Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Vật lý 12 - Mã đề thi 139 (Năm học 2013-2014)
lượt xem 64
download
Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi học kì 1 có đáp án môn "Vật lý 12 - Mã đề thi 139" năm học 2013-2014 sau đây. Nội dung đề thi giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Vật lý 12 - Mã đề thi 139 (Năm học 2013-2014)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI HỌC KÌ I (20132014) TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 139 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu , từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Sóng ngang là sóng có A. phương truyền sóng là phương ngang. B. phương dao động theo phương ngang. C. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 2: Môt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển A từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = là 1(s). Chu kỳ dao động của con lắc là 2 A. 2(s). B. 3 (s). C. 1 (s). D. 2,4 (s). Câu 3: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. động năng; tần số; lực kéo về. B. lực kéo về ; vận tốc; năng lượng toàn phần. C. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần. D. biên độ; tần số góc; gia tốc. Câu 4: Chọn câu sai khi nói về lực kéo về trong dao động điều hoà: A. luôn đổi chiều khi vật đến vị trí biên. B. đối với con lắc đơn, lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật. C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. đối với con lắc lò xo, lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng vật. Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1 = 5sin( t)cm và x2 = 5cos( t /6)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 5 3 cm B. 5cm. C. 5 2 cm. D. 2,5 3 cm Câu 6: Năng lượng của một vật dao động điều hòa A. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần. B. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần. C. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần. D. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần. Câu 7: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu: A. vật dao động có tần số riêng càng lớn . B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn Câu 8: Tại cùng một địa điểm, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc đơn A dao động được 10 dao động thì con lắc đơn B thực hiện được 6 dao động Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của A và B lần lượt là: A. A 9 (cm), B 25 (cm) B. A 25 (cm), B 9 (cm) C. A 18 (cm), B 34 (cm) D. A 34 (cm), B 18 (cm) Trang 1/7 Mã đề thi 139
- π Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = (s), khi vật có li độ x = 2(cm) thì vận tốc là 5 20 3 (cm/s), biên độ dao động bằng A. 4 3 (cm). B. 4(cm) C. 5(cm) D. 2 3 (cm Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt. Gọi điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là U0R điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là U0L và 1 điện áp giữa hai bản tụ là U0C. Nếu U0L = U0C = U0R thì dòng điện qua đoạn mạch 2 A. trễ pha /4 so với điện áp toàn mạch. B. sớm pha /2 so với điện áp toàn mạch. C. trễ pha /2 so với điện áp toàn mạch. D. sớm pha /4 so với điện áp toàn mạch. Câu 11: Dựa vào đặc trưng nào của âm ta có thể phân biệt được hai âm có cùng tần số, cùng biên độ nhưng phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau ? A. Mức cường độ âm B. Âm sắc . C. Độ to của âm D. Độ cao của âm Câu 12: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng . A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. B. Lực căng của dây lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 60cm/s. Số đường dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là: A. 8 đường. B. 10 đường. C. 9 đường. D. 11 đường. Câu 15: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2=2l1 dao động tại cùng một nơi với chu kỳ T 1 và T2. Hệ thức giữa T1 và T2 là: T2 A. T1=T2 2 B. T1= ½ T2 C. T1=2T2 D. T1= 2 Câu 16: Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là: A. 25cm/s B. 12,5 2 m/s C. 12,5 3 cm/s D. 12,5cm/s Câu 17: Dung kháng của một đoạn mạch R, L, C nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Gỉa sử ta chỉ làm thay đổi một thông số của đoạn mạch thì cách nào sau đây có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Giảm điện trở của đoạn mạch. B. Giảm tần số dòng điện. C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. Tăng điện dung của tụ điện. Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 2 cos t (V). Ban đầu điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, sau đó giảm giá trị của điện dung C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện A. tăng. B. giảm C. giảm rồi tăng D. tăng rồi giảm. Trang 2/7 Mã đề thi 139
- Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30 ( ), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6/ (H) và tụ điện có điện dung 100/ ( F). Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức u LC = 160cos(100 t /3) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là A. i = 4cos(100 t + /3) (A). B. i = 4 2 cos(100 t /6) (A). C. i = 4cos(100 t + /6) (A). D. i = 4 2 cos(100 t + /6) (A). Câu 20: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m, mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm cách nguồn âm 100m mức cường độ âm là: A. 5 dB B. 20dB C. 30dB D. 40dB. Câu 21: Cho một sóng có phương trình sóng là u = 4cos (40t0,5x) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là: A. 40cm/s B. 80cm/s C. 4cm/s D. 8cm/s Câu 22: Trong giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp A, B có tần số 13Hz và cùng pha. Tại điểm M cách A 19cm và cách B 21cm dao động có biên độ cực đại. Cho biết giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tính vận tốc truyền sóng A. 26m/s B. 13cm/s C. 0,26m/s D. 20cm/s Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả 1 mãn điều kiện L thì C A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm thuần bằng nhau. C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.. Câu 24: Hiện tượng giao thoa sóng không xảy ra khi hai sóng có : A. Cùng chu kỳ và ngược pha B. Cùng biên độ và cùng pha ban đầu C. Cùng tần số và lệch pha /2 D. Cùng tần số và cùng pha Câu 25: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng A. độ dài của dây B. một nửa độ dài của dây C. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp D. hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng hay 2 bụng sóng liên tiếp Câu 26: Cho mạch điện R, L, C không phân nhánh, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = 40 ( ), điện trở thuần R = 30 , tụ điện có dung kháng ZC = 80 ( ), biết điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên RL là A. 125 2 (V). B. 100 2 (V). C. 200 (V) D. 250 (V). Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100 t + /4) (A). Gọi UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là A. UL UC = 100 (V) B. UL UC = 50 2 (V) C. UC – UL = 100 (V) D. UC – UL = 100 2 (V) Câu 28: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Trang 3/7 Mã đề thi 139
- Câu 29: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 0,5. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,75 Câu 30: Một vật dao động điều hòa có pha ban đầu là π/2; khi đó gốc thời gian được chọn là lúc: A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm C. Vật ở vị trí biên dương D. Vật ở vị trí biên âm 1 Câu 31: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có: R=50 Ω, L= H, C thay đổi và điện áp hai 2 đầu đoạn mạch u=200cos( 100 t /4)V. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn nhất, tìm giá trị đó: 10 4 10 3 10 4 2.10 4 A. C1= F B. C1= F C. C1= F D. C1= F 2 5 Câu 32: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều R, L, C được tính bằng công thức nào dưới đây: A. P = R.I.cos B. P = U.I; C. P = Z.I 2; D. P = Z.I 2 cos ; PHẦN RIÊNG : Thí sinh được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu , từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 128 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là: A. 4cm. B. 2cm. C. 5cm. D. 3cm. π π Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10sin( t + )cm , thời gian ngắn nhất từ 2 6 lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ −5 3cm lần thứ 3 theo chiều dương là : A. 9s. B. 11s. C. 7s. D. 10s. Câu 35: Xét sóng cơ có chu kỳ T, tần số f, tần số góc , vận tốc truyền sóng v. Hệ thức nào sau đây đúng? A. = v / B. = vf C. = v/T D. = 2 v/ Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao T động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . 6 Biên độ dao động của vật là 2 3 A. 2 Δl. B. 2.Δl. C. 1,5.Δl. D. Δl. 3 Câu 37: Một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Thay đổi giá trị của C ta nhận thấy khi C = C 1 hoặc khi C = C2 thì công suất tiêu thụ của mạch có cùng một giá trị. Khi công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị C0 xác định bởi C1 C 2 1 1 1 2 1 1 A. C 02 C1 .C 2 B. C 0 C. D. 2 C 0 C1 C 2 C 0 C1 C 2 0,5 10 4 Câu 38: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có: L= H, C= F, R thay đổi và điện áp hai đầu đoạn mạch u=100cos( 100 t /4)V. Tìm R để công suất trên R cực đại, tính công suất lúc đó: A. R=50 Ω., P=50W B. R=100 Ω., P=100W C. R=100 Ω., P=50W D. R=50 Ω., P=100W Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng về năng lượng dao động điều hòa trong con lắc lò xo? Trang 4/7 Mã đề thi 139
- A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng chu kỳ với chu kỳ dao động B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với cùng biên độ A C. Tại vị trí cách vị trí cân bằng thì động năng và thế năng có độ lớn như nhau 2 D. Cơ năng con lắc tại mọi thời điểm là như nhau Câu 40: Mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với lúc đầu L ω > 1 Cω A. Nếu tăng C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện B. Nếu giảm C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện. C. Mạch có tính dung kháng. D. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Thanh nhẹ AB có chiều dài l = 25cm (bỏ qua khối lượng của thanh). Hai chất điểm khối lượng m (ở A) và 2m (ở B), lấy g = π2 ( m/s2 ). Thanh dao động bé xung quanh trục qua O với OA = l/3. Chu kì dao động con lắc là : A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình π π x = 4 cos(ωt + )(cm) . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng s thì động 2 40 năng bằng nửa cơ năng. Tần số góc của vật là: A. ω = 20rad / s . B. ω = 40rad / s . C. ω = 10rad / s . D. ω = 30rad / s Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL và dung kháng ZC là A. R2 = ZL(ZC – ZL) B. R2 = ZC(ZL ZC) C. R2 = ZC(ZC – ZL) D. R2 = ZL(ZL ZC) Câu 44: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. gia tốc góc biến đổi theo thời gian. B. tốc độ góc không biến đổi theo thời gian. C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian. D. tốc độ góc biến đổi theo thời gian. Câu 45: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, nếu điện áp giữa hai đầu mạch π chậm pha so với dòng điện thì thì đoạn mạch đó chứa những phần tử 2 A. chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần R và tụ điện. C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với dung kháng lớn hơn cảm kháng. D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Câu 46: Một vật rắn có khối lượng m =1,2 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d = 12cm. Momen quán tính của vật đối với trục quay I=0,03kg.m 2. Biết g = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của vật dưới tác dụng của trọng lực là A. 0,9s. B. 0,6s. C. 0,5s. D. 9s. Câu 47: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là vmax , tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có tọa độ x1 sẽ có vận tốc v1 với 1 A. v12 = vω max x+ . 2 2 2 v12 = vω maxx− . 2 2 2 C. v1ω= 2 x 2 1 − . max 2 v 2 D. v12 = vω maxx− . 2 2 2 1 B. 2 1 1 Câu 48: Ở máy bay trực thăng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước, còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ có tác dụng Trang 5/7 Mã đề thi 139
- A. làm tăng vận tốc máy bay. B. giữ cho thân máy bay không quay. C. tạo lực nâng ở phía đuôi. D. giảm sức cản không khí. HẾT mamon made cautron dapan made dapan made dapan made dapan VAT LY 12 (13- 14) 139 1 C 298 B 364 B 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 2 B 298 A 364 D 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 3 C 298 B 364 B 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 4 A 298 D 364 D 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 5 A 298 B 364 A 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 6 B 298 C 364 D 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 7 B 298 D 364 B 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 8 A 298 C 364 D 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 9 B 298 C 364 B 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 10 D 298 A 364 D 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 11 B 298 C 364 A 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 12 B 298 A 364 A 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 13 C 298 B 364 C 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 14 D 298 B 364 B 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 15 D 298 D 364 C 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 16 D 298 C 364 A 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 17 B 298 C 364 C 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 18 D 298 D 364 C 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 19 C 298 C 364 D 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 20 C 298 B 364 B 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 21 B 298 D 364 D 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 22 C 298 D 364 D 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 23 C 298 C 364 C 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 24 B 298 D 364 C 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 25 D 298 C 364 C 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 26 C 298 C 364 A 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 27 C 298 A 364 B 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 28 A 298 A 364 B 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 29 C 298 A 364 A 470 A Trang 6/7 Mã đề thi 139
- VAT LY 12 (13- 14) 139 30 A 298 D 364 A 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 31 C 298 B 364 C 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 32 D 298 A 364 C 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 33 A 298 D 364 D 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 34 B 298 A 364 D 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 35 D 298 B 364 B 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 36 D 298 B 364 A 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 37 D 298 D 364 B 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 38 A 298 A 364 A 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 39 A 298 A 364 D 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 40 B 298 C 364 A 470 C VAT LY 12 (13- 14) 139 41 A 298 B 364 C 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 42 A 298 A 364 D 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 43 A 298 C 364 B 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 44 D 298 A 364 B 470 A VAT LY 12 (13- 14) 139 45 C 298 B 364 A 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 46 A 298 B 364 A 470 D VAT LY 12 (13- 14) 139 47 D 298 D 364 C 470 B VAT LY 12 (13- 14) 139 48 B 298 D 364 C 470 B Trang 7/7 Mã đề thi 139
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Lý 10 - Trường THPT Phú Nhuận (Năm học 2013-2014)
3 p | 255 | 25
-
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vân Hội
4 p | 360 | 20
-
Đề thi học kì 1 có đáp án môn: Lý 11 - Trường THPT Phú Nhuận (Năm học 2013-2014)
5 p | 150 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
6 p | 19 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 25 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
6 p | 41 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
6 p | 34 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu
3 p | 25 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Hùng Vương
4 p | 15 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vũng Liêm
15 p | 42 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 39 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Đống Đa
3 p | 24 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
5 p | 29 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 26 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 p | 167 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
7 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn