Ngày soạn: 20/4/2018<br />
Tiết 67<br />
<br />
Ngày kiểm tra: 23/4/2018<br />
<br />
KIỂM TRA CHƯƠNG IV<br />
MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 9<br />
A/ Mục tiêu:<br />
1/ Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương IV.<br />
2/ Kĩ năng: Áp dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong đề kiểm tra.<br />
3/ Thái độ: HS phát huy tính độc lập suy nghĩ, nghiêm túc tính toán chính xác để làm bài tập kiểm tra.<br />
B/ Ma trận đề kiểm tra:<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Chủ đề<br />
1. Đồ thị hàm<br />
số y = ax2<br />
(a 0)<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Nhận biết được tính<br />
chất của hàm số và<br />
vẽ đồ thị hàm số<br />
<br />
y ax 2 (a 0)<br />
Số câu<br />
Tổng điểm<br />
Tỉ lệ<br />
2. Công thức<br />
nghiệm PTB2 ;<br />
Phương trình quy<br />
về phương trình<br />
bậc hai<br />
<br />
Số câu<br />
Tổng điểm<br />
Tỉ lệ<br />
3. Hệ thức VI-ET<br />
và ứng dụng<br />
Số câu<br />
Tổng điểm<br />
Tỉ lệ<br />
.4. Giải bài toán<br />
bằng cách lập<br />
phương trình<br />
Số câu<br />
Tổng điểm<br />
Tỉ lệ<br />
TS câu hỏi<br />
TS điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
2 C1,2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1 C7a<br />
1<br />
10%<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Biết cách tìm được tọa<br />
độ giao điểm của<br />
Parabol và đường thẳng<br />
bằng phép tính<br />
1 C7b<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Nhận biết được<br />
PTB2 và công thức<br />
nghiệm; cách giải<br />
PT trùng phương,<br />
Phương trình quy<br />
về phương trình<br />
bậc hai<br />
2 C3,4<br />
1<br />
10%<br />
<br />
TN<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
4 C1,2,7a,b<br />
3<br />
30%<br />
<br />
Vận dụng giải phương<br />
trình quy về phương<br />
trình bậc hai<br />
<br />
1 C8a<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1 C8b<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Nêu được định lí<br />
VI-ET và tính<br />
nhẩm nghiệm<br />
<br />
4 C3,4,8a,b<br />
3<br />
30%<br />
<br />
Vận dụng tốt hệ thức<br />
VI-ET và ứng dụng để<br />
lập PT bậc hai<br />
<br />
2 C5,6<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1 C10<br />
1<br />
10%<br />
<br />
3 C5,6,10<br />
2<br />
20%<br />
<br />
Hiểu được cách giải bài<br />
toán bằng cách lập<br />
phương trình<br />
1 C9<br />
2<br />
20%<br />
6<br />
3<br />
30%<br />
<br />
2<br />
2<br />
20%<br />
<br />
2<br />
3<br />
30%<br />
<br />
1 C9<br />
2<br />
20%<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
12<br />
10<br />
100%<br />
<br />
Họ và tên: ……………………….<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV<br />
MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 9<br />
(Thời gian 45 phút)<br />
<br />
Lớp : …………<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Lời phê của Thầy giáo<br />
<br />
A/ Trắc nghiệm : (3 điểm; mỗi câu 0,5 đ)<br />
Câu 1: Cho hàm số y 2 x 2 . Khi đó:<br />
A/ Hàm số đồng biến khi x < 0; nghịch biến khi x > 0;<br />
B/ Hàm số nghịch biến khi x < 0; đồng biến khi x > 0;<br />
C/ Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng;<br />
D/ Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành;<br />
Câu 2: Đồ thị hàm số y x 2 đi qua điểm nào sau đây:<br />
A/ 1; 2 <br />
B/ 2;1<br />
C/ 1;1<br />
<br />
D/ 2; 2 <br />
<br />
Câu 3: Cho phương trình: x 2 4 x 4 0 . Khi đó ' ?<br />
A/ 16<br />
B/ 64<br />
C/ 4<br />
D/ 0<br />
2<br />
Câu 4: Cho phương trình: 2 x 5 x 3 0 . Khi đó phương trình có nghiệm nguyên là:<br />
3<br />
3<br />
A/ 1<br />
B/<br />
C/ 1;<br />
D/ 2; 3<br />
2<br />
2<br />
Câu 5: Tính nhẩm nghiệm phương trình x 2 7 x 6 0 ta được nghiệm:<br />
A/ x1 1; x2 6<br />
B/ x1 1; x2 6<br />
C/ x1 1; x2 6<br />
D/ x1 1; x2 6<br />
Câu 6: Áp dụng hệ thức VI ET cho biết tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2017 x 2 2018 x 2019 0<br />
lần lượt là:<br />
2018 2019<br />
2017 2018<br />
2018 2019<br />
2018 2019<br />
;<br />
;<br />
;<br />
;<br />
A/<br />
B/<br />
C/<br />
D/ <br />
2017 2017<br />
2018 2019<br />
2017 2017<br />
2017 2017<br />
B/ Tự Luận: (Câu 7: 2 điểm; Câu 8: 2 điểm; Câu 9: 2 điểm; Câu 10: 1 điểm)<br />
Câu 7: Cho hàm số<br />
y x 2 (P)<br />
y x 2 (d)<br />
a/ Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.<br />
b/ Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).<br />
Câu 8: Giải các phương trình sau:<br />
a/ 5 x 4 4 x 2 1 0<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
b/ 2 x 2 x 4 x 2 0<br />
<br />
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 m và diện tích bằng 320 m2 .Tính chiều dài<br />
và chiều rộng của mảnh đất.<br />
Câu 10: Biết rằng x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 . Hãy viết phương trình bậc<br />
hai nhận hai nghiệm x13 và x23 làm hai nghiệm.<br />
---------------Hết -------------……………………………………………………………………………………………………………………………….<br />
……………………………………………………………………………………………………………………………….<br />
……………………………………………………………………………………………………………………………….<br />
……………………………………………………………………………………………………………………………….<br />
……………………………………………………………………………………………………………………………….<br />
……………………………………………………………………………………………………………………………….<br />
<br />
D/ Đáp án:<br />
+ Trắc nghiệm : (3 điểm; mỗi câu 0, 5 đ)<br />
Câu 1: B<br />
Câu 2: C<br />
Câu 3: D<br />
Câu 4: A<br />
Câu 5: A<br />
<br />
Câu 6: C<br />
<br />
+ Tự Luận: (Câu 7: 2 điểm; Câu 8: 2 điểm; Câu 9: 2 điểm; Câu 10: 1 điểm)<br />
Câu 7: Cho hàm số<br />
y x 2 (P)<br />
y x 2 (d)<br />
a/ Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.<br />
- Đối với hàm số y x 2 (P)<br />
x<br />
-2<br />
1<br />
0<br />
2<br />
4<br />
1<br />
0<br />
yx<br />
- Đối với hàm số y x 2 (d)<br />
Với x = 0 thì y = 2<br />
y = 0 thì x = 2<br />
- Vẽ đồ thị<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
(0; 2)<br />
(2; 0)<br />
<br />
b/ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:<br />
x 2 x 2 x 2 x 2 0 . Giải phương trình ta được x1 1; x2 2<br />
<br />
x 1 y 1<br />
x 2 y 4<br />
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 1;1 ; 2; 4 <br />
Câu 8: Giải các phương trình sau:<br />
a/ 5 x 4 4 x 2 1 0<br />
Đặt x 2 t t 0 . Khi đó phương trình được viết lại:<br />
Với<br />
<br />
t1 1 (N)<br />
.<br />
5t 4t 1 0 <br />
t2 1 (L)<br />
5<br />
<br />
2<br />
Với t 1 x 1 x 1 . Vậy phương trình có nghiệm là x 1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2x x 4 x 2 0 2x<br />
b/ 2 x 2 x 6 2 x 2 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x 4 x 2 2 x 2 x 4 x 2 0<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1 13<br />
1 13<br />
2 x2 2 x 6 0<br />
x1 <br />
; x2 <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2x 2 0<br />
x3 1; x4 1<br />
<br />
Vậy phương trình có nghiệm x1 <br />
<br />
1 13<br />
1 13<br />
; x2 <br />
; x3 1; x4 1<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 m và diện tích bằng 320 m2 .Tính chiều dài<br />
và chiều rộng của mảnh đất.<br />
Gọi x (m) là độ dài chiều rộng của mảnh đất (đk: x 0 )<br />
x 4 là chiều dài của mảnh đất.<br />
Theo đề bài ta có phương trình:<br />
x(x 4) 320 . Giải phương trình ta được x 16 (Nhan); x = -20 (Loai)<br />
<br />
Vậy chiều rộng và chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là: 16m; 20m<br />
Câu 10: Biết rằng x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 . Hãy viết phương trình bậc<br />
hai nhận hai nghiệm x13 và x23 làm hai nghiệm.<br />
b<br />
<br />
x1 x2 a<br />
Theo hệ thức VI ET ta có <br />
. Theo đề bài ta có:<br />
x .x c<br />
1 2 a<br />
2<br />
c<br />
2<br />
b b <br />
x13 x23 x1 x2 x12 x22 x1 x2 x1 x2 x1 x2 3 x1 x2 3 <br />
<br />
a a <br />
a <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
bc b3 3bc b3 3abc<br />
b <br />
3 2 3 2 <br />
a<br />
a<br />
a<br />
a3<br />
a <br />
3<br />
<br />
c<br />
x .x x1 x2 .<br />
a<br />
Theo ứng dụng tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Thì hai số x13 và x23 là hai nghiệm của phương<br />
trình<br />
3<br />
b3 3abc <br />
c<br />
2<br />
X <br />
X 0<br />
a3<br />
a<br />
<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
X2 <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
b3 3abc<br />
c3<br />
X<br />
<br />
0 a3 X 2 b3 3abc X c 3 0<br />
3<br />
3<br />
a<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ngày<br />
<br />
tháng 4 năm 2018<br />
Giáo viên<br />
<br />