Đề kiểm tra Toán lớp 4: Học kỳ 1 (Có ma trận và đáp án)
lượt xem 229
download
Nhằm giúp các bạn củng cố những kiến thức đã học và ôn thi môn Toán lớp 4, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Đề kiểm tra Toán lớp 4" học kỳ 1 có ma trận và đáp án dưới đây. Đề thi gồm có 6 câu hỏi được chia làm 2 phần có đáp án. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp đến.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra Toán lớp 4: Học kỳ 1 (Có ma trận và đáp án)
- PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ MỸ THO TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI SANH HẠNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2013 – 2014 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu và Mạch kiến thức kĩ năng TN TN TN TN số điểm TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên, các phép tính Số câu 3 6 1 3 6 với các số tự nhiên; tìm thành phần chưa biết của phép tính; tính giá trị biểu thức; tính bằng cách Số điểm 1,5 3,5 0,5 1,5 3,5 thuận tiện nhất. Đại lượng và đo đại Số câu 4 4 lượng: các đơn vị đo khối lượng, đo độ dài; đo diện tích Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: góc Số câu 4 4 vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù Số điểm 0,5 0,5 Dấu hiệu chia hết cho 2, Số câu 2 2 dấu hiệu chia hết cho 5 Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán liên quan Số câu 1 1 1 1 đến Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tính diện tích hình Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,5 chữ nhật. Số câu 6 8 1 5 1 5 15 Tổng Số điểm 2,0 1,5 0,5 4,0 0,5 2,5 7,5
- PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Trường TH Thái Sanh NĂM HỌC 2013 – 2014 Hạnh Ngày kiểm tra 26 tháng 12 năm 2013 Họ và tên:…………………. MÔN TOÁN LỚP BỐN Lớp Bốn (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ) Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 50 050 050 B. 5 005 500 C. 50 005 005 D. 50 500 050 Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là: A. 9 B. 900 C. 9 000 D. 90 000 Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là: A. 8316 B.8136 C.8361 D. 8631 Câu 4:Lớp 4A góp được 118kg giấy vụn, lớp 4B góp được 113kg và lớp 4C góp được 96kg. Trung bình mỗi lớp góp được: A. 109kg BB. 108kg C. 107kg D. 106kg Phần 2: Tự luận Bài1: Đặt tính rồi tính (2 đ) a. 572 863 + 280 192 b. 728 035 – 49 828 c. 2 346 42 d. 26166 : 42 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a. 12 yến = ……………… …..kg; b. 2 km 45m = ……………….….. m; 1 c. 3m2 5dm2 = ……………….….. dm2; d. thế kỉ = …………………năm 2
- Bài 3: (1 đ) a) §óng ghi §, sai ghi S vµo « trèng : Sè 1283 chia hÕt cho 3 Sè 1370 võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt cho 5 b) Điền tên góc vào chỗ chấm: A ∙ O X O Y B Góc: …………………..........................………………………… Góc: ………………….......................................…………………………… B A A C M B Góc: …………………..........................………………………… Góc: ………………….......................................…………………………… Bài 4: (1.5 đ) a) Tìm x: b) Tính giá trị biểu thức : 34 = 2788 x 8064 + 64 48 =………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5: (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32 m. a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật? b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật? Tóm tắt .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
- Bài 6: (0.5đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 126 99 + 126 =......................................................... =......................................................... =........................................................ …………..Hết……………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN – KHỐI 4 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0,5đ 1. a. 50 050 050 2) c. 9 000 3) d. 8631 4) a. Phần 2: Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ Bài 2: (1 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25đ Bài 3: (1 điểm) : a) Điền đúng câu a mỗi câu 0,25 điểm, b) Viết đúng tên các góc 4 câu 0,5 điểm. Bài 4: (1,5 điểm) làm đúng mỗi câu 0,75 điểm. Bài 5: (2,0 điểm) ? m Tóm tắt Chiều dài | | | Chiều rộng | | 32m 246 m (0,25 điểm) ?m S = ….? m2 Bài giải a) Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (246 + 32) : 2 = 139 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật: 139 – 32 = 107 (m) 0,5 đ (0,5 điểm) b) Diện tích sân trường hình chữ nhật: 139 ×107 = 14 873(m)2 (0,5 điểm) Đáp số: a) 139 m ;107 m b)14 873 m2 (0,25 điểm) Bài 6: (0,5 điểm) tính bằng cách thuận tiện ghi 0,5 điểm, kết quả đúng nhưng sai cách tính không ghi điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra toán lớp 4
2 p | 1927 | 390
-
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học lớp 4 năm 2014-2015 - Tiểu học Đốc Binh Kiều
5 p | 1093 | 255
-
Đề kiểm tra Toán 10 (NC) - Đề 3 và 4 (kèm đáp án)
3 p | 1538 | 248
-
50 Bộ đề kiểm tra Toán phần 4
8 p | 308 | 36
-
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2015-2016
8 p | 260 | 25
-
Đề kiểm tra Toán lớp 3,4 (cơ bản và nâng cao)
4 p | 391 | 24
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Trường A
4 p | 268 | 22
-
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 8 năm 2015-2016
5 p | 267 | 14
-
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 6 năm 2015-2016
4 p | 161 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương
8 p | 256 | 11
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4
8 p | 123 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Lưu Thanh
4 p | 186 | 7
-
Kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4
8 p | 86 | 5
-
Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 - Trường TH Đoan Hùng
10 p | 74 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 126 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2018-2019 - Trường THPT Phước Vĩnh
2 p | 49 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn