intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập 35 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Có đáp án)

Chia sẻ: Phan Tour Ris | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:211

342
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 của tập thể giáo viên Toán của tỉnh Bình Định thiết kế trong đợt hội thảo lần 1 năm học 2016-2017 tại huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định theo cấu trúc ma trận đề thi minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây thực sự là tài liệu có ích cho các sĩ tử đang ôn luyện kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập 35 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Có đáp án)

LỜI GIỚI THIỆU<br /> Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 của tập thể giáo<br /> viên Toán của tỉnh Bình Định thiết kế trong đợt hội thảo lần 1 năm học<br /> 2016 – 2017 tại huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định theo cấu trúc ma trận<br /> đề thi minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo.<br /> Tuy Tuyển tập đề thi này đã được TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM<br /> tổ chức biên tập và phản biện nhưng sẽ không tránh khỏi sai sót vì thế<br /> trong quá trình sử dụng, nếu phất hiện sai sót vui lòng liên hệ với chúng<br /> tôi qua địa chỉ email toanhocbactrungnam@gmail.com.<br /> Qua đây, BQT page TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM xin chân<br /> thành cảm ơn quý thầy cô giáo trên khắp mọi miền đất nước trong thời<br /> gian qua đã bỏ chút kinh phí để giúp đỡ các em học sinh của tỉnh<br /> Bình Định, tuy số tiền không nhiều nhưng phần nào đó cũng đã giúp<br /> đỡ các em bớt đi những khó khăn trong cuộc sống mà an tâm học tập!<br /> Cảm ơn tập thể thành viên Nhóm THBTN - TÀI LIỆU THPT đã<br /> cùng chúng tôi chỉnh sửa và phản biện bộ đề thi này.<br /> Thay mặt BQT TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM<br /> Admin TRẦN QUỐC NGHĨA<br /> <br /> MỤC LỤC<br /> Đề số 1.<br /> <br /> TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO .......................................... 1<br /> <br /> Đề số 2.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT AN LÃO ........................................................................ 7<br /> <br /> Đề số 3.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SỐ 1 AN NHƠN......................................................... 13<br /> <br /> Đề số 4.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN......................................................... 19<br /> <br /> Đề số 5.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN......................................................... 27<br /> <br /> Đề số 6.<br /> <br /> TRUNG TÂM GDTX-HN AN NHƠN................................................... 33<br /> <br /> Đề số 7.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH ................................................................. 38<br /> <br /> Đề số 8.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT HOÀI ÂN ................................................................... 44<br /> <br /> Đề số 9.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ......................................................... 50<br /> <br /> Đề số 10.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG ........................................................... 56<br /> <br /> Đề số 11.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT MỸ THỌ...................................................................... 61<br /> <br /> Đề số 12.<br /> <br /> TRƯỜNG PTDTNT VÂN CANH .......................................................... 66<br /> <br /> Đề số 13.<br /> <br /> TRƯỜNG PTDTNT NGÔ MÂY............................................................. 73<br /> <br /> Đề số 14.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ........................................... 79<br /> <br /> Đề số 15.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU.......................................................... 84<br /> <br /> Đề số 16.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU ........................................... 91<br /> <br /> Đề số 17.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG.......................................... 97<br /> <br /> Đề số 18.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ.......................................... 103<br /> <br /> Đề số 19.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ................................................... 109<br /> <br /> Đề số 20.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SỐ 1 PHÙ CÁT ......................................................... 115<br /> <br /> Đề số 21.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT ......................................................... 120<br /> <br /> Đề số 22.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SỐ 3 PHÙ CÁT ......................................................... 126<br /> <br /> Đề số 23.<br /> <br /> TRƯỜNG PTDTNT QUANG TRUNG ................................................ 131<br /> <br /> Đề số 24.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUY NHƠN ............................................................. 137<br /> <br /> Đề số 25.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT TAM QUAN ............................................................. 143<br /> <br /> Đề số 26.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT TĂNG BẠT HỔ ........................................................ 149<br /> <br /> Đề số 27.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SỐ 3 TUY PHƯỚC ................................................... 156<br /> <br /> Đề số 28.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU.............................................. 162<br /> <br /> Đề số 29.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ..................................................... 168<br /> <br /> Đề số 30.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT VÂN CANH ............................................................. 175<br /> <br /> Đề số 31.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH ......................................................... 181<br /> <br /> Đề số 32.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ ..................................................................... 187<br /> <br /> Đề số 33.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT XUÂN DIỆU ............................................................. 193<br /> <br /> Đề số 34.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ......................................... 199<br /> <br /> Đề số 35.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PT. DTNT TỈNH ....................................................... 204<br /> <br /> SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH<br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016<br /> TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO<br /> Môn thi: TOÁN<br /> ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Câu 1.<br /> <br /> Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,<br /> B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> B. y <br /> .<br /> x 1<br /> 2x 1<br /> C. y <br /> .<br /> 2x  2<br /> x<br /> D. y <br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> A. y <br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> -5<br /> <br /> 5<br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> 2 x 2  3x  2<br /> Cho hàm số y  2<br /> . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br /> x  2x  3<br /> 1<br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .<br /> 2<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .<br /> C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.<br /> D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  3.<br /> 1 3<br /> x  m x 2   2m  1 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br /> 3<br /> A. Với mọi m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị.<br /> B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.<br /> C. Với mọi m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.<br /> D. Với mọi m  1 thì hàm số có cực trị.<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 4.<br /> <br /> Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y <br /> <br /> 2x 1<br /> là đúng?<br /> x 1<br /> A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .<br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> Câu 5.<br /> <br /> Cho hàm số y <br /> A.  1; 2  .<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> x3<br /> 2<br />  2 x 2  3x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là<br /> 3<br /> 3<br />  2<br /> B.  3;  .<br /> C. 1; 2  .<br /> D. 1; 2  .<br />  3<br /> <br /> Trên khoảng  0;   thì hàm số y   x 3  3x  1 .<br /> A. có giá trị nhỏ nhất là 3.<br /> C. có giá trị nhỏ nhất là 1.<br /> <br /> B. có giá trị lớn nhất là 1.<br /> D. có giá trị lớn nhất là 3.<br /> <br /> Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện<br /> <br /> 1|THBTN<br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> Hàm số y  4 x 2  2 x  3  2 x  x 2 đạt giá trị lớn nhất tại x1 , x2 . Tích x1 x2 bằng<br /> A. 2.<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 2x 1<br /> có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của  C  tại M cắt các trục tọa độ Ox ,<br /> x 1<br /> Oy lần lượt tại A và B . Hãy tính diện tích tam giác OAB ?<br /> <br /> Gọi M   C  : y <br /> <br /> A.<br /> Câu 9.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> 121<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 119<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 123<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> 125<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số y  x 4  8 x 2  3 tại bốn điểm phân biệt.<br /> A. <br /> <br /> 13<br /> 3<br /> m .<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> B. m  .<br /> 4<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 13<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> 13<br /> 3<br /> m .<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> Câu 10. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C . Khoảng cách<br /> ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới<br /> nước là mất 5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao<br /> nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. .<br /> 15<br /> 13<br /> A.<br /> km.<br /> B.<br /> km.<br /> 4<br /> 4<br /> 10<br /> 19<br /> C.<br /> km.<br /> D.<br /> km.<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 2mx  m<br /> . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của<br /> x 1<br /> đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 ?<br /> 1<br /> A. m  2.<br /> B. m   .<br /> C. m  4.<br /> D. m  2.<br /> 2<br /> <br /> Câu 11. Cho hàm số y <br /> <br /> 1<br />  1<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 12. Cho P   x  y <br /> <br /> <br /> A. P  x.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> y y<br />   . Biểu thức rút gọn của P là<br /> 1  2<br /> <br /> x x<br /> <br /> <br /> B. P  2 x.<br /> C. P  x  1.<br /> <br /> D. P  x  1.<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 13. Giải phương trình 3x  8.3 2  15  0 .<br />  x  log 3 5<br /> x  2<br /> A. <br /> B. <br /> .<br /> .<br />  x  log 3 5<br />  x  log 3 25<br /> <br /> x  2<br /> C. <br /> .<br />  x  log 3 25<br /> <br /> x  2<br /> D. <br /> .<br /> x  3<br /> <br /> Câu 14. Hàm số y  log a2 2 a 1 x nghịch biến trong khoảng  0;   khi<br /> A. a  1 và 0  a  2.<br /> <br /> B. a  1.<br /> <br /> C. a  0.<br /> <br /> 1<br /> D. a  1 và a  .<br /> 2<br /> <br /> Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  3x  2   1 là<br /> 2<br /> <br /> A. S   ;1 .<br /> Câu 16. Hàm số y  ln<br /> A.  ; 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> B. S   0; 2  .<br /> <br /> C. S   0;1   2;3 .<br /> <br /> D. S   0; 2    3; 7  .<br /> <br /> <br /> <br /> x 2  x  2  x có tập xác định là<br /> <br /> B. 1;   .<br /> <br /> C.  ; 2   2;   . D.  2; 2  .<br /> <br /> Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện<br /> <br /> 2|THBTN<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0