intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ma trần đề thi và đáp án môn Địa lý lớp 11 năm học 2010 - 2011

Chia sẻ: Le Thi Vi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

328
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ma trần đề thi và đáp án môn Địa lý lớp 11 năm học 2010 - 2011 giúp các thầy cô giáo và các em học sinh biết được cấu trúc đề thi và cách thức chấm bài trong môn Địa lý lớp 11. Tài liệu phục vụ cho các giáo viên dạy Địa lý và các bạn yêu thích và quan tâm tới môn học này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ma trần đề thi và đáp án môn Địa lý lớp 11 năm học 2010 - 2011

  1. onthionline.net­ ôn thi trực tuyến MA TRẬN HAI CHIỀU:               Cấp  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng  cộng TN KQ TN TL TN KQ TN TL TN KQ TN TL TN KQ TN TL Chủ đề Trình bày  Giải  những  thích sự  khó khăn  phát  và thành  triển và  LB Nga quả của  phân bố  nền kinh  một số  tế. ngành  kinh tế. Số câu: 4 3 1 4 Số điểm: 4,25 0,75 0,25 1,0  Tỉ lệ: 10,0% 7,5 % 2,5 % 10,0% Biết cách  Biết  vẽ biểu  nhận  đồ  xét  đường  biểu  thể  hiện  đồ về  Nhật Bản tình hình  tình  phát  hình  triển  phát  kinh tế. triển  kinh  tế. Số câu: 2 1 1 2 Số điểm:3,0 2 1 3,0 Tỉ lệ: 30,0% 20% 10% 30,0% Biết  Phân biệt  So sánh  được  được  được đặc  Trung Quốc đặc  đặc  điểm tự  điểm dân  điểm tự  nhiên của  cư Trung  nhiên  Miền  Quốc. của  Đông và  Miền  Miền Tây  Đông và  Trung  Miền  Quốc. Tây. Số câu: 3 1 1 1 3 Số điểm: 3,0 0,25 0,25 2,0 2,5 Tỉ lệ:30,0% 2,5% 2,5% 20% 25,0% Đông Nam Á Biết đặc  phân tích  điểm dân  thuận lợi  cư và các  và trở ngại  ngành  các đặc  kinh tế  điểm dân  Đông  cư và xã  Nam Á. hội. 
  2. onthionline.net­ ôn thi trực tuyến Số câu:7 6 1 6 Số điểm:3,0 1,5 2,0 3,0 Tỉ lệ:30,0% 15% 20% 35,0% Tổng số câu:  10 2 2 1 1 15 15 2,5 0,5 4,0 2 1 10 Tổng điểm: 10 25,0% 5,0% 40,0% 20,0% 10,0% 100,0% Tỉ lệ : 100% Sở GD & ĐT Bình Định. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010­2011. Trường THPT Hoài Ân MÔN:ĐỊA LÍ 11. Họ và tên:………………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề). Lớp:………Số báo danh:…………. Đề 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3đ). Khoanh tròn đáp án đúng nhất. Câu 1: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga vào năm 2000 đạt: A. 6,4%.     B. 10%.   C. 9,8%.     D. 7,3%. Câu 2: Các trung tâm công nghiệp của Liên Bang Nga phân bố chủ yếu ở? A. Phía Đông. B. Phía Tây.  C. Ven Thái bình Dương. D.  Bắc Á. Câu 3: Dạng địa hình không có ở Miền Tây Trung Quốc là: A. Núi cao.      B. Sơn nguyên.       C. Đồng bằng.         D. Bồn  địa. Câu 4: Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc năm 2005 là: A. 0,4%.      B. 0,5%.      C. 0.6%.          D. 0.7%. Câu 5: Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số trung bình là: A. 48 người/km2. B. 84 người/km2. C. 115 người/km2. D. 124 người/km2. Câu 6: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch: A. Giảm tỉ trọng khu vực Ivà II, tăng tỉ trọng khu vực III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. C. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. D. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I và II. Câu 7: Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là? A. Khai thác dầu khí.     B. Luyện kim.                       C. Cơ khí.        D. Dệt. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thời kì khó khăn, biến động của Liên Bang Nga? A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. C. Tình hình chính trị, xã hội bất ổn. D. Tốc độ tăng dân số giảm. Câu 9: Nước có sản lương lúa gạo tăng nhiều nhất khu vực Đông Nam Á là: A. In ­ đô ­ nê ­ xi ­ a.   B. Thái Lan.    C. Việt Nam.  D. Xin ­ ga – po. Câu 10: Đông Nam Á tiếp giáp 2 đại dương lớn là? A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 11: Sản lượng điện năm 2003 của Đông Nam Á đạt: A. 349 tỉ kWh. B. 394 tỉ kWh. C. 439 tỉ kWh. D. 493 tỉ kWh. Câu 12: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm: A. 1967.  B. 1976. C. 1984. D. 1995.
  3. onthionline.net­ ôn thi trực tuyến PHẦN II:TỰ LUẬN: (7đ). Câu 1: Hãy so sánh các yếu tố điều kiện tự nhiên giữa Miền Tây và Miền Đông Trung Quốc? (2đ) Câu 2: Em hãy phân tích rõ những thuận lợi và trở ngại từ các đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát  triển kinh tế ­ xã hội của các nước Đông Nam Á? (2đ) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản: (Đơn vị;  %) Năm 1990 1995 1999 2003 2005 Tăng GDP 5,1 1,5 0,8 2,7 2,5 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 ­ 2005. (2đ) b. Nhận xét về tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 ­ 2005. (1đ) Sở GD & ĐT Bình Định. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010­2011. Trường THPT Hoài Ân MÔN:ĐỊA LÍ 11. Họ và tên:………………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề). Lớp:………Số báo danh:…………. Đề 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3đ). Khoanh tròn đáp án đúng nhất. Câu 1: Đông Nam Á tiếp giáp 2 đại dương lớn là? A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 2: Các trung tâm công nghiệp của Liên Bang Nga phân bố chủ yếu ở? A. Phía Đông. B. Phía Tây.  C. Ven Thái bình Dương. D.  Bắc Á. Câu 3: Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc năm 2005 là: A. 0,4%.      B. 0,5%.      C. 0.6%.          D. 0.7%. Câu 4: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch: A. Giảm tỉ trọng khu vực Ivà II, tăng tỉ trọng khu vực III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. C. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. D. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I và II. Câu 5: Sản lượng điện năm 2003 của Đông Nam Á đạt: A. 349 tỉ kWh. B. 394 tỉ kWh. C. 439 tỉ kWh. D. 493 tỉ kWh. Câu 6: Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là? A. Khai thác dầu khí.     B. Luyện kim.                       C. Cơ khí.        D. Dệt. Câu 7:  Dạng địa hình không có ở Miền Tây Trung Quốc là: A. Núi cao.      B. Sơn nguyên.       C. Đồng bằng.         D. Bồn  địa. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thời kì khó khăn, biến động của Liên Bang Nga?
  4. onthionline.net­ ôn thi trực tuyến A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. C. Tình hình chính trị, xã hội bất ổn. D. Tốc độ tăng dân số giảm. Câu 9: Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số trung bình là: A. 48 người/km2. B. 84 người/km2. C. 115 người/km2. D. 124 người/km2. Câu 10: Nước có sản lương lúa gạo tăng nhiều nhất khu vực Đông Nam Á là: A. In ­ đô ­ nê ­ xi ­ a.   B. Thái Lan.    C. Việt Nam.  D. Xin ­ ga – po. Câu 11: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm: A. 1967.  B. 1976. C. 1984. D. 1995. Câu 12: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga vào năm 2000 đạt: A. 6,4%.     B. 10%.   C. 9,8%.     D. 7,3%. PHẦN II:TỰ LUẬN: (7đ). Câu 1: Hãy so sánh các yếu tố điều kiện tự nhiên giữa Miền Tây và Miền Đông Trung Quốc? (2đ) Câu 2: Em hãy phân tích rõ những thuận lợi và trở ngại từ các đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát  triển kinh tế ­ xã hội của các nước Đông Nam Á? (2đ) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản: (Đơn vị;  %) Năm 1990 1995 1999 2003 2005 Tăng GDP 5,1 1,5 0,8 2,7 2,5 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 ­ 2005. (2đ) b. Nhận xét về tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 ­ 2005. (1đ) ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 11 NĂM HỌC 2010 ­ 2011: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (Mỗi đáp đúng được 0.25 đ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b b c c d b a d a a c d PHẦN II:TỰ LUẬN: (7đ). Câu Nội dung Điể m 1 * Lấy kinh tuyến 1050 làm ranh giới giữa 2 miền: 0,25 Miền Đông Miền Tây 0,5 Đia hình Đồng bằng, đồi núi thấp. Núi cao, sơn nguyên xen lẫn bồn địa. Khí hậu Phía Bắc: ôn đới gió mùa. Lục địa khô hạn 0,5 Phía Nam: cận nhiệt gió mùa. Khoáng sản Kim loại đen, than, dầu mỏ,… Kim loại màu, sắt, dầu mỏ,… 0,5 Thủy văn Trung và hạ lưu của các sông lớn  Nơi bắt nguồn của các sông lớn như  như Hoàng hà, Trường giang,… Hoàng hà, Trường giang,… 0,25 2 * Thuận lợi:
  5. onthionline.net­ ôn thi trực tuyến ­ Dân số đông, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%  0,5  nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng.      ­ Khu vực đa dân tộc, đa tôn giáo; đa dạng về bản sắc văn hóa dân tộc, tôn giáo,… 0,5  thuận lợi giao lưu văn hóa, phát triển du lịch. ­ Nơi giao thoa giữa 2 nền văn hóa lớn (Trung hoa ­ Ấn Độ) 0,5  Có nhiều nét tương đồng về  phong tục, tập quán sinh hoạt,… thuận lợi để  hợp tác   cùng phát triển. * Trở ngại: 0,5 ­ Chất lượng lao động thấp. ­ Bất ổn định về chính trị, mâu thuẫn dân tộc – tôn giáo.  3 * Vẽ biểu đồ đường trục tung thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP (%), trục hoành thể hiện   thời gian (năm),có tên, khoảng cách các năm chính xác, thể hiện các giá trị trên biểu đồ. 2 * Nhận xét: ­ Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2005 không ổn định. 0,25 ­ Giai đoạn từ  năm 1990 – 1999 tốc độ  tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm mạnh từ  5,1% xuống còn 0,8%, trong đó giai đoạn 1990 – 1995 giảm mạnh nhất (3,6%). 0,25 ­ Giai đoạn từ  năm 1999 – 2003 kinh tế  Nhật Bản có sự  tăng trưởng từ  0,8% lên 2,7%  nhưng vẫn chưa đạt được mức so với năm 1990. 0,25 ­ Giai đoạn 2003 – 2005 tốc độ tăng trưởng GDP lại có sự giảm nhẹ từ 2,7% xuống còn  0,25 2,5%.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2