intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Trường A

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

261
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì kiểm tra 1 tiết Đại số 9. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Trường A với nội dung liên quan đến hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số,... Hi vọng rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Trường A

KIỂM TRA CHƯƠNG IV (2017-2018)<br /> MÔN: ĐẠI SỐ 9<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> I.MA TRẬN<br /> Cấp độ<br /> Vận dụng<br /> Tên<br /> chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> 1. Hàm số<br /> y= ax+ b và<br /> y = ax2.<br /> <br /> Hiểu được cách vẽ<br /> đồ thị hàm số y=<br /> ax+ b và<br /> y = ax2.<br /> <br /> Tìm được tọa độ<br /> giao điểm của<br /> hai hàm số<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1.5<br /> 15%<br /> Hiểu được cách<br /> giải phương trình<br /> bậc hai và phương<br /> trình trùng phương<br /> <br /> 1<br /> 10%<br /> Biết tìm được<br /> điều kiện để<br /> phương trình có<br /> nghiệm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2.Phương trình<br /> bậc hai –<br /> Phương trình<br /> trùng phươngĐịnh lí Vi - ét<br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> <br /> 4<br /> 40%<br /> <br /> 3.Giải bài toán<br /> bằng cách lập<br /> phương trình<br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> II. NỘI DUNG ĐỀ<br /> <br /> 3<br /> 5.5<br /> 55%<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 10%<br /> Giải được bài<br /> toán bằng cách<br /> lập phương trình<br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> 3<br /> 4<br /> 40%<br /> <br /> 2.5<br /> 25%<br /> Vận dụng được<br /> định lí Vi- ét để<br /> tính tổng các bình<br /> phương của 2<br /> nghiệm<br /> 1<br /> 0.5<br /> 5%<br /> <br /> 4<br /> 5.5<br /> 55%<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> 7<br /> <br /> 1<br /> 0.5<br /> 5%<br /> <br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> Câu 1. (2.5 điểm) Cho hai hàm số (P): y  x 2 và (d): y = -x + 2<br /> a/ Vẽ đồ thị của hàm số.<br /> b/ Bằng phép toán, hãy tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).<br /> Câu 2. (4.0 điểm) Giải các phương trình<br /> a/ x2 - 4x +3 =0.<br /> 4<br /> 2<br /> b/ 3x  2 x  5  0<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 3.(1.5 điểm) Cho phương trình x  2(m 1) x  m  m  2  0 (1), trong đó m là<br /> tham số.<br /> <br /> a/ Với giá trị nào của m để phương trình (1) có nghiệm.<br /> b/ Trong trường hợp phương trình có nghiệm, hãy tính x12 + x22 theo m .<br /> Câu 4. (2 điểm) Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10 cm. Hai cạnh góc vuông<br /> có độ dài hơn kém nhau 2 cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.<br /> <br /> III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM<br /> Câu<br /> Câu 1 a/ TXĐ: D = R<br /> Bảng giá trị<br /> x<br /> 0<br /> 2<br /> y= -x+2 2<br /> 0<br /> x<br /> -2 -1 0<br /> 2<br /> y= x<br /> 4<br /> 1 0<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0.25<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 4<br /> <br /> (d)<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> (P)<br /> 4<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1<br /> -2 -1<br /> <br /> 0 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):<br /> <br /> x2   x  2<br /> <br /> 0.25<br /> <br />  x2  x  2  0<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Có a+b+c = 1 + 1 – 2 =0<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> x  1<br />  1<br />  x2  2<br /> <br /> 0.25<br /> <br />  x1 = 1  y1 = 1  (1;1)<br />  x2 = -2  y2 =4  (-2;4)<br /> Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (1;1) và (-2;4)<br /> a/ x2 - 4x +3 =0<br /> Có a+b+c = 1 -4 +3 =0<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> x  1<br />  1<br />  x2  3<br /> Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt<br /> x1 = 1; x2 = 3<br /> 1.0<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> b/ 3x  2 x  5  0<br /> Đặt x2 = t ( t  0 ) phương trình trở thành:<br /> <br /> 3t 2  2t  5  0<br /> Có a+b+c = 3+ 2 -5 =0<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> t1  1(n)<br /> <br /> t2  5 (l)<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> Với t1 = 1, ta có x2 = 1  x  1<br /> Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = -1<br /> a/  '  3m  3<br /> Để phương trình có nghiệm khi  '  0<br />  3m  3  0  m  1<br /> b/ Tính đúng x12  x2 2  2m 2  10m  8<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> Gọi x(cm) là độ dài cạnh góc vuông thứ nhất<br /> Điều kiện: x>0<br /> Độ dài cạnh góc vuông thứ hai là x+2 (cm)<br /> Theo đề bài, ta có phương trình :<br /> x2 + (x+2)2 = 102<br /> <br /> 1.0<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br />  x 2  2 x  48  0<br /> <br /> Giải phương trình ta được : x1 = 6 (nhận) ; x2 = -8(loại)<br /> Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm.<br /> <br /> 1.0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2