Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Điều khiển tự động – ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 6
download
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Điều khiển tự động cung cấp cho người đọc nội dung đề thi và bài giải chi tiết 4 câu hỏi trong đề thi. Đề thi giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Điều khiển tự động – ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HK 2NĂM HỌC 20172018 KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO Môn: ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG MÁY Mã môn học: AUCO330329 BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ Chữ ký giám thị 1 Đề sịố 01,Đ Chữ ký giám th 2 ề thi có 06 trang. Thờigian: 75phút. Được phép sử dụng tài liệu, được phép sử dụng máy tính Điểm và chữ ký xách tay (laptop) nhưng không được kết nối mạng, wifi, 3G, CB chấm thi thứ CB chấm thi thứ hai nhất Họ và tên:................................................................... Mã số SV:................................................................... Số TT:.......................Phòng thi:................................ Câu 1: (3,5điểm) Cho mô hình bộ giảm xóc của ôtô như hình: m : khối lượng [kg] b : hệ số ma sát nhớt [N.s/m] k : độ cứng lò xo [N/m] Tín hiệuv ào: lượng di động r(t) [m] Tín hiệu ra: lượng di động y(t) [m] Với m=1[kg], b=8[N.s/m], k=17 [N/m]. a. Hãy viết phương trình vi phân mô tả hệ thống? (0,5đ) b. Hãy thành lập hàm truyền mô tả hệ thống? (0,5đ) c. Xác định các điểm cực (poles) của hệ thống? (0,5đ) d. Xác định các điểm không (zeros) của hệ thống? (0,5đ) Sốhiệu: BM3/QTPĐBCLRĐTV Trang 1/6
- e. Viết phương trình đặc trưng của hệ thống? (0,5đ) f. Giả sử tác động đầu vào r(t)=0.02[m]. Hãy tìm đáp ứng quá độ của hệ thống? (1,0đ) Mẫu số Y(s) có nghiệm phức Câu 2: (3điểm) Cho hệ thống hồi tiếp âm có hàm truyền hệ hở G h(s) với biểu đồ Bode hệ hở sau: Bode Diagram 40 20 Magnitude (dB) 0 -20 -40 -60 0 -45 Phase (deg) -90 -135 -180 -2 -1 0 1 2 10 10 10 10 10 Frequency (rad/s) a. Xác định (bằng cách vẽ trực tiếp trên đồ thị) độ dự trữ biên(nếucó)? Cho biết giá trị? (0,75đ) GM= hoặc GM>0 b. Xác định (bằng cách vẽ trực tiếp trên đồ thị)độ dự trữ pha (nếu có)? Cho biết giá trị? (0,75đ) c...........................................Hệ thống kín có ổn định không? Giải thích lý do? (0,75đ) Hệ thống kín ổn định vì hệ hở có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha đều dương. Sốhiệu: BM3/QTPĐBCLRĐTV Trang 2/6
- d.Nhận xét gì về biểu đồ Bode biên và Bode pha nếu mắc nối tiếp hệ hở Gh(s) với khâu tỉ lệ G2(s)=100? (0,75đ) Biểu đồ Bode pha giữ nguyên. Toàn bộ biểu đồ Bode biên sẽ được nâng lên 1 khoảng là Câu 3: (3,5điểm) Xét đối tượng là động cơ điện một chiều kích từ độc lập có hàm truyền: Với u: điện áp đặt vào phần ứng [V] là vận tốc góc của động cơ [vòng/phút] Bộ điều khiển được sử dụng làbộ PID. a. Với thiết bị điều khiển là bộ PID, hãy thành lập sơ đồ khối hệ thống điều khiển hồi tiếp âm đơn vị với ngõ ra là vận tốc góc. Vận tốc góc mong muốn là 200[vòng/phút]? Ghi chú rõ ký hiệu, bản chất vật lý và giá trị (nếu có) của từng tín hiệu trên sơ đồ khối của hệ thống? (0,75đ) b. Với tín hiệu đặt ở đầu vào của hệ là 200[vòng/phút], chọn KP=20, KI=96, KD=1. Tìm đáp ứng và sai số xác lập của hệ?(1,25đ) a)Tìm đáp ứng quá độ và sai số xác lập. Hàm truyền bộ PID: Hàm truyền mạch hở: 0.5 Hàm truyền của hệ thống : Nếu r(t)=1(t) thì ảnh Laplace của đáp ứng quá độ: Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm s= 0 ; s= 21 ; s= 24 Nên có thể phân tích: Sốhiệu: BM3/QTPĐBCLRĐTV Trang 3/6
- 0.5 Đáp ứng quá độ: 0.25 r(t)=200 → Sai số xác lập: c. Chọn KP=20, KD=1. Tìm miền biến thiên của KI để hệ thống luôn ổn định. (1,0đ) Phương trình đặc tính của hệ: Bảng Routh : 1 864 53 42KI 42KI Theo tiêu chuẩn Routh, điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là các hệ số ở cột thứ nhất của bảng Routh đều dương. Tức là: Sốhiệu: BM3/QTPĐBCLRĐTV Trang 4/6
- d. Muốn đáp ứng có độ vọt lố 10% thì ta cần thay đổi thông số bộ PID như thế nào? (0,5đ) Hàm truyền đạt tương đương tổng quát của hệ thống có dạng: Giả sử chọn KD = 0; KI = 3KP, hàm truyền đạt của hệ thống trở thành: Đối chiếu với dạng khâu bậc 2 chuẩn Suy ra: và Độ vọt lố khi đó là: POT = ............................................................................................................. Suy ra: KI = 1,09 và do đó KP = 3,27 Vậy các thông số của bộ PID có thể chọn bằng: KD = 0; KI = 1,09; KP = 3,27............................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Nội dung Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) kiểm tra [G2.1,G2.2]: Xây dựng được các dạng mô hình toán của phần tử và hệ Câu 1 thống điều khiển liên tục. Tính toán và biểu diễn được đặc tính thời gian và đặc tính tần số. [G2.3]:Phân tích được biểu đồ Bode, giải thích được các khái niệm liên Câu 2 quan để xét tính ổn định của hệ thống. [G1.2,G2.4]:Trình bày được cấu trúc cơ bản của hệ thống điều khiển tự Câu 3 động. Biết cách tính toán các thông số chất lượng đáp ứng quá độ. Sốhiệu: BM3/QTPĐBCLRĐTV Trang 5/6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 235 | 14
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Điều khiển tự động (Mã đề 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 195 | 13
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 148 | 11
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2017 môn Dung sai - Kỹ thuật đo - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 146 | 11
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 97 | 7
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 74 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Kỹ thuật số - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 71 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
8 p | 102 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 68 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 69 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Điện tử công suất và ứng dụng
3 p | 66 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 53 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Chuẩn bị sản xuất (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 61 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Công nghệ kim loại (Đề 02) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 55 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 43 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 35 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 51 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Vật liệu in (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn