Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011_12
lượt xem 4
download
C65: Điều kiện ptriển và hiện trạng khai thác các thế mạnh của vùng TDMNBB? a.Khai thác, chế biến k/sản & thủy điện
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011_12
- Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011
- C65: Điều kiện ptriển và hiện trạng khai thác các thế mạnh của vùng TDMNBB? a.Khai thác, chế biến k/sản & thủy điện ♥Điều kiện ptriển: -K/sản: là vùg giàu TN ksản vào bậc nhất ở nc’ ta, rất phog phú, gồm nhiều loại: +Than:tập trug ở QNinh, Na Dương (Lsơn), ThNguyên trog đó vùg than Qninh có trữ lượg lớn nhất & chất lg tốt nhất ĐNA’. +Mỏ kim loại: Fe(YBái), Cu-Ni(SLa), Zn-Pb(BắcKạn), Cu-Au(LCai), Sn- bôxit(CBằg). +Mỏ phi kim:Apatid (LCai) +Vật liệu xdựg:đá vôi, đất sét, cao lanh,… =>giàu TN k/sản tạo đk ptriển cơ cấu công nghiệp đa ngành. -Thủy điện:là vùg có trữ năg thủy điện lớn, riêg hthốg S.Hồg đã chiếm hơn 1/3 trữ năg thủy điện cả nc’ ♥Hiện trạg ptriển: -Khai thác than: Sản lg > nhiên liệu cho nhà máy nhđiện và xuất khẩu.30tr tấn/năm tiêu dùg trog nc’-Khai thác Sn:1000 tấn/năm & xuất khẩu. sxuất phân lân.-Khai thác quặg Apatid:600 nghìn tấn/năm việc ptriển thủy điện tạo độg lực cho ptriển ktế của vùg nhất là việc khthác và chế biến ksản tuy nhiên cần chú ý đến việc bảo vệ môi trườg.-đã xdựg các nhà máy thủy điện: HBình (1920MW), Thác Bà (110MW); đag xdựg nhmáy thủy điện SơnLa (2400MW), TuyênQuag (342MW) b.Trồg & chế biến cây CN,cây dược liệu,rau qả cận nhiệt & ôn đới ♥Đk ptriển:
- -Thuận lợi: +có nhiều loại đất: feralit, phù sa…thích hợp vs nhiều loại cây. +KH có sự phân hóa theo mùa & phân hóa theo độ cao, chịu ảnh hưởng sâu sắc của địa hình vùg núi. +ng dân có exp trog sxuất. -Khó khăn: +rét đậm, rét hại, sươg muối và tình trạg thiếu nc’ tưới vào mùa đôg. +mạg lưới cơ sở chế biến nôg sản chưa ptriển. ♥Hiện trạg ptriển: -chè: dtích, sản lg lớn nhất cả nc’ (chiếm 60% dtích & sản lg chè cả nc’), trồg nhiều ở ThNguyên, PhThọ, Ybái,… -cây dược liệu:tam thất, đươg quy, đỗ trọg,…trồg nhiều ở CBằg, LSơn. -cây ăn qả:đào, lê, mận trồg nhiều ở CBằg, LSơn, Lcai. -rau & hạt giốg rau đc trồg nhiều ở Sapa. -khả năg mở rộg dtích và nâg cao nsuất cây trồg còn lớn nhg các cơ sở chế biến chưa tươg xứg vs thế mạnh của vùg. c.Chăn nuôi gia súc: ♥Đkptriển:có nhiều đồg cỏ, cao nguyên để ptriển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê… ♥Thực trạg: -Bò sữa (Mộc Châu SLa):900 nghìn con (16,2% đàn bò cả nc). -Trâu:1,7tr con(57,5% đàn trâu). -Hnay còn khó khăn trog côg tác vận chuyển các sp? chăn nuôi, chất lượg đồg cỏ chưa cao. -Việc sxuất hoa màu, hỗ trợ chăn nuôi nên đàn lợn tăng nhanh có 5,8tr con (21% đàn lợn cả nc). d.Ktế biển: -Vùg biển Qninh giàu tiềm năg đẻ ptriển tổg hợp ktế biển -ptriển mạnh đánh bắt hải sản và nuôi trồg thủy sản.
- -Du lịch biển–đảo góp phần đáng kể vào cơ cấu ktế: có qần thể du lịch Hạ Log. -Cảng Cái Lân đag đc xây dựg góp phần ptr GTVT biển,tạo đà hình thành khu CN Cái Lân. B.ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (ĐBSH) C66: Thế mạnh & hạn chế của vùng ĐBSH? -ĐBSH gồm 10 tỉnh và tphố (dùng Atlat để kể tên nếu có t.gian) -S: 15.000km2 chiếm 4,5% dtích cả nc’. -Dsố: 18,2triệu ng chiếm 21,6% dsố cả nc’. a.Thế mạnh chủ yếu: ♥Vị trí địa lí: -vị trí trug tâm của Mbắc, là cầu nối zữa Đôg bắc vs Tây bắc và Bắc Trug Bộ. -nằm trog vùg ktế trọg điểm fía bắc. -tiếp giáp vs biển trên 400km, có cảg HP là cửa ngõ thôg ra biển để mở rộg giao lưu vs các vùg trog cả nc’ và nc’ ngoài. -có thủ đô HN-trug tâm hành chính, ctrị, văn hóa, KH-Kt của cả nc’. ♥Tài nguyên thiên nhiên: thuận lợi ptriển nông ngiệp.-Đất: đất nông nghiệp chiếm 51,2% dtích đồg bằg trog đó 70% là đất phù sa màu mỡ -TN nước vs hệ thốg sôg ngòi dày đặc, nguồn nc’ ngầm dồi dào. -Đườg bờ biển dài, giàu tiềm năg,có thể ptriển nhiều ngành(thủy hải sản,du lịch,cảng,…) -K/sản:than nâu, khí đốt, đá vôi, đất sét, cao lanh,… ♥Ktế-xh: -dsố đôg, lực lượg lđộg dồi dào, thị trườg lớn, lđộg có exp và trình độ tay ngề. -cơ sở hạ tầg (mạg lưới g thôg,điện nước) +cơ sở vật chất kthuật tươg
- đối tốt phục vụ sxuất & đ/sốg. -có lsử ptriển lâu đời vs nhiều danh lam thắg cảnh, di tích VH-lsử, nhiều làg nghề truyền thốg, lễ hội. b.Hạn chế: -dsố qá đôg, mật độ dsố cao gấp 4,8 lần trug bình cả nước gây sức ép lên sự ptriển ktế-xh. -nằm trog vùg có KH nhiệt đới ẩm gió mùa, thườg xuyên chịu ảnh hưởg của thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,… -Tài nguyên bị khai thác qá mức nên đâg bị suy thoái ngiêm trọg -việc chuyển dịch cơ cấu ktế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùg. C67: Vì sao phải có sự chuyển dịch cơ cấu ktế theo ngành ở ĐBSH? -Chuyển dịch cơ cấu ktế theo hướg công ngiệp hóa-hiện đại hóa là xu hướg chug của cả nước, ĐBSH là bộ phận ko thể tách rời. -Vtrò của ĐBSH: +là một trog 2 vùg ktế ptriển nhất cả nc’. +là khu vực tập trug nhiều cơ sở côg ngiệp và dvụ qtrọg của cả nc’. -Cơ cấu k tế của ĐBSH còn nhiều hạn chế: +ngành nôg ngiệp vẫn chiếm tỉ lệ cao,trog nôg ngiệp lúa vẫn giữ vtrò chủ đạo. +côg ngiệp tập trug chủ yếu ở đô thị lớn. +ngành dvụ còn chậm ptriển. -Chuyển dịch c.cấu ktế nhằm phát huy các thế mạnh của vùg và khắc phục hạn chế và thúc đẩy sự ptriển ktế-xh. C68: Chuyển dịch cơ cấu ktế theo ngành và các định hướg ở ĐBSH
- 29,9 năm2005) 25,1% năm2005),tăg KVII(21,5% năm 1986 ♥Thực trạg: cơ cấu ktế theo ngành chuyển dịch theo hướg giảm tỉ trọg KVI (49,5% năm1986 & 45% năm2005).Đây là xu hướg tích cực tuy nhiên còn chậm.KVIII(29% năm1986 ♥Nhữg định hướg chính: -Xu hướg chug:tiếp tục giảm tỉ trọg của KVI,tăg nhanh tỉ trọg của KVII & III trên cơ sở đảm bảo tăg trưởg ktế vs tốc độ nhanh, hiệu qả gắn vs giải quyết các vđề xh & mtrườg. -Trong nội bộ từg ngàh: +KVI:giảm tỉ trọg ngành trtrọt,tăg ngàh chăn nuôi và thủy sản.Trog trồg trọt giảm tỉ trọg cây lươg thực,tăg cây CN,cây thực phẩm & cây ăn qả. +KVII:hình thành các ngành CN trọg điểm để khthác thế mạnh of vùg. +KVIII:ptr dvụ,tài chíh,GD-ĐT,ngân hàg,…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN CĐ1
14 p | 482 | 179
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 Chuyên đề 17: Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam.
15 p | 352 | 78
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011
6 p | 128 | 21
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _6
5 p | 118 | 19
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _8
6 p | 96 | 17
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011_7
5 p | 64 | 12
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011_3
7 p | 65 | 9
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011_16
7 p | 67 | 8
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _15
6 p | 94 | 8
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _10
6 p | 71 | 7
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _13
6 p | 60 | 6
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _11
5 p | 69 | 6
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _9
7 p | 77 | 6
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _14
7 p | 48 | 5
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _4
11 p | 52 | 4
-
Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011_5
7 p | 66 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn