ĐÁP ÁN MÔN LÝ - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005
lượt xem 19
download
Tham khảo tài liệu 'đáp án môn lý - kỳ thi đại học khối a năm 2005', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN MÔN LÝ - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005
- Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ------------------------- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÍ, Khối A ( Đáp án – thang điểm có 4 trang ) Câu ý NỘI DUNG Điểm I 1,0 32 0 32 → −1 e + 16 S 0,25 15 P * Phương trình của sự phóng xạ …………. . * Hạt nhân lưu huỳnh 16 S gồm 16 prôtôn và 16 nơtrôn ..….. ... . . . 32 0,25 ln 2 t − − t − λt m = moe = moe = mo 2 0,25 * Từ định luật phóng xạ …….. . T T t = 2,5.2 3 = 20 g mo = * Suy ra khối lượng ban đầu ……… m2 T 0,25 II 2,0 1 1,0 a) f = 40 Hz 11 = * Chu kì sóng T = = 0,025 s ………………………… 0,25 f 40 * Bước sóng λ = vT = 5.0,025 = 0,125 m = 12,5 cm …………… 0,25 b) Tần số sóng 2πd OM 2πd OM f kv 5 * ∆ϕ = 2kπ = = ⇒ f= = k = 25k .……. 0,25 λ v d OM 0,2 40 53 * 40 Hz ≤ f ≤ 53 Hz ⇒ ⇒ 1,6 ≤ k ≤ 2,12 ≤k≤ 25 25 Vì k nguyên nên k = 2 ⇒ f = 50 Hz. ………..………………… 0,25 2 1,0 mg * Tại vị trí cân bằng của vật mg = k. ∆ lo ⇒ k = = 40 N/m ∆l o k 40 suy ra: ω = = = 20 rad s ……………………………. 0,25 m 0,1 Phương trình dao động và vận tốc của vật có dạng: x = A sin( ω t + ϕ ) ; v = ω A cos( ω t + ϕ ) x o = A sin ϕ = − 2 cm * Khi t = 0 thì vo = Aω cos ϕ = − 40 3 cm/s Suy ra A = 4 cm ϕ = − 5π / 6 ..…………..…………………. 0,25 5π x = 4 sin ( 20 t − ) (cm) * Vậy : …………..……………… 0,25 6 * Độ lớn của lực F = k ( A − ∆l o ) = 40 (4 − 2,5).10 −2 = 0,6 N …… 0,25 1
- Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn III 2,0 1 1,0 * Công dụng: tăng góc trông ảnh của vật nhỏ ……..……………… 0,25 * Cách ngắm chừng: + Đặt mắt sau thị kính và điều chỉnh kính để ảnh ảo của vật qua kính nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt ..………… 0,25 + Mắt nhìn ảnh dưới góc trông thích hợp ….….. 0,25 * Để mắt đỡ mỏi phải ngắm chừng ở trạng thái mắt không điều tiết (ngắm chừng ở vô cực) ……………..……………………………. 0,25 2 1,0 d1 ' f * Khi vật AB ở vị trí ban đầu, ta có k 1 = − 2 = − = 0,25 (1) d1 f − d1 d '2 f 0,25 * Khi vật ở vị trí sau khi dịch chuyển, ta có k 2 = − 4 = − = (2) d2 f − d2 * Vì ảnh của vật ở vị trí sau khi dịch chuyển lớn hơn ảnh của vật ở vị trí ban đầu nên vật phải dịch chuyển lại gần gương. Vậy d2 = d1 – 5 (3) 0,25 ⎧f ⎪f − d = − 2 ⎪ 1 * Thế (3) vào (2), ta có hệ phương trình : ⎨ f ⎪ = −4 ⎪ f − (d1 − 5) ⎩ Giải hệ phương trình trên, ta có f = 20 cm …………………………… 0,25 IV 2,0 1 1,0 λD 0,6.10 −3.1,8.10 3 * Khoảng vân i = = = 1,2 mm ……..………… 0,25 a 0,9 * Vị trí vân sáng bậc 4: x = ki = ± 4i = ± 4,8 mm …… ………… 0,25 kλ 2,4 D D = k ′λ ′ ⇒ λ ′ = * Vị trí trùng nhau: kλ = (µm) ............... 0,25 k′ k′ a a (Do tính đối xứng của các vân qua vân sáng chính giữa nên chỉ cần tính với k = 4) 0,400 µm ≤ λ′ ≤ 0,760 µm ⇒ 3,16 ≤ k ′ ≤ 6 * Vì k ′ ∈ Z ⇒ k ′ = 4, 5, 6 Với k ′ = 4 ⇒ λ′ = 0,600 µm = λ 1 1 Với k ′2 = 5 ⇒ λ ′2 = 0,480 µm Với k ′ = 6 ⇒ λ′ = 0,400 µm 3 3 Tại vị trí vân sáng bậc 4 có bước sóng λ = 0,600 µm, còn có hai vân sáng ứng với các bước sóng λ ′2 và λ ′ ……………………………… 0,25 3 2
- Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn 2 1,0 hc 6,625.10 −34.3.108 hc * A= ⇒ λo = = ≈ 0,350 µm ..................... 0,25 λo 3,55.1,6.10 −19 A * λ1 > λo : không xảy ra hiện tượng quang điện. λ2 < λo : xảy ra hiện tượng quang điện. .................................... 0,25 1 * Vì eU h = mv o max , công thức Anhxtanh được viết lại: 2 2 hc hc = + eU h ....................................................... 0,25 λ2 λo hc ⎛ λ o − λ 2 ⎞ ⎜ ⎟ ≈1,05 V …… Uh = 0,25 * Suy ra độ lớn hiệu điện thế hãm e ⎜ λoλ 2 ⎟ ⎝ ⎠ V 3,0 1 2,0 C L,r R N D B M a) ω = 2πf = 100π rad/s . U BD 60 Z BD = = = 30 2 Ω * I 2 ZL tgϕ BD = = tg (0,25π) = 1 ; ZL = r ; Z BD = r 2 + Z 2 = r 2 0,25 L r 3 Z L = 30 Ω ; L = H ≈ 95,5 mH ………. * Suy ra r = 30 Ω ; 0,25 10π ππ π * ϕ u MN / i = ϕ u MN / u BD + ϕ u BD / i = − + =− ……………. 0,25 24 4 ZL − ZC tgϕ u MN / i = = −1 * R+r 1 ⇒ Z C = Z L + (R + r ) = 90Ω ⇒ C = .10 − 3 F ≈ 35,4 µF .………… 0,25 9π * Uo= I O Z = I 2 (R + r ) 2 + ( Z L − Z C ) 2 = 120 2 ≈ 169,7 V ……… 0,25 b) * Công suất tiêu thụ của mạch điện P = (R + r)I2 = 120 W …..…… 0,25 ππ π ϕ u MB / u MN = ϕ u MB / i + ϕi / u MN = − + =− * …………………… 0,25 24 4 3
- Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn U OC = I O ZC = I 2ZC = 180 V * π Vậy biểu thức u MB = 180 sin(100πt − ) (V) ....……………… 0,25 4 2 1,0 + Trường hợp f = 50 Hz; thay đổi giá trị R. UO U U U với U = U1C = ZCI = ZC = = 2 (R + r ) 2 ( Z L − Z C ) 2 Z y1 + ZC ZC 2 2 U1C đạt cực đại U1Cmax khi y1 có giá trị cực tiểu y1min với R = 0 r 2 + (Z L − ZC ) 2 5 = ⇒ y1min = ……………….…… 0,25 2 ZC 9 + Trường hợp R = 30 Ω ; thay đổi giá trị f. U2C = ZCI = ZC U = U U = ........ .... 0,25 Z y2 (R + r ) 2 C 2ω2 + (LCω2 − 1) 2 Đặt: a = L2C2 ; b = (R + r ) 2 C 2 − 2LC ; x = ω2 ; ta có: y2 = L2C2 ω 4 +[ (R + r) 2 C 2 − 2 LC ]ω 2 + 1 = ax2 + bx +1 * U2C đạt cực đại U2Cmax khi y2 có giá trị cực tiểu y2min ∆ (R + r ) 2 C (R + r ) 4 C 2 8 b x=− > 0 ⇒ y2min = − = − = …… 0,25 4L2 4a L 9 2a U1C max y 2 min 8 0,25 = = ≈ 1,265 * Ta có : ………………………. U 2Cmax y1 min 5 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Lý khối A của Bộ Giáo Dục-Đào Tạo
44 p | 2623 | 771
-
Đề thi đáp án THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý (Mã đề 201)
13 p | 608 | 76
-
Đề thi và đáp án môn vật lý - thi tốt nghiệp 2011
4 p | 225 | 66
-
Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Vật lý 12 - Mã đề thi 139 (Năm học 2013-2014)
7 p | 291 | 64
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Lý – Khối 10 (Năm học 2012-2013)
8 p | 371 | 57
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Vật lý 9 - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2014-2015)
3 p | 484 | 57
-
Ma trần đề thi và đáp án môn Địa lý lớp 11 năm học 2010 - 2011
5 p | 323 | 32
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Vật lý - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2014-2015)
3 p | 335 | 18
-
Đề kiểm tra học kì 1 có đáp án môn: Vật lý 9 (Năm học 2015-2016)
3 p | 115 | 18
-
ĐÁP ÁN VẬT LÝ KHỐI A NĂM 2003
3 p | 89 | 16
-
Đề kiểm tra học kì 1 có đáp án môn: Địa lý 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Triệu Phong (Năm học 2013-2014)
3 p | 170 | 14
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường có đáp án môn: Vật lý 12 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Năm học 2014-2015)
4 p | 79 | 13
-
Đề thi thử chọn học sinh giỏi lớp 12 có đáp án: Môn Vật lý (Năm học 2011)
5 p | 236 | 11
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 có đáp án môn: Vật lý - Bảng A (Năm học 1999-2000)
3 p | 144 | 9
-
Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Vật Lý 9 - Trường THCS Quảng Trạch (Năm học 2014-2015)
3 p | 108 | 6
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm có đáp án môn: Vật lý 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Năm học 2014-2015)
2 p | 62 | 4
-
Đề thi thử đại học 2014 có đáp án môn: Vật lý, khối A, A1 - Trường THPT Phú Nhuận (Mã đề thi 132)
10 p | 84 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh có đáp án môn: Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa (Năm học 2010-2011)
4 p | 67 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn