intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Hướng dẫn du lịch - Môn thi: Lý thuyết nghề - Mã đề thi: DA HDDL-LT30

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Hướng dẫn du lịch - Môn thi: Lý thuyết nghề - Mã đề thi: DA HDDL-LT30 sau đây. Tài liệu hữu ích cho sinh viên nghề Hướng dẫn du lịch ôn thi tốt nghiệp hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Hướng dẫn du lịch - Môn thi: Lý thuyết nghề - Mã đề thi: DA HDDL-LT30

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012) NGHỀ: HƯỚNG DẪN DU LỊCH MÔN THI: LÝ THUYẾT NGHỀ Mã đề thi: DA HDDL ­ LT  30 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 1 (2 điểm): Anh (chị) hãy trình bày  các công việc   HDV phải làm khi   thu thập  thông tin về  tuyến, điểm du lịch trước khi tô ch ̉ ưc va th ́ ̀ ực hiên ch ̣ ương trinh ̀   ̣ du lich. Thư ́ Nội dung Điểm tự Các công việc Hướng dẫn viên cần phải làm khi  2.0 1 thu   thập   thông   tin   về   tuyến,   điểm   trước   khi   tổ  chức và thực hiện chương trình du lịch 1. Xác định nguồn thông tin có thể thu thập: ­ Phương tiện thông tin đại chúng ­ Hiệp hội du lịch, văn phòng du lịch ­ Phòng tư liệu của doanh nghiệp lữ hành ­ Kinh nghiệm bản thân và các đồng nghiệp 0.5 ­ Dân cư địa phương  Nguồn thông tin cần được thu thập, chọn lựa kỹ  càng từ những nguồn đáng tin cậy với nội dung phong   phú va đa dạng. 2. Nội dung chủ yếu của thông tin về tuyến, điểm cần  1.25 thu thập bao gồm: ­ Môi trường tự nhiên của vùng như: vị trí địa lý, địa  hình, địa chất, cảnh quan môi trường, khí hậu, động  thực vật ­ Lịch sử  của vùng: nguồn gốc hình thành địa danh,  dân tộc ở đó; các sự kiện lịch sử trong quá khứ và hiện  tại; các di tích lịch sử  đáng chú ý; mối quan hệ  giữa   lịch sử địa phương và các nước;  ­ Văn hóa của vùng: đời sống dân cư  địa phương; 
  2. phong   tục   tập   quán;   các   hoạt   động   mang   tính   đặc  trưng;   những   công   trình   có   giá   trị;   sản   vật   quý   của   vùng; nghề truyền thống ­ Những thông tin bổ  sung: tình hình kinh tế, chính  trị, các quy định về luật pháp của địa phương ­ Những điều quy định tại điểm tham quan. 3. Lựa chọn, tổng hợp xử lý thông tin  ­ Thông tin chính xác, phong phú, hấp dẫn, có những   sự khác biệt đặc trưng riêng 0.25 ­ Thông tin tổng hợp, có độ chính xác, cập nhật cao Câu 2 (3 điểm): Anh (chị) hãy trình bày về kỹ năng sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ  biểu cảm của Hương dân viên trong thuy ́ ̃ ết minh hương dân du lich. ́ ̃ ̣ Thư ́ Điể Nội dung tự m Kỹ  năng sử  dụng ngôn ngữ  nói và ngôn ngữ  biểu cảm của   3.0 2 Hương dân viên ́ ̃  trong thuyết minh hương dân du lich ́ ̃ ̣ . 1.0 A. Ngôn ngữ nói 1. Lựa chọn từ ngữ chính xác, rõ ràng, dễ hiểu, phổ thông, phù  hợp 0.5 ­ Lựa chọn từ ngữ sinh động, biểu cảm để miêu tả ­ Đặt câu ngắn có cấu trúc đơn giản, logic 2. Phát âm chuẩn xác, rõ ràng, dễ nghe, dễ hiểu 0.25 3. Nói giọng trầm ấm, âm vang, rõ ràng ­ Điều tiết tốc độ và cường độ âm thanh, lên giọng, xuống  0.25 giọng phù hợp với nội dung thuyết minh, số lượng khách và  không gian B. Ngôn ngữ biểu cảm 2.0 1. Vị trí và tư thế phù hợp           ­ Vị trí đứng: khoảng cách với đoàn, với đối tượngt ham  quna, góc đứng, sự an toàn, thuận tiện,… ­ Chọn tư  thế  đứng ngay ngắn, tự  nhiên (Hai chân đứng   0.5 ngang bằng vai, trọng lượng cơ thể rơi đều vào hai chân, lưng   thẳng, tư thế tay phù hợp…)
  3. 2. Dùng cử chỉ tay để chỉ dẫn tự nhiên, chuẩn xác ­ Dùng cử  chỉ  tay phù hợp trong khi nói (Hướng bàn tay   mặt về phía đối tượng. Bàn tay khép tự nhiên…)  ­ Dùng cử  chỉ  tay chính xác phù hợp với từng đối tượng  0.5 khách (Cử  chỉ  tay  đưa lên đưa xuống nhịp nhàng, không quá  mạnh hoặc hời hợt…) 3. Ánh mắt thân thiện, biểu cảm ­ Nhìn bao quát đoàn khách ­ Nhìn từng thành viên trong đoàn khách, mỗi người không  quá 2 giây  0.5 ­ Nhìn khách khi khách đặt câu hỏi ­ Không được đeo kính râm khi thuyết minh 4. Nét mặt ­ Nét mặt thay đổi theo cảm xúc và nội dung thuyết minh ­ Giữ nét mặt tươi tắn, thân thiện trong khi nói 0.5 ­ Thay đổi nét mặt phù hợp với nội dung thuyết minh ­ Nụ cười
  4. Câu 3 (2 điểm): Anh (chị) hãy viết bài thuyết minh bằng tiếng Anh tối thiểu 200 từ  giới thiệu về Bảo tàng điêu khắc Chăm (tại thành phố Đà Nẵng). Th ư ́ Nội dung Điểm tự 3 Presentation of Museum of Cham Sculpture in Danang City 2.0 a. Content (minimum 200 words) 1.0 Opening ­ Introduce about Champa history and culture. Affirm that  0.15 it is the biggest sculpture museum of the ancient Cham people. Body ­ Building process ­ Up and down changes ­ General introduction ­ Concrete introduction + Quang Tri gallery + Quang Nam gallery + Quang Ngai gallery 0.7 + Tra Kieu gallery + Thap Mam ­ Binh Dinh gallery  + My Son gallery + Dong Duong gallery           + Enlarged gallery ­ Value of the museum + Value of architectural culture + Value of tourism Closing ­ Conclusion of presentation 0.15 ­ Introduce the next tourist attraction (if necessary) b.Construction: enough 3 parts: opening, body and closing 0.5 c. Language: Grammar, dictation 0.5 Câu 4 (3 điểm):  Câu hỏi tự chọn của các trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2