intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

480
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì kiểm tra 1 tiết Toán 9. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình

TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 9<br /> (Thời gian : 45')<br /> ---------------------------------------------------------A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)<br /> Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau:<br /> Câu 1: Số có căn bậc hai số học bằng 4 là:<br /> A) 2<br /> B) - 2<br /> C) -16<br /> Câu 2: Biểu thức<br /> <br /> D) 16<br /> <br /> 1<br /> có nghĩa khi:<br /> x2<br /> B) x  2<br /> <br /> D) x  0<br /> <br /> A) x  2<br /> C) x  2<br /> Câu 3: Giá trị của biểu thức 4  2 3 bằng:<br /> A) 1  3<br /> B ) 3 1<br /> C ) 1 3<br /> Câu 4: Giá trị của<br /> A) 2 và -2<br /> <br /> 3<br /> <br /> D ) 2 3<br /> <br />  8 là :<br /> <br /> B) 2<br /> <br /> C) -2<br /> <br /> D) Không có giá trị nào<br /> <br /> B) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):<br /> Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> 108  1  3<br /> 3 3<br /> Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình sau:<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> 4 x  16  x  4 <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 9x  36  4<br /> 3<br /> <br /> a) Tìm điều kiện xác định của phương trình<br /> b) Giải phương trình<br /> Bài 3: (4 điểm) Cho biểu thức:<br /> 6 x  12  x<br /> 2<br /> 1 <br />  (Với x > 0 và x ≠ 4)<br /> : <br /> <br /> <br /> A=<br /> x<br /> <br /> 4<br /> x x 4 x <br /> 2 x<br /> x  2 <br /> a) Rút gọn biểu thức A.<br /> b) Tìm giá trị của x để A > 0<br /> c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = A + x<br /> <br /> ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Môn: Đại số 9<br /> I.Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,5 đ<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> D) 16<br /> <br /> C) x> -2<br /> <br /> 3<br /> B)<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> 4<br /> C) -2<br /> <br /> II. Tự luận (8đ):<br /> Bài<br /> <br /> Nội dung đáp án<br /> 2<br /> 1 2<br /> 5<br /> <br /> 108  1  3 <br /> 3 3<br /> 3<br /> 5<br /> 2<br /> 5<br /> <br /> 3   6 3  1 3 <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br />  4 3  ( 3  1)<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> a) Tìm ĐKXĐ của phương trình: x  4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> x  4  x  4  .3 x  4  4<br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br />  2 x 4  4<br />  x4  2<br />  x4 4<br />  x  8 (tmdk)<br /> Vậy nghiệm của phương trình là: x = 8<br /> 6 x  12  x<br /> 2<br /> 1 <br /> <br /> a )A <br /> : <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> 4<br /> x x 4 x <br /> 2 x<br /> x  2 <br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  3 3 1<br /> <br /> b) Phương trình (*)<br /> <br /> Biểu<br /> điểm<br /> <br /> <br /> <br /> 6( x  2)<br /> x  2( x  2)  ( x  2)<br /> :<br /> x4<br /> x ( x  4)<br /> <br /> <br /> <br /> 6( x  2) x  2 x  4  x  2<br /> :<br /> x4<br /> x ( x  4)<br /> <br /> <br /> <br /> 6( x  2)  6<br /> 6( x  2) x  4<br /> :<br /> <br /> <br /> x ( x  4) x  4<br /> x ( x  4)  6<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x<br /> x<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b )A  0 <br /> <br /> 2 x<br /> 0<br /> x<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  2 x  0<br />  x 2<br /> x4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> ĐKXĐ: x  0; x  4<br /> Vậy A > 0  0  x  4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> c) B <br /> <br /> 2 x<br /> 2<br />  x x<br />  1 (*)<br /> x<br /> x<br /> <br /> Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dương x và<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (a+b  2 ab ; a  0; b  0 )<br /> 2<br />  1 B  2 2  1 (với x tmđk)<br /> x<br /> 2<br /> B  2 2 1  x <br />  x  2 (tmđk)<br /> x<br /> Vậy Bmin= 2 2  1 tại x=2<br /> <br /> từ (*)ta có: B  2<br /> <br /> x.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I.<br /> A.<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> - Khái niệm căn<br /> bậc hai, căn<br /> thức bậc hai<br /> - Hằng đẳng<br /> thức A 2  A<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỷ lệ %<br /> 2. Các phép<br /> tính, các phép<br /> biến đổi đơn<br /> giản về CBHai<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Xác định<br /> ĐK để căn<br /> bậc 2 có<br /> nghĩa<br /> <br /> Xác định<br /> ĐK để căn<br /> bậc 2 có<br /> nghĩa<br /> <br /> Tính<br /> được căn<br /> bậc hai<br /> của một<br /> biểu thức<br /> số<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 5%<br /> Hiểu được các phép<br /> biến đổi căn bậc hai<br /> <br /> 5%<br /> 5%<br /> Thực hiện được phép tính<br /> khử , trục căn thức ở mẫu<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 20%<br /> Hiểu được<br /> căn bậc ba<br /> của một số<br /> đơn giản<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3. Căn bậc ba<br /> <br /> Tổng số câu<br /> Tổngsố điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Hiểu khái<br /> niệm<br /> CBHSH<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỷ lệ %<br /> <br /> Tỷ lệ %<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5%<br /> <br /> 20%<br /> Thực hiện<br /> được các phép<br /> tính về căn<br /> thức bậc hai<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 15%<br /> <br /> Thực hiện<br /> được các<br /> phép tính<br /> về căn<br /> thức bậc<br /> hai<br /> 1<br /> 1<br /> 10%<br /> <br /> 5<br /> 7,5<br /> 75%<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 5%<br /> <br /> 5%<br /> 3<br /> 3,0<br /> 30%<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> 4,0<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 1<br /> 2,0<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 10<br /> 1.0<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 10<br /> 100%<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2