 không quá 0,03/100 mm. Hỏi chi tiết có đạt yêu cầu hay không? tram tru c) Viết sai lệch trên, dƣới của chốt trụ và chốt min L min trám để đạt độ song song đó nếu coi tru max max tram Hình 3 và tru min min 0 . tram Ngày 18 tháng12 năm 2014 BỘ MÔN CNCTM Số hiệu: BM1/QT-PQLĐTTC-RĐT
- ĐÁP ÁN CNCTM – THI NGÀY 26/12/2014 Câu 1: (3 điểm) a) Những điểm chƣa hợp lý: (1 điểm) - Phƣơng chiều, điểm đặt lực kẹp chƣa tốt vì có thể làm lật chi tiết đồng thời hƣớng vào chốt làm chốt nhanh hƣ. - Chi tiết cần có thêm chốt tỳ phụ để tăng độ cứng vững khi khoan, giảm sự biến dạng chi tiết do lực P0 gây ra. b) Sơ đồ gá đặt tốt hơn: (1 điểm) Wct (Hoặc có thế sử dụng thêm phiến tỳ, điểm đặt lực kẹp chỗ khác nhƣng hƣớng vào phiến tỳ vẫn đƣợc.) c) Pt cân bằng momen: (1 điểm) KM x KM x Wct fL Wct fL Câu 2: (3 điểm) a) Để các mặt I, II và IV song song nhau thì sơ đồ gá đặt các nguyên công nhƣ sau: W W W S NC2 0,5 đ NC1 0,5 đ Số hiệu: BM1/QT-PQLĐTTC-RĐT
- 1đ 1đ W NC3 (Có thể lật lại dùng mặt II định b) Chuẩn tinh thống nhất vị thay mặt I) Câu 3: (4 điểm) a) Góc xoay của chi tiết do chốt trụ, trám có khe hở với lỗ: tru max max tram tg 0,5 điểm L max d c min dltru tru tru max 0, 027 2 max d c min dltram tram tram max 0, 0225 2 0, 027 0, 0225 tg 0, 0004 0,5 điểm 120 Độ không song song trên suốt chiều dài L1: L1tg 140.0,0004 0,056mm 0,5 điểm b) Yêu cầu độ không song song 0,03/100 mm 0,042/140 mm. Mà chi tiết gia công đƣợc 0,056/140 mm do đó chi tiết không đạt yêu cầu. 1 điểm 0, 042 0, 042 c) Ta có: L1tg 0, 042 tg 0, 0003 0,5 điểm L1 140 max max L.tg 120.0,0003 0,036 tru tram Hay tru max max 0,018 tram c l Mà max min 2 2 Chốt trụ: ctru ltru 2(tru max min ) 2(0,018 0) 0,036 tru ctru 0,036 ltru 0,036 0,021 0,015 Vậy, chốt trụ: dctru 2000,015 0,5 điểm Chốt trám: ctram ltram 2(tram max min ) 2(0,018 0) 0,036 tram ctram 0,036 ltram 0,036 0,018 0,018 Vậy, chốt trám: dctram 1600,018 0,5 điểm Số hiệu: BM1/QT-PQLĐTTC-RĐT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 235 | 14
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Điều khiển tự động (Mã đề 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 194 | 13
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 148 | 11
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2017 môn Dung sai - Kỹ thuật đo - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 146 | 11
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 97 | 7
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Vẽ kỹ thuật (Hệ trung cấp - Đề 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 45 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
8 p | 102 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 74 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Vẽ kỹ thuật (Hệ Cao đẳng - Đề 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 36 | 4
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 53 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Điện tử công suất và ứng dụng
3 p | 66 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 69 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Chuẩn bị sản xuất (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 61 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Vẽ kỹ thuật (Hệ trung cấp - Đề 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 42 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 35 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 50 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Vật liệu in (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn