intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _13

Chia sẻ: Nguyen Quynh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

61
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

C.BẮC TRUNG BỘ (BTB) C69: Trình bày thuận lợi & khó khăn trog ptriển ktế ở BTB? -gồm 6 tỉnh (dùg Atlat để kể tên). -S: 51 nghìn km2, chiếm 15,6% dtích cả nc’. -Dsố: 10,6triệu ng, chiếm 12,7% dsố cả nc’. a.Thuận lợi:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011 _13

  1. Đề cương 88 câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp THPT 2011
  2. C.BẮC TRUNG BỘ (BTB) C69: Trình bày thuận lợi & khó khăn trog ptriển ktế ở BTB? -gồm 6 tỉnh (dùg Atlat để kể tên). -S: 51 nghìn km2, chiếm 15,6% dtích cả nc’. -Dsố: 10,6triệu ng, chiếm 12,7% dsố cả nc’. a.Thuận lợi: ♥Vị trí địa lí: -đc coi như chiếc cầu nối giữa các tỉnh thuộc ĐBSH,TDMNBB vs các tỉnh DHNTB và các tỉnh phía nam. -phía tây giáp Lào, có nhiều cửa khẩu qtế qtrọg tạo đkiện mở rộg qhệ giao lưu ktế-xh. mở rộg qhệ giao lưu ktế-xh vs các vùg khác trog nc’ và nc’ ngoài.- phía đôg là biên đôg-vùg biển giàu tiềm năg cho ptriển ktế-xh ♥Tài nguyên thiên nhiên: ptriển trồg rừg, trồg cây CN lâu năm. Đbằg ven biển có đất phù sa có thể trồg lúa,cây CN ngắn ngày.-đất feralit ở mnúi, nhiều vùg có đất badan -hệ thốg sôg có gtrị về thủy điện:S.Mã,S.Cả. -TN rừg:SRỪG=2,4triệu ha chiếm 20%dtích rừg cả nc’ vs nhiều loại gỗ, lâm sản quý. -TN k/sản fog fú,1 số k/sản có trữ lượg lớn và gtrị: Fe,Cr,Sn,đá vôi,… -TN biển đa dạg, fog fú có thể ptriển tổg hợp ktế biển. -TN du lịch khá fog fú:có nhiều bãi tắm nổi tiếg (Sầm Sơn,Cửa Lò,Thuận An,…),di sản thiên nhiên TG’(Phog Nha-Kẻ Bàg) & di sản văn hóa TG’ (Cố đô Huế). ♥Ktế-xh: -Dsố đôg, nguồn lđộg dồi dào,lđộg cần cù,có exp.
  3. -1 số tphố, trug tâm CN đã đc hthành b.Khó khăn: -đây là vùg thườg xuyên chịu ảnh hưởg của thiên tai: gió phơn, cát bay, hạn hán -lực lượg lđộg có tay ngề còn mỏg.Mức sốg của người dân còn thấp. -cơ sở hạ tầg còn hạn chế do chịu hậu qả ctranh. -thiếu sức hấp dẫn đối vs các nhà đầu tư. C70: Tại sao phải hình thành cơ cấu nông-lâm-ngư ngiệp ở BTB? -Lãnh thổ hẹp ngag, có nhiều dạg địa hình vs các thế mạnh khác nhau: vùg bờ biển thuận lợi ptriển đánh bắt & nuôi trồg thủy sản; vùg đồg bằg nhỏ hẹp ptriển trtrọt & chăn nuôi gia súc nhỏ;vùg gò đồi ptriển chăn nuôi đại gia súc & trồg cây CN; vùng núi ptriển nôg ngiệp. -cơ cấu nông-lâm-ngư ngiệp góp phần tạo ra c.cấu ngành & tạo thế liên hoàn trog ptriển c.cấu ktế theo ko gian lãnh thổ. -phát huy thế mạnh của vùg để đẩy mạnh CNH-HĐH C71: Khái quát về cơ cấu nông-lâm-ngư ngiệp ở BTB. a.Lâm ngiệp: -Điều kiện ptriển: SRỪG=2,4triệu ha chiếm 20%dtích rừg cả nc’ vs nhiều loại gỗ, lâm sản quý.Độ che phủ 47,8%.Hnay rừg sxuất chiếm 34% còn lại là rừg phòg hộ & rừg đặc dụg. -Hiện trạg:các lâm trườg đag tiến hành khthác đi đôi vs tu bổ và bảo vệ rừg. -Ý/n~: bảo vệ rừg là bảo vệ mtrườg sốg của độg vật hoag dã, giữ gìn nguồn gen, điều hòa nguồn nc’,hạn chế tác hại của lũ lụt; trồg rừg ven biển có tác dụg chắn gió bão, nạn cát bay,… b.Nông ngiệp:
  4. -Điều kiện ptriển: +vùg đồi trước núi có thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc, trồg cây CN lâu năm. +trên các đồg bằg có đất cát pha thuận lợi ptriển cây CN hàg năm. -Hiện trạg: +đàn trâu:750.000 con chiếm 1/4 cả nc’; đàn bò 1,1 triệu con chiếm hơn 1/5 cả nc’ +vùg chuyên canh cây CN lâu năm:café,chè ở phía tây Nghệ An,QuảgTrị; cao su, hồ tiêu ở QuảgBình, QuảgTrị +vùg chuyên canh cây CN hàg năm và thâm canh lúa:đồg bằg ven biển. -Ý/n~:giải quyết vấn đề lươg thực tại chỗ. c.Ngư nghiệp: -Tất cá các tỉnh BTN đều có khả năg ptriển ngư ngiệp dù ko lớn.Ngệ An & Thanh Hóa là 2 tỉnh có ngành đánh bắt ptriển -Việc nuôi thủy sản đc ptriển khá mạnh, đag làm thay đổi khá rõ rệt c.cấu nôg thôn ven biển D.DUYÊN HẢI NAM TRUG BỘ (DHNTB) C72: Thuận lợi & khó khăn trog ptriển ktế-xh ở DHNTB 1.Khái qát: -gồm 8 tỉnh, thành phố (dùg Atlat để kể tên) -DT: 44,4 nghìn km2 (13,4% diện tích cả nước). Dân số: 8,9 triệu người (10,5% dân số cả nước) -Có 2 quần đảo xa bờ: Hoàng Sa, Trường Sa. Giao lưu ktế trong và ngoài khu vực.-Tiếp giáp: BTB, Tây Nguyên, ĐNB, biển Đông 2.Thuận lợi & Khó khăn: a.Thuận lợi:
  5. ♥Đk tự nhiên: -Lãnh thổ hẹp, phía Tây là sườn đông của Trường Sơn Nam, phía Đông là biển Đông, phía Bắc có dãy Bạch Mã làm ranh giới với BTB, phía Nam là ĐNB. Các nhánh núi ăn ra biển tạo nên hàng loạt các bán đảo, vịnh biển và nhiều bãi biển đẹp tạo cho vùng có nhiều tiềm năng phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, du lịch. -Các đồng bằng nhỏ hẹp, đất cát pha và đất cát là chính; đồng bằng màu mỡ nổi tiếng là đồng bằng Tuy Hòa. Vùng gò đồi thuận lợi chăn nuôi bò, cừu, dê. -Vùng có đặc điểm khí hậu của Đông Trường Sơn: mùa hè có hiện tượng phơn, thu-đông mưa địa hình và tác động của hội tụ nhiệt đới đem lại mưa lớn ở Đà Nẵng, Quảng Nam. Tuy nhiên phía nam thường ít mưa, khô hạn kéo dài, nhất là ở Ninh Thuận-Bình Thuận. -Tiềm năng thuỷ điện không lớn nhưng vẫn có thể xây dựng các nhà máy có công suất trung bình và nhỏ. -Dtích rừng hơn 1,7 triệu ha, độ che phủ rừng là 38,9%, nhưng có đến 97% là rừng gỗ, chỉ có 2,4% là rừng tre nứa. Rừng có nhiều loại gỗ, chim và thú quý. -Khoáng sản không nhiều, chủ yếu các loại VLXD, các mỏ cát làm thuỷ tinh ở Khánh Hòa, vàng ở Bồng Miêu (Quảng Nam), dầu khí ở thềm lục địa cực NTB. ♥Ktế-xh: -Dân cư giàu truyền thống lịch sử, cần cù, chịu khó. Ở đây có các di sản văn hóa thế giới: Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn. -Có nhiều đô thị và các cụm công nghiệp, khu kinh tế mở để thu hút đầu tư nước ngoài: Dung Quất, Chu Lai… b.Khó khăn: - Mùa mưa lũ lên nhanh, mùa khô thiếu nước, khô hạn kéo dài (Ninh Thuận, Bình Thuận) cần có hệ thống thuỷ lợi để giải quyết vấn đề
  6. nước tưới. - Thiên tai thường xảy ra. - TN khóag sản nghèo nàn - Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề trong chiến tranh. Có nhiều dân tộc ít người trình độ sản xuất thấp. - Mạg lưới đô thị, giao thôg còn mỏg, cơ sở n.lượg còn nhỏ bé
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2