YOMEDIA
ADSENSE
Đất 8 - các hình thức ô nhiễm tiêu chuẩn và thiết lập
68
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Các hình thức ô nhiễm đất Vận chuyển của ô nhiễm Đi xa hàng km bởi… gió và nước hoặc sự rơi vãi do vận chuyển chất thải (hoặc tại chính nơi chất thải được mang đến xử lý) 1.1 sự lắng đọng của khí quyển Khói ôxyt từ xưởng tinh luyện thép Flouride compounds từ xưởng luyện nhôm lắng đọng acid từ xưởng hóa chất 1.2 nhiễm bẩn bởi dòng lỏng Vận chuyển bởi sông và đổ vào vùng ngập lụt Tràn và rò rỉ chất thải vào tầng nước (ngầm) bón bùn thải vào đất ...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đất 8 - các hình thức ô nhiễm tiêu chuẩn và thiết lập
- Đất 8 các hình thức ô nhiễm tiêu chuẩn và thiết lập Nguyễn Kim Thanh Wageningen, 2000 2009
- Noàng ñoä giôùi haïn cuûa caùc ion trong ñaát bò nhieãm pheøn vaø caùc ion trong ñaát thuoäc daïng chaát ñoäc theo noàng độ Ch æ t ie â u Ñô n v ò N o à n g ñ o ä g iô ù i Caùc ion ñoái vôùi ñaát bò nhieãm pheøn h a ïn pH - ≥ 0,1 Al3+ ppm ≤ 130 Fe2+ ppm ≤ 300 SO42+ % ≤ 0,1 Caùc ion trong ñaát thuoäc daïng chaát ñoäc theo noàng ñoä NH4+ % ≤ 0,2 Ba2+ %o ≤ 0,2 Mg2+ %o ≤ 0,25 Al3+ %o ≤ 0,25 Fe2+ %o ≤ 0,25 Mn2+ %o ≤ 0,25 Thanh NK 2 Zn % ≤ 0,78
- TCVN 5941-1995 Giôùi haïn toái ña cho pheùp ñoái vôùi dö löôïng hoùa chaát baûo veä thöïc vaät trong ñaát S TT Ho ù a c h a á t Ta ù c d u ïn g Gia ù t rò g iô ù i h a ïn (mg/kg ñaát) 1 C8H14ClN5 Tröø coû 0,2 2 C8H6Cl2O3 Tröø coû 0,2 3 C3H4Cl2O2 Tröø coû 0,2 4 C9H9ClO3 Tröø coû 0,2 5 C17H26ClNO2 Tröø coû 0,5 6 C16H12ClNO5 Tröø coû 0,5 7 C7H12ClN5 Tröø coû 0,2 8 C22H19Cl2NO3 Tröø coû 0,5 Thanh NK 3 9 C H ClNOS Tröø coû 0,5
- 10 C15H22ClNO2 Tröø coû 0,5 11 C12H18O4S2 Dieät naám 0,1 12 C25H22ClNO3 Tröø saâu 0,1 13 C6H6Cl6 Tröø saâu 0,1 14 C2H8NO2PS Tröø saâu 0,1 15 C7H14NO5P Tröø saâu 0,1 16 C5H12NO3PS2 Tröø saâu 0,1 17 C8H10NO5PS Tröø saâu 0,1 18 C4H8Cl3O4P Tröø saâu 0,1 19 C7H16N3O2S2 Tröø saâu 0,1 20 C12H21N2O3P Tröø saâu 0,1 Thanh NK 4 S
- Ô nhiễm đất ở khu công nghiệp và đô thị • Khu đô thị • Công nghiệp - Làng nghề - Khu công nghiệp - Trạm xăng dầu Thanh NK 5
- Tiêu chuẩn chất nguy hại trong bùn thải tại một số nước Countri Parameters Elements pH of Zinc es soil equivale nt As Cd C Cr Cu Hg M M Ni Pb S Zn B Zn:Cu:N o n o e i U.K. Total lead in 10 5 10 28 2 4 70 10 5 56 arabl 30 00 0 00 0 e years kg/ha >6.5 g/ha/year Peak conc.in 33 16 33 93 67 1 23 33 1 18 3 past 1:02:08 sludge 3 7 00 00 3 00 00 6 00 5 ure> mg/kg 0 3 0 7 0 0 6 0 Hollan Peak conc. 10 10 50 60 10 1 50 20 not not d of 0 0 0 0 00 speci used sludge Thanh NK 0 6 fied mg/kg
- As Cd C Cr Cu Hg M M Ni Pb S Zn B o n o e Germa Peak conc.of 20 3 10 10 2 5 50 10 1 30 25 not not used ny soil dried in 0 0 0 0 0 air mg/kg Peak conc.in 30 12 12 25 20 12 30 sludge mg/kg 00 00 0 00 00 France Peak conc.in 15 20 20 15 8 5 30 30 not not used dried 0 00 0 0 00 speci sludge mg/kg 0 fied Denma Peak conc. in 30 50 12 60 not not used rk sludge mg/kg 0 00 00 Annual load 15 60 g/ha/year 0 EU Peak conc. in 20- 10 10 15- 30 75 25 > 6.0 sludge mg/kg 40 00- 00- 25 0- 0- 00- 17 17 40 12 40 50 50 0 00 00 Annual load 15 45 12 10 30 15 30 g/ha/year 0 00 000 0 00 00 00 Thanh NK 0 7 0
- Các hình thức ô nhiễm đất 1. Vận chuyển của ô nhiễm - Đi xa hàng km bởi… gió và nước hoặc sự rơi vãi do vận chuyển chất thải (hoặc tại chính nơi chất thải được mang đến xử lý) 1.1 sự lắng đọng của khí quyển - Khói ôxyt từ xưởng tinh luyện thép - Flouride compounds từ xưởng luyện nhôm - lắng đọng acid từ xưởng hóa chất 1.2 nhiễm bẩn bởi dòng lỏng - Vận chuyển bởi sông và đổ vào vùng ngập lụt - Tràn và rò rỉ chất thải vào tầng nước (ngầm) -Thanh bónNK bùn thải vào đất 8
- 1.3 Ô nhiễm do chôn lấp chất thải - Đất từ khai thác mỏ - Slags từ công nghiệp - Chôn lấp chất thải công nghiệp - Các bãi chôn lấp không được kiểm sóat Nước mặt Tieâu hoùa ñaát Baõi choân Roø Ñaát Th ö ïc Ño ä n g laáp ræ vaät vaät Ñi theo mao Tieáp xuùc cuûa reã vôùi daãn chaát thaûi AÛnh höôûng ñoïc tröïc tieáp Thanh NK 9
- Các nguồn chính của đất ô nhiễm Mỗi một vị trí sẽ có sự liên quan giữa 1 lọai hình công nghiệp và những chất ô nhiễm tại vùng đó 1.Chiết trích khoáng và công lấp phần còn lại - Quaries; - gravel pits; - Coal (mỏ sâu); - clay pits 2. Khai thác mỏ kim lọai (ores) - Sắt, thiếc, chì, đồng, nhôm 3. Xưởng chế biến Hóa dầu, hóa vô cơ, hóa hữu cơ, luyện cán thép, gasworks, nhà máy nhiệt điện, các lò nung, thuộc da và textile Thanh NK 10
- 4. vận chuyển Cảng, kênh, đường sắt, đường bộ, sân bay 5. Chất thải dạng khối Tro (mịn) từ nhiên liệu; rác công nghiệp; bùn hệ thống cống rãnh; rác đô thị; chất thải từ vôi (soda-ash); chromate, oxit đã dùng, chất thải phóng xạ; Thanh NK 11
- Nhận dạng một số tính chất 1. Các vị trí khai thác mỏ non-ferous - Ngay bởi phần không chiết trích hết nh ư đồng, chì, kẽm, và thiết - Các chất nguy hại thường đi cùng: - khai thác thiết thì thường hiện diện arsenic; - cadmium thì thường đi chung với chì và kẽm 2. Nơi xử lý chất thải của sewage Tùy thuộc mức độ lớn của công trình xử lý bùn của mạng lưới thóat nước… tùy thuộc vào lọai hình công nghiệp hi ện diện trong vùng các lọai chất ô nhiễm thường gặp là chì, kẽm, cadmium và nicken. Các chất khác ít hơn: arsen, boron, mercury, manganese Thanh NK 12
- 3. Scrapyards – bãi phế liệu - Xe cũ, thiết bị điện-điện tử, máy… thông thường cyanide, sulphate, acid, base, và các hợp chất hữu cơ khác… tùy thuộc rất lớn vào đặc tính của từng lọai hình - Chất thải tồn tại dưới nhiều hính thức như lỏng, rắn và bùn, phân bố tự do… và dưới 1 lớp vụn kim lọai, dầu thải và các chất hữu cơ khác. - Dạng kim lọai cũng tồn tại như chì, kẽm, đồng, cadmium, nicken… kế quả từ phá bỏ các chi tiết máy. 4. Vùng có đường xe lửa Chủ yếu là tại các nước phát triển; tùy thuộc vào cách xây dựng đường xe lửa mà một số vùng có thể bị nhiễm chì, kẽm, cadimium và thường có nồng độ cao đối với đồng, nicken, và manganese. Thanh NK 13
- 5. Xưởng luyện sắt và thép - Thường gặp mangan, boron, chromium, chì, và cadmium. - Lọai chính là xỉ và cặn bụi. - Tùy thuộc vào thành phần nguyên liệu. 6. Nhuộm -Công nghiệp hóa dầu cung cấp nguyên liệu thô cho nhà máy thuốc nhuộm (dyestuffs). Họ sử dụng rất nhiều dung môi, acid hữu cơ để làm thuốc nhuộm -Co thể xuất hiện ở cả 2 nơi (nhà máy tạo ra thuốc nhuộm và nhà máy nhuộm): các dạng chlorate, acetate, và sulphide của Barium, chromium, copper, lead and nicken. Thanh NK 14
- 7. Luyện than và gaswork Lọai chính là coal tars, phenols, và các oxit đã sử dụng. Sau đó để là sạch coal gas người ta có thể sử dụng một số hóa ch ất và tạo các complex như cuanide, sulphur, sulphate và sulphide. 8. Nhà máy nhiệt điện chạy than - Asbetos for isulation (cũ) -Tro có thể chứa nhiều arsen và boron. 9. Bãi chôn lấp (?) 10. Sản xuất dược phẩm 11. Thuộc da và Thanh NK 15
- Tại Việt Nam (GS. Khoa) • Ô nhiễm do kim lọai nặng - Nguồn gốc của kim lọai nặng - Hóa học kim lọai nặng - Tính độc của kim lọai nặng Ô nhiễm do hydrocarbon và các org. acid (chưa được nghiên cứu đầy đủ) Ô nhiễm do dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Khí nhà kính (đọc thêm…) Thanh NK 16
- Phân tích sự phơi nhiễm (exposure analysis) “Nhắm đến thiết lập mối liên quan giữa nồng độ chất ô nhiễm trên bề mặt đất và sự tiếp xúc của người” Đường di chuyển (pathways) 1. Trực tiếp phới nhiễm với đất ô nhiễm (rắn, nước ngầm, nước mặt và không khí) qua: - hô hấp - tiêu hóa - tiếp xúc qua da Thanh NK 17
- 2. Gián tiếp qua - Tiêu thụ thực phẩm - Nước uống Đối với kim lọai nặng - Thường là không bay hơi (trừ metallic Hg) - Không hấp phụ qua da - Đường di chuyển chính: tiêu thụ thực ophẩm và ăn trực tiếp đất (soil ingestion) Thanh NK 18
- Các nguồn Nước uống A.D.I khác Soil moisture THựC VậT CS Người F CP O O D Vật nuôi CA ECOSYSTEM Thanh NK 19
- Dữ liệu dịch tễ (toxicological data) element Tolerable Daily Intake Background (µg/Kg BW) exposure/day Arsenic 2.1
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn