DÃY SỐ THỜI GIAN TRONG THỐNG KÊ
lượt xem 120
download
Mục đích : Trang bị các kiến thức cơ bản về dãy số yêu cầu phải nắm vững và vận dụng để nghiên cứu, dự đoán xu hướng vận động của hiện tượng. Nội dung: - Một số vấn đề chung về dãy số thời gian - Chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian - Phương pháp biểu hiện xu hướng vận động của hiện tượng - Dự báo thống kê ngắn hạn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DÃY SỐ THỜI GIAN TRONG THỐNG KÊ
- 23/02/2011 Chương 5 : Dãy số thời gian Chương 5 DÃY SỐ THỜI GIAN Mục đích : Trang bị các kiến thức cơ bản về dãy số yêu cầu phải nắm vững và vận dụng để nghiên cứu, dự đoán xu hướng vận động của hiện tượng. Nội dung - Một số vấn đề chung về dãy số thời gian - Chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian - Phương pháp biểu hiện xu hướng vận động của hiện tượng - Dự báo thống kê ngắn hạn 2 1 Chương 5 : Dãy số thời gian 5.2 Phân loại 5.1 Khái niệm 5.2.1 Dãy số thời kỳ: 5.2.2 Dãy số thời điểm: Dãy số thời gian là dãy các trị số của một chỉ tiêu thống Là dãy số biểu hiện mặt Là dãy số biểu hiện mặt kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian gồm 2 phần ti và yi lượng của hiện tượng qua lượng của hiện tượng vào từng thời kỳ nhất định. một thời điểm nhất định. ti t1 t2 ..... tn-1 tn Đặc điểm: Đặc điểm: yi y1 y2 ..... yn-1 yn - Khoảng cách thời gian -Mức độ phản ánh quy mô ảnh hưởng đến mức độ tại thời điểm Trong đó: - Có thể cộng dồn các mức - Không thể cộng dồn các ti(i=1,n): Thời gian thứ i độ mức độ yi(i=1,n): Mức độ thứ i tương ứng với thời gian ti 3 4 5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH 5.2 Phân loại Ví duï naøo sau ñaây laø daõy soá thôøi kyø, daõy soá thôøi ñieåm? 5.3.1 Mức độ trung bình theo thời gian: Ví duï 1: Coù taøi lieäu döôùi ñaây veà saûn löôïng daàu cuûa moät tænh 5.3.1.1 Dãy số thời kỳ 5.3.1.2 Dãy số thời điểm trong thôøi kyø 1985-1990: - Khoảng cách thời gian đều y y ..... yn yi y 1 2 Naêm 1985 1986 1987 1988 1989 1990 y1 y y2 ..... yn 1 n n n SL daàu 20 25 28 42 48 56 y 2 2 n 1 (tr taán) Sử dụng y/c của vd 1 tính sản - Khoảng cách TG không đều lượng dầu trung bình của thời Ví duï 2: Coù taøi lieäu veà giaù trò haøng hoùa toàn kho nhö sau: n yi ti kỳ 1985-1990 y1t1 y2 t2 ... yn tn y i 1 Thôøi ñieåm 1/1 1/2 1/3 1/4 t1 t2 ... tn n t 120 112 y 160 105 : 3 127 i Giaù trò haøng hoaù toàn kho 120 160 105 112 i 1 2 2 (trieäu ñoàng) 5 6 1
- 23/02/2011 5.3 Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian 5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH 5.3.2. Lượng tăng giảm tuyệt đối: Hãy tính số lao động trung bình của quý 1(biết rằng tháng 2 có i yi yi 1 28 ngày) 2.1. Số tuyệt đối từng kỳ (liên hoàn): Thôøi ñieåm Soá dö tieàn göûi i yi y1 Soá ngaøy (ti) 2.2. Số tuyệt đối định gốc: (yi) n n 2.3. Mối liên hệ: i i 1 16 1/116/1 300 2.4. Tăng giảm tuyệt đối bình quân: 39 17/124/2 310 18 306 25/214/3 n 17 315 15/331/3 n y y1 i i n i 1 yi ti n 1 n 1 n 1 16.300 39.31018.30617.315 27753 y 308, 36 308 ti 90 90 7 8 5.3 Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian 5.3 Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian 5.3.3 Tốc độ phát triển 5.3.3 Tốc độ phát triển yi ti a. Tốc độ phát triển liên hoàn c. Tốc độ phát triển bình quân y i 1 yn t n 1 ti n 1 yi b. Tốc độ phát triển định gốc Ti y1 y1 n Tn ti ti (i=1,2…n): các tốc độ phát triển liên hoàn => Mối quan hệ yn: mức độ cuối cùng của dãy số thời gian i 1 y1: mức độ đầu tiên của dãy số thời gian Tốc độ phát triển định gốc bằng tích của các tốc độ phát n : số mức độ của dãy số thời gian triển liên hoàn 9 10 5.3 Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian 5.3 Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian 5.3.4 Tốc độ tăng giảm 5.3.4 Tốc độ tăng giảm b. Tốc độ tăng giảm định gốc a. Tốc độ tăng giảm liên hoàn yi y1 y y yi 1 i bi Ti 1 ai i ti 1 y1 y1 yi 1 yi 1 c. Tốc độ tăng giảm bình quân a t 1 (Tính theo số lần) a t 100 (Tính theo %) ai=ti-100% 11 12 2
- 23/02/2011 5.3 Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian VD : Có tài liệu về giá trị hàng hóa do một tổ thương 5.3.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) nghiệp thu mua qua các năm như sau 2005 2006 2007 2008 2009 y y y 0,01 y gi i 1 i 1 y i Giá trị hàng hóa 820 980 1380 1600 1700 y )100 100 i 1 (y a ( triệu đồng) i 1 i y Yêu cầu tính các chỉ tiêu: i 1 1.Tốc độ phát triển và tốc độ tăng liên hoàn, định gốc 2.Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn,định gốc 3.Giá trị tuyệt đối 1 % tăng 13 14 Các kết quả tính toán được trình bày ở số liệu dưới đây Năm Sản lượng Lượng Tốc độ Tốc độ Gtrị TĐ 2005 2006 2007 2008 2009 tăng TĐ phát triển tăng của 1% (1000 tấn) tăng ti 1996 12,7 - - - - ai 1997 - - 110,2 - - Ti Ai 1998 - - - 7,1 - δi 1999 - 8,6 - - - ∆ 2000 - - - - - gi 2001 - - - 25,7 339 15 16 CHƯƠNG 5: DÃY SỐ THỜI 5.4 Các PP biểu hiện xu thế phát triển CB GIAN Nội dung PP mở rộng khoảng cách thời gian 1. Khái niệm 1 2. Phân loại PP số bình quân trượt (di động) 2 3. Các chỉ tiêu phân tích 4. Các phương pháp biểu hiện xu thế PP hồi quy 3 5. PP biểu hiện biến động thời vụ 6. Một số PP dự đoán TK ngắn hạn 17 18 3
- 23/02/2011 5.4 Các PP biểu hiện xu thế phát triển CB 5.4 Các PP biểu hiện xu thế phát triển CB 5.4.2 Phương phaùp số BQ trượt (di động) 5.4.2 Phương pháp số BQ trượt (di động) Giaû söû coù daõy soá thôøi gian vôùi caùc möùc ñoä y1,y2, - Là số bình quân cộng của một nhóm nhất …..yn-2, yn-1, yn định các mức độ dãy Cách tính: Tổng số lượng các mức độ Ta thay daõy soá y1,y2, …..yn-2, yn-1, yn theo coâng (-) các mức độ đầu tham gia tính thöùc soá bình quaân tröôït, chaúng haïn, tính soá bình (+) các mức độ tiếp theo số BQ cộng quaân tröôït cho nhoùm hai möùc ñoä, ta seõ coù: số thời gian không thay đổi 19 20 5.4 Các PP biểu hiện xu thế phát triển CB 5.4.2 Phương phaùp số BQ trượt (di động) Ví dụ: Có tài liệu dưới đây về tình hình sản xuất của một xí nghiệp Năm 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 m=n–k+1 Sản 34,6 36,9 54,1 35,4 56,6 46,6 46,7 52,1 56,6 44,8 Vôùi: lượng (1000 m: soá soá BQ tröôït tính ñöôïc töø daõy soá Tấn) n: soá möùc ñoä cuûa daõy soá 1. Yêu cầu mở rộng khoảng cách thời gian bằng các thời kỳ 2 năm và tính số bình quân của mỗi thời kỳ đó k: soá möùc ñoä duøng tính soá bình quaân tröôït 2. Tính số bình quân di động cho từng nhóm 5 mức độ và lập thành dãy số mới 21 22 Giải: 1. Mở rộng khoảng cách thời gian 2 năm 2.Số bình quân di động nhóm 5 mức độ 23 24 4
- 23/02/2011 5.4.3.1 Phương trình đường thẳng ( tuyến tính ) 5.4.3 Phương pháp hồi quy 5.4.3.1 Phương trình đường thẳng ( tuyến tính ) Các tham số a0,a1 được xác định thông qua hệ phương trình sau - Phương trình đường thẳng sử dụng khi các lượng tăng nao a1 t y (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ bằng nhau y a at ao t a1 t 2 yt - Phương trình có dạng t o 1 Vì t là thứ tự thời gian nên ta có thể quy ước t=0 Với: yt : trị số các mức độ tuyệt đối Khi đó Hệ PT được viết lại y t : thứ tự thời gian trong dãy số ao y y n na0 a0,a1 : các tham số quy định vị trí đường hồi quy lý a1 t 2 yt thuyết yt a1 2 t 25 26 VD: Có tài liệu sản lượng lúa địa phương các năm Vì t=0 nên ta có Năm Năng suất thu hoạch (tạ/ha) 2001 30 Vậy phương trình đường thẳng 2002 32 2003 31 2004 34 5.4.3.2 Phương trình Parabol bậc 2 2005 33 5.4.3.3 Phương trình hàm số mũ y=160 Cộng 27 28 Có tài liệu về mức tiêu thụ hàng hóa A tại một địa phương trong 3 5.5 Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ năm (2003-2005) như sau Quý Mức tiêu thụ hàng hóa A (triệu đồng) Chỉ số 5.5.1 Tính chỉ số thời vụ đối với dãy số thời gian ở thời vụ các mức biến động tương đối ổn định Cộng các Số bình 2003 2004 2005 (%) Khi biến động thời vụ của các kỳ không có hiện quý cùng quân các tên quý cùng tượng tăng (giảm) rõ rệt, thì chỉ số thời vụ được tính tên theo công thức sau : y i I 3500 3600 3679 Ii 100 y0 II 3300 3350 3400 Ii : chỉ số thời vụ của thời gian i III 3270 3290 3310 yi : số bình quân của các mức độ cùng tên IV 2500 2580 2570 y0 : số bình quân của tất cả các mức độ trong dãy số Cộng 12570 12820 12959 29 30 5
- 23/02/2011 5.6 Dự đoán biến động dãy số thời gian 5.5.2 Tính chỉ số thời vụ đối với dãy số thời gian có xu 5.6.1 Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối thế phát triển rõ rệt bình quân : Trong trường hợp này chỉ số thời vụ được tính theo Sử dụng trong trường hợp có lượng tăng (giảm) liên công thức hoàn xấp xỉ nhau y I i i 100 : N yn L yn L ˆ y t Trong đó : Trong đó : ˆ yi : các mức độ thực tế từng quý yn L : Giá trị dự đoán thời gian của năm n + L yt : các mức độ lý thuyết (tính theo phương trình đường Yn : Giá trị thực tế ở thời gian n thẳng) : Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình N : số năm L : Tầm xa dự đoán 31 32 5.6 Dự đoán biến động dãy số thời gian 5.6 Dự đoán biến động dãy số thời gian Ví dụ : Có tài liệu về số sản phẩm sản xuất hàng năm của 5.6.2 Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình một xí nghiệp Sử dụng khi hiện tượng nghiên cứu biến động với một nhịp độ tương đối ổn định, tức là các tốc độ phát triển Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 liên hoàn xấp xỉ bằng nhau. Số SP sản 2000 2555 3100 3555 4207 4850 xuất (SP) yn L yn (t ) L ˆ i (SP) 555 545 455 652 643 Trong đó : ˆ yn L : Giá trị dự đoán thời gian của năm n + L Dự đoán số sản phẩm sản xuất ra dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân yn : Giá trị thực tế ở thời gian n Năm 2004 t : Tốc độ phát triển trung bình Năm 2008 L : Tầm xa dự đoán 33 34 5.6 Dự đoán biến động dãy số thời gian 5.6 Dự đoán biến động dãy số thời gian Ví dụ : Có tài liệu về số sản phẩm sản xuất hàng năm của 5.6.3 Dự đoán ngoại suy hàm xu thế một xí nghiệp Sử dụng khi hiện tượng nghiên cứu biến động với một Năm 1999 2000 2001 2002 2003 nhịp độ tương đối ổn định, tức là các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ bằng nhau. Số SP sản 2000 2800 3780 5368 7568 yt a0 a1t 32 0,8t xuất (SP) ti (lần) 1,4 1,35 1,42 1,41 Dự đoán sản lượng dựa vào pt đường thẳng tuyến tính (ngoại suy hàm xu thế ) Dự đoán số sản phẩm bán ra dựa vào tốc độ phát triển trung bình 2004 : Năm 2004 2009 : Năm 2009 35 36 6
- 23/02/2011 Bài tập 2 : Có số liệu của một bưu điện như sau Bài tập 1 : Có số liệu của một bưu điện như sau Năm Phần tính toán Doanh Năm Cộng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 thu Thứ tự Doanh 91 96,9 102,2 106,5 110,3 115,9 622,8 (tr.đ) thời thu gian (tr.đ) 2000 91 2001 96,9 Yêu cầu : tính lượng tăng tuyệt đối, tốc độ phát triển, tốc độ tăng 2002 102,2 (định gốc, liên hoàn và bình quân) 2003 106,5 2004 110,3 2005 115,9 Cộng 622,8 Yêu cầu : Viết phương trình đường thẳng biểu hiện doanh thu của bưu điện 37 38 Bài tập 3 : Có số liệu sau, hãy xác định hàm xu thế biểu diễn xu hướng phát triển của gtrị xuất khẩu qua các năm Năm GTXK ( 1000$) 1999 425 2000 430 2001 432 2002 445 2003 452 2004 452 2005 455 Cộng 39 40 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chế độ kế toán mới: Giảm bớt công việc cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
2 p | 444 | 148
-
Tài liệu Nguyên lý thống kê kinh tế với SPSS
18 p | 459 | 145
-
Bài giảng: Thống kê kinh doanh : Phân tích dãy số thời gian
35 p | 549 | 113
-
Chuyên đề về Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao
39 p | 250 | 68
-
Bài 7 - Hệ thống kế toán trách nhiệm trung tâm đầu tư và xác định giá chuyển nhượng
30 p | 198 | 54
-
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ CÁC QUYẾT ĐỊNH NGẮN HẠN
43 p | 155 | 43
-
ĐỀ TÀI THẢO LUẬN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
2 p | 229 | 43
-
Tín dụng âm hay “đòn phép” của một số ngân hàng?
3 p | 78 | 7
-
Giáo trình mô đun Thống kê doanh nghiệp (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
116 p | 32 | 6
-
Giáo trình Nguyên lý thống kê (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
46 p | 13 | 4
-
Giáo trình mô đun Thống kê doanh nghiệp (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ trung cấp) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
116 p | 32 | 4
-
ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ Lớp B2K4
5 p | 75 | 4
-
Huy động nguồn lực tài chính nhằm thúc đẩy tăng trưởng xanh ở Việt Nam
5 p | 10 | 3
-
Nghiên cứu tác động của việc áp dụng mô hình thống kê tài chính chính phủ vào kế toán công tại Việt Nam trong tiến trình hội nhập
10 p | 24 | 2
-
Nghiên cứu mối quan hệ giữa chuyển đổi số và nợ xấu của các ngân hàng thương mại Việt Nam
6 p | 5 | 1
-
Giáo trình Nguyên lý thống kê (Ngành: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
69 p | 4 | 1
-
Nghiên cứu kế toán xanh trong giai đoạn 2014–2023
6 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn