Đ I H C ĐÀ N NG Ạ Ọ Ẵ

TR NG Đ I H C S PH M ƯỜ Ạ Ọ Ư Ạ

KHOA TÂM LÝ – GIÁO D CỤ

Đ C

NG BÀI GI NG

Ề ƯƠ

LÝ LU N GIÁO D C

1

ĐÀ N NG - 2012 Ẵ

M C TIÊU MÔN H C Ọ Ụ

Sau khi h c xong ph n này, ng i h c có kh năng: ầ ọ ườ ọ ả

1. Ki n th c ứ ế

ng, - Trình bày m t cách h th ng các ki n th c c b n v giáo d c h c (đ i t ế ứ ơ ả ệ ố ố ượ ụ ề ộ ọ

nhi m v , ph ng pháp nghiên c u, các khái ni m, các ph m trù c b n c a giáo d c h c). ụ ệ ươ ơ ả ủ ụ ọ ứ ệ ạ

- Trình bày đ c m c đích, m c tiêu và nhi m v giáo d c Vi ượ ụ ụ ụ ụ ệ ệ ạ t Nam trong giai đo n

hi n nay. ệ

- Phân tích, đánh giá đúng đ n: ắ

+ Vai trò c a giáo d c đ i v i s phát tri n c a xã h i và cá nhân. ụ ố ớ ự ể ủ ủ ộ

ng pháp, ph ng ti n giáo d c. + Nhi m v , n i dung, ph ụ ộ ệ ươ ươ ụ ệ

+ V trí, ch c năng c a ng i giáo viên trong xã h i và trong nhà tr ng. ứ ủ ị ườ ộ ườ

i giáo viên. + Đ c đi m lao đ ng s ph m c a ng ộ ư ạ ủ ể ặ ườ

+ Nh ng yêu c u v ph m ch t và năng l c đ i v i ng i giáo viên. ầ ề ẩ ự ố ớ ữ ấ ườ

+ N i dung, ph ng pháp công tác c a ng i giáo viên ch nhi m. ộ ươ ủ ườ ủ ệ

- Ti p c n đ c xu th đ i m i công tác giáo d c trong n c, trong khu v c và trên ế ậ ượ ế ổ ụ ớ ướ ự

th gi i. ế ớ

2. V k năng ề ỹ

- Nh n di n và gi i thích các hi n t ng giáo d c trong xã h i. ệ ậ ả ệ ượ ụ ộ

- B c đ u có đ ướ ầ ượ ỹ c k năng tìm hi u, v n d ng nh ng tri th c lý lu n vào vi c phân ữ ậ ụ ứ ể ệ ậ

tích, đánh giá th c ti n giáo d c hi n nay, k năng l p k ho ch và t ệ ự ễ ụ ế ậ ạ ỹ ổ ứ ộ ch c th c hi n m t ự ệ

s ho t đ ng giáo d c. ố ạ ộ ụ

3. Thái độ

ự - Nh n ra vai trò c a giáo d c đ i v i s phát tri n c a cá nhân và xã h i, tích c c ố ớ ự ụ ủ ủ ể ậ ộ

tham gia các ho t đ ng giáo d c trong đi u ki n c th . ệ ụ ể ạ ộ ụ ề

ng và rèn luy n đ hình - Có đ ng c , thái đ đúng đ n trong h c t p; có ý th c tu d ắ ọ ậ ứ ộ ơ ộ ưỡ ệ ể

thành nhân cách c a ng i giáo viên, s n sàng tham gia các ho t đ ng ngh nghi p, có ủ ườ ạ ộ ề ệ ẵ

2

ni m tin s ph m, tình c m ngh nghi p, lòng yêu ngh , m n tr . ẻ ề ư ạ ề ệ ề ế ả

Ch ng I. NH NG V N Đ CHUNG C A GIÁO D C H C ươ Ọ Ữ Ủ Ụ Ấ Ề

I. GIÁO D C LÀ M T HI N T Ệ ƯỢ Ộ Ụ NG XÃ H I Đ C BI T Ộ Ặ Ệ

i và phát tri n c a xã 1. S n y sinh và phát tri n c a giáo d c là nhu c u t n t ể ủ ầ ồ ạ ự ả ụ ể ủ

h i loài ng ộ i ườ

- Trong quá trình s ng, con ng i đã không ng ng đ u tranh trong xã h i, đ u tranh ố ườ ừ ấ ấ ộ

v i thiên nhiên, không ng ng lao đ ng đ t o ra c a c i v t ch t và tinh th n. Trong quá ớ ủ ả ậ ể ạ ừ ấ ầ ộ

trình đó con ng i đã tích lũy đ ườ ượ ấ c nh ng kinh nghi m đ u tranh xã h i, kinh nghi m đ u ữ ệ ệ ấ ộ

tranh v i t nhiên, kinh nghi m lao đ ng s n xu t. Đ xã h i loài ng i có th t n t i và ớ ự ệ ể ả ấ ộ ộ ườ ể ồ ạ

i ta ph i truy n th cho nhau nh ng kinh nghi m đó. Hi n t phát tri n, ng ể ườ ệ ượ ụ ữ ề ệ ả ề ng truy n

ng giáo d c. th - lĩnh h i kinh nghi m xã h i chính là hi n t ệ ệ ượ ụ ộ ộ ụ

- Giáo d c là ho t đ ng thê hê ụ ạ ộ truyên thu va linh hôi kinh nghiêm lich s – xa hôi t ̣ ừ ử ̣ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̃ ́

tr c cho thê hê sau nhăm chuân bi cho th h sau tham gia lao đ ng s n xu t và đ i sông ướ ế ệ ả ấ ờ ộ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ́

xã h i. ộ

- Giáo d c v i t cách là m t hi n t ng xã h i có đ c tr ng c b n là: ụ ớ ư ệ ượ ộ ơ ả ư ặ ộ

+ Th h đi tr ế ệ ướ ả c truy n th cho th h đi sau nh ng kinh nghi m v lao đ ng s n ữ ế ệ ụ ề ệ ề ộ

xu t và sinh ho t c ng đ ng… ạ ộ ấ ồ

+ Th h đi sau lĩnh h i và phát tri n nh ng kinh nghi m đó đ tham gia đ i s ng xã ờ ố ế ệ ữ ể ệ ể ộ

h i, tham gia lao đ ng s n xu t và các ho t đ ng xã h i khác. ấ ộ ạ ộ ả ộ ộ

Nh v y, v b n ch t, giáo d c là s truy n đ t và ti p thu nh ng kinh nghi m l ch ề ư ậ ề ả ụ ự ữ ế ệ ạ ấ ị

c nh ng kinh nghi m xã h i mà cá th tr thành s xã h i c a các th h . Nh lĩnh h i đ ử ộ ủ ế ệ ộ ượ ờ ể ở ữ ệ ộ

nhân cách và nhân cách c a m i ng c phát tri n đ y đ h n, nh ng nhu c u và năng ủ ỗ i đ ườ ượ ầ ủ ơ ữ ể ầ

ấ ủ l c c a h phong phú đa d ng h n, nh ng s c m nh tinh th n và s c m nh th ch t c a ứ ự ủ ọ ữ ứ ể ạ ầ ạ ạ ơ

h tăng thêm. ọ

- Giáo d c v a có ý nghĩa đ i v i cá nhân, v a có ý nghĩa xã h i to l n. ụ ừ ố ớ ừ ộ ớ

ộ + Đ i v i cá nhân: Hình thành và phát tri n nhân cách đáp ng yêu c u c a xã h i. ể ầ ủ ố ớ ứ

ng th c đ tái s n xu t s c lao đ ng xã h i, tái s n xu t nh ng nhân cách Giáo d c là ph ụ ươ ứ ể ấ ứ ữ ả ấ ả ộ ộ

t, phù h p v i yêu c u c a xã h i trong t ng giai đo n l ch s nh t đ nh. c n thi ầ ế ử ấ ị ầ ủ ạ ị ừ ợ ớ ộ

+ Đ i v i xã h i: Giáo d c tác đ ng đ n m i m t c a đ i s ng xã h i, thông qua đào ặ ủ ờ ố ố ớ ụ ế ộ ộ ọ ộ

t o ngu n nhân l c. ạ ự ồ

V i ý nghĩa đó, giáo d c là đi u ki n không th thi u đ ụ ề ệ ể ế ớ ượ ể c đ duy trì và phát tri n ể

3

đ i s ng c a con ng ủ ờ ố ườ ủ i, c a xã h i loài ng ộ ườ ụ i. Đó là m t lo i ho t đ ng có ý th c, có m c ạ ộ ứ ạ ộ

i. Ch có trong xã h i loài đích c a con ng ủ ườ i, là ch c năng đ c tr ng c a xã h i loài ng ư ứ ủ ặ ộ ườ ộ ỉ

ng i thông qua đ u tranh v i thiên nhiên, đ u tranh xã ườ i m i có giáo d c. Ch có con ng ụ ớ ỉ ườ ấ ấ ớ

ộ h i, lao đ ng s n xu t m i tích lũy kinh nghi m l ch s xã h i, m i tru n đ t và lĩnh h i ệ ộ ử ề ạ ả ấ ớ ộ ộ ớ ị

ắ kinh nghi m m t cách có ý th c. M t s đ ng v t có m t s đ ng tác g i là d y con b t ộ ố ộ ộ ố ộ ứ ệ ậ ạ ộ ọ

m i, nh ng ch là đ ng tác có tính b n năng ho c b t ch c. ặ ắ ư ả ộ ồ ỉ ướ

ng xã h i đ c bi t: - Giáo d c là hi n t ụ ệ ượ ộ ặ ệ

+ Giáo d c là m t hi n t ng ph bi n đâu có con ng ụ ệ ượ ộ ổ ế c a xã h i loài ng ủ ộ i: ườ Ở ườ ở i

đó có giá d c; giáo d c di n ra trong m i không gian, m i th i gian. ụ ụ ễ ọ ọ ờ

i vĩnh h ng cùng v i xã h i loài ng i: i và + Giáo d c ụ t n t ồ ạ ằ ớ ộ ườ Giáo d c ra đ i, t n t ụ ờ ồ ạ

phát tri n mãi mãi cùng v i xã h i loài ng i. ể ớ ộ ườ

th gi i đ ng v t s + Giáo d c là hi n t ụ ệ ượ ng đ c tr ng c a xã h i loài ng ủ ư ặ ộ ườ i: Ở ế ớ ộ ậ ự

truy n th và ti p thu kinh nghi m ch mang tính b n năng sinh t n, duy trì nòi gi ng. Hàng ụ ề ế ệ ỉ ả ồ ố

trăm năm này cách b t chu t c a mèo v n không có gì thay đ i. con ng ộ ủ ổ Ở ẫ ắ ườ ứ i nh có ý th c ờ

mà trong quá trình truy n đ t và ti p thukinh nghi m có s l a ch n, phù h p v i th c ti n. ự ễ ự ự ề ế ệ ạ ọ ợ ớ

i, nh ng sau khi ra đ i giáo + Giáo d c ra đ i cùng v i s ra đ i c a xã h i loài ng ớ ự ờ ủ ụ ờ ộ ườ ư ờ

quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a xã h i loài ng i. d c tr thành nhân t ụ ở ố ự ồ ạ ế ị ể ủ ộ ườ

+ Giáo d c mang tính sáng t o cao, có tính đ nh h ng t ụ ạ ị ướ ố ụ t nh t, ho t đ ng giáo d c, ạ ộ ấ

h p lý nh t, giúp cho m i cá nhân phát tri n, đáp ng m t cách năng đ ng, sáng t o các yêu ợ ứ ể ạ ấ ỗ ộ ộ

c u ngày càng cao c a xã h i. ầ ủ ộ

Chính vì v y giáo d c là m t trong nh ng hi n t ệ ượ ụ ữ ậ ộ ng xã h i, nh ng đó là hi n t ư ệ ượ ng ộ

t. xã h i đ c bi ộ ặ ệ

2. Tính ch t c a giáo d c ụ ấ ủ

2.1. Tính ch t l ch s c a giáo d c ụ ử ủ ấ ị

ng xã h i, giáo d c ch u s chi ph i c a các quá trình xã h i khác Là m t hi n t ộ ệ ượ ố ủ ị ự ụ ộ ộ

nh : kinh t , chính tr , xã h i... Giáo d c bao gi ư ế ụ ộ ị ờ ừ cũng phát tri n và bi n đ i không ng ng, ế ể ổ

bao gi ờ cũng mang tính l ch s c th . ử ụ ể ị

c bi u hi n: m i n c trong m i giai đo n l ch s Tính l ch s c a giáo d c đ ử ủ ụ ượ ị ệ Ở ỗ ướ ể ạ ị ỗ ử

nh t đ nh, có m t n n giáo d c riêng bi ộ ề ấ ị ụ ệ ụ t, mà nh ng đ c tr ng c a nó v tính ch t, m c ủ ữ ư ề ặ ấ

đích, nhi m v , n i dung, ph ng pháp, ph ụ ộ ệ ươ ươ ng ti n... đ u do nh ng đi u ki n c a giai ữ ủ ệ ề ề ệ

đo n đó qui đ nh. Khi ch đ xã h i thay đ i thì kéo theo s thay đ i c a giáo d c và khi ổ ổ ủ ế ộ ự ụ ạ ộ ị

4

giáo d c phát tri n thì thúc đ y xã h i phát tri n. ụ ể ể ẩ ộ

Ch ng minh: ứ

- Giáo d c trong các ph ng th c s n xu t c a xã h i: ụ ươ ứ ả ấ ủ ộ

Trong bu i bình minh c a loài ng i, khi mà kinh nghi m s n xu t c a loài ng i tích ủ ổ ườ ấ ủ ệ ả ườ

lũy ch a nhi u, vi c giáo d c trong xã h i CSNT đ c th c hi n ngay trong quá trình ng ư ụ ề ệ ộ ượ ự ệ ườ i

l n và tr em tham gia lao đ ng chung (săn b n, hái l m) và giao l u hàng ngày. ớ ượ ư ẻ ắ ộ

V sau kinh nghi m s n xu t đã tích lũy đ c nhi u h n, nh ng ng ề ệ ấ ả ượ ữ ề ơ ườ i già c có kinh ả

nghi m và có uy tín đ ệ ượ ộ ạ c b l c giao nhi m v hu n luy n, d y b o thanh thi u niên sau ệ ụ ế ệ ả ạ ấ

th i gian lao đ ng. ộ ờ

ứ ạ Đ n khi công c s n xu t, k năng lao đ ng và chu n m c giao l u tr nên ph c t p, ụ ả ư ự ế ẩ ấ ở ộ ỹ

xã h i ph i phân công m t s thành viên có kinh nghi m chuyên trách vi c giáo d c, đào ộ ố ụ ệ ệ ả ộ

ng h c (nhà tr t o th h tr đang l n lên, ti n hành t p trung trong các tr ế ạ ế ệ ẻ ậ ớ ườ ọ ườ ệ ng xu t hi n ấ

cách đây h n 2500 năm) nh m chu n b cho h tham gia lao đ ng s n xu t và đ i s ng xã ờ ố ả ấ ẩ ằ ơ ọ ộ ị

h i.ộ

ử - Trong m t xã h i: Giáo d c cũng phát tri n khác nhau qua t ng giai đo n l ch s , ạ ị ụ ừ ể ộ ộ

ng ngv i s phát tri n kinh t V êt Nam, khi t ươ ớ ự ứ ể ế trong các giai đo n l ch s đó. Ví d ạ ị ụ ở ị ử

c Vi t Nam dân ch c ng hoà ra đ i vào tháng 9, năm 1945 thì Đ ng và Nhà n c giao n ướ ệ ủ ộ ả ờ ướ

nhi m v cho giáo d c là đào t o nh ng con ng ụ ụ ữ ệ ạ ườ ẵ i tuy t đ i trung thành v i Đ ng, s n ệ ố ả ớ

c gi i phóng, đi lên Ch nghĩa xã sàng tham gia chi n đ u b o v T qu c. 1975 đ t n ả ệ ổ ấ ướ ế ấ ố ả ủ

i Đ i h i Đ ng IV xác đ nh: Đào t o ra nh ng con ng i yêu n c, có thái đ lao h i, t ộ ạ ạ ộ ữ ạ ả ị ườ ướ ộ

c ti n hành công đ ng m i, con ng ớ ộ ườ i làm ch t p th , có s c kho . Năm 1986, đ t n ứ ủ ậ ấ ướ ể ẻ ế

cu c đ i m i đ t n ớ ấ ướ ộ ổ c và phát tri n khoa h c công ngh do v y giáo d c ph i nh m đào ệ ụ ể ậ ả ằ ọ

i có tay ngh cao, có trình đ khoa h c k thu t. t o ra nh ng con ng ữ ạ ườ ọ ỹ ề ậ ộ

T tính l ch s c a giáo d c, chúng ta rút ra m t s k t lu n quan tr ng trong vi c xây ộ ố ế ử ủ ừ ụ ệ ậ ọ ị

d ng và phát tri n giáo d c: ự ụ ể

- Giáo d c là “không nh t thành b t bi n”, vi c s ấ ụ ệ ao chép nguyên b n mô hình giáo d c ả ụ ế ấ

c mình là vi c làm ph n khoa c a n ủ ướ c khác trong vi c xây d ng n n giáo d c c a n ự ụ ủ ệ ề ướ ệ ả

h c.ọ

- Gi nguyên mô hình giáo d c đã đ c hình thành m t giai đo n tr c đây, khi mà ữ ụ ượ ở ộ ạ ướ

đi u ki n c a giai đo n m i có s thay đ i căn b n cũng là hành đ ng trái qui lu t. ổ ệ ủ ự ề ả ậ ạ ớ ộ

- Có th và c n h c t p kinh nghi m c a quá kh , c a các n ứ ủ ọ ậ ủ ể ệ ầ ướ c khác m t cách có ộ

5

ch n l c, phê phán và v n d ng chúng vào hi n t c mình cho phù h p. ậ ụ ọ ọ i, n ệ ạ ướ ợ

ệ ớ - Khi nghiên c u giáo d c, đánh giá giáo d c ph i đ t giáo d c trong m i quan h v i ụ ả ặ ụ ứ ụ ố

c tác d ng c a giáo d c đ i v i xã h i. xã h i, đ ng th i ph i th y đ ờ ấ ượ ả ộ ồ ụ ố ớ ụ ủ ộ

ể - Nh ng đi u ch nh, c i ti n, c i cách, đ i m i giáo d c trong t ng th i kỳ phát tri n ả ế ữ ụ ừ ề ả ổ ớ ờ ỉ

là m t t t y u khách quan. Song nh ng bi n đ ng đó c n đ c d báo chính xác, chu n b ộ ấ ế ữ ế ầ ộ ượ ự ẩ ị

t. c n th n và ti n hành t ẩ ế ậ ố

2.2. Tính ch t giai c p c a giáo d c ụ ấ ủ ấ

- Trong xa hôi co giai câp, giao duc bao gi cung mang tinh giai câp. ờ ̉ ́ Tinh giai câp cua ̃ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̃ ́ ́ ́

giáo d c là ụ s phan anh l ự ợ ụ i ich cua giai câp đo trong cac hoat đông giao duc, thê hiên giáo d c ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣

cho ai? Giáo d c nhăm muc đich gi? Giáo d c cai gi? va giáo d c đâu?... Trong xã h i co ụ ở ụ ụ ộ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀

giai câp, giao duc la môt ph ng th c đâu tranh giai câp, nha tr ươ ̀ ườ ứ ng la công cu đ u tranh giai ̣ ấ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀

câp, hoat đông giao duc cung nh môi tr ng nha tr ng la môt trân đia đâu tranh giai câp ư ườ ̀ ườ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́

trên lĩnh v c t t ng, văn hóa và giáo d c đào t o con ng ự ư ưở ụ ạ ườ i m i, th h m i, ph c v ế ệ ớ ụ ụ ớ

tích c c cho công cu c đ u tranh giai c p, xây d ng xã h i m i theo đ ng l ộ ấ ự ự ấ ộ ớ ườ ố ủ ấ i c a giai c p

n m chính quy n. ắ ề

- Tinh giai câp cua giáo d c quy đ nh m c đích giáo d c, n i dung giáo d c, ph ụ ụ ụ ụ ộ ị ươ ng ́ ́ ̉

ch c giáo d c, chính sách giáo d c… pháp giáo d c, hình th c t ụ ứ ổ ứ ụ ụ

Ch ng minh: ứ

t c tr em - Giáo d c trong xã h i CSNT: Xã h i không có s phân chia giai c p nên t ộ ụ ự ấ ộ ấ ả ẻ

đ u đ ề ượ ắ c nuôi d y và giáo d c nh nhau. V sau khi xã h i phát tri n ngày càng cao, b t ụ ư ề ể ạ ộ

đ u s phân hóa giai t ng trong xã h i, công xã cũng tan rã, ch đ t ầ ự ế ộ ư ữ ắ ầ h u tài s n b t đ u ả ầ ộ

t c nh ng bi n đ i đó d n d n xu t hi n và t p đoàn th ng tr xã h i cũng hình thành… t ố ầ ệ ầ ấ ậ ộ ị ấ ả ữ ế ổ

đ u nh h ề ả ưở ụ ng đ n giáo d c: Vi c giáo d c tri th c d n d n tách ra kh i lĩnh v c giáo d c ứ ầ ụ ụ ự ế ệ ầ ỏ

lao đ ng; con em c a giai c p và nh ng ng i lao đ ng d n d n đ c t ủ ữ ấ ộ ườ ầ ầ ộ ượ ổ ứ ụ ch c giáo d c

riêng.

- Giáo d c trong xã h i CHNL: Khi xã h i loài ng ụ ộ ộ ườ ữ i chuy n sang ch đ chi m h u ế ộ ể ế

nô l ệ ấ thì l n đ u tiên cùng v i s phân chia giai c p trong xã h i đã th y s xu t hi n b t ấ ự ớ ự ệ ấ ấ ầ ầ ộ

bình đ ng trong giáo d c. Giai c p ch nô thông qua h th ng giáo d c đ truy n bá h t ụ ể ệ ố ệ ư ụ ủ ề ẳ ấ

t ưở ng, n n văn hóa c a giai c p mình. ủ ề ấ

ộ - Giáo d c trong ch đ phong ki n: M t trong nh ng đ c đi m n i b t c a xã h i ổ ậ ủ ế ộ ụ ữ ế ể ặ ộ

phong ki n là gi a ng i v i ng i luôn luôn có s phân bi ữ ế ườ ớ ườ ự ệ ẳ ắ t đ ng c p m t cách kh c ộ ấ

nghi t. Đ c đi m đó ph n ánh rõ nét trong ch đ giáo d c: ệ ế ộ ụ ể ặ ả

6

+ M c đích c a n n giáo d c: c ng c tr t t xã h i, duy trì đ ng c p… ố ậ ự ủ ề ụ ụ ủ ẳ ấ ộ

+ N i dung giáo d c: Là nh ng giáo đi u c a đ o đ c phong ki n nh quan h vua – ề ủ ạ ứ ụ ữ ư ệ ế ộ

tôi, cha – con, v - ch ng. ợ ồ

+ Ph ng pháp giáo d c: T ch ng, trích cú nh ng đi u sách v nh m t o nên ươ ụ ừ ươ ữ ề ạ ằ ở

nh ng con ng i d ph c t c, d sai khi n. ữ ườ ễ ụ ụ ế ễ

+ Ch đ khoa c có tính ch t m dân t o nên tâm lý thoát ly lao đ ng, coi th ng lao ế ộ ử ạ ấ ộ ị ườ

ng. đ ng chân tay v i quan đi m muôn vi c đ u th p hèn, ch có đ c sách là cao th ệ ề ộ ể ấ ớ ọ ỉ ượ

+ N n giáo d c phong ki n, đ c bi t là Á đông, t Nam thông qua quá trình giáo ụ ế ề ặ ệ ở Vi ở ệ

d c đào t o nên nh ng t ng l p nho sĩ trung thành v i ch đ phong ki n, mang ý th c h ụ ế ộ ứ ệ ữ ế ạ ầ ớ ớ

phong ki n.ế

- Nh ng bài h c nào đ c rút ra t ữ ọ ượ ừ tính giai c p c a giáo d c: ấ ủ ụ

+ Tính giai c p trong giáo d c đòi h i ng ụ ấ ỏ ườ ữ i làm công tác giáo d c ph i n m v ng ả ắ ụ

ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà n c. quan đi m và đ ể ườ ố ủ ậ ủ ả ướ

+ Đòi h i ng i làm công tác giáo d c ph i ý th c rõ giáo d c đang ph c v cho giai ỏ ườ ụ ụ ụ ụ ứ ả

c p nào. ấ

+ Ng i h c bi c sau này mình ph c v cho ai, nh th nào? ườ ọ t đ ế ượ ụ ụ ư ế

2.3. Tính ch t k th a c a giáo d c ụ ấ ế ừ ủ

ấ Giáo d c v a mang tính ch t l ch s , v a mang tính ch t giai c p, v a mang tính ch t ụ ừ ử ừ ấ ị ừ ấ ấ

k th a vì đó là nh ng kinh nghi m, nh ng thành t u c a nhân lo i đ ế ừ ự ủ ạ ượ ữ ữ ệ c đúc k t qua quá ế

trình xây d ng và phát tri n giáo d c theo l ch s phát tri n c a xã h i. ụ ể ủ ự ử ể ộ ị

ữ Tính k th a c a giáo d c đòi h i: m t m t ph i nghiên c u, ti p thu phát tri n nh ng ặ ế ừ ủ ụ ứ ể ế ả ộ ỏ

ti n b , nh ng kinh nghi m quý báu trong các n n giáo d c tr y u t ế ố ế ữ ụ ệ ề ộ ướ ụ c, các n n giáo d c ề

thu c các n ộ ướ ế c, các ch đ chính tr khác nhau. M t khác, ph i phê phán lo i b nh ng y u ạ ỏ ữ ế ộ ặ ả ị

l c h u, không phù h p v i s phát tri n m i c a n n giáo d c, c a xã h i. t ố ạ ậ ớ ủ ề ợ ớ ự ụ ủ ể ộ

3. Nh ng ch c năng c b n c a giáo d c ụ ơ ả ủ ữ ứ

Do giáo d c tác đ ng đ n con ng ụ ế ộ ườ i cho nên nó cũng có kh năng tác đ ng đ n các ả ế ộ

i là ch th . Nh ng tác lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, đ n các quá trình xã h i mà con ng ế ự ủ ờ ố ộ ộ ườ ủ ể ữ

d ng c a giáo d c đ i v i các quá trình xã h i xét v m t xã h i h c đ ụ ụ ố ớ ộ ọ ượ ề ặ ủ ộ ữ c g i là nh ng ọ

ch c năng xã h i c a giáo d c. Có 3 lo ộ ủ ứ ụ ại ch c năng xã h i c a giáo d c: ộ ủ ứ ụ

- Ch c năng kinh t - s n xu t. ứ ế ả ấ

- Ch c năng ứ chính tr - xã h i. ị ộ

7

- Ch c năng t ng - văn hoá. ứ t ư ưở

Nh ng ch c năng này th hi n vai trò c a giáo d c đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ ể ệ ữ ứ ủ ụ ể i và phát tri n

c a xã h i v t ủ ộ ề ấ ả ặ . t c các m t

3.1. Ch c năng kinh t ứ ế ả - s n xu t ấ

Lao đ ng dù đ n gi n đ n đâu cũng c n có s hu n luy n đ con ng i bi t lao ự ế ệ ể ầ ấ ả ộ ơ ườ ế

đ ng, có kinh nghi m lao đ ng. Lao đ ng càng ph c t p, càng hi n đ i càng đòi h i s đ ộ ứ ạ ỏ ự ệ ệ ạ ộ ộ uầ

vào hu n luy n nhi u h n. M i liên h gi a giáo d c và s n xu t đ c hình thành trên t ư ệ ữ ấ ươ ụ ệ ề ả ấ ơ ố

i trên nhân cách con ng i. Giáo d c tái t o nên s c lao đ ng. S c lao đ ng xã h i ch t n t ứ ỉ ồ ạ ứ ộ ộ ộ ườ ụ ạ

i, vì v y giáo d c đ c coi là ph ng th c tái s n xu t ra s c m nh b n ch t c a con ng ứ ấ ủ ạ ả ườ ụ ượ ậ ươ ứ ả ấ

s c lao đ ng xã h i. ộ ứ ộ

ệ + Giáo d c t o ra ngu n nhân l c có tri th c, có k thu t, có k năng ngh nghi p, ụ ạ ự ứ ề ậ ồ ỹ ỹ

s n xu t. phát tri n kinh t ể ế ả ấ

i ngu n nhân l c đã b l i th i, t o nên s c lao đ ng m i, đáp + Giáo d c đào t o l ụ ạ ạ ị ỗ ự ồ ờ ạ ứ ộ ớ

ng k p th i ngu n nhân l c thi u h t do nhi u nguyên nhân. ứ ế ụ ự ề ồ ờ ị

+ B ng con đ ng truy n thông, giáo d c phát tri n con ng ằ ườ ể ở ụ ề ườ ự i nh ng năng l c ữ

chung và năng l c riêng bi t, giúp con ng i nâng cao năng l c làm vi c, thay đ i ngh ự ệ ườ ự ệ ổ ề

nghi p, thay đ i vi c làm, góp ph n phát tri n kinh t ệ ệ ể ầ ổ ế ả ả s n xu t. Giáo d c góp ph n gi m ụ ấ ầ

th t nghi p, nâng cao đ i s ng c ng đ ng. l t ỷ ệ ấ ờ ố ệ ộ ồ

c nào, mu n phát tri n kinh t M t khác, b t kỳ m t n ấ ộ ướ ặ ể ố ế ả ạ , s n xu t ngày càng m nh ấ

m v i năng su t ngày càng cao thì ph i có đ nhân l c và nhân l c ph i có ch t l ẽ ớ ấ ượ ng ủ ự ự ả ả ấ

cao. Đó là đ i ngũ đông đ o nh ng ng i lao đ ng không ch có nh ng ph m ch t cao quý, ữ ả ộ ườ ữ ấ ẩ ộ ỉ

mà còn ph i có nh ng trình đ ngh nghi p c n thi ữ ề ệ ầ ả ộ ế ể t, đáp ng nh ng yêu c u phát tri n ứ ữ ầ

kinh t - xã h i. ế ộ

ụ Mu n có ngu n nhân l c nh v y, xã h i ph i d a vào giáo d c, mà ch có giáo d c ả ự ư ậ ự ụ ồ ố ộ ỉ

m i có th đáp ng đ ể ứ ớ ượ c yêu c u đó. ầ

- Giáo d c góp ph n thúc đ y kinh t ầ ụ ẩ ế phát tri n ể

+ Giáo d c ụ tao ra s c lao đông m i ớ môt cach kheo leo, tinh xao, hiêu qua đê v a thay ̉ ừ ứ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉

́ thê s c lao đông cu bi mât đi, v a tao ra s c lao đông m i cao h n, gop phân tăng năng suât ́ ứ ừ ứ ớ ơ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀

lao đông, đây manh s n xuât phat triên kinh tê – xã h i. Chinh giáo d c đa ụ ả ộ ̃ tai san xuât s c ́ ứ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉

xã h i, tao ra l c l lao đông̣ ự ượ ộ ự ng tr c tiêp san xuât va quan ly xã h i v i trình đ , năng l c ộ ớ ự ộ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́

cao.

i ngu n nhân l c đã b l i th i + Giáo d c đào t o l ụ ạ ạ ị ỗ ự ồ ờ , t o nên s c lao đ ng m i, đáp ứ ạ ộ ớ

8

ứ ng k p th i ngu n nhân l c thi u h t do nhi u nguyên nhân. B ng con đ ụ ự ế ề ằ ồ ờ ị ườ ề ng truy n

con ng i nh ng năng l c chung và năng l c riêng bi t, giúp thông, giáo d c phát tri n ụ ể ở ườ ữ ự ự ệ

con ng ườ ầ i nâng cao năng l c làm vi c, thay đ i ngh nghi p, thay đ i vi c làm, góp ph n ự ệ ề ệ ệ ổ ổ

s n xu t. phát tri n kinh t ể ế ả ấ

ng xuyên b i d + Giáo d c ụ tr c ti p và th ự ế ườ ồ ưỡ ọ ng, nâng cao trình đ văn hóa, khoa h c ộ

kĩ thu t, kĩ năng lao đ ng cho nhân dân lao đ ng. Đó là y u t c b n đ phát tri n kinh t ế ố ơ ả ể ể ậ ộ ộ ế

- s n xu t c a xã h i. ấ ủ ả ộ

- Giáo d c góp ph n gi m t th t nghi p, nâng cao đ i s ng c ng đ ng. l ụ ầ ả ỷ ệ ấ ờ ố ệ ộ ồ

- Giáo d c tham gia vào ch ng trình phát tri n kinh t ụ ươ ể ế ằ nông nghi p nông thôn. B ng ệ

con đ ng truy n thông, giáo d c giúp m i ng i nâng cao trình đ khoa h c k thu t, tăng ườ ụ ề ọ ườ ọ ỹ ậ ộ

năng su t lao đ ng, phát tri n kinh t gia đình, góp ph n xóa đói gi m nghèo. Nh v y, giáo ể ấ ộ ế ư ậ ầ ả

s n xu t. d c góp ph n phát tri n kinh t ụ ể ầ ế ả ấ

- Giáo d c thông qua con đ ng truy n thông, tham gia vào ch ng trình dân s , k ụ ườ ề ươ ố ế

ho ch hóa gia đình. Giáo d c giúp cho m i ng ụ ạ ọ ườ ỏ i nh n th c đúng đ n v dân s , s c kh e ố ứ ứ ề ậ ắ

sinh s n, gi m t tăng dân s , nâng cao ch t l ng cu c s ng, ch t l ng gi ng nòi, góp ả ả l ỷ ệ ấ ượ ố ộ ố ấ ượ ố

ph n phát tri n s n xu t. ể ả ầ ấ

Ngày nay trong n n kinh t ng, ch t l ng giáo d c g n li n v i ch t l ề th tr ế ị ườ ấ ượ ụ ắ ấ ượ ng ề ớ

ng s n ph m hàng hóa thì giáo d c ph i nâng s n ph m, hàng hóa. Mu n nâng cao ch t l ả ấ ượ ẩ ố ụ ả ẩ ả

cao ch t l ng ngu n nhân l c. Trong th i đ i phát tri n nh bão táp c a khoa h c và công ấ ượ ờ ạ ự ư ủ ể ồ ọ

ngh , nhân lo i đang chuy n sang n n văn minh tin h c, đi n t , sinh h c. Khoa h c-công ệ ử ệ ể ề ạ ọ ọ ọ

ng s n xu t tr c ti p. S phát tri n l c l ngh đã tr thành l c l ở ự ượ ệ ấ ự ế ể ự ượ ự ả ề ng s n xu t g n li n ấ ắ ả

v i s n xu t hàng hóa và th tr ớ ả ị ườ ấ ố ng, g n li n v i s phân công lao đ ng và h p tác qu c ớ ự ề ắ ộ ợ

. Giáo d c không ph i là y u t phi s n xu t, giáo d c là y u t bên trong, y u t t ế ế ố ụ ả ế ố ụ ả ấ ế ố ấ c u

thành c a s n xu t xã h i. Không th phát tri n l c l ng s n xu t n u nh không đ u t ể ự ượ ủ ả ể ấ ộ ấ ế ầ ư ư ả

th a đáng cho nhân t con ng i, nhân t hàng đ u c a l c l ng s n xu t. Không th xây ỏ ố ườ ố ầ ủ ự ượ ể ả ấ

c quan h s n xu t m i xã h i ch nghĩa n u nh không nâng cao trình đ dân trí, d ng đ ự ượ ệ ả ủ ư ế ấ ớ ộ ộ

trình đ t ộ ổ ứ ộ ch c và qu n lý c a cán b và nhân dân. Th c ti n đã ch ra r ng, không m t ủ ự ễ ằ ả ộ ỉ

qu c gia nào mu n phát tri n l i đ u t ít cho giáo d c. Cu c ch y đua phát tri n kinh t ể ạ ầ ư ố ố ụ ể ạ ộ ế

hi n nay là cu c ch y đua v khoa h c công ngh , ch y đua v giáo d c đào t o, ch y đua ụ ệ ề ệ ề ạ ạ ạ ạ ộ ọ

ng ngu n nhân l c. H i ngh l n th hai ban ch p hành Trung v nâng cao ch t l ề ấ ượ ị ầ ự ứ ấ ồ ộ Ươ ng

khóa 8 đã nh n m nh: “Th c s coi giáo d c đào t o là qu c sách, nh n th c sâu s c giáo ự ự ụ ứ ạ ậ ắ ấ ạ ố

quy t đ nh tăng tr ng kinh t và phát d c - đào t o cùng khoa h c công ngh là nhân t ụ ệ ạ ọ ố ế ị ưở ế

9

cho s phát tri n”. Đ làm t t ch c năng này tri n xã h i. Đ u t ộ ầ ư ể cho giáo d c là đ u t ụ ầ ư ự ể ể ố ứ

giáo d c đào t o ph i xây d ng đ c m t xã h i h c t p t o đi u ki n cho m i ng i có ụ ự ạ ả ượ ộ ọ ậ ạ ề ệ ộ ọ ườ

ng xuyên, h c t p su t đ i. Chính vì v y, giáo d c ph i th c s đi tr th h c t p th ể ọ ậ ườ ự ự ố ờ ọ ậ ụ ậ ả ướ c

đón đ u thúc đ y phát tri n kinh t s n xu t. ể ầ ẩ ế ả ấ

Nh v y, - s n xu t giao duc la đông l c chinh thuc đây nên ư ậ v i ch c năng kinh t ứ ớ ế ự ả ấ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀

kinh tê phat triên va giao duc phai đi tr c s phat triên kinh t - xã h i. K ướ ự ế ộ ̀ hi nên khoa hoc va ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̣

công nghê đat đên trinh đô phat triên cao, nhu câu xa hôi đa dang, ng i lao đông phai la ườ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉

nh ng ng i co trinh đô hoc vân cao, co kiên th c rông, co tay nghê v ng, co tinh năng đông, ữ ườ ̀ ữ ứ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣

sang tao… thì giao duc phai đao tao nhân l c môt cach co hê thông, chinh qui trinh đô cao. ự ở ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣

b. Ch c năng chính tr - xã h i ộ ứ ị

- Giáo d c góp ph n quan tr ng trong vi c giáo d c t t ụ ư ưở ụ ệ ầ ọ ng chính tr , đ o đ c công ị ạ ứ

dân, pháp lu t. ậ

Giao duc không đ ng ngoai chinh tri ma no là ph ng th c tuyên truy n, ph bi n ch ứ ươ ổ ế ứ ề ủ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́

tr ng, đ ng l ươ ườ ố ầ i, chính sách… c a m t ch đ chính tr , giai c p hay chính đ ng c m ế ộ ủ ấ ả ộ ị

quy n. Giáo d c ng chinh tri, đ ng lôi chinh sach cua giai câp ụ tr c tiêp truyên ba hê t ự ề t ̣ ư ưở ̣ ườ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́

năm quyên va tr c tiêp đao tao chuân bi cho thê hê ̀ ự ̣ ̣ tre tham gia vao cuôc sông, bao vê chê đô ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́

chinh tri, xa hôi đ ng th i. ̣ ươ ờ ́ ̣ ̃

- Giáo d c đào t o ng i lao đ ng đáp ng nh ng m c đích, nh ng yêu c u chính tr - ụ ạ ườ ứ ữ ụ ữ ầ ộ ị

xã h i nh t đ nh. ấ ị ộ

Nh đã bi t, m i hình thái kinh t -xã h i c th , th m chí ngay trong m t xã h i c ư ế ộ ụ ể ộ ụ ế ậ ỗ ộ

th nh ng giai đo n phát tri n khác nhau l i công dân, ng ể ở ữ ể ạ ạ i đòi h i nh ng m u ng ữ ẫ ỏ ườ ườ i

lao đ ng khác nhau nh m đáp ng m c đích, yêu c u chính tr - xã h i nh t đ nh. ấ ị ứ ụ ầ ằ ộ ộ ị

Giáo d c ph i đáp ng “đ n đ t hàng” đó. M t khi đ n đ t hàng này thay đ i thì giáo ứ ụ ặ ả ặ ơ ộ ơ ổ

ng pháp, d c ph i thay đ i v m c đích, h th ng các ngành h c, m c tiêu, n i dung, ph ụ ổ ề ụ ệ ố ụ ả ọ ọ ươ

hình th c t ứ ổ ứ ơ ch c giáo d c… đ có th đ kh năng và đi u ki n th c hi n tót nh t “đ n ể ủ ả ụ ự ể ề ệ ệ ấ

ạ đ t hàng” m i này. Mu n v y, kinh nghi m cho th y, m t m t giáo d c ph i có tính nh y ặ ụ ệ ấ ặ ả ậ ớ ố ộ

bén, tính năng đ ng, m t khác xã h i ph i h tr tích c c và có hi u qu cho nó. ả ỗ ợ ự ệ ả ặ ộ ộ

- Giáo d c tác đ ng đ n c u trúc xã h i và m i quan h gi a các b ph n h p thành ệ ữ ụ ế ậ ấ ộ ộ ố ộ ợ

xã h i. ộ

Trong xã h i phong ki n, giáo d c gop phân không nho trong viêc khoet sâu thêm s ụ ế ộ ự ́ ̀ ̉ ̣ ́

10

phân chia giai câp, xây d ng môt câu truc xa hôi mang tinh chât giai câp va đăng câp ro rêt. ự ́ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̃ ̣

Ví d : Giáo d c trong ch đ phong ki n góp ph n không nh vào vi c xây d ng và ế ộ ự ụ ụ ế ệ ầ ỏ

duy trì s b t bình đ ng gi a nam và n (nam đ c đi h c, thi c , làm quan; n thì ng ự ấ ữ ữ ẳ ượ ử ữ ọ ượ c

i, không đ c đi h c, nhà làm công vi c n i tr …). l ạ ượ ọ ở ệ ộ ợ

i, giáo d c th Còn trong xã h i ta, nh giáo d c cho m i ng ờ ụ ộ ọ ườ ụ ườ ụ ng xuyên, giáo d c

ph c p…, trình đ dân trí ngày m t nâng cao, làm cho các t ng l p xã h i d dàng nhích ộ ễ ổ ậ ầ ộ ộ ớ

i g n nhau. l ạ ầ

c. Ch c năng t ng - văn hóa ứ t ư ưở

ng chung đ nh - Giáo d c là ph ụ ươ ng th c c b n truy n bá và xây d ng h t ề ứ ơ ả t ệ ư ưở ự ị

ng cho m i thái đ và hành vi c a toàn xã h i. h ướ ủ ọ ộ ộ

- Giáo d c góp ph n nâng cao trình đ văn hóa, khoa h c k thu t cho toàn xã h i, xây ọ ỹ ụ ậ ầ ộ ộ

i s ng, n p s ng có văn hóa (nâng cao dân trí). d ng l ự ố ố ế ố

- Giáo d c góp ph n b o t n, phát tri n nh ng giá tr t ả ồ t ị ư ưở ụ ữ ể ầ ạ ng – văn hóa c a nhân lo i ủ

và c a dân t c thông qua vi c d y h c và giáo d c. ệ ạ ọ ủ ụ ộ

Tóm l i, v i nh ng ch c năng này, giáo d c có kh năng tác đ ng đ n toàn b các lĩnh ạ ứ ụ ữ ế ả ớ ộ ộ

v c ho t đ ng c a xã h i ự ạ ộ ộ thông qua nh ng con ng ữ ủ i đ ườ ượ ụ . c giáo d c

Th c hi n nh ng ch c năng c b n đó, giáo d c ph i bám sát yêu c u phát tri n kinh ơ ả ứ ự ụ ữ ể ệ ả ầ

- s n xu t, chính tr - xã h i, t t t ế ộ ư ưở ả ấ ị ồ ng - văn hóa đ đáp ng đ y đ và k p th i. Đ ng ủ ứ ể ầ ờ ị

th i giáo d c ph i đ c phát tri n m nh m đ t o ti n đ cho s phát tri n m i v kinh ả ượ ụ ờ ẽ ể ạ ớ ề ự ể ề ề ể ạ

ng. t ế , chính tr , văn hóa, t ị t ư ưở

II. ĐÔI T NG, NHIÊM VU, PH NG PHAP NGHIÊN C U CUA GIÁO D C H C ́ ƯỢ ̣ ƯƠ Ụ Ọ Ứ ̣ ́ ̉

Tr c khi nghiên c u bât ky môt khoa hoc nao, muôn co môt h ng đi đung đăn trong ướ ̣ ướ ứ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́

qua trinh linh hôi hê thông tri th c cua khoa hoc đo, cân phai nhân th c đ c đôi t ng ứ ứ ượ ́ ượ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̣

nghiên c u, nhiêm vu va ph ̀ ươ ứ ng phap nghiên c u cua khoa hoc đo. ứ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́

1. Đ i t ố ượ ng c a giáo d c h c ụ ọ ủ

Giáo d c h c là m t khoa h c nên có đ i t ng pháp ố ượ ụ ọ ộ ọ ng nghiên c u, v i các ph ứ ớ ươ

nghiên c u c th và có h th ng khái ni m, ph m trù nghiên c u. ứ ụ ể ệ ố ứ ệ ạ

1.1. Quá trình s ph m t ng th là đ i t ư ạ ổ ố ượ ể ng nghiên c u c a Giáo d c h c ụ ọ ứ ủ

- Giáo d c h c là m t trong s các khoa h c nghiên c u v con ng ụ ọ ứ ề ộ ọ ố ườ ụ ọ i. Giáo d c h c

nghiên c u quá trình hình thành và phát tri n nhân cách con ng i. ứ ể ườ

- Quá trình hình thành và phát tri n nhân cách c a con ng gia đình, nhà ủ ể ườ i di n ra ễ ở

tr ng và xã h i. Trong đó, quá trình hình thành và phát tri n nhân cách con ng ườ ể ộ ườ i di n ra ễ

11

trong nhà tr ng là m t quá trình có t ch c, có h th ng, có k ho ch, có ph ng pháp, do ườ ộ ổ ứ ệ ố ế ạ ươ

ủ các nhà chuyên môn đ m nh n nh m hình thành và phát tri n nhân cách toàn di n c a ể ệ ằ ả ậ

ng i h c. Quá trình đó đ ườ ọ ượ ọ c g i là quá trình s ph m t ng th . ể ư ạ ổ

a. Các đ c tr ng c b n c a quá trình s ph m t ng th ơ ả ủ ư ạ ư ặ ổ ể

- Quá trình giáo d c là m t h th ng nh ng tác đ ng có ý th c, có m c đích, có k ữ ộ ệ ố ụ ứ ụ ộ ế

ho ch.ạ

- Do h th ng nh ng c quan giáo d c, d y h c t ch c. ệ ố ọ ổ ứ ữ ụ ạ ơ

- Luôn có s t ng tác qua l i gi a các thành ph n tham gia: ng i d y (ch th tác ự ươ ạ ữ ầ ườ ạ ủ ể

i h c (ch th ho t đ ng), trong đó nhà giáo d c gi vai trò ch đ o, t đ ng) và ng ộ ườ ọ ủ ể ạ ộ ụ ữ ủ ạ ổ ứ ch c

ng d n các lo i hình ho t đ ng và giao l u và ng i h c gi h ướ ạ ộ ư ẫ ạ ườ ọ ữ ự vai trò ch đ ng, tích c c, ủ ộ

t ự ữ giác tham gia và các lo i hình ho t đ ng và giao l u đó đ chi m lĩnh và bi n nh ng ạ ộ ư ể ế ế ạ

kinh nghi m xã h i, nh ng giá tr văn hóa xã h i thành v n s ng c a mình. ố ố ữ ủ ệ ộ ộ ị

- Quá trình giáo d c bao hàm c ho t đ ng d y h c và ho t đ ng giáo d c. ạ ộ ạ ộ ụ ụ ả ạ ọ

- Nh m phát tri n toàn di n nhân cách ng i h c đáp ng nh ng yêu c u c a giai ể ệ ằ ườ ọ ủ ứ ữ ầ

đo n l ch s xã h i m i. ử ạ ị ộ ớ

T nh ng đ c tr ng trên, chúng ta có th rút ra đ nh nghĩa: ừ ữ ư ể ặ ị

Quá trình s ph m t ng th là quá trình giáo d c v i hàm nghĩa r ng, bao quát toàn ụ ớ ư ể ạ ổ ộ

ng theo m c đích xác đ nh, đ b các tác đ ng d y h c và giáo d c đ ạ ộ ụ ộ ọ ượ c đ nh h ị ướ ụ ị ượ ổ c t

ch c m t cách h p lý, khoa h c nh m hình thành và phát tri n nhân cách c a ng ứ ủ ể ằ ợ ọ ộ ườ ọ i h c

phù h p v i m c đích giáo d c mà xã h i qua đ nh. ợ ớ ụ ụ ộ ị

b. C u trúc c a quá trình s ph m t ng th ư ạ ổ ủ ấ ể

ạ - Quá trình s ph m t ng th là s th ng nh t c a hai quá trình b ph n: quá trình d y ư ạ ự ố ấ ủ ể ậ ổ ộ

h c và quá trình giáo d c. C hai quá trình đó đ u th c hi n ch c năng chung c a quá trình ọ ụ ự ứ ủ ề ệ ả

ậ s ph m t ng th trong vi c hình thành nhân cách toàn di n. Song m i quá trình b ph n ư ể ệ ệ ạ ổ ỗ ộ

đ u có ch c năng tr i c a mình và d a vào ch c năng đó đ th c hi n ch c năng khác. ề ể ự ộ ủ ứ ự ứ ứ ệ

ộ Ch c năng tr i c a quá trình d y h c là trau d i h c v n, là chuy n giao và lĩnh h i ồ ọ ộ ủ ứ ể ạ ấ ọ

h th ng tri th c khoa h c, nh ng k năng, k x o nh n th c và ho t đ ng. ệ ố ạ ộ ỹ ả ứ ữ ứ ậ ọ ỹ

Ch c năng tr i c a quá trình giáo d c là xây d ng h th ng ni m tin, lý t ụ ệ ố ộ ủ ứ ự ề ưở ộ ng, đ ng

c , thái đ , tính cách, thói quen; là hình thành và phát tri n nh ng ph m ch t v th gi ơ ấ ề ế ớ i ữ ể ẩ ộ

quan khoa h c, chính tr , đ o đ c, th m m ... c a cá nhân ng i h c. ị ạ ứ ủ ẩ ọ ỹ ườ ọ

Nh đó, m i quá trình có nh ng đ c đi m riêng mà giáo viên ph i quan tâm đ t ể ể ổ ứ ch c ữ ặ ả ỗ ờ

t ng quá trình giáo d c b ph n đ t ch t l ừ ụ ộ ậ ấ ượ ạ ng và k t qu . ả ế

Quá trình d y h c ạ ọ ệ * Hình thành khái ni m khoa h c ọ ệ ố

Quá trình giáo d cụ * Hình thành h th ng giá tr ị 12

- Hình thành hi u bi i quan - Hình thành thái đ đ i v i hi n th c khách quan ể t v th gi ế ề ế ớ ộ ố ớ ự ệ

- Tác đ ng ch y u đ n trí tu - Tác đ ng ch y u đ n tình c m, ý chí ủ ế ế ộ ệ ủ ế ế ả ộ

ng, trên - Di n ra trên l p, ngoài l p, trong tr ng, ngoài tr ng - Di n ra ch y u trong nhà tr ủ ế ễ ườ ễ ớ ớ ườ ườ

- L c l l pớ ự ượ ng tác đ ng phong phú, ph c t p ứ ạ ộ

- L c l - Khó đo l ự ượ ng tác đ ng ch y u là giáo viên ủ ế ộ ngườ

- Đo l ng t ườ ươ ng đ i d dàng ố ễ

- Quá trình giáo d c t ng th cũng nh quá trình giáo d c b ph n đ u đ c t o thành ụ ộ ụ ổ ề ượ ạ ư ể ậ

: b i nhi u y u t ề ở ế ố

ụ ầ + M c đích giáo d c: Là đ n đ t hàng c a xã h i v m u nhân cách mà giáo d c c n ộ ề ẫ ụ ủ ụ ặ ơ

c. M c đích giáo d c đ th c hi n cho đ ệ ự ượ ụ ụ ượ c th hi n thành h th ng các m c tiêu giáo ệ ố ể ệ ụ

ng pháp, ph d c và nhi m v giáo d c. M c đích giáo d c chi ph i n i dung, ph ụ ố ộ ụ ụ ụ ụ ệ ươ ươ ng

ti n, hình th c t ch c và c đán giá ho t đ ng giáo d c. ứ ổ ứ ạ ộ ụ ệ ả

+ N i dung giáo d c: Là h th ng giá tr (ki n th c, k năng, giá tr đ o đ c, khuôn ệ ố ị ạ ứ ứ ụ ế ộ ỹ ị

c l a ch n c a kinh nghi m xã h i và c a n n văn hóa c a loài m u hành vi ng x …) đ ứ ử ẫ ượ ự ọ ủ ủ ề ủ ệ ộ

ng i c n hình thành ng i h c. N i dung giáo d c ph n ánh trong ch ng trình, sách ườ ầ ở ườ ọ ụ ả ộ ươ

giáo khoa, nó t o nên n i dung ho t đ ng cho nhà giáo d c và ng c giáo d c, chi ạ ộ ụ ạ ộ i đ ườ ượ ụ

ng pháp, ph ng ti n, hình th c t c m c đích giáo ph i ph ố ươ ươ ứ ổ ứ ch c giáo d c nh m đ t đ ụ ạ ượ ệ ằ ụ

d c đã đ nh. ụ ị

+ Ph ươ ng pháp giáo d c: Là các con đ ụ ườ ạ ộ ng, các cách th c, các bi n pháp ho t đ ng ứ ệ

g n bó l n nhau gi a th y và trò đ truy n đ t và chi m lĩnh n i dung giáo d c, đ t t ắ ạ ớ i ụ ữ ế ề ể ạ ẫ ầ ộ

m c đích giáo d c. ụ ụ

+ Ph ng ti n giáo d c: Là nh ng v t mang n i dung và ph ng pháp giáo d c, là ươ ụ ữ ệ ậ ộ ươ ụ

nh ng ph ữ ươ ng ti n ho t đ ng giáo d c c a th y và ho t đ ng h c t p c a trò. ầ ọ ậ ủ ụ ủ ạ ộ ạ ộ ệ

+ Hình th c t ch c giáo d c: Là bi u hi n bên ngoài, là các hình th c t ứ ổ ứ ứ ổ ứ ạ ch c ho t ụ ệ ể

đ ng gi a th y và trò. ộ ữ ầ

+ Nhà giáo d c: Là th y giáo và nh ng ng i làm công tác giáo d c h c sinh – là ch ụ ữ ầ ườ ụ ọ ủ

th tác đ ng giáo d c, gi ng, t ụ ể ộ ữ vai trò ch đ o, đ nh h ủ ạ ị ướ ổ ch c, đi u khi n, đi u ch nh ể ứ ề ề ỉ

ho t đ ng giáo d c và t giáo d c. ạ ộ ụ ự ụ

+ Ng c giáo d c: Là cá nhân h c sinh và t p th h c sinh – Là đ i t i đ ườ ượ ể ọ ố ượ ụ ậ ọ ậ ng nh n

giáo d c. s tác đ ng c a nhà giáo d c, đ ng th i là ch th t ự ủ ể ự ủ ụ ồ ộ ờ ụ

ng h + K t qu giáo d c: Là trình đ phát tri n nhân cách theo ph ộ ụ ế ể ả ươ ướ ng m c đích ụ

13

giáo d c, là tác nhân kích thích và đi u ch nh quá trình giáo d c. ụ ụ ề ỉ

+ Môi tr ườ ng giáo d c: Tham gia quá trình giáo d c còn có các đi u ki n giáo d c bên ụ ụ ụ ề ệ

trong và bên ngoài. Đó là không khí tâm lý chung c a nhà tr ủ ườ ấ ng, đi u ki n c s v t ch t, ệ ơ ở ậ ề

đi u ki n kinh t ệ ề ế - chính tr xã h i. ị ộ

: trên v n đ ng, phát tri n và quan h * Quan h gi a các y u t ệ ữ ế ố Toàn b các y u t ế ố ộ ể ậ ộ ệ

bi n ch ng v i nhau, thúc đ y l n nhau trong cùng m t h th ng. ộ ệ ố ẩ ẫ ứ ệ ớ

Nhà giáo d c tác đ ng đ n ng c giáo d c thông qua n i dung, ph ng pháp, ụ ế ộ i đ ườ ượ ụ ộ ươ

ph ng ti n trong môi tr ươ ệ ườ ứ ng nh t đ nh nh m th c hi n m c đích giáo d c đ t ra đáp ng ụ ụ ặ ấ ị ự ệ ằ

yêu c u c a xã h i trong m t giai đo n nh t đ nh. ầ ủ ấ ị ạ ộ ộ

C quá trình giáo d c t ng th l n các quá trình giáo d c b ph n và t ng y u t ụ ộ ụ ổ ể ẫ ế ố ủ c a ừ ậ ả

nó đ u là đ i t ng nghiên c u c a giáo d c h c. ố ượ ề ứ ủ ụ ọ

S đô vê câu truc thành t HĐGD ơ ̀ ố ̀ ́ ́

M c đích, nhi m

Giáo viên

vụ

N i dung

PP, PT, HTTC

K t quế

H c sinh

2. Nhi m v c a giáo d c h c ụ ọ ụ ủ ệ

- NC và hoàn thi n các v n đ thu c ph m trù PPL KHGD ấ ề ệ ạ ộ

- NC các quy lu t c a giáo d c ụ ậ ủ

- NC Các nhân t ố ủ c a QTGD và m i quan h gi a cá nhân t . ố ệ ữ ố

14

- NC cac vân đê trong hê thông GD quôc dân, trong quan ly GD va đao tao. ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣

3. Các ph ươ ng pháp nghiên c u Giáo d c h c ụ ọ ứ

3.1. Ph ươ ng pháp lu n nghiên c u Giáo d c h c ụ ọ ứ ậ

Ph ng pháp lu n nghiên c u khoa h c là lý thuy t v ph ươ ế ề ứ ậ ọ ươ ng pháp nh n th c khoa ậ ứ

ng pháp lu n nghiên c u Giáo d c h c là lý thuy t v ph h c. Ph ọ ươ ụ ọ ế ề ứ ậ ươ ứ ng pháp nghiên c u

các hi n t ệ ượ ng giáo d c nh m phát hi n ra b n ch t và qui lu t c a chúng, góp ph n nâng ấ ậ ủ ụ ệ ầ ả ằ

cao ch t l ng pháp lu n còn đ ấ ượ ng giáo d c. Nh ng quan đi m ph ữ ụ ể ươ ậ ượ ọ ể c g i là quan đi m

ti p c n đ i t ng nghiên c u hay ph ng pháp ti p c n. Nh ng quan đi m ph ng pháp ế ậ ố ượ ứ ươ ế ậ ữ ể ươ

ng, d n d t nhà nghiên c u trên lu n nghiên c u Giáo d c h c là “kim ch nam” đ nh h ụ ọ ứ ậ ị ỉ ướ ứ ắ ẫ

con đ ng tìm tòi, sáng t o. Trong nghiên c u Giáo d c h c có nh ng quan đi m ph ườ ụ ọ ứ ữ ể ạ ươ ng

pháp lu n sau đây: ậ

- Quan đi m h th ng - c u trúc ệ ố ể ấ

Quan đi m này đòi h i trong quá trình nghiên c u ph i xem xet đ i t ng môt cach ́ ố ượ ứ ể ả ỏ ̣ ́

ậ toan diên, nhi u m t, nhi u chi u, nhi u m i quan h khác nhau và trong tr ng thái v n ố ề ề ề ề ệ ạ ặ ̀ ̣

đó tìm ra b n ch t và qui lu t v n đ ng c a đ i t đ ng, phát tri n c a chúng, t ể ộ ủ ừ ậ ậ ố ượ ng ủ ả ấ ộ

nghiên c u.ứ

- Quan đi m l ch s - lôgic ị ử ể

ố Quan đi m này đòi h i trong quá trình nghiên c u c n tìm hi u, phát hi n ngu n g c ứ ầ ể ệ ể ỏ ồ

n y sinh, phát tri n c a đ i t ả ể ủ ố ượ ữ ng trong nh ng th i gian và không gian c th v i nh ng ụ ể ớ ữ ờ

đi u ki n, hoàn c nh c th , t ng m i và quy lu t phát ụ ể ừ ề ệ ả đó phát hi n b n ch t, ch t l ả ấ ượ ệ ấ ậ ớ

tri n t t y u c a đ i t ng nghiên c u. ể ấ ế ủ ố ượ ứ

- Quan đi m th c ti n ự ễ ể

Quan đi m này đòi h i trong quá trình nghiên c u ph i xu t phát t ứ ể ả ấ ỏ ừ ự ễ ụ th c ti n giáo d c,

ng nghiên c u c a Giáo d c h c ph i là do yêu c u c a th c ti n giáo d c đ ra. Đ i t ễ ụ ề ầ ủ ố ượ ự ứ ủ ụ ọ ả

m t trong nh ng v n đ c p thi t c a th c ti n khách quan mà khi gi i quy t v n đ đó ề ấ ữ ấ ộ ế ủ ự ễ ả ế ấ ề

thì góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c. ấ ượ ầ ụ

3.2. Cac ph ươ ng pháp nghiên c u Giáo d c h c ứ ụ ọ ́

3.2.1. Nhom ph ng pháp nghiên c u ly lu n ươ ́ ậ ứ ́

Đây là nhóm ph ng pháp nh n th c khoa h c giáo d c b ng con đ ươ ụ ằ ứ ậ ọ ườ ậ ự ng suy lu n d a

trên các tài li u lý thuy t đã đ c thu th p t các ngu n khác nhau nh sách báo, t p chí, tài ệ ế ượ ậ ừ ư ạ ồ

li u tham kh o, văn b n, ngh quy t, công trình nghiên c u c a ng i khác v.v… Các tài ủ ứ ệ ế ả ả ị ườ

c phân tích, t ng h p, phân l ai, h th ng hóa đ t o thành nh ng tri th c, lý li u đ ệ ượ ệ ố ể ạ ứ ữ ợ ổ ọ

15

thuy t giáo d c m i làm c s khoa h c cho v n đ nghiên c u. ơ ở ụ ứ ề ế ấ ớ ọ

3.2.2. Nhom ph ng pháp nghiên c u th c tiên ươ ứ ự ́ ̃

Đây là các ph ng pháp xem xet, phân tich đôi t ng khoa hoc môt cach tr c tiêp trong ươ ́ ượ ự ́ ́ ̣ ̣ ́ ́

th c tiên. ự ̃

a. Ph ng pháp quan sat s ph ươ ́ ư ạm

ng pháp thu thâp thông tin vê đôi t ng nghiên c u băng - Quan sát s ph m là ph ư ạ ươ ́ ượ ứ ̣ ̀ ̀

cach tri giác co chu đinh đôi t ng va cac yêu tô liên quan đên đôi t ng. Quan sát v i t ́ ượ ́ ượ ớ ư ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́

cách là ph ng pháp nghiên c u khoa h c là m t ho t đ ng có m c đích, có k ho ch và ươ ạ ộ ứ ụ ế ạ ọ ộ

h th ng c a nhà nghiên c u nh m thu th p nh ng tài li u v th c ti n giáo d c làm c s ệ ố ề ự ễ ơ ở ủ ứ ữ ụ ệ ậ ằ

i pháp t cho vi c đánh giá th c tr ng và đ xu t gi ự ệ ề ấ ạ ả ươ ng ng ho c ki m ch ng cho lý ể ứ ứ ặ

thuy t, gi ế ả thuy t… ế

- Theo m i quan h gi a đ i t ng quan sát và ch th quan sát thì có các d ng quan ệ ữ ố ượ ố ủ ể ạ

sat tr c tiêp, quan sat gian tiêp, quan sát công khai, kín đáo. Theo d u hi u v th i gian thì có ề ờ ́ ự ệ ấ ́ ́ ́ ́

́ quan sat lâu dai, quan sat th i gian ngăn. Theo nhi m v thì có quan sat phat hiên, quan sat ụ ệ ờ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣

kiêm nghiêm… ̉ ̣

ng pháp quan sát: - Nh ng ữ yêu câu ̀ cua ph ươ ̉

+ Xac đinh rõ ràng m c đích, nhi m v và đ i t ng quan sát ố ượ ụ ụ ệ ́ ̣

+ Xây d ng kê hoach, tiên trinh quan sát ự ́ ̣ ́ ̀

+ Chuân bi chu đao vê moi măt: ly luân, th c tiên, ph ng pháp, ph ng tiên quan sát… ự ươ ươ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ̣

+ Tiên hanh quan sat cân thân va co hê thông theo k ho ch ế ạ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ́

+ Ghi chep k t qu quan sát khach quan, chinh xac ́ ế ả ́ ́ ́

+ Ki m tra l ể ạ ế i k t qu quan sát. ả

b. Ph ng pháp điêu tra giao duc ươ ̀ ́ ̣

* Đi u tra b ng tro chuyên (ph ng v n) ề ấ ằ ỏ ̀ ̣

Đi u tra b ng trò chuyên là ph ng pháp thu th p thông tin v đ i t ề ằ ươ ề ố ượ ậ ứ ng nghiên c u

qua trao đ i ý ki n tr c ti p v i nh ng ng c nghiên c u. ự ế ữ ế ớ ổ i đ ườ ượ ứ

Cac loaị tro chuyên: tro chuyên tr c tiêp; tro chuyên gian tiêp; tro chuyên thăng; tro ự ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̉

chuyên đ ng vong; tro chuyên bô sung; tro chuyên đi sâu; tro chuyên phat hiên; tro chuyên ườ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣

kiêm nghiêm. ̉ ̣

Mu n trò chuy n có k t qu c n đ m b o các yêu c u: ả ầ ệ ế ả ả ầ ố

- Xac đinh ro ràng m c đích, yêu c u cu c trò chuy n ệ ụ ầ ộ ́ ̣ ̃

- Thi ế ế ệ ố t k h th ng câu h i c b n phù h p v i m c đích trò chuy n ệ ỏ ơ ả ụ ợ ớ

16

- Tim hiêu ng i đôi thoai đê l a chon cach tro chuyên phu h p ườ ̀ ợ ̉ ự ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣

- Biêt cach điêu khiên câu chuyên va đung muc đich. ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ́

- Tao không khi t ́ ự nhiên, thân mât, c i m trong khi tro chuyên. ở ̣ ở ̣ ̀ ̣

* Đi u tra b ng phi u h i (ankét): ề ằ ế ỏ

Điêu tra b ng phi u h i (ankét) la ph ng phap ế ằ ỏ ̀ ươ ̣ ́ s d ng môt hê thông câu hoi nhât loat ử ụ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́

đăt ra cho môt sô l ng l n đôi t ng đ c nghiên c u nhăm thu thâp y kiên cua ho vê vân ́ ượ ́ ượ ớ ượ ứ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́

đê nghiên c u d i hình th c vi t. Căn c vao muc đich, tinh chât cua viêc điêu tra, ng i ta ứ ướ ứ ế ứ ườ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀

co thê s dung nhiêu dang câu hoi khac nhau: ̉ ử ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́

” la nh ng câu hoi co kem theo ph ng an tra l i. Ng - Câu hoi “̉ đonǵ ữ ươ ̉ ờ i đ ườ ượ ư c tr ng ̀ ̉ ́ ̀ ́

ng an phu h p v i nhân th c cua minh. câu y kiên co thê l a chon môt s ph ̉ ự ̣ ố ươ ̀ ợ ớ ứ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀

la nhung câu hoi không co săn ph ng an tra l i va ng - Câu hoi ̉ “m ”ở ươ ̉ ờ i đ ườ ượ ư c tr ng ̀ ̃ ̉ ́ ̃ ́ ̀

câu y kiên t tra l i theo yêu c u c a ng i h i. ́ ự ̉ ờ ầ ủ ườ ỏ ̀ ́

Điêu tra b ng ankét co thê ằ ̉ phân loaị nh sau: ư ̀ ́

- Điêu tra thăm do (câu hoi rông va nông) nhăm thu nhâp tai liêu m c s bô vê đôi ̣ ở ứ ơ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀

ng. t ượ

- Điêu tra sâu (câu hoi hep va đi sâu) nhăm khai thac sâu săc môt vai khia canh nao đo ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀

cua đôi t ng nghiên c u. ́ ượ ứ ̉

- Điêu tra bô sung nhăm thu nhâp tai liêu bô sung cho cac ph ng phap khac. ươ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́

Nh ng yêu c u c a ph ng pháp đi u tra b ng ankét: ầ ủ ữ ươ ề ằ

- Xác đ nh rõ m c đích và n i dung đi u tra ụ ề ộ ị

- Xây d ng h th ng câu h i rõ ràng, chính xác, đ m b o cho m i ng i hi u d dàng ệ ố ự ả ả ỏ ọ ườ ễ ể

và nh nhau, có nhi u lo i câu h i có th b sung và ki m tra l n nhau. ể ổ ư ể ề ẫ ạ ỏ

- H ng d n tr l i rõ ràng ướ ả ờ ẫ

- Phai điêu tra nhiêu lân va đam bao sô l ng ng c hoi đu l n. ́ ượ i đ ườ ượ ̉ ớ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉

- Sau khi thu th p thông tin ph i x lý thông tin chính xác, khách quan. ả ử ậ

c. Ph ng pháp tông kêt kinh nghiêm ươ ̉ ́ ̣

Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m là ph ng pháp phân tích, đánh giá, khái quát hóa ươ ế ệ ổ ươ

̀ và h th ng hóa nh ng kinh nghiêm trong th c tiên giao duc nhăm rut ra nh ng nh ng bai ự ệ ố ữ ữ ữ ̣ ̃ ́ ̣ ̀ ́

hoc bô ich, gop phân nâng cao hiêu qua giao duc. ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣

Tiêu chuân̉ l a chon kinh nghiêm giáo d c: ự ụ ̣ ̣

- Kinh nghiêm phai m i ớ ̣ ̉

- Kinh nghiêm co chât l ng va hiêu qua giao duc cao ́ ượ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣

17

- Phu h p v i nh ng thanh t u khoa hoc giao duc tiên tiên ự ̀ ợ ữ ớ ̀ ̣ ́ ̣ ́

- Co tinh ôn đinh ́ ́ ̉ ̣

- Co kha năng ng dung đ ứ c ượ ́ ̉ ̣

Cac b c ́ ướ tông kêt kinh nghiêm: ̉ ́ ̣

- Chon điên hinh (phat hiên, xac đinh đung đôi t ng nghiên c u) ́ ượ ứ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́

- Mô ta lai s kiên môt cach khach quan d a trên nhiêu ph ̣ ự ự ươ ư ng phap khac nhau nh : ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́

quan sat, tro chuyên, điêu tra… ́ ̀ ̣ ̀

́ - Khôi phuc lai s kiên đa xay ra băng mô hinh ly thuyêt: phân tich s kiên, hê thông hoa ̣ ự ự ̣ ̣ ̃ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́

cac s kiên, rut ra cac khai quat ly luân. ́ ự ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣

- Nh ng ly luân tông kêt t kinh nghiêm cân đ c phô biên rông rai va ng dung vao ́ ừ ữ ượ ̀ ứ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̃ ̣ ̀

th c tê. ự ́

d. Ph ng pháp th c nghiêm s pham ươ ự ư ̣ ̣

Th c nghi m s ph m là ph ư ạ ự ệ ươ ̣ ng pháp nghiên c u môt cach chu đông, co hê thông môt ứ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́

hiên t ng giao duc nhăm xac đinh môi quan hê gi a tac đông giao duc v i hiên t ng giao ̣ ượ ̣ ớ ̣ ữ ̣ ượ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́

duc đ c nghiên c u trong nh ng điêu kiên đa đ c không chê. ̣ ượ ̃ ượ ứ ữ ̀ ̣ ́ ́

ng pháp nay la nha nghiên c u chu đông tao ra điêu kiên nghiên Net đăc tr ng cua ph ư ươ ứ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣

c u va khi cân thiêt co thê lăp lai nhiêu lân đi u ki n đo. ứ ề ệ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ́

nhiên va th c nghi m trong phong thi nghiêm. Co 2 loai th c nghi m: th c nghi m t ệ ự ự ệ ự ̀ ự ệ ́ ̣ ̀ ́ ̣

Cac b ́ ướ c tiên hanh th c nghi m: ự ệ ́ ̀

- Xac đinh vân đê th c nghiêm v i muc đich ro rang ̀ ự ớ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̀

- Nêu gia thuyêt va xây d ng đê c ng th c nghiêm ̀ ươ ự ự ̉ ́ ̀ ̣

- Tô ch c th c nghiêm: chon mâu th c nghiêm; bôi d ̉ ứ ̀ ưỡ ự ự ự ng công tac viên; theo doi th c ̣ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ̃

nghiêm: quan sat, ghi chep, đo đac… ̣ ́ ́ ̣

- X ly kêt qua th c nghiêm, rut ra kêt luân khoa hoc. ̉ ự ử ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣

L u ý: Khi tiên hanh th c nghi m s ph m không đ c lam đao lôn hoat đông binh ư ự ư ệ ạ ượ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀

th ng cua quá trình s ph m va chi đ c tiên hanh trong nh ng điêu kiên va tiêu chuân ườ ̉ ượ ư ạ ữ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉

nghiêm ngăt v i luân c khoa hoc; Tiên hanh th c nghi m ̣ ớ ệ ở ứ ự ́ nhiêu đia ban, trên cac đôi ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́

ng khac nhau va th c nghiêm nhiêu lân trên m t đôi t ng; S dung cac ph t ượ ̀ ự ́ ượ ộ ử ươ ̃ ng pháp hô ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́

tr : quan sat, điêu tra, thông kê toan hoc… ợ ́ ̀ ́ ́ ̣

e. Ph ng pháp nghiên c u san phâm hoat đông ươ ứ ̉ ̉ ̣ ̣

Đây là ph ng pháp phân tich cac san phâm hoat đông cua đ i t ng nghiên c u (giao ươ ố ượ ứ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́

viên, hoc sinh, cán b qu n lý…) nhăm thu thâp nh ng thông tin cân thiêt vê ca nhân hay tâp ữ ả ộ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣

18

thê.̉

Nh ng yêu câu: ữ ̀

- Thu thâp nhiêu tai liêu khac nhau, phân loai, hê thông hoa tai liêu v i nh ng dâu hiêu ữ ớ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣

c ban, đăc thu… ơ ̉ ̣ ̀

- Kêt h p v i nh ng tai liêu l u tr … ́ ợ ớ ̣ ư ữ ữ ̀

- D ng lai qua trinh hoat đông đ a đên san phâm.(lam nh thê nao?) ự ư ư ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ̀

- Tim hiêu đây đu cac măt khac cua ng i tao ra san phâm. ườ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̉

g. Ph ng pháp lây y kiên chuyên gia ươ ́ ́ ́

La ph ươ ̣ ng pháp thu thâp thông tin khoa hoc, nhân xet đanh gia môt san phâm khoa hoc ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉

băng cach s dung tri tuê môt đôi ngu chuyên gia co trinh đô cao vê linh v c nghiên c u. ử ự ứ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̃

Tiên hanh l y ý ki n chuyên gia băng cach: tr c tiêp phong vân xin y kiên; Thông qua ự ế ấ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ́

th t ; Thông qua hôi thao, tranh luân, đanh gia, nghiêm thu công trinh khoa hoc… ư ừ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣

Yêu câu: ̀

- Chon đung chuyên gia co trinh đô chuyên môn cao vê linh v c đang nghiên c u, co ứ ự ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̃

phâm chât trung th c trong khoa hoc. ự ̉ ́ ̣

- Xây d ng hê thông cac chuân đanh gia, cac tieu chi cu thê, dê hiêu, t ng minh đê nhân ̉ ườ ự ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̃ ̉ ̣

xet, đanh gia theo cac chuân ây. ́ ́ ́ ́ ̉ ́

- Han chê thâp nhât anh h ng qua lai cua cac chuyên gia vê y kiên, quan điêm… ưở ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉

3.2.3. Nhom ph ng pháp x lý s li u b ng th ng kê toan hoc ươ ố ệ ằ ử ố ́ ́ ̣

S dung cac ly thuyêt Toan hoc, cac ph ng pháp lôgic Toan hoc đê xây d ng cac ly ử ươ ự ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́

thuyêt giao duc hoăc đê xac đinh thông sô liên quan t i đôi t ớ ́ ượ ̀ ng nghiên c u cua môt đê tai ứ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀

nhăm tim ra qui luât vân đông cua đôi t ng. ́ ượ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉

S d ng Toan thông kê đê x ly cac tai liêu thu thâp t cac ph ng phap khac nhau. ử ụ ̉ ử ̣ ừ ươ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́

4. Các khái ni m và ph m trù c b n c a Giáo d c h c ụ ọ ơ ả ủ ệ ạ

4.1. Giáo d cụ

ti ng Hán thì giáo có nghĩa là d y, là rèn luy n v đ Giáo d c theo t ụ ừ ế ề ườ ệ ạ ầ ng tinh th n

nh m phát tri n tri th c và hu n luy n tình c m đ o đ c; d c là nuôi, là săn sóc v m t th ả ạ ứ ề ặ ụ ứ ệ ể ằ ấ ể

ch t. V y giáo d c là m t s rèn luy n con ng i v c ba ph ộ ự ụ ệ ậ ấ ườ ề ả ươ ả ng di n trí tu , tình c m, ệ ệ

th ch t. Theo ph ng Tây thì t ch educare c a ti ng Latinh. ể ấ ươ ừ education v n xu t phát t ố ấ ừ ữ ủ ế

educare là d t d n đ làm phát kh i ra nh ng kh năng ti m tàng. S d t d n này Đ ng t ộ ừ ự ắ ẫ ắ ẫ ữ ể ề ả ở

không bi t đ n bi x u đ n t th p kém đ n cao th t, t ng, nh m đ a con ng ư ằ i t ườ ừ ế ế ế ừ ấ t, t ế ố ừ ấ ế ượ

ch a hoàn thi n đ n hoàn thi n. Ngày nay, khái ni m giáo d c đ t ừ ư ụ ệ ế ệ ệ ượ ề c hi u theo nhi u ể

19

nghĩa khác nhau.

4.1.1. Giao duc ̣ (theo nghia rông) ́ ̃ ̣

Giao duc (theo nghia rông) la ho t đ ng giáo d c t ng th hinh thanh va phat triên ạ ộ ụ ổ ể ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̉

nhân cach đ c tô ch c môt cach co muc đich, co kê hoach nhăm phat triên tôi đa nh ng ượ ữ ứ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́

tiêm năng (s c manh thê chât va tinh thân) cua con ng i. Nh vây, giao duc la môt bô phân ứ ườ ư ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣

cua quá trình xã h i hinh thanh ca nhân con ng i, bao gôm nh ng nhân tô tac đông co muc ộ ườ ữ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣

đich, co tô ch c cua xa hôi, do nh ng ng i co kinh nghiêm, co chuyên môn goi la nha giao ̉ ứ ữ ườ ́ ́ ̉ ̃ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́

duc, nha s pham đam nhân. N i tô ch c ho t đ ng giáo d c môt cach co hê thông co kê ạ ộ ̀ ư ứ ụ ơ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́

hoach chăt che nhât la nha tr ng. V i nghia rông nh trên, giao duc la môt ho t đ ng tông ̀ ườ ạ ộ ư ớ ̣ ̣ ̃ ́ ̀ ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̉

thê bao gôm giáo d c trí tu , giáo d c đ o đ c, giáo d c th ch t, giáo d c th m m , giao ứ ụ ạ ể ấ ụ ụ ụ ệ ẩ ỹ ̉ ̀ ́

duc lao đông do nhà tr c xã h i. ườ ng ph trách tr ụ ướ ộ ̣ ̣

4.1.2. Giao duc ̣ ) ̣ (nghia hep ́ ̃

ạ Giáo d c (nghĩa h p) la môt bô phân cua ho t đ ng giáo d c (nghia rông), la ho t ạ ộ ụ ụ ẹ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ̣ ̀

thê gi i quan khoa hoc, t ng chính tr , đao đ c, thâm đ ng giáo d c nhăm hinh thanh ộ ụ ́ ớ t ư ưở ứ ị ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉

my, lao đông, phat triên thê l c, nh ng hanh vi va thoi quen ̉ ự ữ ng x đung đăn c a cá nhân ứ ́ ủ ử ̃ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́

trong các m i quan h xa hôi. ̣ Theo nghia nay giáo d c (nghĩa h p) bao gôm các bô phân: ụ ẹ ệ ố ̃ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣

đ c duc, my duc, thê duc, giao duc lao đông. ứ ̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣

Vi c hình thành lý t ng, ni m tin, thái đ , nh ng hành vi và thói quen ng x … là ệ ưở ử ữ ứ ề ộ

th m nh c a quá trình giáo d c và đ ế ạ ủ ụ ượ ạ c ti n hành thông qua sinh ho t t p th , các ho t ạ ậ ế ể

ng. đ ng xã h i, lao đ ng công ích… trong và ngoài nhà tr ộ ộ ộ ườ

4.2. Day hoc ̣ ̣

D y h c là môt bô phân cua giáo d c (nghia rông),là quá trình tác đ ng qua l ụ ạ ọ ộ ạ ữ i gi a ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ̣

giáo viên và h c sinh nh m truy n th và lĩnh h i nh ng kinh nghi m l ch s xã h i loài ụ ữ ử ề ệ ằ ọ ộ ộ ị

ng i (ki n th c, k năng, k x o…) đ phát tri n nh ng năng l c và ph m ch t cu ườ ỹ ả ứ ữ ự ế ể ể ẩ ấ ỹ ả

ng i h c theo m c đích giáo d c. ườ ọ ụ ụ

Quá trình này là m t b ph n h u c c a quá trình giáo d c t ng th , trong đó: ộ ộ ậ ữ ơ ủ ụ ổ ể

- Vai trò c a nhà s ph m là đ nh h ng t ủ ư ạ ị ướ ổ ứ ứ ch c, th c hi n vi c truy n th tri th c, ệ ự ụ ệ ề

k năng và k x o đ n ng ỹ ỹ ả ế ườ ọ i h c m t cách h p lý, khoa h c, do đó luôn luôn có vai trò và ọ ộ ợ

tác d ng ch đ o . ủ ạ ụ

- Ng i h c ti p thu m t cách có ý th c đ c l p và sáng t o h th ng ki n th c, k ườ ọ ứ ộ ậ ệ ố ứ ế ế ạ ộ ỹ

năng và k x o, hình thành năng l c và thái đ đúng đ n. Ng ỹ ả ự ắ ộ ườ ọ ạ i h c là ch th sáng t o ủ ể

20

c a vi c h c, c a vi c hình thành nhân cách c a b n thân . ủ ủ ả ệ ọ ủ ệ

Theo quan đi m ti p c n h th ng, thì vai trò ch đ o c a giáo viên luôn uôn có ý ệ ố ủ ạ ủ ế ể ậ

nghĩa đ c bi ng c a h c sinh trong h c t p . ặ ệ ố ớ t đ i v i vi c b o đ m ch t l ệ ả ấ ượ ả ủ ọ ọ ậ

Vai trò ch đ ng, tích c c, năng đ ng c a h c sinh trong quá trình h c t p có ý nghĩa ủ ọ ọ ậ ủ ộ ự ộ

ủ ả quy t đ nh đ i v i s phát tri n trí tu , lĩnh h i ki n th c và hoàn thi n nhân cách c a b n ộ ố ớ ự ế ị ứ ể ệ ệ ế

ế thân – v i ý nghĩa là ch th sáng t o không th thay th . Vì th , gi ng d y và h c t p n u ủ ể ọ ậ ể ế ế ạ ạ ả ớ

hi u cho đúng là hai m t c a m t quá trình b sung cho nhau, cái này ch c và là tác ặ ủ ế ướ ể ộ ổ

đ ng quan tr ng c a cái kia, kích thích đ ng l c bên trong c a m i ch th phát tri n . ộ ủ ể ủ ự ủ ể ọ ộ ỗ

Th m nh c a d y h c là hình thành ủ ạ ế ạ ọ h th ng tri th c ệ ố ạ ứ (cao g m các khái ni m, ph m ệ ồ

trù, quy lu t, ph ng pháp nh n th c…), hình thành các ậ ươ ứ ậ k năng và các k x o chung và ỹ ỹ ả

riêng, làm c s cho vi c hình thành năng l c chung, năng l c chuyên bi ơ ở ệ ự ự ệ ấ t và ph m ch t ẩ

i h c. c a ng ủ ườ ọ

B ng con đ ng nh n th c lý lu n, nh ng kinh nghi m đ x c a xã h i loài ng ằ ườ ồ ộ ủ ứ ữ ệ ậ ậ ộ ườ i

có th đ c khái quát và truy n th cho th h đang l n lên trong m t th i gian ng n và có ể ượ ế ệ ụ ề ắ ờ ớ ộ

h th ng. ệ ố ấ Nh đó, h có đi u ki n đ k th a và phát tri n s c m nh tình th n và v t ch t ể ế ừ ể ứ ề ệ ầ ạ ậ ờ ọ

c a b n than và góp ph n vào vi c phát tri n xã h i. ủ ả ộ Đó là vai trò đ c bi ể ệ ặ ầ ệ ủ t quan tr ng c a ọ

d y h c. ạ ọ

Tóm l ạ ạ i, m i quan h gi a quá trình giáo d c (QTGD) theo nghĩa r ng, quá trình d y ệ ữ ụ ố ộ

i d ng sau: h c (QTDH) và QTGD theo nghĩa h p có th bi u di n d ọ ể ể ễ ướ ạ ẹ

QTGD (nghĩa r ng) = QTDH + QTGD (nghĩa h p). ẹ ộ

Chú ý:

*C n chú ý m t s v n đ khi s d ng công th c trên ề ộ ố ấ ử ụ ứ ầ

- QTGD (nghĩa h p) Và QTDH đ u có m c đích chung là đào t o con ng ụ ẹ ề ạ ườ ể i phát tri n

toàn di n, nh ng m i quá trình l ư ệ ỗ ạ i có có th m nh riêng ế ạ

- QTGD (nghĩa h p) Và QTDH luôn g n bó ch t ch v i nhau. ẽ ớ ẹ ắ ặ

ở - QTDH không ch làm nhi m v hình thành h th ng tri th c, kĩ năng và kĩ x o... B i ệ ố ụ ứ ệ ả ỉ

vì khi các em nh n th c đ cũng có thái đ v i nó. ứ ượ ấ c v n đ bao gi ề ậ ờ ộ ớ

- Trong th c t , nhà tr ng th ự ế ườ ườ ạ ng t p trung m i n l c c a mình vào quá trình d y ọ ỗ ự ủ ậ

h c, ít chú ý QTGD (nghĩa h p) nghĩa là ít t ọ ẹ ổ ứ ch c sinh ho t t p th , ho t đ ng xã h i... ít ể ạ ộ ạ ậ ộ

chú ý đ n vi c rèn luy n trong đ i s ng, trong h c t p, v n d ng ki n th c đ gi ứ ể ả ọ ậ ờ ố ụ ế ệ ệ ế ậ ế i quy t

các v n đ th c ti n, không có đi u ki n rèn luy n ý chí, ph m ch t và năng l c ngay khi ề ự ễ ự ề ệ ệ ẩ ấ ấ

còn ng i trên gh nhà tr c vào cu c s ng. ế ồ ườ ng nên r t b ng khi b ấ ỡ ỡ ướ ộ ố

21

III. GIÁO D C VÀ S PHÁT TRI N NHÂN CÁCH Ự Ụ Ể

1. Khái ni m con ng ệ ườ i, nhân cách và s phát tri n nhân cách trong giáo d c h c ụ ọ ự ể

1.1. Khái ni m con ng ệ i ườ

T tr c đ n nay, có r t nhi u ngành khoa h c nghiên c u con ng ừ ướ ứ ế ề ấ ọ ề ư i nên có nhi u ờ

i. quan đi m, cách nhìn nh n khác nhau v con ng ậ ể ề ườ

- Có quan ni m cho r ng con ng i nh m t “t n t ”. Ng i ta gi đ nh ệ ằ ườ ư ộ ồ ạ i th n bí ầ ườ ả ị

i tr n m t th t mà ta nhìn th y l r ng: hình nh trong m i ng ư ằ ỗ ườ ầ ấ ạ ắ ị i có m t con ng ộ ườ i nh xíu ỏ

- con ng i th n linh mà m t ta không nhìn th y đ c. Chính con ng ườ ấ ầ ắ ượ ườ ớ i nh xíu này m i ỏ

i th xác kia. Nh v y theo cách hi u này, con ng i mà chúng ta trông đi u khi n con ng ể ề ườ ư ậ ể ể ườ

c ch là nh ng thân xác nh muôn loài trên trái đ t, còn cái ph n khó hi u kia là th y đ ấ ượ ữ ư ể ấ ầ ỉ

i bé xíu, con ng i th n linh đ y bí n. Đây chính là quan đi m sai l m, d c a con ng ủ ườ ườ ể ầ ầ ẩ ầ ễ

ng mê tín d đoan, tin vào bói toán, s đ a chúng ta, nh t là thanh thi u niên vào con đ ư ế ấ ườ ị ố

i. m nh, s có h i cho vi c tu d ạ ệ ẽ ệ ưỡ ng, rèn luy n và s c ng hi n c a m i ng ự ố ế ủ ệ ỗ ườ

- Có quan ni m cho r ng có “con ng i b n năng”. Coi con ng i là m t t n t i sinh ệ ằ ườ ả ườ ộ ồ ạ

v t, r i m i s s ng c a con ng ậ ồ ọ ự ố ủ i t ườ ừ ăn u ng, sinh đ , s ng ch t... cũng nh m i th con ế ư ọ ẻ ố ứ ố

ng i làm ra đ u b t ngu n t ườ ồ ừ ả b n năng c . Đây cũng là m t lí thuy t sai l m mà h u qu ộ ề ế ả ầ ậ ắ ả

i s ng t do tùy ti n và tha hóa. Đúng là trên th c t con ng c a nó là d n đ n l ủ ế ố ố ẫ ự ự ế ệ ườ ả i có b n

năng sinh t n, nh ng b n năng c a con ng ư ủ ả ồ ườ ủ ộ i khác h n v ch t so v i b n năng c a đ ng ề ấ ớ ả ẳ

i đã đ c s đi u khi n và giám sát ch t ch v t. B n năng c a con ng ậ ủ ả ườ ượ c ý th c hóa, đ ứ ượ ự ề ể ặ ẽ

đ o đ c xã h i... c a ý th c, h làm gì cũng nghĩ đ n h u qu , danh d , đ n các y u t ủ ế ậ ự ế ế ố ạ ứ ứ ả ọ ộ

- Quan ni m c a ch nghĩa Mác Lê nin: con ng i là m t b ph n, là khâu ti n hóa ủ ủ ệ ườ ộ ộ ế ậ

cao nh t c a t nhiên nói chung và c a quá trình sinh h c nói riêng, là m t th c th mang ấ ủ ự ủ ự ể ọ ộ

nhiên - sinh h c, mang trong mình s c s ng c a t nhiên và tính t nhiên là tính b n ch t t ả ấ ự ứ ố ủ ự ọ ự

bao trùm c a s s ng. Song đi u quan tr ng h n, con ng i còn là m t s n ph m c a l ch ủ ự ố ề ọ ơ ườ ộ ả ủ ị ẩ

ẩ s xã h i, là m t th c th mang b n ch t xã h i, bao g m nh ng thu c tính, nh ng ph m ử ự ữ ữ ể ả ấ ộ ộ ộ ồ ộ

ch t có ý nghĩa xã h i, đ ấ ộ ượ c hình thành trong quá trình ho t đ ng và do k t qu c a s tác ạ ộ ả ủ ự ế

i v i ng i trong xã h i . đ ng qua l ộ ạ i gi a ng ữ ườ ớ ườ ộ

1.2. Khái ni m nhân cách ệ

i đã t n t i r t nhi u m i quan h . Tùy thu c vào các m i quan Trong m i con ng ỗ ườ ồ ạ ấ ề ệ ố ộ ố

i c th có khi đ c nhìn nh n nh m t ch th và có khi đ c xem h y mà con ng ệ ấ ườ ụ ể ượ ủ ể ư ộ ậ ượ

xét là m t nhân cách. ộ

- Khi chúng ta nhìn nh n con ng ậ ườ ụ i nh m t đ i di n c a loài, thì đó là cá nhân. Ví d : ư ộ ạ ệ ủ

22

m i h c sinh, m i cán b công nhân viên. ỗ ọ ỗ ộ

- Khi cá nhân ti n hành các ho t đ ng m t cách có m c đích, có ý th c thì cá nhân đó ạ ộ ứ ụ ế ộ

đ ượ c xem nh là m t ch th . ộ ủ ể ư

- Khi xem xét, nhìn nh n con ng cách là m t thành viên c a xã h i, m t ch ậ i v i t ườ ớ ư ủ ộ ộ ộ ủ

th c a các m i quan h và ho t đ ng thì ta nói đ n nhân cách c a h . ủ ọ ạ ộ ể ủ ế ệ ố

* D i góc đ c a GDH : ộ ủ ướ

Khái ni m nhân cách bao g m t ệ ồ ấ ả ộ t c các nét, các m t, các ph m ch t có ý nghĩa xã h i ẩ ấ ặ

c hình thành trong quá trình tác đ ng qua l trong m t con ng ộ ườ i. Nh ng thu c tính này đ ộ ữ ượ ộ ạ i

i đó và nh ng ng i khác trong xã h i. Nhân cách đ gi a ng ữ ườ ữ ườ ộ ượ ể c hình thành và phát tri n

ắ ầ là nh nh ng quan h xã h i mà trong đó cá nhân đang l n lên và đang bi n đ i y b t đ u ờ ữ ổ ấ ế ệ ộ ớ

quá trình ho t đ ng s ng c a mình . ạ ộ ủ ố

Cũng trong quá trình hình thành và phát tri n nhân cách c a con ng ủ ể ườ ạ ặ i, hàng lo t đ c

đi m, thu c tính, thái đ ... c a h đ ủ ọ ượ ể ộ ộ c bi n đ i và tr thành nh ng đ c đi m, thu c tính ữ ế ể ặ ở ộ ổ

mang tính ng i đích th c - tính xã h i - đ o đ c. Khi nói đ n nhân cách, ng i ta th ườ ự ứ ế ạ ộ ườ ườ ng

quan tr ng nh t c a nhân cách là đ nh h ng giá nh n m nh đ n m t trong nh ng y u t ộ ế ố ữ ế ạ ấ ấ ủ ọ ị ướ

tr . Đó cũng chính là c t lõi c a nhân cách. ủ ố ị

* V y đ nh h ậ ị ướ ng giá tr là gì? - Là thái đ , là s l a ch n các giá tr v t ch t và tinh ự ự ị ậ ấ ọ ộ ị

i đ i v i m t giá tr nào đó. th n, là ni m tin, s thích c a con ng ở ủ ề ầ ườ ố ớ ộ ị

* Các lo i giá tr : ạ ị

+ Các giá tr t ng: Đó chính là ni m tin, lí t ng, hòa bình, dân ch , đ c l p, t t ị ư ưở ề ưở ủ ộ ậ ự

do....

+ Các giá tr đ o đ c: là nh ng chu n m c qui đ nh thái đ , m i quan h gi a ng ự ệ ữ ị ạ ứ ữ ẩ ộ ố ị ườ i

i, gi a con ng nhiên và xã h i..., nh lòng nhân ái, nghĩa v , trách v i ng ớ ườ ữ i v i t ườ ớ ự ư ụ ộ

nhi m, lòng trung th c, tính k lu t... ỉ ậ ự ệ

ng con ng + Các giá tr nhân văn: bi u th s tôn tr ng và yêu th ể ị ự ọ ị ươ ườ ậ i, th a nh n ừ

quy n phát tri n t do, quy n th hi n tài năng, quy n m u c u h nh phúc c a con ể ự ề ể ệ ủ ư ề ề ầ ạ

ng i..., nh h c v n, ngh nghi p, th i trang, tình yêu... ườ ư ọ ấ ệ ề ờ

* C s c a s hình thành và c ng c đ nh h ơ ở ủ ự ố ị ủ ướ ng giá tr : ị

+ Năng l c nhân th c c a con ng i. ứ ủ ự ườ

+ Kinh nghi m s ng c a cá nhân qua quá trình tr i nghi m lâu dài. ủ ệ ệ ả ố

* N i dung c a đ nh h ủ ị ộ ướ ng giá tr ị

- Là ni m tin chính tr , th gi i quan, đ o đ c c a con ng i cũng nh nh ng khát ế ớ ề ị ứ ủ ạ ườ ữ ư

23

v ng sâu xa, nh ng nguyên t c s ng c a h . Ví d : Có ng ọ ủ ọ ắ ố ụ ữ ườ ầ i thì ch n s nghi p làm đ u, ọ ự ệ

có ng i thì l i thích chìm đ m trong h nh phúc tình yêu mà b qua t ườ ạ ạ ắ ỏ ấ ả t c nh ng cái ữ

khác....

* Đ nh h ị ướ ng giá tr luôn g n li n v i vi c gi ắ ệ ề ớ ị ả ơ i quy t mâu thu n trong h đ ng c , ệ ộ ế ẫ

trong cu c đ u tranh gay g t, gi a nghĩa v và s ham mu n, gi a hành vi đ o đ c và ụ ứ ự ữ ữ ạ ấ ắ ộ ố

nh ng kích thích th c d ng. ự ụ ữ

ng, các bi n pháp nh m hình thành và phát tri n nhân * Vì v y, đ đ ra các con đ ể ề ậ ườ ệ ể ằ

ng giá tr trong c u trúc cách cho h c sinh ta c n chú ý đ n v th và chi u sâu c a đ nh h ế ủ ị ị ế ề ầ ọ ướ ấ ị

nhân cách.

- C u trúc nhân cách: ấ ự đó là s th ng nh t bi n ch ng gi a các ph m ch t và năng l c ự ố ữ ứ ệ ẩ ấ ấ

c a con ng ủ ườ i. S hài hòa gi a đ c và tài chính là nh ng đ c đi m có ý nghĩa xã h i, có giá ữ ữ ứ ự ể ặ ộ

i. Bác H đã t ng nói:” Có đ c mà không có tài thì làm vi c gì cũng tr xã h i c a con ng ộ ủ ị ườ ừ ứ ệ ồ

khó, có tài mà không có đ c ch là ng i vô d ng”. Vì v y v n đ h c t p, tu d ng, rèn ứ ỉ ườ ề ọ ậ ụ ấ ậ ưỡ

ố ớ luy n b n thân đ tr thành nhân cách v a có đ c v a có tài là h t s c quan tr ng đ i v i ứ ừ ế ứ ể ở ừ ệ ả ọ

m i con ng i, là nhi m v hàng đ u c a h c sinh, sinh viên. ỗ ườ ầ ủ ọ ụ ệ

* Đ hình thành nh ng nhân cách, m i ng ữ ể ỗ ườ ầ ệ ố i c n hình thành và phát tri n h th ng ể

t (còn g i là cái tài), đó là: năng l c c n thi ự ầ ế ọ

ộ ộ ố + Kh năng thích ng, năng l c sáng t o, linh ho t, m m d o trong toàn b cu c s ng ự ứ ẻ ề ạ ạ ả

xã h i.ộ

+ Kh năng bi u hi n tính đ c đáo, kh năng bi u hi n cái riêng, cái b n lĩnh c a cá ủ ệ ể ể ệ ả ả ả ộ

nhân.

+ Năng l c hành đ ng: Kh năng hành đ ng có m c đích, có đi u khi n, ch đ ng, ộ ủ ộ ự ụ ề ể ả ộ

tích c c và sáng t o. ự ạ

t l p và duy trì các m i quan h thu n l + Năng l c giao l u: Kh năng thi ư ự ả ế ậ ậ ợ ớ i v i ệ ố

ng i khác. ườ

* Bên c nh nh ng năng l c và t ữ ự ạ ừ ữ nh ng năng l c đó đ chuy n hóa thành nh ng ữ ự ể ể

ph m ch t c a nhân cách. ấ ủ ẩ Có nh ng ph m ch t sau: ẩ ữ ấ

+ Các ph m ch t xã h i: các quan đi m và ni m tin t ng - chính tr , th gi i quan ể ề ẩ ấ ộ t ư ưở ế ớ ị

khoa h c, thái đ t giác... ộ ự ọ

+ Các ph m ch t cá nhân: n p s ng, thói quen, các ham mu n lành m nh, có văn hóa... ế ố ạ ấ ẩ ố

+ Các ph m ch t ý chí: Tính k lu t, tính t ch , tính m c đích, tính qu quy t, tính ỉ ậ ẩ ấ ự ủ ụ ế ả

phê phán...

24

1.3. Khái ni m v s hình thành và phát tri n nhân cách. ề ự ể ệ

- Con ng ườ ể i khi m i sinh ra ch a có nhân cách. Nhân cách ch hình thành và phát tri n ư ớ ỉ

trong qúa trình con ng i s ng, ho t đ ng và giao l u trong đ i s ng xã h i. ườ ố ạ ộ ờ ố ư ộ

- S phát tri n nhân cách là quá trình tăng tr ự ể ưở ng, tích lũy, hoàn thi n v th ch t, tâm ệ ề ể ấ

lý và xã h i c a cá nhân. ộ ủ

V.I. Lênin đã nói r t hình nh r ng: Cùng v i dòng s a m , con ng ữ ẹ ằ ấ ả ớ ườ ấ i h p th tâm lí, ụ

i t nhiên, đ o đ c c a xã h i mà nó là thành viên. Chính nh các m i quan h v i th gi ạ ứ ủ ệ ớ ế ớ ự ộ ờ ố

i đ v t do các th h tr c t o ra và các quan h xã h i mà con ng i g n bó v i th gi ớ ế ớ ồ ậ ế ệ ướ ạ ệ ộ ườ ắ

thông qua các ho t đ ng đã nói trên nhân cách đ c hình thành và phát tri n. ạ ộ ở ượ ể

ng th hi n nh ng m t sau: - S phát tri n nhân cách th ể ự ườ ể ệ ở ữ ặ

+ S phát tri n v m t th ch t: Bi u hi n s tăng tr ng v chi u cao, c b p và ể ấ ề ặ ệ ở ự ự ể ể ưở ơ ắ ề ề

s hoàn thi n c a các giác quan. ự ệ ủ

nh ng bi n đ i c b n trong các quá trình + S phát tri n v m t tâm lí: Bi u hi n ề ặ ệ ở ữ ổ ơ ả ự ể ế ể

nh n th c, tình c m, ý chí, nhu c u, n p s ng, thói quen... nh t là ầ ế ố ứ ấ ậ ả ở ự ộ s hình thành các thu c

tính tâm lí m i c a nhân cách. ớ ủ

+ S phát tri n v m t xã h i: T ề ặ ự ể ộ h hi n ể ệ ở ộ ư ử ớ nh ng bi n đ i trong thái đ c x v i ữ ế ổ

ng i xung quanh, s tham gia tích c c vào các quan h và ho t đ ng xã h i. ườ ở ự ạ ộ ự ệ ộ

- S hình thành và phát tri n nhân cách ch u s tác đ ng c a nhi u nhân t trong đó có ị ự ự ủ ề ể ộ ố

nhân t nh b m sinh – di truy n, môi tr ng, giáo d c và ho t đ ng cá nhân. ố ư ẩ ề ườ ạ ộ ụ

Các nhân t này tác đ ng đ n con ng i không ph i song song v i nhau, có giá tr nh ố ế ộ ườ ị ư ả ớ

ọ nhau và đ c l p v i nhau. C n ph i xem xét m t cách đúng đ n, khách quan và khoa h c ộ ậ ắ ả ầ ớ ộ

các tác đ ng c a di truy n và c a môi tr ng trong công tác giáo d c. ủ ủ ề ộ ườ ụ

2. Các y u t nh h ng đ n s hình thành và phát tri n nhân cách ế ố ả ưở ế ự ể

2.1. Vai trò c a di truy n ủ ề

i t cha m đ n con cái nh ng thu c tính sinh a. Khái ni m di truy n ệ ề : Là s truy n l ự ề ạ ừ ẹ ế ữ ộ

c ghi l i trong h th ng gen... Các thu c tính sinh h c đ h c đã đ ọ ượ ạ ệ ố ọ ượ ộ ồ c di truy n bao g m ề

c u t o gi ấ ạ ả i ph u, sinh lý c th , nh ng đ c đi m nh màu m t, màu tóc, vóc dáng, th ể ơ ể ữ ư ặ ắ ẫ ể

t ng, các giác quan, t ạ ư ấ ch t, m t s đ c đi m c a h th n kinh… ể ủ ệ ầ ộ ố ặ

M t s thu c tính sinh h c có ngay t khi đ a tr m i sinh g i là nh ng thu c tính ộ ố ọ ộ ừ ẻ ớ ứ ữ ọ ộ

b m sinh. ẩ

b. Vai trò c a di truy n trong s phát tri n nhân cách ủ ự ể ề

- Di truy n là ti n đ v t ch t cho s phát tri n nhân cách ch không quy t đ nh s ề ậ ế ị ứ ự ể ề ề ấ ự

25

phát tri n nhân cách. ể

Th hi n: ể ệ

ế - Di truy n t o ti n đ v t ch t cho s phát tri n nhân cách. Đi u đó có nghĩa là n u ề ạ ề ậ ự ể ề ề ấ

cá th không ti p nh n đ c v t ch t di truy n c a ế ể ậ ượ ề ủ ng ấ ậ i ườ thì s không có đ ẽ ượ c ti n đ ề ề

ầ ủ ệ ầ v t ch t cho s phát tri n nhân cách. M t c th lành m nh, các giác quan đ y đ , h th n ậ ộ ơ ể ự ể ạ ấ

kinh bình th i cho s phát tri n nhân cách. ngườ s t o ti n đ thu n l ề ẽ ạ ậ ợ ề ự ể

+ Di truy n t o ra s c s ng trong b n ch t t ứ ố ề ạ ấ ự ả nhiên c a con ng ủ ườ ạ i, t o kh năng cho ả

ng i đó ho t đ ng có k t qu trong m t s lĩnh v c nh t đ nh. ườ ạ ộ ộ ố ấ ị ự ế ả

Ví d : Có nhi u ng nhiên đã có thính giác v âm nh c, gi ng hát và gi ng nói ụ ề i t ườ ự ề ạ ọ ọ

t, trí nh l ng, óc sáng t o th ca, óc toán h c... Chính nh ng t ch t này giúp cho t ố th ớ ạ ườ ữ ạ ơ ọ ư ấ

con ng i phát tri n m nh m trong nh ng d ng ho t đ ng t ườ ạ ộ ữ ể ẽ ạ ạ ươ ậ ng ng v ngh thu t, ứ ề ệ

khoa h c và lao đ ng, và t ộ ọ ừ đó, nh h ả ưở ủ ng đ n s hình thành và phát tri n nhân cách c a ế ự ể

h .ọ

- Nh ng y u t và phát tri n thành nhân cách trong ế ố ẩ b m sinh và di truy n ch có th b c l ề ể ộ ộ ữ ỉ ể

nh ng đi u ki n kinh t , chính tr , xã h i c th . Không s ng trong môi tr ng xã h i, dù y u t ữ ề ệ ế ộ ụ ể ố ị ườ ế ố ộ

t đ n m y thì con ng sinh h c có t ọ ố ế ấ ườ ể i cũng không th tr thành nhân cách. Cùng m t đ c đi m ộ ặ ể ở

ữ đi m di truy n, s ng trong nh ng đi u ki n xã h i khác nhau cũng phát tri n khác nhau. Nh ng ữ ể ề ệ ể ề ố ộ

công trình nghiên c u trên tr đ ng sinh cùng tr ng đã ch ng t ẻ ồ ứ ứ ứ ỏ trong nh ng môi tr ữ ườ ộ ng xã h i

khác nhau, s phát tri n c a m i đ a tr là khác nhau. ỗ ứ ẻ ể ủ ự

ch t di truy n đ nh h ng cho con ng + Nh ng t ữ ư ấ ề ị ướ ườ ộ i vào các lĩnh v c ho t đ ng r ng ạ ộ ự

c năng l c c rãi ch không vào m t lĩnh v c ho t đ ng c th và cũng không qui đ nh tr ạ ộ ụ ể ứ ự ộ ị ướ ự ụ

th c a cá nhân. Nh ng đ t ể ủ ể ư ấ ch t bi n thành kh năng hi n th c còn tùy thu c vào hoàn ệ ư ự ế ả ộ

c nh s ng, vào s giáo d c và nh t là tùy thu c vào ý chí rèn luy n c a cá nhân. ả ệ ủ ụ ự ấ ố ộ ạ Ch ng h n ẳ

c u t o c a b não, c a b máy phát âm có th giúp cá nhân ho t đ ng có hi u qu trong lĩnh ể ấ ạ ủ ộ ủ ộ ạ ộ ệ ả

ộ v c thanh nh c ho c có hi u qu m t ngôn ng nh t đ nh. Song c u t o này không quy đ nh m t ự ữ ấ ị ả ộ ấ ạ ệ ặ ạ ị

lo i hình thanh nh c hay m t lo i ngôn ng c th . S thành công trong các lĩnh v c c th này ữ ụ ể ự ự ụ ể ộ ạ ạ ạ

ph thu c vào hoàn c nh th c ti n,vào s c g ng h c t p và rèn luy n c a m i cá nhân. ự ố ắ ự ễ ệ ủ ọ ậ ụ ả ộ ỗ

Hoàn c nh, giáo d c, HĐ cá nhân… ụ ả

T ch t ----------------------------------------------> Năng l c ự ư ấ

- KLSP:

nhiên đó c a con ng i. + C n quan tâm đúng m c đ phát huy h t b n ch t t ứ ể ế ả ấ ự ầ ủ ườ

+ Quan tâm phát hi n s m năng kh u và b i d ng k p th i nh ng năng kh u đó. ệ ớ ồ ưỡ ứ ữ ứ ờ ị

26

+ C n cá bi ầ ệ t hóa vi c d y h c và giáo d c. ọ ệ ạ ụ

+ H c sinh, sinh viên mu n có nhân cách phát tri n toàn di ể ố ọ ện ph i là tích c c tham gia ự ả

các ho t đ ng: h c t p, lao đ ng, giao l u, vui ch i g i trí, ho t đ ng xã h i... ư ạ ộ ạ ộ ơ ả ọ ậ ộ ộ

+ Không đ c xem nh cũng n tuy t đ i hóa vai trò c a di truy n đ i v i s hình ượ ố ớ ự ệ ố ư ủ ề ẹ

thành và phát tri n nhân cách. ể

Tóm l ạ i: c n chú ý đúng m c đ n vai trò c a di truy n trong s hình thành và phát ủ ự ứ ề ế ầ

ế tri n nhân cách, n u xem nh vai trò c a di truy n thì vô hình chung chúng ta đã b qua y u ủ ề ẹ ể ế ỏ

ch t, ti n đ thu n l t i cho s phát tri n . Ng i, n u tuy t đ i hóa ho c đánh giá t ố ư ấ ậ ợ ề ề ự ể c l ượ ạ ệ ố ế ặ

quá cao nh h ng c a nhân t ả ưở ủ ố này s d n đ n sai l m v nh n th c lu n d n đ n kh ề ẽ ẫ ứ ế ế ậ ầ ậ ẫ ả

năng ph nh n s bi n đ i b n ch t c a con ng i và h th p vai trò c a giáo d c và t ậ ự ế ổ ả ấ ủ ủ ườ ạ ấ ụ ủ ự

giáo d c.ụ

2.2. Vai trò c a môi tr ng trong s phát tri n nhân cách ủ ườ ự ể

ng a. Khái ni m môi tr ệ ườ

Môi tr ng là h th ng các hoàn c nh bên ngoài, các đi u ki n t nhiên và xã h i xung ườ ệ ố ệ ự ề ả ộ

quanh c n thi t cho ho t đ ng s ng và phát tri n c a con ng i. ầ ế ể ủ ạ ộ ố ườ

ng: Các lo i môi tr ạ ườ

- Môi tr ng t nhiên ườ ự

- Môi tr ng xã h i ườ ộ

- Khác v i nh h ng c a y u t b m sinh - di truy n là nh h ng t bên trong con ớ ả ưở ủ ế ố ẩ ề ả ưở ừ

ng i, nh h ng c a môi tr ng là lo i nh h ng t ườ ả ưở ủ ườ ạ ả ưở ừ ạ ộ bên ngoài thông qua các ho t đ ng

i . c a con ng ủ ườ

b. Môi tr ng và s phát tri n nhân cách ườ ự ể

* Vai trò c a môi tr ng t nhiên: ủ ườ ự

- Môi tr ng t ng r t r ườ ự nhiên nh h ả ưở ấ õ r t đ n s phát tri n cá nhân. ệ ế ự ể

Ví d :ụ

Nh ng đ c đi m v đ a hình, th i ti ờ ế ề ị ữ ể ặ t, khí h u t o đi u ki n rèn luy n hình thành ệ ậ ạ ề ệ

nh ng ph m ch t nhân cách c a cá nhân. ủ ữ ẩ ấ

ng đ n cách s ng, cách làm ăn c a con ng đ a ph Đi u ki n đ a lý nh h ị ề ệ ả ưở ủ ế ố i ườ ở ị ươ ng

y, do đó nh h ng đ n nhân cách con ng i. ấ ả ưở ế ườ

- Tuy nhiên môi tr ng t nhiên không nh h ng tr c ti p hay có ý nghĩa quy t đ nh ườ ự ả ưở ự ế ế ị

mà ch có nh h ng gián ti p đ n s hình thành và phát tri n nhân cách. Môi tr ng t ả ỉ ưở ế ự ế ể ườ ự

nhiên nh h ả ưở ằ ng đ n s phát tri n nhân cách nh ng không m nh m và quan tr ng b ng ế ự ư ẽ ể ạ ọ

27

nh h ng c a môi tr ng xã h i. ả ưở ủ ườ ộ

* Vai trò c a môi tr ng xã h i: ủ ườ ộ

VĂN HÓA

K.TẾ

Môi tr ng xã h i g m có: môi tr ng xã h i l n và môi tr ườ ộ ồ ườ ộ ớ ườ ng xã h i nh . ỏ ộ

MTXH LỚN KTẾ

Môi tr ườ ng l n ớ

CHCÁ NHÂN

GIA ĐÌNH

CÁ NHÂN

KH – CN

MTXH ÍNH TRỊ LỚN KTẾ

NHÀ TR

NGƯỜ

CƠNG NGHỆ

MTXH LỚN KTẾ

CHÍNH TRỊ CƠNG GIA ĐÌNH NGHỆ C NHN GIA ĐÌNH C NHN CỘNG

MTXH NHỎ

CHÍNH TRỊ CƠNG NGHỆ CỘNG GIA ĐÌNH ĐỒNG C NHN CHÍNH TRỊ NH CỘNG ĐỒNG MTXH LỚN TRƯỜNG NH TRƯỜNG KTẾ VĂN HĨA CHÍNH TRỊ VĂN HĨA CƠNG NGHỆ MTXH NHỎ GIA ĐÌNH C NHN CỘNG ĐỒNG NH TRƯỜNG VĂN HĨA

MTXH NHỎ

MTXH NHỎ ĐỒNG NH TRƯỜNG VĂN HĨA MTXH NHỎ

- Môi tr ng xã h ng quan trong nh t đ n s hình thành và phát tri n nhân ườ ộ i là nh h ả ưở ấ ế ự ể

cách. Không có môi tr ng xã h i, không có giao ti p v i ng i khác thì nhân cách không ườ ế ộ ớ ườ

MTX H LỚ N C NG Ộ KTẾ CHÍ Đ NGỒ NH TRỊ CƠ NG NGH Ệ GIA ĐÌN H C NH N CỘN G ĐỒ NG NH TRƯ ỜN G VĂN HĨA MTX H NHỎ

th nào hình thành đ c, b i vì b n ch t con ng i là t ng hòa c a t t c các quan h xã ể ượ ấ ả ở ườ ủ ấ ả ệ ổ

h i .ộ

Đi u đó đ c ch ng minh qua nh ng tr em b l u l c trong r ng tuy ề ượ ứ ữ ườ ng h p tr ợ ẻ ị ư ạ ừ

đ ượ c thú v t nuôi d ậ ưỡ ng nh ng ch có th s ng theo ki u đ ng v t ch không th phát ể ể ố ứ ư ể ậ ộ ỉ

tri n nhân cách cho dù sau đó đã đ c con ng ng xã h i. ể ượ ườ ư ề i đ a v nuôi d y trong môi tr ạ ườ ộ

- S hình thành và phát tri n nhân cách ch có th th c hi n trong m t môi tr ể ự ự ể ệ ộ ỉ ườ ấ ng nh t

ng góp ph n t o nên đ ng c , m c đích, ph đ nh. Môi tr ị ườ ầ ạ ụ ộ ơ ươ ạ ng ti n và đi u ki n cho ho t ề ệ ệ

đ ng giao l u c a cá nhân mà nh đó cá nhân chi m lĩnh đ ộ ư ủ ế ờ ượ c các kinh nghi m xã h i loài ệ ộ

ng i đ hình thành và hoàn thi n nhân cách c a mình. ườ ể ủ ệ

Vd:

“G n m c thì đen, g n đèn thì sáng” ự ầ ầ

“ b u thì tròn, ng thì dài” . Ở ầ ở ố

“Toét m t là t ng đình, c làng toét m t ch đâu mình em” ắ i h ạ ướ ứ ắ ả

“B i ch ng bác m em nghèo. Cho nên em ph i băm bèo hái khoai”. ư ẹ ả ở

ng c a môi tr ng đ i v i s hình thành và - Tuy nhiên, tính ch t và m c đ nh h ấ ứ ộ ả ưở ủ ườ ố ớ ự

phát tri n nhân cách tùy thu c vào l p tr ể ậ ộ ườ ng, quan đi m, thái đ c a cá nhân đ i v i các ộ ủ ố ớ ể

nh h ng đó, tùy thu c vào xu h ả ưở ộ ướ ế ng, năng l c và m c đ c a cá nhân tham gia c i bi n ứ ộ ủ ự ả

28

môi tr ng . ườ

Marx: “Hoàn c nh sáng t o ra con ng i trong ch ng m c con ng i sáng t o ra ạ ả ườ ừ ự ườ ạ

hoàn c nh” ả

- Nh v y, c n chú ý đ n hai m t trong tác đ ng qua l i gi a nhân cách và môi tr ng ư ậ ế ặ ầ ộ ạ ữ ườ

Theo cách nói c a dân + Tính ch t tác đ ng c a hoàn c nh đã ph n nh vào nhân cách. ả ả ả ủ ấ ộ ủ

gian “G n m c thì đen, g n đèn thì sáng”, “ b u thì tròn, ng thì dài”… Ở ầ ứ ầ ầ ở ố

+ S tham gia c a nhân cách tác đ ng đ n hoàn c nh nh m làm cho hoàn c nh đó ế ự ủ ả ả ằ ộ

ph c v l Nói m t cách hình nh, đó là nh ng con ng ụ ụ ợ i ích c a mình. ủ ữ ả ộ ườ ẳ i “G n bùn mà ch ng ầ

hôi tanh mùi bùn”.

KLSP:

- S ph m hóa môi tr ng. ư ạ ườ

- T ch c cho h c sinh tham gia vào các ho t đ ng xã h i xây d ng môi tr ng. ổ ứ ạ ộ ự ọ ộ ườ

- Giáo d c đ nh h ng giá tr cho h c sinh. ụ ị ướ ọ ị

- T giáo d c, rèn luy n b n lĩnh đ đ i phó v i nh ng tiêu c c trong môi tr ể ố ự ữ ự ụ ệ ả ớ ườ ng

s ng.ố

- Đánh giá đúng vai trò c a môi tr ng, không nên tuy t đ i hóa hay h th p vai trò ủ ườ ệ ố ạ ấ

ng trong s hình thành và phát tri n nhân cách. c a môi tr ủ ườ ự ể

2.3. Giáo d c và s phát tri n nhân cách ự ụ ể

quá trình có m c đích đ ch c m t cách có k ho ch, có ph Giáo d c là ụ ụ c t ượ ổ ứ ế ạ ộ ươ ng

pháp nh m hình thành và phát tri n nhân cách con ng ể ằ ườ i phù h p v i nh ng yêu c u c a xã ữ ầ ủ ợ ớ

h i. Nh v y, có th nói r ng, nh ng tác đ ng c a giáo d c đ i v i s hình thành và phát ộ ụ ố ớ ự ư ậ ữ ủ ể ằ ộ

tri n nhân cách không ph i là mang tính t phát, trái l i, mang tính t giác rõ r t . ể ả ự ạ ự ệ

ộ L ch s đã ch ng minh vai trò to l n c a giáo d c trên m i m t c a đ i s ng xã h i. ặ ủ ờ ố ớ ủ ứ ử ụ ọ ị

Còn trong s hình thành và phát tri n nhân cách, giáo d c đ c đánh giá là gi vai trò ch ụ ượ ự ể ữ ủ

c th hi n t p trung các n i dung sau: đ o. ạ Vai trò ch đ o c a GD đ ủ ạ ủ ượ ể ệ ậ ở ộ

- Giáo d c đ nh h ng cho s hình thành và phát tri n nhân cách . Đi u này đ ụ ị ướ ự ể ề ượ ự c th c

hi n thông qua vi c xây d ng m c tiêu giáo d c cho t ng c p h c, tr ng h c. ấ ọ ự ụ ừ ụ ệ ệ ườ ọ

ng S ph m là đào t o nh ng ng Ví dụ: M c đích c a tr ủ ụ ườ ư ạ ữ ạ ườ ấ i giáo viên có ph m ch t ẩ

và năng l c, có k năng nghi p v s ph m, có lòng yêu ngh , quý tr ,... V i m c đích ụ ư ụ ự ệ ề ẻ ạ ớ ỹ

xuyên su t đó thì quá trình giáo d c trong nhà tr ng h ng cho s phát ụ ố ườ ng đã v ch ra ph ạ ươ ướ ự

tri n c a sinh viên sau 4 năm ra tr ng tr thành m t ng ể ủ ườ ở ộ ườ i nh th nào, tr thành m t giáo ở ư ế ộ

c sau 4 năm, nhân cách sinh viên s ph m đã phát tri n m c đ nào, có viên (d tính đ ự ượ ư ạ ể ở ứ ộ

29

nh ng cái gì). ữ

- Giáo d c t ch c, h ng d n s hình thành và phát tri n nhân cách theo mô hình đã ụ ổ ứ ướ ẫ ự ể

đ c đ nh h ng. ượ ị ướ

+ Đi u này đ c th hi n b ng vi c xây d ng n i dung, ph ng pháp, ph ề ượ ể ệ ự ệ ằ ộ ươ ươ ệ ng ti n

giáo d c nh m đ t đ n m c tiêu đã đ ra. ạ ế ụ ụ ề ằ

+ Giáo d c l i còn t ụ ạ ổ ứ ộ ch c các ho t đ ng nh d y h c, lao đ ng, ho t đ ng xã h i, ọ ạ ộ ạ ộ ư ạ ộ

ho t đ ng t p th , vui ch i , gi i trí..., trong đó, d i s t ch c, đi u khi n c a nhà giáo ạ ộ ể ậ ơ ả ướ ự ổ ứ ể ủ ề

c giáo d c tích c c tham gia và qua đó, nhân cách đ c hình thành và phát d c, ng ụ i đ ườ ượ ụ ự ượ

tri n theo đ nh h ng xác đ nh. ể ị ướ ị

+ Trong quá trình ho t đ ng, di n ra s đi u ch nh c a nhà giáo d c và s t ự ề ạ ộ ự ự ề đi u ủ ụ ễ ỉ

ch nh c a ng c giáo d c nh m giúp cho quá trình hình thành và phát tri n nhân cách ủ ỉ i đ ườ ượ ụ ể ằ

c giáo d c không b ch ch h ng. K t qu c a quá trình này, cu i cùng s c a ng ủ i đ ườ ượ ị ệ ụ ướ ả ủ ế ố ẽ

nh n đ c nh giáo d c đánh giá và ng c giáo d c đánh giá. ậ ượ ụ ờ i đ ườ ượ ụ

- Giáo d c có th mang l khác nh di truy n, môi ụ ể ạ i nh ng ti n b mà các y u t ộ ế ố ữ ế ư ề

tr ng không th có đ c. ườ ể ượ

M t em bé sinh ra không b khuy t t t gì thì cùng v i s tăng tr ế ậ ộ ị ớ ự ưở ể ủ ng và phát tri n c a

t nói. Nh ng n u mu n bi t đ c, bi c th , vài ba năm sau, ch c ch n em bé đó s bi ơ ể ẽ ế ắ ắ ư ế ố ế ọ ế t

vi t thì nh t thi t ph i đ c h c t p, đ c giáo d c. ế ấ ế ả ượ ọ ậ ượ ụ

- Giáo d c phát hi n, khai thác và t n d ng đ c nh ng y u t ụ ụ ệ ậ ượ ế ố thu n l ậ ợ ữ ờ i, đ ng th i ồ

phát hi n, h n ch và góp ph n kh c ph c nh ng y u t không thu n l ế ố ữ ụ ế ệ ắ ạ ầ ậ ợ ủ ề i c a di truy n,

môi tr ng, nh m ph c v cho s hình thành và phát tri n nhân cách c a ng c giáo ườ ụ ụ ự ủ ể ằ i đ ườ ượ

d c.ụ

* Đ i v i di truy n ố ớ ề :

i mà đôi khi Th t v y, di truy n không nh ng t o ra nh ng ti n b sinh h c thu n l ạ ậ ậ ậ ợ ữ ữ ế ề ọ ộ

còn mang l i nh ng y u t không thu n l i. Do đó, ạ ế ố ữ ậ ợ giáo d c c n và có th : ể ụ ầ

ti n đ sinh h c thu n l i, không đ + Phát hi n, t o đi u ki n, và khai thác nh ng ệ ữ ệ ề ạ ậ ợ ề ề ọ ể

chúng b lãng quên, b thui ch t. ộ ị ị

ch t ph n l n do giáo d c phát hi n ra, khi Ví dụ: Nh ng đ a tr có năng khi u, t ữ ứ ẻ ế ư ấ ầ ớ ụ ệ

giáo d c phát hi n ra nh ng t ch t y thì giáo d c t o đi u ki n cho các t ch t y phát ụ ữ ệ ư ấ ấ ụ ạ ề ệ ư ấ ấ

tri n. Nh m các tr ng năng khi u, các tr ng chuyên, l p ch n, nh m b i d ng, phát ư ở ể ườ ế ườ ồ ưỡ ằ ớ ọ

tri n nh ng năng khi u, t ch t đó. C th nh là các l p d y năng khi u v Toán, lý, hoá, ữ ể ế ư ấ ụ ể ư ế ề ạ ớ

30

âm nh c, th d c, ngh thu t… ể ụ ệ ạ ậ

+ Đ ng th i, ờ giáo d c có th kh c ph c, c i t ể i đ ả ạ ượ ụ ụ ắ ồ c nh ng nh ữ ượ ế c đi m, nh ng y u ữ ể

không thu n l i do b m sinh–di truy n, có th bù đ p nh ng thi u h t do b nh t t gây t ố ậ ợ ụ ữ ề ệ ể ế ắ ẩ ậ

ra cho con ng i.ườ

Ví d : Gụ iáo d c phát hi n đ ụ ệ ượ c nh ng em đi c, câm, nh ng em thi u kh năng trí tu ữ ữ ế ế ả ệ

do nh ng nguyên nhân sinh h c gây ra. T đó, giáo d c đã có nh ng ph ữ ừ ụ ữ ọ ươ ệ ng pháp h u hi u ữ

đ giúp các em h n ch đ ể ế ượ ạ c nh ng nh ữ ượ ọ c đi m đó. Đi n hình là th y giáo Nguy n Ng c ể ễ ể ầ

Ký b li t 2 tay, nh c s ch i ghita n i ti ng Văn V ng b mù...) ị ệ ạ ỹ ơ ổ ế ượ ị

* Đ i v i môi tr ng: ố ớ ườ

T ng t nh v y, môi tr thu n l i mà còn ươ ự ư ậ ườ ng không nh ng t o ra nh ng y u t ạ ế ố ữ ữ ậ ợ

mang l i nh ng y u t không thu n l i cho s hình thành và phát tri n nhân cách con ng ạ ế ố ữ ậ ợ ự ể ườ i

đ ượ c giáo d c. Do đó, giáo d c c n và có th : ể ụ ầ ụ

+ Phát hi n nh ng y u t thu n l i c a môi tr ng, không đ chúng b lãng quên, s ế ố ữ ệ ậ ợ ủ ườ ể ị ử

i. d ng chúng ph c v cho m c đích giáo d c con ng ụ ụ ụ ụ ụ ườ

môi tr ng nào t t, phù h p. Anh là ng i có năng khi u, anh Ví dụ: Giáo d c bi ụ t ế ở ườ ố ợ ườ ế

hãy vào tr t di n xu t, anh hãy vào tr ng đi n nh, anh có ườ ng năng khi u, anh đ p, bi ế ẹ ế ễ ấ ườ ệ ả

khi m khuy t v th giác (mù) anh hãy vào tr ế ề ị ế ườ ng khi m th … ế ị Ở ữ ợ nh ng n i đó là phù h p, ơ

i cho b n thân anh nh t. và có nh ng đi u ki n thu n l ề ậ ợ ữ ệ ả ấ

+ Khai thác môi tr ng: B n thân môi tr ng luôn luôn t n t i nh ng tác đ ng tích ườ ả ườ ồ ạ ữ ộ

c c l n nh ng tác đ ng tiêu c c đ n s phát tri n nhân cách con ng ự ế ự ự ẫ ữ ể ộ ườ i. Giáo d c có th ụ ể

ch n l c, khai thác nh ng nh h ọ ọ ữ ả ưở ng tích c c c a môi tr ự ủ ườ ng đ t o đi u ki n thu n l ề ể ạ ậ ợ i ệ

cho s phát tri n nhân cách. ể ự

Ví d : ụ Ở bên ngoài có nhi u th đ h c, giáo d c có th ch n l c, ch ra cho cá nhân ụ ể ọ ọ ứ ể ọ ề ỉ

nh ng cái c n thi t nh t, phù h p nh t. ữ ầ ế ấ ấ ợ

+ C i t o và xây d ng môi tr ả ạ ự ườ ả ng: Giáo d c có th h n ch , ngăn ch n nh ng nh ể ạ ụ ữ ế ặ

ng, bi n đ i, c i t o chúng thành y u t t tích c c cho s phát h ưở ng tiêu c c c a môi tr ự ủ ườ ả ạ ế ố ế ổ ự ự

tri n c a nhân cách Bên c nh vi c khai thác môi tr ể ủ ệ ạ ườ ng s n có, giáo d c còn có th t o ra ụ ể ạ ẵ

môi tr ườ ng có tác d ng giáo d c. ụ ụ

Th c ti n giáo d c sinh đ ng đã ch ng t r ng giáo d c đã phát hi n và s d ng đ ự ễ ụ ứ ộ ỏ ằ ử ụ ụ ệ ượ c

nh ng y u t thu n l i c a môi tr ng nhà tr ng, môi tr ng gia đình, môi tr ế ố ữ ậ ợ ủ ườ ườ ườ ườ ộ ng xã h i

đ t o ra đ ể ạ ượ ứ c s c m nh t ng h p trong quá trình giáo d c nhân cách th h tr . ế ệ ẻ ụ ạ ổ ợ

Hi n nay, khi mà trong xã h i t n t i nhi u hi n t n n xã ộ ồ ạ ệ ệ ượ ề ng tiêu c c v i nhi u t ự ớ ề ệ ạ

31

h i (c b c, r ộ ờ ạ ượ ạ ự u chè, nghi n ma túy...) v i n n lan tràn văn hóa ph m đ i tr y, b o l c... ồ ụ ớ ạ ệ ẩ

c giáo d c, tr m t m t giáo d c còn giúp cho ng ụ ặ ộ i đ ườ ượ ụ ướ c h t là th h tr có s c đ ế ệ ẻ ứ ế ề

kháng đ t b o v ch ng l i nh h ng, ể ự ả ệ ố ạ ả ưở ng x u xa đó. Song m t khác, giáo d c nhà tr ặ ụ ấ ườ

giáo d c gia đình, giáo d c xã h i ph i h p v i nhau th c hi n cu c v n đ ng nh m ngăn ớ ộ ậ ố ợ ụ ự ụ ệ ằ ộ ộ

ch n, h n ch và kh c ph c nh ng tình tr ng làm m t v sinh, vi ph m l giao thông, ấ ệ ụ ữ ế ạ ạ ặ ạ ắ t l ụậ ệ

chi u các băng Video đen... ế

Kinh nghi m th c ti n cũng cho th y, b ng nh ng bi n pháp thích h p, nhi u nhà ằ ữ ự ề ệ ệ ễ ấ ợ

tr ng s ph m lành m nh. Trong đó, các m i quan ườ ng đã đ y công cu c xây d ng môi tr ộ ự ẩ ườ ư ạ ạ ố

h th y - th y, th y - trò, trò - trò là nh ng m i quan h t ệ ệ ố ẹ ề ế t đ p; các ho t đ ng có n n p, ạ ộ ữ ầ ầ ầ ố

ng; môi t ng t nhiên đã đ c th y trò c i t o s ch và đ p... Chính môi tr ng s k c ỷ ươ ườ ự ượ ả ạ ạ ẹ ầ ườ ư

ph m lành m nh đ c giáo d c t o ra cũng chính nó đã h tr tr l ạ ạ ượ ỗ ợ ở ạ ụ ạ ầ i giáo d c, góp ph n ụ

quan tr ng vào quá trình hình thành và phát tri n nhân cách th h tr theo đ nh h ng đã ế ệ ẻ ể ọ ị ướ

xác đ nh. ị

- Đi u ki n đ giáo d c phát huy đ ụ ề ệ ể ượ ể c đ y đ vai trò ch đ o đ i v i s phát tri n ố ớ ự ầ ủ ủ ạ

nhân cách.

+ M t là, giáo d c ph i di n ra theo m t qui trình, trong đó có s v n đ ng và phát ự ậ ụ ễ ả ộ ộ ộ

tri n đ ng b c a các thành t ộ ủ ể ồ ố ủ ụ c a nó (m c đích và nhi m v giáo d c, n i dung giáo d c, ụ ụ ụ ệ ộ

ph ng pháp và ph ng ti n giáo d c, nhà giáo d c, ng c giáo d c, k t qu giáo ươ ươ ụ ụ ệ i đ ườ ượ ụ ế ả

d c).ụ

+ Hai là, giáo d c ph i đi tr c s phát tri n và kéo theo s phát tri n c a ng ụ ả ướ ự ể ủ ự ể ườ ượ i đ c

giáo d c, nghĩa là giáo d c ph i đ a ra đ c các yêu c u cao, v a s c đ i v i ng ả ư ụ ụ ượ ừ ứ ố ớ ầ ườ ượ i đ c

giáo d c mà h có th hoàn thành đ c v i s n l c cao nh t. ụ ể ọ ượ ớ ự ỗ ự ấ

c giáo d c. + Ba là, nhà giáo d c ph i n m v ng đ c đi m tâm sinh lý c a ng ữ ả ắ ụ ủ ể ặ i đ ườ ượ ụ

ng giáo d c: gia đình, nhà tr ng và + B n là, ph i có s k t h p ch t ch ba l c l ự ế ợ ự ượ ẽ ặ ả ố ụ ườ

xã h i, trong đó nhà tr ng có ộ ườ ng đóng vai trò ch đ o. Nh ng y u kém c a giáo d c th ữ ủ ạ ủ ụ ế ườ

nguyên nhân t ng giáo d c này. ừ ự s thi u ph i h p đ ng b gi a ba l c l ồ ộ ữ ố ợ ự ượ ế ụ

KLSP:

+ Khai thác, phát huy tri t đ nh ng đi u ki n bên trong, bên ngoài, nh ng t ch t do ệ ể ữ ữ ề ệ ư ấ

ng đem l i. b m sinh di truy n, môi tr ẩ ề ườ ạ

+ K t h p ch t ch gi a giáo d c và t giáo d c, phát huy đ ẽ ữ ế ợ ụ ặ ự ụ ượ c tính ch đ ng, sáng ủ ộ

t o c a h c sinh. ạ ủ ọ

32

+ T ch c nhi u ho t đ ng phong phú, đa d ng đ h c sinh tham gia. ổ ứ ạ ộ ể ọ ề ạ

ủ ạ T nh ng đi u đã trình bày trên, chúng ta nh n th y giáo d c đóng vai trò ch đ o ữ ừ ụ ề ấ ậ

trong s hình thành và phát tri n nhân cách; giáo d c và s phát tri n nhân cách có s tác ự ự ự ụ ể ể

i tích c c đ i v i nhau; giáo d c mu n phát huy đ c đ y đ vai trò c a mình đ ng qua l ộ ạ ự ố ớ ụ ố ượ ủ ủ ầ

thì c n ph i có nh ng đi u ki n nh t đ nh. ấ ị ữ ề ệ ả ầ

Tuy nhiên, nói nh v y không có nghĩa là giáo d c là v n năng, là quy t đ nh s hình ư ậ ế ị ự ụ ạ

thành và phát tri n nhân cách nh m t s ng i l m t ng. Đó là vì s hình thành và phát ư ộ ố ể ườ ầ ưở ự

tri n nhân cách ph thu c vào nhi u nhân t đó, ụ ể ề ộ ố mà giáo d c ch là m t trong nh ng nhân t ộ ụ ữ ỉ ố

m c dù đó là nhân t ch đ o. ặ ố ủ ạ

2.4. Ho t đ ng cá nhân ạ ộ

Ho t đ ng c a cá nhân là nhân t ạ ộ ủ ố ể quy t đ nh tr c ti p đ n s hình thành và phát tri n ế ự ự ế ế ị

nhân cách. Th hi n: ể ệ

- Thông qua ho t đ ng cá nhân đ ạ ộ ượ ộ c gia nh p vào các m i quan h xã h i, lĩnh h i ệ ậ ộ ố

kinh nghi m xã h i, n n văn hóa xã h i. Đ ng th i, thông qua ho t đ ng cá nhân đ c nhìn ạ ộ ệ ề ộ ờ ộ ồ ượ

c đánh giá, t đó có th t hoàn thi n b n thân mình. nh n, đ ậ ượ ừ ể ự ệ ả

môi tr ng, t giáo d c có phát huy đ - Nh nữ g tác đ ng tích c c t ộ ự ừ ườ ừ ụ ượ c tác d ng hay ụ

ấ không, đi u đó ph thu c vào m c đ ti p nh n c a cá nhân. Cá nhân h h ng, không ch p ứ ộ ế ậ ủ ờ ữ ụ ề ộ

giác? nh n, và ph n ng ch ng l ả ứ ậ ố ạ i hay ti p nh n t ế ậ ự

bên ngoài hay không. - Có “s cứ đ kháng” ch ng l ề ố ạ i nh ng tác đ ng tiêu c c t ộ ự ừ ữ

c coi Đ n đây, chúng ta có th rút ra m t đi u r t quan tr ng là, ho t đ ng cá nhân đ ề ấ ạ ộ ể ế ọ ộ ượ

là nhân t quy t đ nh tr c ti p s hình thành phát tri n nhân cách. Tuy nhiên, k t qu hình ố ế ự ế ị ự ể ế ả

m c đ nào, đi u này còn ph thành và phát tri n nhân cách đ t đ ể ạ ượ c trong ph m vi nào, ạ ở ứ ộ ề ụ

ấ ạ thu c vào đ c đi m riêng c a t ng cá nhân, nghĩa là tuỳ thu c vào nh ng đ c đi m c u t o ủ ừ ữ ể ể ặ ặ ộ ộ

sinh lý c th , vào nh ng đ c đi m tâm lý, vào v n s ng cũng nh hoàn c nh s ng c a cá ố ố ơ ể ủ ữ ư ể ả ặ ố

nhân đó.

t c n ph i t ch c các - Đ s hình thành và phát tri n nhân cách c a h c sinh đ ể ủ ọ ể ự c t ượ ố ầ ả ổ ứ

lo i hình ho t đ ng đa d ng, phong phú, h p d n lôi cu n các em tham gia; phát huy cao đ ạ ộ ẫ ấ ạ ạ ố ộ

tính tích c c, t giác, ch đ ng c a các em khi tham gia các ho t đ ng (nh bi t đ ra k ự ự ạ ộ ủ ộ ư ế ề ủ ế

ho ch, phân công và h p tác th c hi n k ho ch, t ki m tra và đi u ch nh k ho ch). ệ ế ự ạ ạ ợ ự ể ế ạ ề ỉ

T nh ng đi u trình bày chúng ta có th nói r ng ho t đ ng cá nhân v i t ừ ữ ạ ộ ớ ư ể ề ằ ộ cách là m t

nhân t nh h t v i các ố ả ưở ng đ s hình thành và phát tri n nhân cách có liên quan m t thi ể ế ự ậ ế ớ

33

nhân t khác: di truy n, môi tr ng và giáo d c ố ề ườ ụ

Toàn b các nhân t này h p thành m t ch nh th và tác đ ng đ ng b đ n s hình ộ ố ộ ế ự ể ợ ồ ộ ộ ỉ

thành và phát tri n nhân cách trong đó nhân t di truy n đóng vai trò ti n đ ,n hân t môi ể ố ề ề ề ố

tr ng đóng vai trò đi u ki n, nhân t ườ ề ệ ố giáo d c đóng vai trò ch đ o còn ho t đ ng cá nhân ủ ạ ạ ộ ụ

đóng vai trò quy t đ nh tr c ti p ự ế ế ị

IV. M C ĐÍCH GIÁO D C VÀ H TH NG M C TIÊU GIÁO D C VI T NAM Ệ Ố Ụ Ụ Ụ Ụ Ệ

1. Khái ni m và ý nghĩa c a vi c xác đ nh m c đích giáo d c và m c tiêu giáo d c ụ ủ ụ ụ ụ ệ ệ ị

1.1. Khái ni m m c đích giáo d c và m c tiêu giáo d c ụ ụ ụ ụ ệ

Tr c khi ti n hành m t h at đ ng nh t đ nh, con ng i có kh năng ý th c tr ướ ộ ọ ấ ị ế ộ ườ ứ ả ướ ự c s

c n thi ầ ế ủ ọ t c a h at đ ng, d ki n tr ộ ự ế ướ ế ụ c k t qu c a ho t đ ng. Khái ni m m c đích, m c ạ ộ ả ủ ụ ệ

tiêu xu t hi n đ u tiên trong l ch s là t ho t đ ng c a ng ử ệ ấ ầ ị ừ ạ ộ ủ ườ ắ i lính; ví d nh khi t p b n ụ ư ậ

thì đích mà ng i t p ng m đ b n trúng có th là cái bia... Ng ườ ậ ể ắ ể ắ ườ ậ ố i t p b n nhìn th y đ i ấ ắ

ng c n b n trúng (cái bia). Cho nên m c đích đây là nhìn th y cái đích c n b n trúng là t ượ ụ ầ ắ ở ầ ắ ấ

cái bia. T đó các khái ni m này đ c s d ng trong n ừ ệ ượ ử ụ ư hi u lĩnh v c c a cu c s ng nh : ự ủ ộ ố ề

tr c khi làm ngôi nhà … ng i ta th ng hình dung (d ki n) tr c ngôi nhà s làm… ướ ườ ườ ự ế ướ ẽ

c khi th c hi n h at đ ng nào đó, con ng i đã xác đ nh đ Nh v y, tr ư ậ ướ ự ệ ọ ộ ườ ị ượ ế ủ c đích đ n c a

h at đ ng, ho t đ ng đ làm gì? ạ ộ ọ ể ộ

a. M c đích giáo d c ụ ụ

M c đích giáo d c c k t qu c a ho t đ ng giáo d c. ụ là s d ki n tr ự ự ế ụ ướ ế ạ ộ ả ủ ụ

c ph n ánh tr c k t qu - Là ph m trù c b n c a giáo d c h c, ơ ả ủ ụ ọ là s d ki n tr ự ự ế ạ ướ ả ướ ế ả

mong mu n c a ho t đ ng giáo d c. K t qu c a ho t đ ng giáo d c chính là nhân cách ố ủ ạ ộ ạ ộ ả ủ ụ ụ ế

c a ng ủ i đ ườ ượ c giáo d c. Vì v y, có th hi u ậ ủ ể ể m c đích giáo d c là mô hình nhân cách c a ụ ụ ụ

con ng i (ng ườ ườ ọ i h c) mà giáo d c c n đào t o nh m đáp ng yêu c u c a xã h i trong ằ ầ ủ ụ ầ ứ ạ ộ

m t giai đ an l ch s c th . ử ụ ể ị ộ ọ

- Đ c tr ng c a m c đích giáo d c: ư ủ ụ ụ ặ

+ Là k t qu d ki n c a m t quá trình ho t đ ng dài lâu, v i th i gian ng n nó ả ự ế ạ ộ ủ ế ắ ờ ớ ộ

không cho k t qu rõ ràng. ế ả

ộ ố ớ + MĐGD bi u th nh ng yêu c u, nh ng quan đi m chung nh t c a xã h i đ i v i ấ ủ ữ ữ ể ể ầ ị

vi c giáo d c con ng ụ ệ ườ ị i. (MĐGD v a mang tính khuôn m u, chu n m c nh ng v n ch u ự ư ừ ẩ ẫ ẫ

s qui đ nh c a môi tr ự ủ ị ườ ng l ch s xã h i). ử ộ ị

ng cho m i ho t đ ng giáo d c. Đây là tính ch t quan + MĐGD th hi n tính đ nh h ể ệ ị ướ ạ ộ ụ ấ ọ

34

tr ng nh t c a m c đích giáo d c. ụ ấ ủ ụ ọ

Đ hình dung rõ h n m c đích giáo d c c n phân tích m c đích giáo d c ra thành các ụ ầ ụ ụ ụ ể ơ

m c tiêu giáo d c. ụ ụ

b. M c tiêu giáo d c: ụ ụ

M c tiêu giáo d c đ c hi u là s c th hóa c a m c đích giáo d c, ụ ượ ụ ự ụ ể ự ụ Là chu n m c ủ ụ ể ẩ

ng, m t giai đo n đào t o nh t đ nh. c th c a m t c p h c, b c h c, m t lo i tr ụ ể ủ ộ ấ ọ ậ ọ ạ ườ ộ ấ ị ạ ạ ộ

- Đ c tr ng c a m c tiêu giáo d c: ủ ư ụ ụ ặ

+ Là k t qu d ki n c a m t quá trình ho t đ ng ng n. ộ ả ự ế ủ ạ ộ ế ắ

+ Có k t qu rõ ràng và ph i đo l ng đ c. ế ả ả ườ ượ

+ Có th nêu lên qui trình ho t đ ng đ đ t đ c k t qu ể ạ ượ ế ạ ộ ể ả

M c đích giáo d c có th đ c hình dung các c p đ vĩ mô và vi mô. C p đ vĩ mô ể ượ ụ ụ ở ấ ấ ộ ộ

hay còn g i là m c đích giáo d c t ng quát là nh n m nh m c đích chung c a toàn b h ụ ổ ộ ệ ụ ụ ủ ạ ấ ọ

ụ th ng giáo d c qu c dân, ph n ánh các yêu c u c a xã h i đ i v i m t n n giáo d c. ộ ố ớ ộ ề ủ ụ ầ ả ố ố

Ch ng h n ấ ạ , m c đích giáo d c c a h th ng giáo d c qu c dân là trình đ dân trí, ch t ụ ủ ệ ố ụ ụ ẳ ộ ố

ng ngu n nhân l c và nhân tài c a m t qu c gia l ượ ủ ự ồ ố ộ ở ộ ấ m t giai đo n l ch s nh t đ nh. C p ử ấ ị ạ ị

t ng b c h c, c p h c, ngành h c... đ vi mô hay còn g i là m c tiêu giáo d c th hi n ụ ộ ể ệ ở ừ ậ ọ ụ ấ ọ ọ ọ ở

ụ các giai đo n nh t đ nh nh là m c tiêu giáo d c m m non, ph thông (m c tiêu giáo d c ấ ị ụ ư ụ ụ ầ ạ ổ

ti u h c, THCS, THPT), m c tiêu giáo d c đ i h c… ụ ụ ạ ọ ể ọ

c. S khác nhau gi a MĐGD và MTGD ữ ự

ụ ụ

ng TT M c đích giáo d c ụ ng, lý t Có tính đ nh h 1 ướ ị ưở M c tiêu giáo d c ụ Có tính c th v i hành đ ng và ể ớ ụ ộ

ờ ươ ờ ị

2 3 4 Th i gian th c hi n dài ệ ự Tính r ng l n, khái quát c a v n đ ớ c k t qu t Khó đo đ ế ượ ả ạ ph ị Th i gian th c hi n ng n, xác đ nh ệ ắ ề Có tính xác đ nh c a v n đ ủ ấ ề ủ ấ c k t qu ờ i m t th i ế ộ ng ti n xác đ nh ự ị Có th đo đ ượ ể ả ở ộ ờ m t th i

đi m xác đ nh ị C u trúc ph c t p, đ c t o thành 5 ứ ạ ể ấ ượ ạ đi m c th ụ ể ợ C u trúc đ n gi n, là m t b ph n h p ơ ộ ộ ể ấ ả ậ

do nhi u m c tiêu k t h p l i thành c a m c đích giáo d c.. ế ợ ạ ụ ề ụ ụ ủ

t m c đích và m c tiêu là tính xác đ nh và tính D u hi u quan tr ng nh t đ phân bi ọ ấ ể ệ ấ ệ ụ ụ ị

c th c a k t qu d ki n. ụ ể ủ ế ả ự ế

ụ : Quan h gi a m c đích giáo d c và m c tiêu giáo d c ệ ữ ụ ụ ụ

ụ - Có m i quan h ch t ch v i nhau. M c đích giáo d c bao trùm toàn b các m c ụ ẽ ớ ụ ệ ặ ố ộ

35

c m c đích giáo d c c n ph i c th hóa nó tiêu giáo d c. Vì v y ụ ậ , mu n th c hi n đ ự ệ ố ượ ả ụ ể ụ ầ ụ

thành các m c tiêu, ch có nh v y m i xây d ng đ ư ậ ụ ự ớ ỉ ượ ớ c qui trình ho t đ ng c th và m i ụ ể ạ ộ

đo l ng đ c. ườ ượ

- H th ng m c tiêu th ng đ ệ ố ụ ườ ượ ắ ậ c s p x p theo m t c u trúc g m nhi u t ng b c, ề ầ ộ ấ ế ồ

ng i ta g i đó là cây m c tiêu. ườ ụ ọ

- Trong lí lu n cũng nh th c ti n giáo d c, c n chú ý đ n m i quan h gi a MĐGD ụ ư ự ệ ữ ễ ế ầ ậ ố

và MTGD nh m đ m b o cho MĐGD nh là m t ch nh th . ể ư ả ả ằ ộ ỉ

1.2. Ý nghĩa c a vi c xác đ nh m c đích giáo d c và m c tiêu giáo d c ụ ủ ụ ụ ụ ệ ị

M c đích n u đ c xác đ nh đúng đ n thì s có ý ngĩa to l n: ế ượ ụ ẽ ắ ớ ị

- M t là, nó ng ộ đ nh h ị ướ là “kim ch nam” cho s v n đ ng và phát tri n c a toàn b ể ủ ự ậ ộ ỉ ộ

quá trình giáo d c, sao cho đ u ra c a quá trình là nh ng con ng ụ ủ ữ ầ ườ ộ i có nhân cách mà xã h i

mong mu n.ố

- Hai là, nó giúp cho quá trình giáo d c v n hành có ch t l ng và hi u qu ; không đi ụ ậ ấ ượ ệ ả

ng, mà n u có lúc nào đó, quá trình giáo d c đi ch ch h ng nó s giúp cho quá ch ch h ệ ướ ụ ế ệ ướ ẽ

trình giáo d c này t đi u ch nh h ng v n đ ng và phát tri n cho đúng đ n. ụ ự ề ỉ ướ ể ắ ậ ộ

i mà quá trình giáo d c mang - Ba là, nó là cái chu nẩ đ đánh giá s n ph m con ng ể ả ẩ ườ ụ

m c đ nào. c l ạ i, xem s n ph m này đ t đ ẩ ạ ượ ở ứ ộ ả

1.3. Khi xác đ nh m c đích c n tuân theo nh ng yêu c u c b n sau: ầ ơ ả ụ ữ ầ ị

- Ph n ánh đ c mô hình nhân cách mong mu n, đáp ng đ ả ượ ứ ố ượ ể ủ c nhu c u phát tri n c a ầ

c trong nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh; đ ng th i đón đ u s phát tri n t đ t n ấ ướ ầ ự ấ ị ạ ị ể ươ ng ữ ử ờ ồ

lai c a đ t n c. ủ ấ ướ

- Ph n ánh đ c s th ng nh t gi a tính dân t c và tính hi n đ i c a nhân cách, trong ả ượ ự ố ạ ủ ữ ệ ấ ộ

đó ph i làm n i b t b n s c dân t c c a nhân cách. ổ ậ ả ắ ộ ủ ả

- K th a nh ng thành t u xây d ng và th c hi n mô hình nhân cách trong quá kh . ứ ự ế ừ ữ ự ự ệ

- Có tính kh thi v i ch t l ả ấ ượ ớ ệ ủ ấ ng và hi u qu cao trong hoàn c nh và đi u ki n c a đ t ệ ề ả ả

c.ướ n

2. M c đích giáo d c, m c tiêu giáo d c Vi t Nam ụ ụ ụ ụ ệ

M c tiêu giáo d c là đào t o con ng i Vi t Nam phát tri n toàn di n, có đ o đ c, tri ụ ụ ạ ườ ệ ạ ứ ể ệ

th c, s c kh e, th m m và ngh nghi p, trung thành v i lý t ng đ c l p dân t c và ch ứ ứ ệ ề ẩ ỏ ớ ỹ ưở ộ ậ ộ ủ

nghĩa xã h i; hình thành và b i d ng nhân cách, ph m ch t và năng l c c a công dân, đáp ồ ưỡ ộ ự ủ ấ ẩ

ng yêu c u c a s nghi p xây d ng và b o v T qu c. ứ ầ ủ ự ả ệ ổ ố (Lu t giáo d c - 2005). ự ụ ệ ậ

36

2.1. V n đ nâng cao dân trí ấ ề

- Dân tri đ c hiêu la trinh đô hiêu biêt, trinh đô văn hoa cua ng ́ ượ ườ ờ i dân trong t ng th i ừ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉

ky lich s nhât đinh. Dân tri biêu hiên tr l ữ ượ ử ặ ằ ng hiêu biêt văn hoa cua môt dân t c. M t b ng ộ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣

dân trí đ c th hi n b ng s năm h c trung bình c a ng i dân m t n ượ ể ệ ủ ằ ố ọ ườ ộ ướ ờ c vào m t th i ộ

đi m nh t đ nh. ấ ị ể

- Ý nghĩa c a c a vi c nâng cao dân trí: ủ ủ ệ

+ Đ i v i cá nhân : Làm cho ng i dân s ng h nh phúc ố ớ ườ ạ ố

+ Đ i v i xã h i ố ớ ộ : Làm cho xã h i văn minh, ti n b , công b ng; là tiêu chu n đ đánh ộ ể ế ẩ ằ ộ

giá trình đ phát tri n c a m t qu c gia. ể ủ ố ộ ộ

+ Tham gia gi i quy t nh ng v n đ mang tính toàn c u nh : dân s , môi tr ng, ả ư ữ ế ề ấ ầ ố ườ

t... b nh t ệ ậ

- Các gi i pháp c b n đ nâng cao trình đ dân trí: ả ơ ả ể ộ

+ Con đ ng c b n đ nâng cao dân trí là th c hi n ph c p giáo d c. ườ ơ ả ổ ậ ự ụ ể ệ

Hi n nay c ta, kh năng kinh t ệ n ở ướ ả ế ụ - xã h i m i cho phép chúng ta ph c p giáo d c ổ ậ ớ ộ

ả THCS. M t s đ a bàn nh các thành ph l n và các vùng tr ng đi m trình đ dân trí ph i ộ ố ị ố ớ ư ể ộ ọ

đ t đ n m c văn hoá THPT. ạ ế ứ

+ Liên t c đ i m i, phát tri n phù h p và đáp ng đ c các quá trình phát tri n chung ụ ổ ứ ể ớ ợ ượ ể

theo h ng nhân văn hóa, xã h i hóa, đa d ng hóa v i nh ng ph ng th c thích h p. ướ ữ ạ ộ ớ ươ ứ ợ

+ Huy đ ng m i l c l ọ ự ượ ộ ụ ng, m i ti m năng c a xã h i làm giáo d c, trong đó giáo d c ọ ề ụ ủ ộ

nhà tr ng đóng vai trò nòng c t. ườ ố

2.2. V n đ đào t o nhân l c ự ấ ề ạ

- Nhân l c la l c l ự ̀ ự ượ ̣ ng lao đông. Noi đên nguôn nhân l c la noi đên s c manh tri tuê, ́ ứ ự ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́

tay nghê, năng l c, phâm chât, s c khoe cua nhân l c. ́ ứ ự ự ̀ ̉ ̉ ̉

- Chât l ng va hiêu qua lao đông trong th i đai cach mang khoa h c – công ngh phu ́ ượ ệ ờ ọ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣

thuôc vao trinh đô đao tao nhân l c. ự ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣

- Trong th c t c ta d i dào v nhân l c (kho ng trên 44 tri u ng , n ự ế ướ ự ề ệ ả ồ ườ ấ i) nh ng ch t ư

ng th p, ch a đáp ng v i nh ng yêu c u c a s nghi p CNH – HĐH đ t n c. Theo l ượ ầ ủ ự ấ ướ ữ ứ ư ệ ấ ớ

ng binh và Xã h i, Vi tính toán c a B Lao đ ng - Th ộ ủ ộ ươ ộ ệ ự t Nam m i có kho ng h n 20% l c ả ơ ớ

ng lao đ ng đã qua đào t o t s c p tr lên, còn 80% ng i lao đ ng ch a đ c đào l ượ ạ ừ ơ ấ ộ ở ườ ư ượ ộ

t oạ ngh , mà ch y u là ủ ế ề ở lĩnh v c s n xu t nông nghi p ấ ự ả ệ ; đ i ngũ công nhân k thu t còn ậ ộ ỹ

thi (40%), công nhân có tay ngh còn ít v s l ng (2,8%), l c l ng lao đ ng có trình ế ề ố ượ ề ự ượ ộ

37

c trong khu v c; ch t l đ đ i h c còn th p so v i các n ộ ạ ọ ấ ớ ướ ấ ượ ự ứ ng đào t o ngh ch a đáp ng ề ư ạ

đ ượ c yêu c u c a n n kinh t ầ ủ ề ế ấ ổ , ch a g n v i đào t o và s d ng... đã t o nên nh ng b t n ử ụ ư ắ ữ ạ ạ ớ

trong th tr ng s c lao đ ng. ị ườ ứ ộ

- C n ph i nâng cao t l vào 2010 – ng ỉ ệ ườ ầ ả i lao đ ng đ ộ ượ c đào t o ngh lên 25 – 30% ề ạ

2015, đào t o ngh theo h ; g n đào t o v i vi c phân ph i, s ề ạ ướ ng khoa h c k thu t cao ọ ỹ ậ ố ử ệ ắ ạ ớ

d ng lao đ ng trong th tr ụ ị ườ ộ ể ng s c lao đ ng phù h p v i lu t pháp và quy lu t phát tri n ứ ậ ậ ộ ợ ớ

xã h i. c a kinh t ủ ế ộ

- Vi c đào t o nhân ệ ạ ự l c là trách nhi m chính c a h th ng giáo d c qu c dân mà tr c ủ ệ ố ự ụ ệ ố

ti p là ế ở ệ ố ậ ủ ệ ố h th ng giáo d c chuyên nghi p và giáo d c đ i h c. Các b ph n c a h th ng ụ ạ ọ ụ ệ ộ

giáo d c qu c dân, h th ng các tr ng d y ngh t ệ ố ụ ố ườ ề ừ ấ th p đ n cao c n ph i đ i m i v ầ ả ổ ớ ề ế ạ

ch c h th ng; nâng cao ch t l m c tiêu, n i dung, ph ộ ụ ươ ng th c đào t o, c c u t ạ ơ ấ ổ ứ ệ ố ấ ượ ng ứ

v c s v t ch t, thi t b d y h c đ đ i ngũ ng đ i ng giáo viên, đ u t ộ ầ ư ề ơ ở ậ ữ ấ ế ị ạ ể ộ ọ ườ ộ i lao đ ng

đ c đào t o luôn luôn ti p c n v i cái m i trong kĩ thu t, trong công ngh , rèn luy n tính ượ ế ậ ệ ệ ậ ạ ớ ớ

năng đ ng, sáng t o trong s n xu t đ h có th thích ng v i quá trình bi n đ ng và phát ấ ể ọ ứ ể ế ạ ả ộ ớ ộ

tri n c a n n kinh t – xã h i đang phát tri n trong c ch m i, đ m b o ch t l ng đào ể ủ ề ế ơ ế ớ ấ ượ ể ả ả ộ

t o đi li n v i s phát tri n v quy mô đào t o. ạ ề ớ ự ể ề ạ

2.3. V b i d ng nhân tài ề ồ ưỡ

Nhân tai la nh ng ng i co tai năng, nghia la ng i thông minh, tri tuê phat triên, co ữ ườ ườ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ́ ̉

năng l c lam viêc gioi, co môt sô phâm chât nôi bât, giau tinh sang tao. Tài có c u trúc g m 4 ự ấ ồ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣

c hình t ng: khi u (còn g i là năng khi u) – năng l c – tài năng – thiên tài. C u trúc này đ ầ ự ế ế ấ ọ ượ

thành trên n n t ng nh ng tác đ ng ph c t p qua l i gi a m t bên là ho t đ ng c a con ề ả ứ ạ ữ ộ ạ ạ ộ ủ ữ ộ

ng di truy n đ ườ i (ch th ) và m t bên là s phát tri n c a các y u t ự ể ủ ủ ể ế ố ộ ề ượ c kh i d y nh ơ ậ ờ

ho t đ ng có đ nh h ạ ộ ị ướ ng c a ch th . ủ ể ủ

Nhân tai co anh h ng to l n đên s phat triên xa hôi. Ho la nh ng ng i m ra nh ng ưở ̀ ữ ́ ự ớ ườ ữ ở ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̃ ̣ ̣

mui đôt pha trong văn hoa, khoa h c – công ngh , tao nên đa phat triên manh me cua kinh t ệ ̣ ọ ế - ̃ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̃ ̉

xã h i và khoa h c – k thu t môt n c. Vi vây, th i đai nao, quôc gia nao ng ậ ở ọ ộ ỹ ̣ ướ ̣ ở ờ ̀ ở ườ ̀ i tai ̀ ̣ ́ ̀

cung đ c coi trong. ượ ̃ ̣

- B i d ng nhân tài tr c h t ph i phát hi n ra các t ch t (khi u) tr , sau đó phát ồ ưỡ ướ ế ệ ả ư ấ ế ở ẻ

huy trong nh ng đi u ki n thu n l và tr thành năng l c, có ậ ợ ữ ề ệ i nh t thì khi u đó s b c l ế ẽ ộ ộ ấ ự ở

tài năng.

- Vi c phát hi n và b i d ng nhân tài là trách nhi m c a c ba môi tr ồ ưỡ ệ ệ ủ ả ệ ườ ụ ng giáo d c

38

(gia đình, nhà tr ng và xã h i), trong đó, gia đình gi vai trò quan tr ng. ườ ộ ữ ọ

- Bôi d ̀ ưỡ ng nhân tai phai đi đôi v i thu hut va s dung nhân tai h p ly, tao điêu kiên đê ̀ ử ̀ ợ ớ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣

đôi ngu tri th c, cac nha khoa hoc co điêu kiên tiêp cân va phat huy tiêm năng cua ho. ́ ứ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̣

Tóm l i, ba muc tiêu giáo d c trên co môt môi quan hê thông nhât biên ch ng, tac đông ạ ứ ụ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣

qua lai v i nhau. Vì v y, đê th c hiên thành công s nghiêp CNH - HĐH đât n c phai tiên ̉ ự ̣ ớ ́ ướ ự ậ ̣ ̣ ̉ ́

: “nâng cao dân tri, đao tao nhân l c, bôi d ng nhân tai”. hanh th c hiên ự ̣ đông th i 3 muc tiêu ờ ̀ ưỡ ự ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀

3. Các b ph n c a giáo d c toàn di n nhân cách ộ ậ ủ ụ ệ

3.1. Giáo d c đ o đ c và công dân (đ c d c) ụ ạ ứ ứ ụ

Giáo d c đ o đ c là m t quá trình hình thành cho h c sinh ý th c đ o đ c, hành vi và ứ ạ ụ ạ ứ ứ ộ ọ

thói quen đ o đ c. ạ ứ

Đây là m t nhi m v c c kỳ quan tr ng trong quá trình giáo d c nhà tr ng các c p. ụ ự ụ ở ệ ộ ọ ườ ấ

+ Ý th c đ o đ c là m t t ộ ổ ợ h p nh ng tri th c đ o đ c và hành vi đ o đ c. Nh ứ ứ ữ ứ ứ ứ ạ ạ ạ ư

v y, nghĩa là trong quá trình giáo d c đ o đ c, b i d ậ ồ ưỡ ụ ứ ạ ự ng cho các em nh ng chu n m c ữ ẩ

ẩ đ o đ c (giá tr đ o đ c) và quan tr ng h n đó là giúp cho các em chuy n hóa các chu n ạ ị ạ ứ ứ ể ọ ơ

ế m c đó thành ni m tin. Ni m tin đ o đ c s t o cho các em có s c m nh trong vi c vi n ẽ ạ ự ứ ứ ệ ề ề ạ ạ

nh ng tri th c thành hành vi, thói quen đ o đ c. ạ ứ ứ ữ

+ Tình c m đ o đ c đ c coi là ‘ch t men” thúc đ y các em bi n ý th c thành hành ứ ượ ạ ả ứ ế ấ ẩ

vi, thói quen đ o đ c m t cách tho i mái, d ch u không b c ng ép, máy máy. ạ ứ ễ ị ị ưỡ ả ọ

+ Hành vi đ o đ c, xét cho đ n cùng, là bi u hi n sinh đ ng b m t đ o đ c c a con ể ộ ặ ạ ứ ủ ạ ứ ệ ế ộ

ng i. Hành vi này ph i đ c th c hi n phù h p v i các chu n m c đ o đ c đã đ c xã ườ ả ượ ự ạ ự ứ ệ ẩ ợ ớ ượ

c th c hi n m i n i, m i lúc m t cách t giác v i đ ng c đúng h i quy đ nh; ph i đ ị ộ ả ượ ệ ở ọ ơ ự ọ ộ ự ớ ộ ơ

c l p đi l p l đ n. Hành vi đ o đ c đ ắ ứ ượ ặ ặ ạ ẽ ở ạ i s tr thành thói quen đ o đ c. Thói quen đ o ứ ạ ạ

đ c g n li n v i nhu c u v đ o đ c. ứ ắ ầ ề ạ ứ ề ớ

- Nh ng nhi m v c a đ c d c là: ụ ủ ứ ụ ữ ệ

ng h c sinh th gi i quan cách m ng, th m nhu n h t + Giáo d c, b i d ụ ồ ưỡ ế ớ ọ ệ ư ưở ng t ầ ấ ạ

ng H Chí Minh, n m đ c a ch nghĩa Mác - Lênin, t ủ ủ t ư ưở ắ ồ ượ ậ ơ ả ủ c nh ng qui lu t c b n c a ữ

ng đ o đ c, ni m tin sâu s c vào ch nghĩa xã h i. s phát tri n xã h i, có lí t ự ể ộ ưở ạ ứ ủ ề ắ ộ

+ Giáo d c h c sinh nh ng nguyên t c, chu n m c đ o đ c XHCN, ch nghĩa yêu ụ ữ ự ứ ủ ắ ẩ ạ ọ

c, ch nghĩa qu c t chân chính, lòng nhân ái, lòng yêu lao đ ng, ý th c đ y đ v n ướ ố ế ủ ủ ề ứ ầ ộ

quy n h n, trách nhi m, nghĩa v công dân, tinh th n k lu t t giác, lòng t hào dân t c, ý ỉ ậ ự ụ ề ệ ầ ạ ự ộ

th c gi ứ ữ gìn b n s c, truy n th ng dân t c. ề ả ắ ố ộ

+ Giáo d c v văn hoá chung, giáo d c b o v môi tr ụ ả ụ ề ệ ườ ấ ng, tinh th n vì hoà bình, ph n ầ

39

đ u theo các giá tr cao quí c a dân t c và nhân lo i. ấ ủ ạ ộ ị

- Giáo d c đ o đ c đ ng : Con đ ng d y h c các ụ ứ ạ ượ c th c hi n b ng hai con đ ằ ự ệ ườ ườ ạ ọ

môn h c, nh t là môn đ o đ c. Con đ ng th 2 là các ho t đ ng giáo d c trong và ngoài ứ ấ ạ ọ ườ ạ ộ ứ ụ

nhà tr ng. ườ

Con đ ng th nh t ch y u giúp cho h c sinh hình thành ý th c đ o đ c và đ nh ườ ủ ế ứ ứ ứ ạ ấ ọ ị

ng cho hành vi đ o đ c. h ướ ạ ứ

Con đ ng th hai ch y u giúp cho các em rèn luy n hành vi và thói quen đ o đ c. ườ ạ ứ ủ ế ứ ệ

2. Giáo d c trí tu (trí d c) ụ ụ ệ

- Đây là 1 quá trình nh m phát tri n các năng l c trí tu và hình thành th gi i quan ế ớ ự ể ệ ằ

khoa h c, góp ph n phát tri n nhân cách h c sinh. ể ầ ọ ọ

Năng l c trí tu th ng đ c hi u ệ ườ ự ượ ể là m t t p h p nh ng tri th c, k năng, k x o và ộ ậ ỹ ả ứ ữ ợ ỹ

ọ nh ng thao tác ho t đ ng trí nh m chi m lĩnh nh ng tri th c, k năng, k x o đó mà h c ạ ộ ỹ ả ữ ữ ứ ế ằ ỹ

sinh đã n m v ng, đã bi n thành hi u bi t c a mình. ữ ế ể ắ ế ủ

Trong các thao tác trí tu , ng i ta r t quan tâm đ n các thao tác t duy nh : phân tích, ệ ườ ế ấ ư ư

ng hóa, khái quát hóa... Đó là vi nh các t ng h p, so sánh, đ i chi u, c th hóa, tr u t ổ ụ ể ư ượ ế ố ợ ờ

thao tác t duy, con ng c và n m v ng đ c b n ch t cũng ư ườ i m i có th phát hi n đ ể ệ ớ ượ ữ ắ ượ ấ ả

nh các quy lu t c a các s v t, hi n t ng khách quan. ậ ủ ự ậ ệ ượ ư

Th gi i quan khoa h c là th gi ế ớ ế ớ ọ i quan duy v t bi n ch ng. Nó bao g m m t h ứ ộ ệ ệ ậ ồ

nhiên, xã h i và đ i v i con ng i. Nó giúp cho ta có cách nhìn th ng quan đi m đ i v i t ể ố ớ ự ố ố ớ ộ ườ

đúng đ n, cách suy nghĩ đúng đ n và hành đ ng đúng đ n trong m i tình hu ng. ắ ắ ắ ộ ọ ố

- Vi c giáo d c trí tu và phát tri n trí tu không ch di n ra trong l p h c, trong nhà ệ ỉ ễ ụ ệ ể ệ ớ ọ

tr ng mà di n ra trong toàn b các quan h , các ho t đ ng c a con ng i trong cu c s ng. ườ ạ ộ ủ ễ ệ ộ ườ ộ ố

3. Giáo d c lao đ ng. ụ ộ

Giáo d c lao đ ng giúp h c sinh có đ c “năng l c tìm đ c vi c làm, t ụ ọ ộ ượ ự ượ ệ ự ạ ệ t o vi c

làm trong n n kinh t ng”, đó là nh ng con ng i có ki n th c văn hoá, khoa h c, có ề th tr ế ị ườ ữ ườ ứ ế ọ

ch , sáng t o và có k lu t .... k năng ngh nghi p, lao đ ng t ỹ ệ ề ộ ự ủ ỉ ậ ạ

Nhi m v t ng quát c a giáo d c lao đ ng kĩ thu t là: ụ ổ ủ ụ ệ ậ ộ

+ Giáo d c thái đ và ni m tin đúng đ n đ i v i m i lo i hình lao đ ng (trí óc và chân ố ớ ụ ề ắ ạ ộ ộ ọ

tay), xem đó là con đ ng chân chính đ m u c u h nh phúc cho chính b n thân và làm tròn ườ ể ư ầ ạ ả

nghĩa v c b n đ i v i gia đình và toàn xã h i. ụ ơ ả ố ớ ộ

+ Hình thành h c sinh nhu c u lành m nh, g n bó v i cu c s ng, v i h nh phúc, phù ở ọ ộ ố ớ ạ ầ ạ ắ ớ

40

h p v i nhu c u c a xã h i văn minh. ợ ớ ầ ủ ộ

ủ + Hình thành tâm lí tham gia vào m i hình th c lao đ ng trong su t cu c s ng c a ộ ố ứ ố ộ ọ

mình m t cách sáng t o, ch đ ng. ủ ộ ạ ộ

Các nhi m v trên g n bó khăng khít v i nhau, đ ụ ệ ắ ớ ượ ạ c th c hi n thông qua các ho t ự ệ

t coi tr ng các yêu đ ng d y h c và giáo d c đa d ng c n i khoá và ngo i khoá. Đ c bi ộ ả ộ ụ ặ ạ ạ ạ ọ ệ ọ

c u có tính ch t đi u ki n sau: ấ ầ ề ệ

+ Giáo d c h c sinh h c v n v kĩ thu t, trên c s đó phát tri n t duy kĩ thu t, t ụ ọ ơ ở ể ư ề ậ ấ ọ ậ ư

duy kinh t , phát huy năng l c sáng t o cu a h c sinh trong lao đ ng. ế ỉ ọ ự ạ ộ

+ Giúp h đ nh h ọ ị ướ ự ủ ả ng và l a ch n ngành ngh trên c s hi u rõ năng l c c a b n ơ ở ể ự ề ọ

thân, tri n v ng và nhu c u phát tri n ngành ngh c a đ a ph ng và c n c. ề ủ ị ể ể ầ ọ ươ ả ướ

Trong đi u ki n th c t hi n nay, nhi m v giáo d c lao đ ng kĩ thu t cho h c sinh ự ế ệ ụ ụ ề ệ ệ ậ ọ ộ

trong nhà tr ng ph thông đ c c th hóa: ườ ổ ượ ụ ể

+ Đ a ho t đ ng d y h c lao đ ng ph thông c a h c sinh ph thông vào n n p. ủ ọ ạ ộ ề ế ư ạ ọ ổ ộ ổ

+ L a ch n n i dung, hình th c lao đ ng s n xu t v a s c, phù h p v i c ch th ấ ừ ứ ớ ơ ế ị ự ứ ả ộ ọ ợ ộ

tr ng và đi u ki n th c t c a nhà tr ng t ng vùng kinh t ườ ự ế ủ ệ ề ườ ở ừ . ế

+ Phát tri n các trung tâm kĩ thu t t ng h p - h ng nghi p - d y ngh ậ ổ ể ợ ướ ề ở ệ ạ ậ các Qu n,

Huy n.ệ

+ Tăng c ng ch đ o ho t đ ng ườ ạ ộ ỉ ạ lao đ ng h ộ ướ ộ ng nghi p c a h c sinh các dân t c ọ ủ ệ

mi n núi, đ c bi t các tr ng ph thông dân t c mi n núi. ề ặ ệ ườ ề ổ ộ

4. Giáo d c th ch t ể ấ ụ

Giáo d c th ch t là giáo d c và phát tri n th ch t c a con ng ể ấ ủ ể ấ ụ ụ ể ườ i, đ ng th i cũng là ờ ồ

giáo d c và phát tri n văn hóa th ch t ể h . ể ấ ở ọ ụ

Phat triên thê chât ́ la môt măt quan trong cua s phat triên toan diên nhân cach, la qua ̉ ự ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀

trinh biên đôi va hinh thanh nh ng thuôc tinh t nhiên vê măt hinh thai va vê măt ch c năng ữ ự ứ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣

cua c thê trong cuôc sông con ng i. ̉ ơ ườ ̉ ̣ ́

Nhiêm vu cu thê cua giáo d c th ch t: ể ấ ụ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

- Truy n đ t và lĩnh h i h th ng tri th c ph thông, c b n, hi n đ i v th d c, th ạ ề ể ụ ộ ệ ố ơ ả ứ ề ệ ạ ổ ể

gìn, chăm sóc, b o v và phát tri n s c kh e, rèn luy n k thao, v sinh th ệ ườ ng th c, gi ứ ữ ể ứ ệ ệ ả ỏ ỹ

năng c b n v các bài t p th d c ph thông theo ch ng trình giáo d c th ch t c a nhà ể ụ ơ ả ề ậ ổ ươ ể ấ ủ ụ

tr ườ ng ph thông. ổ

- Hình thành cho h c sinh h ng thú, nhu c u, ý chí, ngh l c, thói quen rèn luy n TDTT ầ ị ự ứ ệ ọ

41

và gi gìn v sinh đ nâng cao s c kho ; Giao duc h c sinh y th c gi gin, bao vê va ren ữ ́ ứ ứ ệ ể ẻ ọ ữ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀

luyên s c khoe cho h c sinh, gop phân phat triên đung đăn thê chât va nâng cao năng l c lam ̣ ứ ự ọ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀

viêc cho c thê. ơ ̣ ̉

- Phát hi n và b i d ệ ồ ưỡ ng nhân tài th d c th thao ể ụ ể

- Giao duc cho h c sinh nh ng phâm chât đao đ c khác. ữ ̣ ứ ọ ́ ̣ ̉ ́

5. Giáo d c th m m ụ ẩ ỹ

Trong nhà tr nhà tr ng ph thông, giáo d c th m m là m t trong ườ ng, đ c bi ặ t ệ ở ườ ụ ẩ ộ ổ ỹ

nh ng b ph n h p thành n n t ng c a trình đ văn hóa chung, vì l ề ả ữ ủ ậ ợ ộ ộ ẽ ụ đó nhi u nhà giáo d c ề

i . xem giáo d c th m m là giáo d c văn hóa th m m cho con ng ụ ụ ẩ ẩ ỹ ỹ ườ

nhà tr ng ph thông, giáo d c th m m không nên hi u là giáo d c đ c bi t cho Ở ườ ụ ặ ụ ể ẩ ổ ỹ ệ

nh ng h c sinh có năng khi u v m t môn ngh thu t nào đó (ta có tr ề ộ ữ ệ ế ậ ọ ườ ặ ng năng khi u đ c ế

bi t đ m nh n) mà là giáo d c văn hóa th m m chung cho t t c h c sinh, giúp cho các em ệ ả ụ ẩ ậ ỹ ấ ả ọ

ti p xúc, có kh năng c m th và bi t th ng th c cái đ p trong cu c s ng hàng ngày, t ụ ế ả ả ế ưở ộ ố ứ ẹ ừ

đó khêu g i lòng ham mê, thích thú tham gia vào quá trình sáng t o ngh thu t ậ ở ứ ộ ể m c đ th ệ ạ ợ

hi n trình đ văn hóa chung c a con ng i. ủ ệ ộ ườ

Nhi m v c a giáo d c th m m th ng đ c xác đ nh m y đi m sau đây: ụ ủ ỹ ườ ụ ệ ẩ ượ ị ở ấ ể

- Phát tri n tri giác th m m (mà trong kinh nghi m v n s ng riêng ai cũng có), hình ố ố ệ ể ẩ ỹ

thành năng l c c m th cái đ p trong t nhiên, trong ngh thu t và trong cu c s ng hàng ự ả ụ ẹ ự ộ ố ệ ậ

ngày.

- Giáo d c, b i d ụ ồ ưỡ ậ ng năng khi u th m m (qua vi c h c t p m t s môn ngh thu t ệ ọ ậ ộ ố ế ệ ẩ ỹ

nh t đ nh) hình thành năng l c sáng t o cái đ p, bi t phân bi t cái đ p v i nh ng cái thô ấ ị ự ẹ ạ ế ệ ữ ẹ ớ

k ch, x u xí, phi văn hóa. ệ ấ

- Khêu g i và b i d ợ ồ ưỡ ộ ng lòng khát khao th hi n tài năng sáng t o th m m (qua m t ể ệ ạ ẩ ỹ

s môn ngh thu t) và hình thành nguy n v ng đ a cái đ p vào cu c s ng hàng ngày ệ ọ ố ộ ố ư ệ ẹ ậ

ụ Vì v y, trong quá trình giáo d c c n giúp cho các em ti p xúc, có kh năng c m th , ụ ầ ế ả ả ậ

bi t th ng th c cái đ p trong cu c s ng hàng ngày, t đó khêu g i lòng ham mê, h ng thú ế ưở ộ ố ứ ẹ ừ ứ ợ

tham gia vào quá trình sáng t o ngh thu t, sáng t o cái đ p. ẹ ệ ậ ạ ạ

* M d c đ ỹ ụ ượ c ti n hành thông qua vi c d y h c các môn h c, và trong quá trình t ọ ế ệ ạ ọ ổ

42

ch c đ i s ng c a h c sinh ứ ờ ố ủ ọ

Ch ng II ươ

QUÁ TRÌNH GIÁO D CỤ

I. KHÁI QUÁT CHUNG V QUÁ TRÌNH GIÁO D C Ề Ụ

1. Khái ni m, c u trúc c a quá trình giáo d c ủ ụ ệ ấ

1.1. Khái ni m quá trình giáo d c. ụ ệ

a. Quá trình giáo d c là gì? ụ

- Là m t quá trình trong đó, d i tác d ng ch đ o c a nhà giáo d c, ng c giáo ộ ướ ủ ạ ủ ụ ụ i đ ườ ượ

giác, tích c c t c th gi d c t ụ ự ự ự giáo d c nh m hình thành đ ằ ụ ượ ế ớ ữ i quan khoa h c và nh ng ọ

ph m ch t nhân cách khác c a ng i công dân, ng i lao đ ng. ủ ẩ ấ ườ ườ ộ

- T khái ni m trên chúng ta rút ra nh ng đi u đáng chú ý nh sau: ừ ư ữ ệ ề

+ Trong quá trình giáo d c, nhà giáo d c đóng vai trò ch đ o, có nghĩa là t ụ ủ ạ ụ ổ ứ ch c,

đi u khi n quá trình hình thành nhân cách c a ng c giáo d c, theo đ nh h ủ ể ề i đ ườ ượ ụ ị ướ ủ ng c a

43

m c đích và nhi m v giáo d c. ệ ụ ụ ụ

+ Trong quá trình giáo d c, ng c giáo d c t n t i m t m t v i t ụ i đ ườ ượ ụ ồ ạ ặ ớ ư ộ ố cách là đ i

ng ch u s tác đ ng có đ nh h i t n t i v i t t ượ ị ự ộ ị ướ ng c a nhà giáo d c song m t khác l ụ ủ ặ ạ ồ ạ ớ ư

cách là ch th t giáo d c, có nghĩa là h t ch c, t đi u khi n quá trình hình thành ủ ể ự t ọ ự ổ ứ ụ ự ề ể

nhân cách c a mình. ủ

+ Nh v y, trong quá trình giáo d c di n ra s tác đ ng qua l ư ậ ụ ự ễ ộ ạ i tích c c gi a nhà giáo ữ ự

c giáo d c. N u không có s tác đ ng qua l d c và ng ụ i đ ườ ượ ụ ự ế ộ ạ ả i này thì s không có b n ẽ

ễ thân quá trình giáo d c theo đúng nghĩa c a nó. Nói cách khác, trong quá trình giáo d c di n ụ ụ ủ

giáo d c. ra s tác đ ng qua l ộ ự ạ i tích c c và s th ng nh t bi n ch ng gi a giáo d c và t ệ ự ố ự ụ ứ ữ ấ ự ụ

b. Quá trình giáo d c là m t b ph n c a quá trình s ph m t ng th . ể ư ạ ậ ủ ộ ộ ụ ổ

ạ Quá trình giáo d c t ng th là s th ng nh t c a 2 quá trình b ph n là quá trình d y ự ố ấ ủ ụ ổ ể ậ ộ

h c và quá trình giáo d c (theo nghĩa h p). C 2 quá trình đ u th c hi n ch c năng chung ả ọ ự ứ ụ ề ệ ẹ

c a quá trình s ph m t ng th , song s phân bi ổ ủ ự ư ể ạ ệ ộ t 2 quá trình này d a vào ch c năng tr i ự ứ

c a m i quá trình. ủ ỗ

ộ Ch c năng tr i c a quá trình d y h c là trau d i h c v n, là chuy n giao và lĩnh h i ồ ọ ộ ủ ứ ể ấ ạ ọ

h th ng tri th c khoa h c, nh ng k năng, k x o nh n th c và ho t đ ng . ệ ố ạ ộ ỹ ả ứ ữ ứ ậ ọ ỹ

Ch c năng tr i c a quá trình giáo d c là xây d ng h th ng ni m tin, lý t ụ ệ ố ộ ủ ứ ự ề ưở ộ ng, đ ng

c , thái đ , tính cách, thói quen; là hình thành và phát tri n nh ng ph m ch t v th gi ơ ấ ề ế ớ i ữ ể ẩ ộ

quan khoa h c, chính tr , đ o đ c, th m m ... c a cá nhân ng i h c . ị ạ ứ ủ ẩ ọ ỹ ườ ọ

Trong nhà tr ườ ẽ ớ ng XHCN c 2 quá trình nay th ng nh t v i nhau, g n bó ch t ch v i ấ ớ ặ ắ ả ố

ng l n nhau. Quá trình d y h c ph i mang tính giáo d c, ph i kéo nhau, tác đ ng nh h ộ ả ưở ụ ạ ả ả ẫ ọ

theo quá trình giáo d c và ph i t o ti n đ cho toàn b quá trình giáo d c đ t hi u qu . Quá ụ ạ ả ạ ụ ề ề ệ ả ộ

trình giáo d c nh t thi ụ ấ ế ể t ph i bao g m quá trình lĩnh h i tri th c, kinh nghi m và phát tri n ứ ệ ả ộ ồ

năng l c nh n th c và ph i đ ả ượ ế c ti n hành m t ph n quan tr ng ngay trong các bài h c trên ọ ứ ự ầ ậ ọ ộ

ủ l p, t c là thông qua hình th c c b n c a d y h c cũng nh trong các ho t đ ng khác c a ớ ứ ơ ả ủ ạ ạ ộ ứ ư ọ

nhà tr ng, gia đình, các c quan văn hoá - giáo d c c a xã h i. h c sinh ọ ở ườ ở ụ ủ ơ ộ

1.2. C u trúc c a quá trình giáo d c ụ ủ ấ

V i t cách là m t h th ng toàn v n bao g m 6 nhân t c u trúc. ớ ư ộ ệ ố ẹ ồ ố ấ

a. M c đích, nhi m v giáo d c. ệ ụ ụ ụ

M c đích: Giáo d c đào t o nh ng con ng i (th h tr ) thành nh ng ng i công ụ ụ ữ ạ ườ ế ệ ẻ ữ ườ

dân, ng i lao đ ng có đ năng l c và ph m ch t, có kh năng hoà nh p và thích ng, năng ườ ủ ứ ự ậ ả ẩ ấ ộ

c m t cu c s ng đang không ng ng bi n đ ng. đ ng, sáng t o ộ ạ tr ướ ộ ố ừ ế ộ ộ

44

Nhi m v : ụ ệ

1. T ch c hình thành và phát tri n ng ể ở ứ ổ i đ ườ ượ c giáo d c ý th c cá nhân v các ứ ụ ề

c qui đ nh. chu n m c xã h i nói chung, các chu n m c đ o đ c pháp lu t nói riêng đã đ ẩ ự ạ ứ ự ậ ẩ ộ ượ ị

Ý th c cá nhân: là m t th th ng nh t gi a s hi u bi ể ố ữ ự ể ứ ấ ộ ế ủ ẩ t c a cá nhân v các chu n ề

m c xã h i và ni m tin cá nhân v ý nghĩa xã h i, ý nghĩa cá nhân c a nh ng chu n m c xã ự ự ủ ữ ề ề ẩ ộ ộ

h i y. ộ ấ

2. T ch c hình thành và phát tri n ng i đ ổ ứ ể ở ườ ượ ự c giáo d c xúc c m, tình c m tích c c ụ ả ả

có tác d ng nh là “ ch t men” đ c bi ụ ư ấ ặ ệ ẩ t thúc đ y cá nhân chuy n hoá ý th c v các chu n ứ ề ể ẩ

m c xã h i thành hành vi và thói quen t ng ng. ự ộ ươ ứ

3. T ch c hình thành và phát tri n ng i đ ổ ứ ể ở ườ ượ ợ c giáo d c h th ng hành vi phù h p ụ ệ ố

c qui đ nh. Và h n n a là t ch c cho h t l p đi l p l v i các chu n m c xã h i đã đ ớ ự ẩ ộ ượ ơ ữ ị ổ ứ ọ ự ặ ặ ạ i

h th ng hành vi này thành thói quen b n v ng, g n bó m t thi ệ ố ữ ề ắ ậ ế ớ ự ủ t v i nhu c u tích c c c a ầ

cá nhân.

M c đích, nhi m v giáo d c có v trí hàng đ u trong quá trình giáo d c. Nó có vai trò ụ ụ ụ ụ ệ ầ ị

ng cho s v n đ ng và phát tri n c a các nhân t khác và c a toàn b quá trình đ nh h ị ướ ự ậ ủ ể ộ ố ủ ộ

giáo d c.ụ

b. N i dung giáo d c. ụ ộ

- Là h th ng nh ng chu n m c xã h i đã đ c qui đ nh c n giáo d c cho ng ệ ố ữ ự ẩ ộ ượ ụ ầ ị ườ i

đ c giáo d c. Tuy nhiên ph i tính đ n s phù h p v i đ c đi m l a tu i, n n văn hóa … ượ ợ ớ ặ ế ự ụ ứ ể ề ả ổ

c giáo d c. - Nó t o nên n i dung ho t đ ng cho nhà giáo d c và ng ạ ộ ụ ạ ộ i đ ườ ượ ụ

- Nó ch u s chi ph i c a m c đích, nhi m v giáo d c và m t khác, nó l i ph c v ố ủ ị ự ụ ụ ụ ệ ặ ạ ụ ụ

cho vi c hoàn thi n m c đích, nhi m v giáo d c. ụ ụ ụ ệ ệ ệ

c. Ph ng pháp, ph ng ti n giáo d c. ươ ươ ụ ệ

- Là nh ng cách th c, ph ng ti n ho t đ ng th ng nh t c a nhà giáo d c và ng ữ ứ ươ ạ ộ ấ ủ ụ ệ ố ườ i

đ c giáo d c chuy n hoá đ c nh ng chu n m c xã ượ c giáo d c, nh m giúp cho ng ằ ụ i đ ườ ượ ụ ể ượ ự ữ ẩ

ng ng. h i thành hành vi và thói quen t ộ ươ ứ

- Nó ch u s chi ph i c a n i dung giáo d c, m t khác nó l ố ủ ộ ị ự ụ ặ ạ i giúp cho n i dung giáo ộ

d c chuy n hoá thành v n kinh nghi m riêng c a ng ụ ủ ể ệ ố i đ ườ ượ ụ c giáo d c, phù h p v i m c ụ ợ ớ

đích giáo d c.ụ

d. Nhà giáo d c. (cá nhân ho c t p th các nhà giáo d c) ặ ậ ụ ụ ể

- T n t i v i t ồ ạ ớ ư cách là ch th tác đ ng. ủ ể ộ

vi c t - Vai trò: ch đ o; th hi n ủ ạ ể ệ ở ệ ổ ch c, h ứ ướ ng d n, đi u khi n quá trình hình ể ề ẫ

45

thành nhân cách ng ng pháp, i đ ườ ượ c giáo d c m t cách có m c đích, có k ho ch, có ph ụ ụ ế ạ ộ ươ

có t ch c h p lí. Qua đó kích thích và làm phát tri n ng giác ổ ứ ợ ể ở i đ ườ ượ c giáo d c tính t ụ ự

tích c c t giáo d c. ự ự ụ

e. Ng c giáo d c. i đ ườ ượ ụ

- Là đ i t ng giáo d c, nh n s tác đ ng có đ nh h ng c a nhà giáo d c. ố ượ ậ ự ụ ộ ị ướ ụ ủ

- M t khác, còn là m t th c th ch đ ng: ti p nh n các tác đ ng giáo d c m t cách ể ủ ộ ụ ự ế ậ ặ ộ ộ ộ

có ch n l c, h có kh năng bi n nh ng tác đ ng bên ngoài thành nh ng tác đ ng bên trong ộ ọ ọ ữ ữ ế ả ọ ộ

v n đ ng đi lên. Hay nói cách khác: h còn t n t c a b n thân, h có kh năng t ọ ủ ả ả ự ậ ồ ạ ọ ộ ạ i và ho t

cách là ch th t giáo d c. đ ng v i t ộ ớ ư ủ ể ự ụ

g. K t qu giáo d c. ả ụ ế

ừ - V a ph n ánh k t qu v n đ ng và phát tri n c a quá trình giáo d c nói chung, v a ể ủ ả ậ ừ ụ ế ả ộ

c giáo d c. ph n ánh t p trung k t qu v n đ ng và phát tri n c a b n thân ng ộ ể ủ ả ả ậ ế ậ ả i đ ườ ượ ụ

c th hi n c giáo d c phát tri n đ c ý th c v - K t qu này đ ả ế ượ ể ệ ở ch : ng ỗ i đ ườ ượ ụ ể ượ ứ ề

c qui đ nh, phát tri n đ c tình c m, hành vi và thói quen tích các chu n m c xã h i đã đ ự ẩ ộ ượ ể ị ượ ả

ng ng. c c t ự ươ ứ

Các nhân t trên t n t i và phát tri n trong m i quan h bi n ch ng v i nhau. Không ố ồ ạ ệ ệ ứ ể ớ ố

nh ng v y, các nhân t này còn t n t i và phát tri n trong m i quan h bi n ch ng v i môi ữ ậ ố ồ ạ ệ ệ ứ ể ố ớ

tr ng kinh t - xã h i, văn hóa, KHKT… ườ ế ộ

2. B n ch t c a quá trình giáo d c ụ ấ ủ ả

- Là quá trình chuy n hoá t ể ự ộ giác tích c c nh ng yêu c u c a nh ng chu n m c xã h i ầ ủ ữ ự ữ ự ẩ

đã đ c qui đ nh thành hành vi và thói quen t ng ng c a ng c giáo d c d i tác ượ ị ươ ủ ứ i đ ườ ượ ụ ướ

d ng ch đ o c a nhà giáo d c. ụ ủ ạ ủ ụ

- Quan đi m này d a trên c s : ơ ở ự ể

+ B m t nhân cách c a m i ng c h t và ch y u ph i đ ộ ặ ủ ỗ i tr ườ ướ ủ ế ả ượ ế ằ c th hi n b ng ể ệ

nh ng hành vi và thói quen đúng đ n phù h p v i nh ng chu n m c xã h i đã đ c qui ữ ữ ự ẩ ắ ợ ớ ộ ượ

i ph i đ c th hi n đ nh. B m t nhân cách c a m i ng ị ộ ặ ủ ỗ ườ ả ượ ể ệ ở ự ố s th ng nh t gi a hi u bi ấ ữ ể ế t

- thái đ - hành vi c a ng i đó. Có nghĩa là không ch d ng l hi u bi i ủ ộ ườ ỉ ừ ạ ở ể ế ề ẩ t v các chu n

m c xã h i, không th ch bi t nói đúng mà làm không đúng v i các chu n m c hay “nói ỉ ế ự ể ộ ự ẩ ớ

m t đ ng, làm m t n o”. ộ ằ ộ ẻ

+ Trong quá trình giáo d c, s tác đ ng qua l i tích c c gi a nhà giáo d c và ng ụ ự ộ ạ ự ụ ữ ườ i

đ c giáo d c t ượ c giáo d c là nh m giúp cho ng ằ ụ i đ ườ ượ ụ ự ữ giác tích c c chuy n hoá nh ng ự ể

yêu c u c a nh ng chu n m c xã h i đã đ c qui đ nh thành hành vi và thói quen t ầ ủ ự ữ ẩ ộ ượ ị ươ ng

46

ng. Nh v y là đã t o ra ng i đ c giáo d c b m t nhân cách tích c c. ứ ư ậ ạ ở ườ ượ ụ ộ ặ ự

* QTGD ph i làm gì? ả

- Làm cho h c sinh hi u đ ọ ể ượ ộ ự c n i dung các chu n m c, ý nghĩa xã h i c a vi c th c ộ ủ ự ệ ẩ

hi n đúng đ n các chu n m c đó, hình thành xúc c m tích c c ni m tin đ i chu n m c. ự ự ự ề ệ ả ẩ ắ ẩ ố

- Giúp h tích qu đ ỹ ượ ọ c kinh nghi m th c ti n tích c c, có nhu c u và thói quen hành ự ự ễ ệ ầ

đ ng đúng trong các quan h đó. ộ ệ

ố ỏ - Xây d ng cho h ý chí và năng l c xóa b tàn d c a nh ng quan h cũ, ch i b , ư ủ ự ự ữ ệ ọ ỏ

i quan h x u. ch ng l ố ạ ệ ấ

Vì v yậ , nét b n ch t n i b t c a QTGD các ph m ch t nhân cách trong nhà tr ấ ổ ậ ủ ẩ ấ ả ườ ng

XHCN ph i là quá trình t ả ổ ứ ch c toàn b cu c s ng cho th h tr . ế ệ ẻ ộ ộ ố

3. Đ c đi m c a quá trình giáo d c ụ ủ ể ặ

a. Quá trình giáo d c di n ra v i nh ng tác đ ng giáo d c ph c h p. ứ ợ ữ ụ ụ ễ ớ ộ

- Trong quá trình giáo d c, ng c giáo d c ụ i đ ườ ượ ủ ụ cùng m t lúc ch u s tác đ ng c a ị ự ộ ộ

nhi u y u t : gia đình, nhà tr ng, xã h i... ề ế ố ườ ộ

- Ngay trong b n thân nh ng môi tr ng này ng ữ ả ườ i đ ườ ượ ị ả c giáo d c cũng ch u nh ụ

ng c a nhi u tác đ ng khác nhau có khi là tích c c, có khi là tiêu c c. Ví d : Gia đình có h ưở ủ ụ ự ự ề ộ

nh ng tác đ ng c a cha, m , anh em, c a n p s ng gia đình...; trong nhà tr ủ ế ố ủ ữ ẹ ộ ườ ữ ng có nh ng

tác đ ng c a giáo viên, c a t p th l p, c a n i quy, ch ủ ậ ể ớ ủ ủ ộ ộ ươ ng trình, k ho ch h c t p...; ạ ọ ậ ế

ng c a nhóm b n, các l c l trong xã h i, có nh h ộ ả ưở ự ượ ủ ạ ng xã h i, các ph ộ ươ ề ng ti n truy n ệ

thông đ i chúng, phim nh, sách báo.... ạ ả

Nh v y có bao nhiêu quan h trong nhà tr ng, gia đình, xã h i mà h c sinh tham gia, ư ậ ệ ườ ộ ọ

ấ có bao nhiêu lo i hình ho t đ ng trong quá trình s ng mà h c sinh th c hi n thì có b y ạ ộ ự ệ ạ ố ọ

nhiêu tác đ ng đ n h c sinh. ế ọ ộ

- T t c nh ng tác đ ng này đan cài, xen k , nh h ng l n nhau cùng tác đ ng lên ấ ả ẽ ả ữ ộ ưở ẫ ộ

h c sinh. Nh ng nh ng tác đ ng này không ph i bao gi ọ ư ữ ả ộ ờ ự cũng là nh ng tác đ ng tích c c ữ ộ

mà đôi khi có c nh ng tác đ ng tiêu c c, t ng không t t đ n s hình thành ả ữ ự ự ộ phát, nh h ả ưở ố ế ự

và phát tri n nhân cách c a h c sinh. ủ ọ ể

Ví d : Gia đình >< Nhà tr ng ụ ườ

N u quan tâm t t > giáo d c t t ế ố ụ ố

N u không quan tâm, đ t ng. ể ự ế do phát tri n >< Nhà tr ể ườ

- Trong t t c các tác đ ng trên, tác đ ng giáo d c c a nhà tr ng đóng vai trò ch ấ ả ụ ủ ộ ộ ườ ủ

47

ng pháp, ph đ o. Vì, bao gi ạ ờ cũng có m c đích, k ho ch, n i dung, ph ế ụ ạ ộ ươ ươ ng ti n, giáo ệ

viên là nh ng ng i có chuyên môn... nên có th t ch c, đi u khi n quá trình hình thành và ữ ườ ể ổ ứ ể ề

phát tri n nhân cách có hi u qu nh t. ể ệ ấ ả

KLSP:

+ C n t ch c và ph i h p đ t c các tác đ ng theo h ầ ổ ứ ố ợ c t ượ ấ ả ộ ướ ờ ng tích c c. Đ ng th i ự ồ

ngăn ch n, h n ch đ n m c t i đa nh ng tác đ ng tiêu c c. ế ế ứ ố ặ ạ ự ữ ộ

+ Phát huy vai trò ch th c a h c sinh, cung c p cho các em v n s ng v n kinh ủ ể ủ ấ ố ố ọ ố

nghi m c n thi t đ có th phân tích và đ u tranh ch ng các tác đ ng tiêu c c. ệ ầ ế ể ự ể ấ ộ ố

ệ + Trong tình hình hi n nay khi xã h i đang có nh ng bi n đ ng v giá tr .... Thì vi c ữ ệ ề ế ộ ộ ị

ng giáo d c (NT, GĐ, XH) đ th ng nh t các tác đ ng giáo d c là th ng nh t 3 môi tr ấ ố ườ ể ố ụ ụ ấ ộ

v n đ c n h t s c quan tâm. ấ ề ầ ế ứ

b. Quá trình giáo d c có tính lâu dài và liên t c ụ ụ

- Trong quá trình giáo d c, ng c giáo d c không d ng l ụ i đ ườ ượ ụ ừ i ạ ở ứ ch n m tri th c ỗ ắ

c ni m tin, tình c m tích c c, nh t là rèn v các chu n m c mà c n ph i hình thành đ ề ự ẩ ầ ả ượ ự ề ấ ả

c nh ng hành vi và thói quen t ng ng. Vi c này ph i có th i gian lâu dài và luy n đ ệ ượ ữ ươ ứ ệ ả ờ

liên t c.ụ

Vd: Nh n th c hành vi thói quen hành vi ứ ậ

Đi h c s m Thói quen ọ ớ

- M t khác, nh ng n p nghĩ, nh ng thói quen cũ, l c h u t n t ặ ạ ậ ồ ạ ữ ữ ế ạ i dai d ng. Mu n lo i ẵ ố

b nó không ph i là đi u đ n gi n. Do đó, c n ph i có th i gian, s kiên trì, nh n n i, ý ầ ỏ ự ề ẫ ả ạ ả ả ơ ờ

chí và ngh l c. ị ự

Vd: Nghi n thu c lá giáo d c b thói quen đó đòi h i ngh l c. ụ ỏ ị ự ệ ố ỏ

- Trong quá trình giáo d c, tính lâu dài g n v i tính liên t c. B i vì, nh ng thói quen t ụ ữ ụ ắ ớ ở ố t

mà ta đã hình thành, n u không có đi u ki n đ th hi n thì d n d n b mai m t. ể ể ệ ệ ề ế ầ ầ ộ ị

Vd: Th c d y s m, t p th d c. Nên gi thói quen t t này, th ng xuyên, liên t c. ứ ậ ớ ể ụ ậ ữ ố ườ ụ

Vì vậy, trong quá trình giáo d c c n chú ý: ụ ầ

ộ + Nhà giáo d c c n b n b , kiên trì, nh n n i, không nôn nóng, v i vàng; ph i tác đ ng ạ ụ ầ ề ỉ ả ẫ ộ

th ng xuyên, liên t c, tác đ ng m i n i, m i lúc. ườ ụ ộ ở ọ ơ ọ

+ Ph i th ả ườ ng xuyên quan tâm, theo dõi, k p th i u n n n, đi u ch nh cho h c sinh khi ờ ố ề ắ ọ ỉ ị

các em có bi u hi n sai trái. ể ệ

+ Ng c giáo d c kiên trì, quy t tâm cao t t. i đ ườ ượ ụ ế ự rèn luy n thì m i có k t qu t ớ ả ố ệ ế

48

c. Quá trình giáo d c có tính cá bi ụ t ệ

c giáo d c đ u có nh ng đ c đi m riêng v tâm - sinh lí, v trình đ M i ng ỗ i đ ườ ượ ụ ề ữ ề ể ề ặ ộ

nh n th c, v v n s ng... M t khác, quá trình giáo d c bao gi ề ố ố ứ ậ ụ ặ ờ ữ cũng di n ra trong nh ng ễ

hoàn c nh và tình hu ng nh t đ nh. ấ ị ả ố

t c các m t đ có th đê s d ng các Vì v y,ậ c n ph i tìm hi u k h c sinh v t ỹ ọ ề ấ ả ặ ể ử ụ ể ể ả ầ

bi n pháp phù h p v i t ng cá nhân và h p lý trong t ng tình hu ng riêng bi t. ợ ớ ừ ừ ệ ợ ố ệ

ạ Tránh r p khuôn, máy móc, hình th c. Các bài b n có s n ch là đi m t a cho ho t ứ ự ể ẵ ả ậ ỉ

đ ng s ph m. ộ ư ạ

d. Quá trình giáo d c th ng nh t v i quá trình t ố ấ ớ ụ ự giáo d c ụ

- Trong quá trình giáo d c, nhà giáo d c đóng vai trò ch đ o, v i t cách là ch th ủ ạ ớ ư ụ ụ ủ ể

giáo d c, ti n hành các tác đ ng có đ nh h c giáo d c. ụ ế ộ ị ướ ng đ n ng ế i đ ườ ượ ụ

- Ng ng giáo d c, v a là m t ch th t giáo d c. i đ ườ ượ c giáo d c v a là đ i t ụ ừ ố ượ ủ ể ự ừ ụ ộ ụ

- Ho t đ ng giáo d c c a nhà giáo d c ch có th đ t đ ể ạ ượ ụ ủ ạ ộ ụ ỉ ạ c hi u qu n u nh ho t ả ế ư ệ

c và th ng nh t đ c v i ho t đ ng t giáo d c c a ng đ ng này kích thích đ ộ ượ ấ ượ ố ạ ộ ớ ự ụ ủ ườ ượ i đ c

giáo d c. M t khác ho t đ ng t giáo d c có th đ t đ c hi u qu cao n u nh ng ạ ộ ụ ặ ự ể ạ ượ ụ ư ế ệ ả ườ i

đ c giáo d c khai thác đ c s đ nh h ng và h tr c a ho t đ ng giáo d c c a nhà g/ ượ ụ ượ ự ị ướ ỗ ợ ủ ụ ủ ạ ộ

d c.ụ

đ. Quá trình giáo d c tụ h ng nh t v i quá trình d y h c ạ ọ ấ ớ ố

- Quá trình d y h c không nh ng ph i giúp cho ng i h c n m v ng đ ữ ả ạ ọ ườ ọ ắ ữ ượ ệ ố c h th ng

nh ng tri th c, kĩ năng, kĩ x o, phát tri n đ c nh ng năng l c ho t đ ng trí tu mà còn ứ ữ ể ả ượ ạ ộ ự ữ ệ

hình thành và phát tri n đ c th gi i quan khoa h c, ph m ch t nhân cách c a ng i công ể ượ ế ớ ủ ẩ ấ ọ ườ

dân, ng i ta th ng nói: “D y h c có tính giáo d c”. ườ ế g i lao đ ng. Vì th n ộ ườ ườ ạ ọ ụ

- M t khác nh quá trình giáo d c, ng i h c xây d ng đ c th gi ụ ặ ờ ườ ọ ự ượ ế ớ ọ i quan khoa h c,

ế đ ng c , thái đ h c t p đúng đ n và nh ng ph m ch t nhân cách khác. Chính nh ng k t ộ ộ ọ ậ ữ ữ ẩ ấ ắ ơ

qu giáo d c này l ụ ả ạ ạ ạ ộ i t o đi u ki n đ thúc đ y ho t đ ng h c t p nói riêng, ho t đ ng ạ ộ ọ ậ ề ệ ể ẩ

d y h c nói chung v n đ ng và phát tri n. ậ ạ ể ộ ọ

Vì v y, c n ph i k t h p ch t ch 2 quá trình này, tránh tình tr ng tách r i, bi t l p 2 ả ế ợ ẽ ạ ậ ầ ặ ờ ệ ậ

quá trình này v i nhau. ớ

4. Đ ng l c và lô gic c a quá trình giáo d c ụ ủ ự ộ

4.1. Đ ng l c c a quá trình giáo d c ụ ự ủ ộ

Quá trình giáo d c v n đ ng và phát tri n, trong đó, nhân cách c a ng c giáo ụ ậ ủ ể ộ i đ ườ ượ

c hình thành và ngày càng hoàn thi n. d c ụ đ ượ ệ

49

a. Đ ng l c c a quá trình giáo d c là gì? ự ủ ụ ộ

i quy t có hi u qu các Đ ng l c c a quá trình giáo d c chính là vi c phát hi n và gi ụ ự ủ ệ ệ ộ ả ế ệ ả

mâu thu n n y sinh trong quá trình giáo d c. ụ ẫ ả

b. Các lo i mâu thu n trong quá trình giáo d c ụ ạ ẫ

Ngu n g c t o nên s v n đ ng và phát tri n theo tri ố ạ ự ậ ể ộ ồ ế ọ ẫ t h c là do nh ng mâu thu n ữ

i quy t có hi u qu các mâu thu n s là đ ng l c c a s phát n y sinh và phát hi n, gi ả ệ ả ự ủ ự ẫ ẽ ế ệ ả ộ

tri n.ể

Mâu thu n n y ẫ ả sinh trong quá trình giáo d c đ ụ ượ c chia làm 2 lo i: Mâu thu n bên ạ ẫ

trong và mâu thu n bên ngoài. ẫ

* Mâu thu n bên trong là mâu thu n gi a các nhân t c a quá trình giá d c v i nhau; ữ ẫ ẫ ố ủ ụ ớ

ho c mâu thu n gi a các y u t ế ố ữ ặ ẫ trong t ng nhân t ừ . ố

- Mâu thu n gi a các nhân t c a quá trình giáo d c. c gi ữ ẫ ố ủ ụ Các >< bên trong đ ượ ả ế i quy t

có hi u qu s t o ra đ ng l c c a quá trình giáo d c. ả ẽ ạ ự ủ ụ ệ ộ

Ví d :ụ

M c đích, nhi m v đ c nâng cao>< N i dung giáo d c còn l c h u. ụ ượ ụ ệ ạ ậ ụ ộ

N i dung giáo d c đ ng pháp giáo d c còn l ụ ượ ổ c đ i m i >

Ph ng pháp giáo d c đã đ ng ti n giáo d c l c h u. ươ ụ ượ c hi n đ i >< Ph ạ ệ ươ ụ ạ ậ ệ

N i dung giáo d c đ ụ ượ ộ c nâng cao >< Nhà giáo d c ch a n m b t đ y đ . ắ ầ ủ ụ ư ắ

Nhà giáo d c phát tri n cao đ >< Ng giác, tích c c. ụ ể ộ i đ ườ ượ c giáo d c ch a t ụ ư ự ự

- Mâu thu n gi a các y u t ế ố ữ ẫ trong t ng nhân t ừ : ố

Vd: * Nhân t ng i đ c giáo d c: ố ườ ượ ụ

L i nói thì hay nh ng vi c làm thì x u ấ ư ệ ờ

Lý trí m nh m >< tìn c m y u đu i ố ẽ ế ạ ả

Nhu c u, khát v ng cao >< kh năng hi n th c còn h n ch ự ệ ạ ả ầ ọ ế

+ Nhân t nhà giáo d c: ố ụ

ử ớ Giáo viên có trình đ chuyên môn nh ng thi u nghi p v s ph m trong ng x v i ụ ư ư ứ ế ệ ạ ộ

h c sinh. ọ

+ Nhân t ng pháp giáo d c: ph ố ươ ụ

Ph ng pháp m i >< Ph ng pháp cũ (th ng cho roi cho v t, ghét cho ng t cho bùi). ươ ớ ươ ươ ọ ọ

+ N i dung giáo d c: ụ ộ

50

NDGD hi n đ i >< NDGD cũ. ạ ệ

* Mâu thu n bên ngoài: là mâu thu n x y ra gi a gi a các nhân t thu c quá trình giáo ữ ữ ả ẫ ẫ ố ộ

c a môi tr ng KT-XH. Các >< bên ngoài đ c gi i quy t t d c v i các nhân t ụ ớ ố ủ ườ ượ ả ế ố ẽ ạ t s t o

đi u ki n cho s phát tri n c a quá trình giáo d c. ể ủ ụ ự ệ ề

Ví d :ụ

- Môi tr ng kinh t i công ườ ế xã h i phát tri n đ a ra nh ng yêu c u cao đ i v i ng ữ ố ớ ư ể ầ ộ ườ

dân, ng i lao đ ng, trong khi đó m c đích giáo d c, nhi m v giáo d c và các nhân t ườ ụ ụ ụ ụ ệ ộ ố

khác c a quá trình giáo d c ch a đáp ng đ c. ư ủ ụ ứ ượ

- Tác đ ng c a nhà giáo d c ng pháp... trong ụ có m c đích, k ho ch, n i dung, ph ủ ụ ế ạ ộ ộ ươ

khi đó môi tr phát b ng các tác đ ng tiêu c c. ườ ng gây nhi u m t cách t ễ ộ ự ự ằ ộ

c. Mâu thu n c b n và đ ng l c ch y u c a quá trình giáo d c ụ ẫ ơ ả ủ ế ủ ự ộ

- Mâu thu n c b n là mâu thu n nào đáp ng đ c nh ng yêu c u c b n sau đây: ẫ ơ ả ứ ẫ ượ ầ ơ ả ữ

+ >< là >< bên trong c a QTGD ủ

+ >< này th ng t n t i xuyên su t trong quá trình giáo d c. Mâu thu n đ c gi ườ ồ ạ ụ ẫ ố ượ ả i

quy t l p t c xu t hi n mâu thu n m i v i yêu c u cao h n và c nh v y ng ớ ớ ế ậ ứ ư ậ ứ ệ ầ ấ ẫ ơ ườ ượ i đ c

giáo d c ph i th ng xuyên n l c trong QTGD. ụ ả ườ ổ ự

+ >< này đ c gi ượ ả i quy t s t o đ ng l c ch y u c a QTGD. ự ủ ế ủ ế ẽ ạ ộ

+ Vi c gi ệ ả i quy t >< này s tr c ti p tác đ ng đ n vi c gi ế ẽ ự ế ệ ế ộ ả ẫ i quy t các mâu thu n ế

khác.

Trong hàng lo t các mâu thu n k trên có m t >< c b n đó là >< gi a m c đích, ơ ả ụ ữ ể ẫ ạ ộ

ể nhi m v , yêu c u mà nhà giáo d c đ ra ngày càng cao v i kh năng, trình đ phát tri n ụ ề ụ ệ ả ầ ộ ớ

v nhân cách, trình đ đ ề ộ ượ c giáo d c c a h c sinh hi n có còn h n ch . ế ụ ủ ọ ệ ạ

Vd: Nhà giáo d c đ ra cho h c sinh là đi h c đúng gi ụ ề ọ ọ ờ ệ ự , v sinh, đ ng ph c, tích c c, ụ ồ

sáng t o... N u th a mãn nhà giáo d c s đ ra yêu c u cao h n so v i yêu c u cũ. Các yêu ụ ẽ ề ế ầ ầ ạ ỏ ớ ơ

c u nâng cao d n, đòi h i nhi u h n. ầ ề ầ ơ ỏ

Đây là mâu thu n t n t i t c gi i quy t, h c sinh ẫ ồ ạ rong su t QTGD, khi mâu thu n đ ẫ ố ượ ả ế ọ

s đáp ng đ ẽ ứ ượ c nh ng yêu c u c a chu n m c xã h i. K t qu là trình đ giáo d c, trình ộ ầ ủ ữ ụ ự ế ẩ ả ộ

c nâng lên t đ phát tri n nói chung c a h c sinh đ ộ ủ ể ọ ượ ươ ng ng v i yêu c u đ ớ ứ ầ ượ c đ ra. ề

c gi i quy t t Mâu thu n này đ ẫ ượ ả ế ố ẽ ạ t s t o nên đ ng l c c a quá trình giáo d c. ự ủ ụ ộ

c. Đi u ki n đ >< tr thành đ ng l c ự ệ ề ể ở ộ

Trong QTGD không ph i h c có mâu thu n là có đ ng l c. Mâu thu n mu n tr ả ễ ứ ự ẫ ẫ ộ ố ở

thành đ ng l c ph i có 3 đi u ki n: ả ự ệ ề ộ

51

- >< ph i đ c ng ả ượ i đ ườ ượ c giáo d c nh n th c đ y đ và có nhu c u gi ứ ầ ủ ụ ậ ầ ả i quy t nó. ế

- >< ph i v a s c v i ng ả ừ ứ ớ i đ ườ ượ ể c giáo d c. Vd: l p 1 mà yêu c u ph i có nh ng hi u ụ ữ ầ ả ớ

bi t, hành vi, thói quen hành vi v an toàn giao thông t ng t nh l p 10. ế ề ươ ự ư ớ

- >< n y sinh trong ti n trình giáo d c. ụ ế ả

Vd: >< ngoài giáo d c: Cô giáo nh h c sinh đi l y n c, thay phiên nhau. ờ ọ ấ ướ ụ

4.2. Logic c a QTGD ủ

- Là trình t ự ự ụ th c hi n h p lí các khâu c a nó nh m hoàn thành các nhi m v giáo d c ằ ủ ụ ệ ệ ợ

đã đ c qui đ nh ượ ị

- Có 3 khâu:

a. T ch c, đi u khi n h c sinh n m v ng nh ng tri th c v các chu n m c xã h i đã ứ ề ổ ứ ự ữ ữ ề ể ẩ ắ ọ ộ

đ c qui đ nh. ượ ị

b. T ch c, đi u khi n h c sinh hình thành ni m tin và tình c m tích c c đ i v i các ự ố ớ ổ ứ ề ể ề ả ọ

chu n m c xã h i đã đ c qui đ nh. ự ẩ ộ ượ ị

ẩ c. T ch c, đi u khi n h c sinh rèn luy n hành vi, thói quen phù h p v i các chu n ổ ứ ệ ể ề ọ ớ ợ

m c xã h i đã đ c qui đ nh. ự ộ ượ ị

Các hành vi mà ng c giáo d c rèn luy n c n tho mãn nh ng tiêu chí sau: i đ ườ ượ ệ ầ ụ ữ ả

- N i dung c a các chu n m c đ c th hi n trong hành vi (nói cách khác là hành vi ự ượ ủ ẩ ộ ể ệ

ph i phù h p v i các chu n m c xã h i đã đ c qui đ nh). ự ả ẩ ợ ớ ộ ượ ị

- S th hi n hành vi có tính ph bi n. ự ể ệ ổ ế

- S th hi n hành vi có tính b n v ng, n đ nh. ự ể ệ ề ữ ổ ị

- Hành vi có đ ng c đúng đ n (có ý nghĩa cá nhân và ý nghĩa xã h i). ắ ộ ơ ộ

Các tiêu chí này h p thành m t th th ng nh t, không th thi u b t c m t tiêu chí ấ ứ ộ ể ố ế ể ấ ợ ộ

nào.

Mu n rèn luy n cho ng c giáo d c các hành vi và thói quen phù h p c n: ệ ố i đ ườ ượ ợ ầ ụ

+ T ch c cho h c sinh tham gia m i hình th c ho t đ ng v i nh ng tình hu ng đa ạ ộ ứ ứ ữ ọ ổ ố ớ ọ

d ng, ngày càng ph c t p. ạ ứ ạ

+ B i d ki m tra, t đánh giá th ng xuyên. ồ ưỡ ng cho h ý th c và năng l c t ứ ự ự ể ọ ự ườ

Các khâu trên có quan h m t thi ệ ậ ế ớ t v i nhau, song không c ng nh c ph i có đ ba ứ ủ ả ắ

khâu trong m t tình hu ng c th . ụ ể ố ộ

Ví d : ụ

* Đ i v i tr khuy t t t: ố ớ ẻ ế ậ

- Hình thành cho các em ni m tin tr c ề ướ

52

- Ý th cứ

- Hành vi

* Đ i v i tr nh : ố ớ ẻ ỏ

- Hình thành thói quen hành vi tr cướ

- Gi i thích vì sao ph i làm nh v y đ hình thành ni m tin, tình c m ả ư ậ ề ể ả ả

- Trang b ý th c. ị ứ

II. NGUYÊN T C GIÁO D C Ắ Ụ

1. Khái ni m nguyên t c giáo d c ụ ệ ắ

Đ t ể ổ ứ ữ ch c và đi u khi n quá trình giáo d c có hi u qu , c n ph i tuân theo nh ng ả ầ ụ ể ệ ề ả

nguyên t c nh t đ nh. ấ ị ắ

ỉ ạ Là nh ng lu n đi m c b n có tính qui lu t c a lí lu n giáo d c có tác d ng ch đ o ậ ủ ơ ả ữ ụ ụ ể ậ ậ

ng pháp và hình th c t vi c l a ch n và v n d ng n i dung, ph ậ ệ ự ụ ộ ọ ươ ứ ổ ằ ch c giáo d c nh m ứ ụ

th c hi n nh ng yêu c u, nhi m v giáo d c đ đ t đ c m c đích giáo d c đã đ ra. ụ ể ạ ượ ự ụ ữ ệ ệ ầ ụ ụ ề

- C s đ xây d ng nguyên t c giáo d c: ơ ở ể ụ ự ắ

+ Quan đi m khoa h c c a ch nghĩa Mác Lênin v b n ch t con ng i và quá trình ọ ủ ề ả ủ ể ấ ườ

hình thành con ng ườ i m i. ớ

+ D a vào nh ng quy lu t c a quá trình giáo d c. ậ ủ ữ ự ụ

+ D a vào nh ng kinh nghi m th c ti n giáo d c. ự ễ ữ ự ụ ệ

2. H th ng các nguyên t c giáo d c ụ ệ ố ắ

2.1. Đ m b o tính m c đích và tính t ụ ả ả t ư ưở ng c a công tác giáo d c ụ ủ

* Vì sao ph i th c hi n nguyên t c này? ự ệ ắ ả

Vì m c đích giáo d c là nhân t đ u tiên không th thi u trong quá trình giáo d c. Nó ụ ụ ố ầ ụ ế ể

ng cho c quá trình giáo d c (cho vi c l a ch n n i dung, ph ng pháp, chi ph i, đ nh h ố ị ướ ệ ự ụ ả ọ ộ ươ

ph ng cho ho t đ ng giáo d c. ươ ng ti n,..). Do đó, nguyên t c này ph i ánh s đ nh h ắ ự ị ệ ả ướ ạ ộ ụ

ắ * N i dung c a nguyên t c: ủ ộ

T t c các bi n pháp giáo d c đ u h ng vào vi c th c hi n m c đích giáo d c là ấ ả ụ ề ệ ướ ụ ự ụ ệ ệ

giáo d c th h tr thành nh ng ng i công dân, nh ng ng i lao đ ng, giàu lòng nhân ái, ế ệ ẻ ụ ữ ườ ữ ườ ộ

năng đ ng, sáng t o, bi t s ng và làm vi c theo hi n pháp và pháp lu t; t ch , năng đ ng, ạ ộ ế ố ậ ự ủ ệ ế ộ

sáng t o.ạ

ệ : * Bi n pháp th c hi n ự ệ

- Hình thành cho h c sinh th gi i quan khoa h c và nhân sinh quan đúng đ n lí t ế ớ ọ ắ ọ ưở ng

53

c. xây d ng n ự ướ

- Bi t h c t p và ti p thu có ch n l c các giá tr truy n th ng và hi n đ i, tinh hoa văn ế ọ ậ ọ ọ ệ ế ề ạ ố ị

hóa c a dân t c và c a nhân lo i; Ý th c và năng l c gi ủ ủ ự ứ ạ ộ ả ữ i quy t m i quan h gi a nh ng ệ ữ ế ố

giá tr dân t c và nhân lo i, truy n th ng và hi n đ i. ề ệ ạ ạ ộ ố ị

- Giúp h c sinh phân bi c cái đúng cái sai, cái thi n cái ác, kiên quy t đ u tranh ọ t đ ệ ượ ế ấ ệ

xóa b cái x u, cái ác; B n lĩnh, kh năng t ch ng l i nh ng giá tr đi ng ả ả ấ ỏ ự ố ạ ữ ị c l ượ ạ ớ ẩ i v i chu n

m c XH. ự

- Th ng xuyên t ch c cho h c sinh tham gia vào các ho t đ ng và gioa l u phong ườ ổ ứ ạ ộ ư ọ

phú phù h p v i đ c đi m l a tu i và năng l c c a h . ự ủ ọ ứ ợ ớ ặ ể ổ

ấ ủ - Trong giáo d c, c n tránh thái đ áp đ t thô b o, c ng nh c, trái v i b n ch t c a ớ ả ụ ứ ắ ặ ạ ầ ộ

QTGD.

2.2. Đ m b o giáo d c g n v i cu c s ng, v i lao đ ng ụ ắ ớ ộ ố ớ ộ ả ả

* Vì sao ph i th c hi n nguyên t c này? ự ệ ắ ả

- M c đích giáo d c là đào t o nh ng ng i công dân có ph m ch t và năng l c đ ụ ụ ữ ạ ườ ự ể ấ ẩ

c vào cu c s ng đáp ng yêu c u xã h i. N u giáo d c không g n v i đ i s ng, lao b ướ ớ ờ ố ộ ố ụ ứ ế ầ ắ ộ

c yêu c u giáo duc. đ ng thì không th đáp ng đ ộ ứ ể ượ ầ

- N u không g n v i cu c s ng, v i lao đ ng s d n đ n xa r i th c ti n. ự ễ ộ ố ẽ ẫ ế ế ắ ớ ớ ờ ộ

* N i dung c a nguyên t c: ủ ắ ộ

- Ph i g n ch t công tác giáo d c v i cu c s ng v i lao đ ng nh m góp ph n đào ụ ớ ộ ố ả ắ ằ ầ ặ ớ ộ

i lao đ ng hoa nhâp đ c v i cu c s ng. t o nh ng ng ữ ạ ườ ̣ ượ ớ ộ ố ộ ̀

ng, ph - M t khác, quá trình giáo d c ph i coi th c ti n cu c s ng là môi tr ả ộ ố ụ ự ễ ặ ườ ươ ng

ti n đ phát tri n nhân cách. ể ể ệ

* Bi n pháp th c hi n: ự ệ ệ

- T ch c các ho t đ ng nh m giúp h c sinh có nh ng hi u bi t v cu c s ng, v lao ổ ứ ạ ộ ữ ể ằ ọ ế ề ộ ố ề

c. đ ng, giáo d c cho h c sinh ý th c v vai trò và nghĩa v c a mình đ i v i đ t n ộ ố ớ ấ ướ ứ ề ụ ủ ụ ọ

ủ - T ch c cho h c sinh tham gia vào các ho t đ ng lao đ ng, các m t khác nhau c a ổ ứ ạ ộ ặ ọ ộ

cu c s ng. ộ ố

- Phê phán và kh c ph c vi c tách r i quá trình giáo d c v i cu c s ng, v i lao đ ng. ụ ớ ộ ố ụ ệ ắ ớ ờ ộ

4.3. Đ m b o giáo d c trong t p th ụ ả ả ậ ể

- T p th là gì? - M t nhóm ng c liên k t v i nhau b ng m c đích chân chính, ể ậ ộ i đ ườ ượ ế ớ ụ ằ

ch c, b ng d lu n t p th lành m nh. V a mang b ng nh ng ho t đ ng chung có tính t ạ ộ ằ ữ ổ ứ ư ậ ậ ừ ể ạ ằ

i ích chung, v a mang l l i l ạ ợ ừ i l ạ ợ i ích riêng trong s th ng nh t v i nhau. ự ố ấ ớ

54

* T i sao ph i th c hi n nguyên t c này? ự ệ ắ ạ ả

T p th v a là môi tr ể ừ ậ ườ ng, v a là ph ừ ươ ng ti n đ giáo d c h c sinh. Trong t p th ụ ọ ệ ể ậ ể

c h tr , đ h c sinh đ ọ ượ ỗ ợ ượ ấ c giúp đ và phát tri n m i m t, hình thành nh ng ph m ch t ặ ữ ể ẩ ỡ ọ

t. c n thi ầ ế

* N i dung c a nguyên t c ủ ắ : ộ

ng, là ph ng ti n đ giáo d c h c sinh. Coi t p th là môi tr ể ậ ườ ươ ụ ọ ệ ể

* Bi n pháp th c hi n: ự ệ ệ

- Lôi cu n h c sinh vào t p th , cùng tham gia công vi c chung m t cách t ể ệ ậ ố ọ ộ ự ớ giác v i ý

th c làm ch . ủ ứ

- Xây d ng t p th lành m nh, xây d ng d lu n và truy n th ng t p th ư ậ ự ự ể ề ậ ậ ạ ố ể

- Coi tr ng đúng m c l i ích cá nhân trong s th ng nh t v i l i ích chung. Coi l i ích ứ ợ ọ ấ ớ ợ ự ố ợ

cá nhân chân chính là đ ng l c phát tri n tr c ti p đ i v i s phát tri n cá nhân. Tránh tình ự ế ố ớ ự ự ể ể ộ

tr ng c c đoan hoá l i ích cá nhân ho c l i ích c a t p th t o nên s đ i l p gi a chúng. ự ạ ợ ặ ợ ự ố ậ ủ ậ ể ạ ữ

ng t p th gi , t p th hình th c, thi u t ch c, không có tác - Kh c ph c hi n t ụ ệ ượ ắ ể ả ậ ế ổ ứ ể ậ ứ

d ng tích c c v m t giáo d c. ự ề ặ ụ ụ

2.4. Tôn tr ng nhân cách h c sinh k t h p v i yêu c u h p lí đ i v i h ế ợ ớ ố ớ ọ ầ ợ ọ ọ

Tôn tr ng nhân cách h c sinh là đánh giá đúng u nh c đi m c a h , đ i x v i h ư ọ ọ ượ ủ ọ ố ử ớ ọ ể

ế m t cách dân ch , bình đ ng, l ng nghe ý ki n c a h , chân thành ti p thu nh ng ý ki n ế ủ ọ ủ ữ ế ằ ắ ộ

đúng đ n c a h . Tôn tr ng nhân cách h c sinh còn là tin t ng vào tài năng, chí h ủ ắ ọ ọ ọ ưở ướ ng

phát tri n t t đ p c a h c sinh, t lòng tín nhi m h p lí, t o nh ng đi u ki n t ể ố ẹ ủ ọ ỏ ệ ố ữ ệ ề ạ ợ t nh t cho ấ

s phát tri n c a h c sinh. ự ể ủ ọ

* T i sao ph i th c hi n nguyên t c này? ự ệ ắ ạ ả

- Quá trình giáo d c là quá trình t hoàn thi n nhân cách c a h c sinh. ụ ự ủ ọ ệ

- M c đích c a giáo d c là phát tri n nhân cách toàn di n. N u không tôn tr ng thì s ụ ủ ụ ể ệ ế ọ ẽ

không làm phát tri n đ c và đi ng i m c đích giáo d c. ể ượ c l ượ ạ ụ ụ

- Đ c tôn tr ng các em s nâng cao lòng t tr ng, t tin và không ng ng c g ng. ượ ẽ ọ ự ọ ự ố ắ ừ

ắ : * N i dung c a nguyên t c ủ ộ

- Nhà giáo d c c n tôn tr ng nhân cách h c sinh, coi h là ch th t ủ ể ự ụ ầ ọ ọ ọ ộ giáo d c m t ụ

cách tích c c, đ c l p, tin t ộ ậ ự ưở ng và l c quan đ i v i h . ố ớ ọ ạ

- Nhà giáo d c c n đ a ra nh ng yêu c u h p lí đ i v i h c sinh. Yêu c u h p lí là ố ớ ọ ụ ầ ư ữ ầ ầ ợ ợ

ụ nh ng yêu c u đáp ng đòi h i c a m c tiêu giáo d c; v a s c v i h c sinh; có tác d ng ừ ứ ớ ọ ỏ ủ ữ ứ ụ ụ ầ

kích thích tính tích c c c a h c sinh; có tính kh thi, có kh năng mang l i hi u qu mong ự ủ ọ ả ả ạ ệ ả

55

mu n.ố

- Càng tôn tr ng h c sinh, càng đ a ra nh ng yêu c u h p lí đ i v i h . Ng ố ớ ọ ữ ư ầ ọ ọ ợ ượ ạ c l i,

càng đ a ra nh ng yêu c u h p lí đ i v i h c sinh, càng th hi n s tôn tr ng h . ọ ể ệ ự ố ớ ọ ầ ợ ữ ư ọ

* Bi n pháp th c hi n ệ : ự ệ

- Nhà giáo d c c n đánh giá đ i t ụ ầ ố ượ ỏ ng cao h n m t chút so v i cái mà h có, đòi h i ộ ơ ớ ọ

h cao h n m t chút so v i kh năng hi n th c c a h . ự ủ ọ ọ ệ ả ộ ớ ơ

- Đ ra nh ng yêu c u ngày càng cao đ i v i h c sinh. ố ớ ọ ữ ề ầ

- Luôn t ỏ ra nghiêm kh c nh ng chân thành, tin t ư ắ ưở ng, thi n chí. ệ

- K p th i khen ng i cũng nh trách ph t nh ng u nh ữ ư ư ạ ờ ợ ị ượ c đi m, giúp h ti n b . ộ ọ ế ể

- Tránh thô b o, thi u tôn tr ng nhân cách h c sinh, ho c quá nuông chi u h c sinh. ế ề ặ ạ ọ ọ ọ

2.5. K t h p s t ch c, lãnh đ o s ph m c a nhà giáo d c đ i v i s phát huy ế ợ ự ổ ứ ụ ố ớ ự ạ ư ạ ủ

tính ch đ ng, đ c l p, sáng t o c a h c sinh ạ ủ ọ ộ ậ ủ ộ

* Vì sao ph i th c hi n nguyên t c này? ự ệ ắ ả

ế Quá trình giáo d c, vai trò ch đ o c a giáo viên s không có hi u qu sâu s c n u ủ ạ ủ ụ ệ ẽ ả ắ

c s k t h p hài hòa gi a ho t đ ng c a th y và ho t đ ng tích c c, sáng không t o ra đ ạ ượ ự ế ợ ạ ộ ạ ộ ự ữ ủ ầ

t o c a trò. ạ ủ

ắ : * N i dung c a nguyên t c ủ ộ

Nhà giáo d c đóng vai trò ch đ o: t ủ ạ ụ ổ ch c, đi u khi n ho t đ ng t ể ạ ộ ứ ề ự ụ ủ giáo d c c a

giác, t nguy n, tính năng đ ng, sáng t o c a t p th cũng nh h c sinh. Phát huy tính t ọ ự ự ạ ủ ậ ể ệ ộ ư

c a cá nhân h c sinh. ủ ọ

* Bi n pháp th c hi n. ự ệ ệ

ể ự - Nhà giáo d c ph i có trình đ s ph m v ng vàng, hi u h c sinh sâu s c đ l a ộ ư ụ ữ ể ạ ắ ả ọ

ch n n i dung, ph ng pháp phù h p. ọ ộ ươ ợ

t và có kh năng t - Nhà giáo d c ph i giúp đ , đ nh h ả ỡ ị ụ ướ ng cho h c sinh bi ọ ế ả ự ậ v n

đ ng đi lên d ộ ướ i tác đ ng ch đ o c a nhà giáo d c. ủ ạ ủ ụ ộ

- Nhà giáo d c ph i t ch c ho t đ ng đa d ng, phng phú, lôi cu n, h p d n h c sinh ả ổ ứ ạ ộ ụ ấ ạ ẫ ố ọ

tham gia.

- Nhà giáo d c c n tôn tr ng sáng ki n c a h c sinh nh ng không buông l ng vai trò ế ủ ọ ụ ầ ư ọ ỏ

ch đ o c a mình. ủ ạ ủ

- Th ng xuyên theo dõi, quan sát, ki m tra, đánh giá đ k p th i đi u ch nh. ườ ể ị ề ể ờ ỉ

- Nhà giáo d c ph i khuy n khích, đ ng viên, cũng nh trách ph t h c sinh. ộ ạ ọ ụ ư ế ả

2.6. Đ m b o tính h th ng, tính k ti p c a giáo d c ụ ế ế ủ ệ ố ả ả

56

* Vì sao ph i th c hi n nguyên t c này? ự ệ ắ ả

ng xuyên, liên t c. - Đ c đi m c a QTGD là th ủ ể ặ ườ ụ

- H th ng: QTGD không ch hình thành cho h c sinh nh ng ph m ch t riêng l mà ệ ố ữ ẩ ấ ọ ỉ ẻ

m t h th ng nh ng ph m ch t toàn v n c a nhân cách. ộ ệ ố ẹ ủ ữ ẩ ấ

ắ : * N i dung c a nguyên t c ủ ộ

- Quá trình giáo d c ph i đ c xem nh là m t h th ng, các y u t ả ượ ụ ộ ệ ố ế ố ư ộ qui đ nh, tác đ ng ị

c l a ch n m t cách có ý th c nh m hình thành l n nhau và đ ẫ ượ ự ứ ằ ọ ộ ở ọ ộ ệ ố h c sinh m t h th ng

nh ng ph m ch t toàn v n c a nhân cách. ẹ ủ ữ ẩ ấ

- Quá trình giáo d c ph i di n ra theo h ng: giai đo n đi tr ụ ễ ả ướ ạ ướ ề c đ t n n móng, ti n ặ ề

đ cho nh ng giai đo n sau. Nh ng giai đo n sau ph i k th a và phát tri n nh ng k t qu ề ả ế ừ ữ ữ ữ ể ế ạ ạ ả

c. c a giai đo n tr ủ ạ ướ

- Quá trình giáo d c ph i đ c t ả ượ ổ ứ ủ ọ ch c sao cho nh ng ph m ch t nhân cách c a h c ụ ữ ấ ẩ

sinh hình thành và phát tri n không b gián đo n. ể ạ ị

ệ : * Bi n pháp th c hi n ự ệ

- N i dung giáo d c và nh ng tác đ ng giáo d c ph i có tính h th ng. ộ ệ ố ụ ữ ụ ả ộ

- K th a có ch n l c nh ng k t qu giáo d c, nh ng kinh nghi m giáo d c đã có ế ừ ọ ọ ụ ụ ữ ữ ế ệ ả

trong th c ti n giáo d c. ự ễ ụ

ắ - Ti n hành công tác giáo d c m t cách liên t c trong không gian, th i gian, không ng t ụ ụ ế ờ ộ

quãng, gián đo n.ạ

2.7. Đ m b o s th ng nh t gi a giáo d c nhà tr ng, giáo d c gia đình và giáo ả ự ố ấ ữ ụ ả ườ ụ

d c xã h i ộ ụ

* Vì sao ph i th c hi n nguyên t c này? ự ệ ắ ả

Vì s hình thành và phát tri n nhân cách c a h c sinh ch u tác đ ng c a nhi u nhân t ủ ọ ự ủ ể ề ộ ị ố ,

ng đ đ m b o s v a tích c c, v a có tiêu c c. Vì v y, c n ph i th ng nh t c 3 l c l ậ ừ ấ ả ự ượ ự ự ừ ả ầ ố ể ả ả ự

th ng nh t c a các nh h ấ ủ ả ố ưở ng giáo d c, nh m h tr l n nhau trong QTGD. ỗ ợ ẫ ụ ằ

* N i dung c a nguyên t c: ủ ắ ộ

Nhà tr ng, gia đình, xã h i ph i đ c th ng nh t v i nhau đ t o nên môi tr ườ ả ượ ộ ấ ớ ể ạ ố ườ ng

giáo d c hoàn ch nh, t o ra s c m nh t ng h p tác đ ng đ ng b đ n s hình thành và phát ợ ộ ế ự ụ ứ ạ ạ ổ ộ ồ ỉ

tri n nhân cách c a h c sinh. ủ ọ ể

Trong đó:

ng đóng vai trò ch đ o. + Giáo d c nhà tr ụ ườ ủ ạ

57

- Đ nh h ị ướ ng cho toàn b quá trình hình thành nhân cách c a th hê tr . ẻ ủ ế ộ

ữ - Khai tác có ch n l c nh ng tác đ ng tích c c, đ ng th i ngăn ch n, h n ch nh ng ọ ọ ự ữ ế ạ ặ ộ ồ ờ

tác đ ng tiêu c c c a gia đình, xã h i. ự ủ ộ ộ

+ Giáo d c gia đình: gi vai trò đ c bi t quan tr ng. ụ ữ ặ ệ ọ

- M đ u và đ t n n móng, c s cho quá trình hình thành và phát tri n nhân cách. ặ ề ở ầ ơ ở ể

- Phát huy tác d ng c a m i quan h ru t th t, g n bó nh m h tr cho quá trình giáo ệ ộ ỗ ợ ụ ủ ắ ằ ố ị

nhà tr ng. d c ụ ở ườ

+ Giáo d c xã h i: gi ụ ộ ữ vai trò quan tr ng, h tr cho giáo d c nhà tr ỗ ợ ụ ọ ườ ụ ng và giáo d c

gia đình b ng nhi u hình th c đa d ng trong cu c s ng. ứ ộ ố ề ằ ạ

* Bi n pháp th c hi n: ự ệ ệ

- Nhà tr ng, gia đình, xã h i cùng ph i h p đ giáo d c tr em m i n i, m i lúc, ườ ố ợ ụ ể ẻ ộ ở ọ ơ ọ

đ cùng th ng nh t các nh h ể ả ấ ố ưở ng giáo d c, nh m h tr l n nhau trong QTGD. ỗ ợ ẫ ụ ằ

- Nhà tr ng ph i phát huy vai trò ch đ o c a mình ch đ ng k t h p v i gia đình và ườ ủ ạ ủ ế ợ ủ ộ ả ớ

xã h i trong công tác giáo d c th h tr . ế ệ ẻ ụ ộ

- Gia đình, xã h i c n nh n th c đúng và ch đ ng k t h p v i nhà tr ng, theo đ nh ế ợ ộ ầ ủ ộ ứ ậ ớ ườ ị

ng giáo d c chung c a nhà tr h ướ ủ ụ ườ ng và t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ ấ i, h n ch đ n m c th p ế ế ứ ạ

nh t nh ng nh h ng tiêu c c cho giáo d c nhà tr ng. ữ ả ấ ưở ự ụ ườ

2.8. Đ m b o tính v a s c và tính cá bi ừ ứ ả ả ệ t trong quá trình giáo d c ụ

* Vì sao ph i th c hi n nguyên t c này? ự ệ ắ ả

- Tuy cùng m t đ tu i nh nhau nh ng các em có cá tính, s thích, c m , hoài bão, ộ ộ ổ ư ư ở ướ ơ

đi u ki n, hoàn c nh r t khác nhau. ả ệ ề ấ

- Hi u qu c a quá trình giáo d c c a QTGD ph thu c khá nhi u vào vi c nhà giáo ụ ủ ả ủ ụ ệ ệ ề ộ

d c hi u bi ụ ể ế ầ ọ t đ y đ hay không các đ c đi m l a tu i và đ c đi m riêng c a t ng h c ủ ừ ứ ủ ể ể ặ ặ ổ

sinh.

* N i dung c a nguyên t c: ủ ắ ộ

Nhà giáo d c l a ch n n i dung, ph ụ ự ộ ọ ngươ pháp, hình th c t ứ ổ ứ ch c giáo d c ph i tính ụ ả

đ n: ế

- Đ c đi m, di n bi n c a các quá trình tâm lí (nh n th c, tình c m, ý chí, hành vi) ứ ủ ể ễ ế ậ ả ặ

c a các l a tu i h c sinh. ủ ổ ọ ứ

ọ - Bên c nh đó ph i chú ý đ n nh ng đ c đi m tâm sinh lí riêng c a t ng cá nhân h c ủ ừ ữ ế ể ặ ả ạ

ơ sinh, nh ng hoàn c nh s ng, lao đ ng, h c t p, c a t ng em (nhu c u, h ng thú, đ ng c , ủ ừ ọ ậ ữ ứ ầ ả ộ ố ộ

nguy n v ng, v n kinh nghi m c a cá nhân). ệ ọ ủ ệ ố

58

* Bi n pháp th c hi n: ự ệ ệ

ứ - M i giáo viên c n nghiên c u, tìm hi u và n m v ng các đ c đi m tâm sinh lý l a ứ ữ ể ể ặ ắ ầ ỗ

tu i và đ c đi m cá bi t c a h c sinh trong l p mình, t ể ặ ổ ệ ủ ọ ớ ừ ứ đó l a ch n n i dung, hình th c, ự ọ ộ

bi n pháp t ệ ổ ứ ch c giáo d c cho phù h p. ụ ợ

- Ph i h p m t cách h p lí gi a tính v a s c chung - v a s c riêng, gi a đ i trà và cá ữ ạ ừ ứ ừ ứ ố ợ ữ ộ ợ

bi t.ệ

- Đ i v i b t kỳ sai l ch, sai ph m nào h c sinh, đi u quan tr ng là ph i tìm ra ố ớ ấ ệ ạ ở ọ ề ả ọ

nguyên nhân và tìm bi n pháp u n n n phù h p. ệ ắ ố ợ

Tóm l i, h th ng các nguyên t c giáo d c r t đa d ng, phong phú, m i nguyên t c có ạ ụ ấ ệ ố ắ ạ ắ ỗ

t c các nguyên t c giáo d c đ u n m trong m t h v trí và ch c năng riêng, nh ng t ị ứ ư ấ ả ộ ệ ụ ề ắ ằ

t, chúng b sung, h tr , tác th ng hoàn ch nh. Các nguyên t c này có m i quan h m t thi ắ ệ ậ ố ố ỉ ế ỗ ợ ổ

ng, hi u qu cao trong QTGD h c sinh, đ ng, thúc đ y l n nhau. Vì v y, mu n đ t ch t l ộ ẩ ẫ ấ ượ ạ ậ ố ệ ả ọ

nhà giáo d c c n v n d ng, ph i h p các nguyên t c và m t cách linh ho t, sáng t o căn c ậ ụ ụ ầ ố ợ ắ ạ ạ ộ ứ

vào đ c đi m tâm sinh lý, đ c đi m cá tính c a h c sinh. Đ ng th i, căn c vào nh ng tình ủ ọ ữ ứ ể ể ặ ặ ồ ờ

hu ng, đi u ki n hoàn c nh c th đ l a ch n và v n d ng các nguyên t c phù h p nh t. ọ ụ ể ể ự ậ ụ ề ệ ắ ấ ả ố ợ

III. N I DUNG GIÁO D C Ộ Ụ

1. Khái ni mệ

c u trúc c a quá trình giáo d c nó ch u s đ nh N i dung giáo d c là m t nhân t ụ ộ ộ ố ấ ị ự ị ủ ụ

ng, chi ph i c a m c đích giáo d c. Nó có quan h m t thi t v i các nhân t h ướ ệ ậ ố ủ ụ ụ ế ớ ố ủ khác c a

quá trình giáo d c.ụ

ế N i dung giáo d c là h th ng nh ng tri th c, thái đ và hành vi có liên quan đ n ệ ố ụ ữ ứ ộ ộ

c giáo d c. nh ng chu n m c xã h i c n đ ự ộ ầ ượ ữ ẩ c giáo d c cho ng ụ i đ ườ ượ ụ

2. N i dung giáo d c ụ ộ

a. Th gi ế ớ i quan khoa h c ọ

Là h th ng quan đi m c a con ng nhiên, xã h i, t duy. ệ ố ủ ể i đ i v i t ườ ố ớ ự ộ ư

Nh h th ng quan đi m này, con ng i s nh n th c đúng, suy nghĩ đúng và hành ờ ệ ố ể ườ ẽ ứ ậ

i ph c v cho l đ ng đúng nh m c i t o th gi ộ ả ạ ế ớ ằ ụ ụ ợ i ích c a mình; c i t o chính b n thân ả ạ ủ ả

mình.

i chính sách c a Đ ng và Nhà n b. Đ ng l ườ ố ủ ả c ướ

V i t cách là m t công dân, m t ng i lao đ ng trong t ng lai - nh ng ng ớ ư ộ ộ ườ ộ ươ ữ ườ ượ i đ c

giáo d c ph i n m đ ng l i, chính sách c a Đ ng và Nhà n ả ắ ụ c đ ượ ườ ố ủ ả ướ ữ c. Qua đó có nh ng

t c n thi t v s nghi p xây d ng đ t n c theo đ nh h ng XHCN. Đi u đó giúp hi u bi ể ế ầ ế ề ự ấ ướ ự ệ ị ướ ề

59

ng i đ ườ ượ c giáo d cý th c đ ụ ứ ượ ị ế c v th xã h i hi n nay và trong t ệ ộ ươ ng lai c a b n thân, ý ủ ả

c nhi m v c a mình đ góp ph n xây d ng đ t n c, c ng c đ th c đ ứ ượ ụ ủ ấ ướ ự ể ệ ầ ố ượ ủ c ni m tin ề

vào t ng lai t i sáng c a đ t n c c a gia đình và b n thân. ươ ươ ủ ấ ướ ủ ả

c. Lòng yêu n c, yêu CNXH ướ

Lòng yêu n c là m t tình c m thiêng liêng, cao quí. Trong th i đ i ngày nay, lòng yêu ướ ờ ạ ả ộ

n ướ c ph i th ng nh t v i lòng yêu CNXH. ấ ớ ả ố

Ng c giáo d c v i nh ng tình c m thiêng liêng cao quí này s có ni m tin vào i đ ườ ượ ụ ớ ữ ề ẽ ả

ng lai t giác góp ph n vào s nghi p xây d ng và b o v t ươ ươ i sáng c a T qu c, s t ổ ẽ ự ủ ố ự ự ệ ầ ả ệ

T qu c theo đ nh h ng XHCN. ổ ố ị ướ

d. Lòng nhân ái

Lòng nhân ái là m t trong nh ng giá tr cao quí c a dân t c. Nó giúp cho ng ị ữ ủ ộ ộ ườ ượ i đ c

giáo d c:ụ

+ Bi t quan tâm, bi t giúp đ , bi t h c h i...ng i khác trong gia đình, ế ế t tôn tr ng, bi ọ ế ỡ ế ọ ỏ ườ

trong c ng đ ng, qu c gia và qu c t . ố ế ố ồ ộ

+ Bi t xa lánh tính v k , h p hòi, lòng th ng h i, s b thí, ban n.... ế ỉ ẹ ị ươ ạ ự ố ơ

+ Bi t th ng nh t gi a lòng nhân ái v i lòng t tr ng. ế ữ ấ ố ớ ự ọ

e. Tinh th n h c t p, lao đ ng sáng t o và năng đ ng ộ ọ ậ ạ ầ ộ

Đ góp ph n xây d ng đ t n c ph n vinh theo h ng CNH - HĐH, đ ng th i làm ấ ướ ự ể ầ ồ ướ ờ ồ

cho cu c s ng c a b n thân, gia đình ngày càng h nh phúc thì ng ủ ả ộ ố ạ i đ ườ ượ ả c giáo d c ph i ụ

bi t h c t p, lao đ ng sáng t o, đ t đ c hi u qu ngày càng cao trên c s bi ế ọ ậ ạ ượ ạ ộ ơ ở ế ậ ụ t v n d ng ệ ả

sáng t o nh ng thành t u c a khoa h c, công ngh . Đ c bi t là ph i t ữ ự ủ ệ ặ ạ ọ ệ b i d ả ự ồ ưỡ ề ng ti m

năng v ươ ộ n lên, ph i có tính năng đ ng, thích ng nhanh chóng và có hi u qu v i cu c ả ớ ứ ệ ả ộ

c tình tr ng i vào s ng đang đ i m i toàn di n và sâu s c. Nh v y h s tránh đ ố ư ậ ọ ẽ ệ ắ ổ ớ ượ ạ l ỷ ạ

ng i khác, vào xã h i, h c và làm theo ki u máy móc, hình th c. ườ ứ ể ộ ọ

f. Tính k lu t và ý th c pháp lu t ậ ỉ ậ ứ

K lu t và pháp lu t là ph ng ti n quan tr ng đ t o ra m t cu c s ng có k c ng, ỉ ậ ậ ươ ộ ố ể ạ ỉ ươ ệ ọ ộ

có n n p. C n giáo d c đ h c sinh tr thành ng i bi ụ ể ọ ề ế ầ ở ườ ế ố ỉ ậ ố t s ng và làm vi c có k lu t; s ng ệ

và làm vi c theo hi n pháp và pháp lu t tránh đ c tình tr ng t do vô k lu t, vi ph m các ệ ế ậ ượ ạ ự ỉ ậ ạ

qui đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

g. M t s các chu n m c xã h i khác ẩ ộ ố ự ộ

Ngoài nh ng n i dung trên, ng ộ ữ i đ ườ ượ c giáo d c còn đ ụ ượ ự c giáo d c nhi u chu n m c ề ụ ẩ

xã h i khác, đ m b o rèn luy n đ ệ ả ả ộ ượ c hành vi, thói quen ng x trong các m i quan h đa ử ứ ệ ố

60

, nhân lo i. d ng: v i b n thân, gia đình, c ng đ ng, xã h i, quan h qu c t ộ ạ ệ ố ế ớ ả ồ ộ ạ

Trên c s n i dung giáo d c chung, ta c n xây d ng n i dung giáo d c c th cho ầ ụ ụ ể ơ ở ộ ụ ự ộ

t ng ngành h c, b c h c, c p h c. ừ ậ ọ ấ ọ ọ

Mu n v y c n d a vào m t s căn c sau: ậ ầ ự ộ ố ứ ố

+ M c tiêu giáo d c c a ngành h c, b c h c, c p h c c th . ấ ọ ụ ể ậ ọ ụ ủ ụ ọ

+ Đ c đi m tâm sinh lí c a ng c giáo d c. ủ ể ặ i đ ườ ượ ụ

+ S phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n c ta qua các giai đo n. ự ể ế ộ ủ ấ ướ ạ

+ S k th a có ch n l c nh ng kinh nghi m th c ti n. ự ế ừ ự ễ ọ ọ ữ ệ

3. Các nguyên t c xây d ng n i dung giáo d c ụ ự ộ ắ

a. Đ m b o phù h p v i m c tiêu giáo d c đào t o ạ ợ ớ ụ ụ ả ả

- M c tiêu giáo d c có tác d ng đ nh h ụ ụ ụ ị ướ ụ ủ ng cho vi c xây d ng n i dung giáo d c c a ự ệ ộ

các lo i hình nhà tr ng, các ngành h c, b c h c, c p h c. ạ ườ ậ ọ ấ ọ ọ

Nói cách khác, n i dung giáo d c ch u s đ nh h ị ự ị ụ ộ ướ ạ ng c a m c tiêu giáo d c - đào t o ụ ủ ụ

i ph c v cho vi c th c hi n m c tiêu giáo d c - đào t o. và m t khác l ặ ạ ụ ụ ụ ự ụ ệ ệ ạ

b. Đ m b o tính liên t c, h th ng ệ ố ụ ả ả

- N i dung giáo d c ph i có tính liên t c t b c h c d i lên b c h c trên, t ụ ừ ậ ụ ả ộ ọ ướ ậ ọ ừ ớ l p

i lên l p trên, giúp cho quá trình giáo d c đ c ti n hành liên t c không b ng t quãng. d ướ ụ ượ ớ ụ ế ắ ị

c hình thành ng c giáo d c s đ c c ng c , phát Nh v y nh ng hành vi đ ữ ờ ậ ượ ở i đ ườ ượ ụ ẽ ượ ủ ố

tri n không ng ng. ừ ể

- N i dung giáo d c ph i có tính h th ng: Nh ng đi u đ c giáo d c tr c s làm ệ ố ụ ữ ề ả ộ ượ ụ ướ ẽ

ti n đ , c s cho nh ng đi u đ ề ơ ở ữ ề ề ượ ố c giáo d c sau và nh ng đi u giáo d c sau s c ng c , ề ẽ ủ ụ ữ ụ

phát tri n nh ng đi u đã giáo d c tr c. ụ ữ ề ể ướ

Nh v y, N i dung giáo d c s t o đi u ki n cho ng c giáo d c n m đ c và ụ ẽ ạ ờ ậ ệ ề ộ i đ ườ ượ ụ ắ ượ

th c hi n đ c m t h th ng các chu n m c xã h i c n thi t. ệ ượ ự ộ ệ ố ộ ầ ự ẩ ế

c. Đ m b o m i quan h gi a giá tr truy n th ng và giá tr hi n đ i ạ ệ ữ ị ệ ề ả ả ố ố ị

- N i dung giáo d c đ ụ ượ ộ ố c xây d ng d a trên m i quan h gi a các giá tr truy n th ng ệ ữ ự ự ề ố ị

và các giá tr hi n đ i. ị ệ ạ

+ Sàng l c nh ng giá tr truy n th ng, gi i nh ng giá tr đ n nay v n còn có ý nghĩa ữ ề ọ ố ị l ữ ạ ị ế ữ ẫ

và đ ng th i hi n đ i hoá chúng (lòng nhân ái, tinh th n lao đ ng c n cù sáng t o, lòng yêu ệ ạ ầ ầ ạ ờ ồ ộ

c...). n ướ

+ Lo i b nh ng giá tr truy n th ng đ n nay không còn ý nghĩa (đông con là nhà có ạ ỏ ữ ế ề ố ị

61

t h u, th p n vi t vô...) phúc, Nh t nam vi ấ ế ữ ậ ữ ế

+ B sung nh ng giá tr hi n đ i m i đ c n y sinh trong hoàn c nh đ t n c đang ị ệ ớ ượ ữ ạ ổ ấ ướ ả ả

ớ đ i m i, đang hoà nh p vào cu c s ng chung c a nhân lo i (Gia đình ít con, làm b n v i ổ ộ ố ủ ạ ạ ậ ớ

m i dân t c, m i qu c gia, làm giàu chính đáng...). ọ ố ộ ọ

Tuy t đ i tránh tình tr ng b o th ho c ph đ nh hoàn toàn nh ng giá tr truy n th ng. ủ ặ ệ ố ủ ị ữ ề ả ạ ố ị

c m i quan h gi a nh ng giá tr dân t c và - N i dung giáo d c ph i đ m b o đ ụ ả ả ả ộ ượ ệ ữ ữ ố ộ ị

nh ng giá tr nhân lo i. ị ữ ạ

ụ + Duy trì và phát tri n nh ng giá tr mang b n s c dân t c (cách chào h i, trang ph c, ả ắ ữ ể ỏ ộ ị

quan h gia đình, quan h v i th y cô giáo...) ệ ớ ệ ầ

ả + B sung nh ng giá tr nhân lo i nh m làm phong phú thêm nh ng giá tr dân t c (b o ữ ữ ằ ạ ổ ộ ị ị

ng, b o v di s n văn hoá dân t c...) v hoà bình, b o v môi tr ệ ả ệ ườ ả ệ ả ộ

Tuy t đ i tránh tình tr ng dân t c h p hòi, ph nh n nh ng giá tr nhân lo i, ho c làm ủ ậ ộ ẹ ệ ố ữ ạ ặ ạ ị

m t b n s c dân t c, ch y theo nh ng giá tr nhân lo i m t cách vô nguyên t c. ấ ả ắ ữ ạ ắ ạ ộ ộ ị

d. Đ m b o tính đ n đ c đi m tâm lí và trình đ nh n th c c a ng ứ ủ ể ế ậ ả ặ ả ộ i đ ườ ượ c giáo d c ụ

c giáo d c các l a tu i khác nhau, có nh ng đ c đi m tâm lí và - Nh ng ng ữ i đ ườ ượ ụ ở ữ ứ ể ặ ổ

ữ trình đ nh n th c không gi ng nhau. Khi xây d ng n i dung giáo d c c n tính đ n nh ng ụ ầ ứ ự ế ậ ố ộ ộ

đ c đi m này nh m đ m b o tính v a s c trong giáo d c. ả ặ ừ ứ ụ ể ằ ả

e. Đ m b o tính đ ng tâm ả ả ồ

- Có nh ng chu n m c đ c l p đi l p l i nhi u l n t l p d ự ượ ặ ặ ạ ữ ẩ ề ầ ừ ớ ướ i lên l p trên, t ớ ừ ậ b c

i lên b c h c trên, song ngày càng đ c m r ng, đào sâu cũng nh đ c khái quát h c d ọ ướ ậ ọ ượ ở ộ ư ượ

hoá ngày càng cao.

c giáo d c có c h i nâng cao hi u bi t v các chu n m c xã - Nh v y ng ờ ậ i đ ườ ượ ơ ộ ụ ể ế ề ự ẩ

ng cho nh ng hành vi ngày càng có tính t giác cao, tránh đ h i, đ nh h ị ộ ướ ữ ự ượ ự c tình tr ng th c ạ

hi n hành vi m t cách hình th c ch nghĩa, thi u ý th c. ứ ứ ủ ệ ế ộ

IV. PH NG PHÁP GIÁO D C ƯƠ Ụ

1. Khái ni m v ph ệ ề ươ ng pháp giáo d c ụ

Là t h p các cách th c ho t đ ng c a nhà giáo d c và ng ổ ợ ạ ộ ứ ụ ủ i đ ườ ượ c giáo d c trong s ụ ự

th ng nh t v i nhau nh m hoàn thành nh ng nhi m v giáo d c, phù h p v i m c đích ấ ớ ụ ữ ụ ụ ệ ằ ố ợ ớ

giáo d c đã đ ra. ụ ề

c u trúc c a quá trình giáo d c, có m i quan h bi n ch ng v i các - Là m t nhân t ộ ố ấ ệ ệ ủ ụ ứ ớ ố

nhân t khác. ố

- Nh các ph ờ ươ ng pháp giáo d c mà di n ra s tác đ ng qua l ễ ụ ự ộ ạ i tích c c gi a nhà giáo ữ ự

62

c giáo d c, làm cho ng c giáo d c s t d c và ng ụ i đ ườ ượ ụ i đ ườ ượ ụ ẽ ự giác v n đ ng và phát ộ ậ

tri n theo đ nh h ng giáo d c đã xác đ nh, hình thành đ ể ị ướ ụ ị ượ ự ố c ý th c, tình c m tích c c đ i ả ứ

c nh ng hành vi và thói quen v i các chu n m c xã h i. Trên c s đó mà hình thành đ ớ ơ ở ự ẩ ộ ượ ữ

phù h p.ợ

2. H th ng các ph ệ ố ươ ng pháp giáo d c ụ

2.1. Nhóm ph ng pháp hình thành ý th c cá nhân ươ ứ

ẩ - Ý th c cá nhân là m t th th ng nh t gi a tri th c và ni m tin cá nhân v các chu n ữ ể ố ứ ứ ề ề ấ ộ

m c xã h i đã đ c qui đ nh. ự ộ ượ ị

- Ch c năng c b n c a nhóm ph ng pháp: Làm cho h c sinh n m đ ơ ả ủ ứ ươ ắ ọ ượ ẩ c các chu n

m c xã h i, ý nghĩa c a các chu n m c đó và bi n chúng thành ni m tin. ủ ự ự ề ế ẩ ộ

Không đ c bi n các ph ng pháp này thành các ph ượ ế ươ ươ ả ng pháp thuy t giáo, mà ph i ế

làm cho h c sinh bi ọ t t ế ự ử ủ ả mình phân tích và t ng k t nh ng kinh nghi m ng x c a b n ữ ệ ứ ế ổ

thân cũng nh c a b n, bi nh n th c, t đánh giá và bi ư ủ ạ t t ế ự ứ ậ ự ế ả ể t b o v nh ng quan đi m, ữ ệ

ni m tin, nguyên t c mà mình đã xây d ng. ự ề ắ

- Nhóm này bao g m các ph ng pháp ch y u nh : đàm tho i, gi ng bài, nêu ồ ươ ủ ế ư ả ạ

ng…ươ g

- Mu n hình thành ý th c cá nhân ng c giáo d c ta có th v n d ng các ứ ố ở i đ ườ ượ ể ậ ụ ụ

ph ng pháp sau: ươ

a. Đàm tho i ạ

- Ph ng pháp đàm tho i là ph ng pháp giáo d c giáo viên và h c sinh trao đ i trò ươ ạ ươ ụ ổ ọ

chuy n v i nhau v m t chu n m c xã h i nào đó b ng m t h th ng câu h i do nhà giáo ộ ệ ố ề ộ ự ệ ằ ẩ ớ ỏ ộ

c nh m m c đích giáo d c h c sinh. d c chu n b tr ẩ ụ ị ướ ụ ọ ụ ằ

- Ph ươ ơ ng pháp đàm tho i có ý nghĩa to l n giúp h c sinh hi u k h n, năng đ ng h n ỹ ơ ể ạ ộ ọ ớ

v m t chu n m c đ o đ c nào đó. ề ộ ự ạ ứ ẩ

- Ph ươ ể ọ ng pháp đàm tho i có 2 hình th c là: đàm th ai gi a giáo viên v i t p th h c ớ ậ ữ ứ ạ ọ

sinh và đàm tho i gi a giáo viên v i m t h c sinh. ộ ọ ữ ạ ớ

- Nhi m v c b n c a đàm tho i là lôi cu n h c sinh vào vi c phân tích, đánh giá các ố ụ ơ ả ủ ệ ệ ạ ọ

s ki n, các hành vi, các hi n t ự ệ ệ ượ ng trong đ i s ng xã h i, đ trên c s đó hình thành cho ể ờ ố ơ ở ộ

ậ các em nh ng thái đ đúng đ n đ i v i hi n th c xung quanh, đ i v i nh ng b n ph n ệ ố ớ ố ớ ữ ự ữ ắ ổ ộ

công dân, b n ph n chính tri, đ o đ c c a h . ạ ứ ủ ọ ậ ổ

- Các ph ng pháp đàm tho i: ươ ạ

c giáo d c đi đ n các chân lí có liên quan đ n các + G i m : Nh m d n d t ng ằ ắ ẫ ở ợ i đ ườ ượ ụ ế ế

63

chu n m c xã h i. ự ẩ ộ

ữ + C ng c và h th ng hoá: T o đi u ki n m r ng, đào sâu, h th ng hoá nh ng ệ ệ ố ệ ố ở ộ ủ ề ạ ố

đi u đã đ c giáo d c: Gi i thích, đánh giá nh ng s ề ượ c giáo d c t o c h i cho ng ụ ạ ơ ộ i đ ườ ượ ụ ả ữ ự

ki n, hi n t ệ ượ ệ ữ ng nh m rút ra nh ng k t lu n. Kh c sâu, phát tri n, h th ng hoá nh ng ắ ệ ố ữ ế ể ậ ằ

v n đ có liên quan đ n các chu n m c xã h i nh m c ng c ý th c cá nhân. Hình thành và ộ ấ ủ ự ứ ề ế ằ ẩ ố

phát tri n đ c ni m tin đ i v i các chu n m c xã h i. ể ượ ố ớ ự ề ẩ ộ

- Đ đàm tho i đ t đ c k t qu mong mu n, nhà giáo d c c n chú ý: ạ ạ ượ ế ụ ầ ể ả ố

ự + Chu n b đàm tho i: Ph i xác đ nh ch đ , m c tiêu, n i dung đàm tho i, xây d ng ủ ề ụ ạ ả ẩ ạ ộ ị ị

h th ng câu h i phù h p. ệ ố ợ ỏ

+ Thông báo tr c cho ng ướ i đ ườ ượ c giáo d c chu n b . ị ụ ẩ

+ T ch c đàm tho i trong không khí tho i mái, bình đ ng. ổ ứ ả ẳ ạ

+ K t thúc đàm tho i: Ph i kích thích cho ng c giáo d c t ế ạ ả i đ ườ ượ ụ ự ế rút ra nh ng k t ữ

lu n. Sau đó giáo viên m i t ng k t chung. ớ ổ ế ậ

b. K chuy n ệ ể

- Là ph ng pháp giáo viên dùng l i nói v i đi u b , nét m t đ thu t l ươ ờ ặ ể ậ ạ ệ ộ ớ i m t cách ộ

sinh đ ng m t câu chuy n có ý nghĩa giáo d c. ệ ụ ộ ộ

- Tác d ng c a ph ng pháp này là t o c h i cho ng c giáo d c hình thành và ủ ụ ươ ạ ơ ộ i đ ườ ượ ụ

ng t t và phát tri n nh ng xúc c m tích c c và ni m tin đúng đ n; h c t p đ ự ọ ậ ượ ữ ể ề ắ ả c nh ng g ữ ươ ố

tránh đ ng ph n di n nêu trong chuy n k v i óc phê phán, nh n xét đánh ượ c nh ng g ữ ươ ể ớ ệ ệ ậ ả

giá.

- Đ k chuy n có hi u qu giáo d c cao, c n chú ý: ả ể ể ụ ệ ệ ầ

+ L a ch n n i dung truy n k (theo m c tiêu giáo d c, n i dung phù h p). ệ ể ọ ộ ự ụ ụ ộ ợ

+ K chuy n: ph i s d ng l ả ử ụ ệ ể ờ ả i nói, đi u b , nét m t phù h p; S d ng tranh nh ử ụ ệ ặ ộ ợ

minh ho h p d n, gây n t ng; Nêu b t đ c nh ng chi ti t, tình hu ng c b n; Theo ạ ấ ấ ượ ẫ ậ ượ ữ ế ơ ả ố

dõi nét m t, thái đ c a ng i nghe đ k p th i đi u ch nh cách k chuy n. ộ ủ ặ ườ ể ị ề ể ệ ờ ỉ

+ Sau khi k chuy n: c n nêu m t s câu h i ho c v n đ đ ng i nghe d a vào ộ ố ề ể ệ ể ấ ặ ầ ỏ ườ ự

truy n k mà trao đ i ý ki n, rút ra nh ng k t lu n giáo d c b ích. ệ ể ụ ổ ữ ế ế ậ ổ

i c. Gi ng gi ả ả

- Ph ng pháp gi ng gi i là ph ng pháp nhà giáo d c dùng l i nói đ gi i thích, ươ ả ả ươ ụ ờ ể ả

ch ng minh m t chu n m c đ o đ c xã h i, nh m giúp cho h c sinh hi u đ c ý nghĩa, ự ạ ứ ứ ể ằ ẩ ộ ọ ộ ượ

n i dung và quy t c th c hi n các quy t c này. Nh v y h c sinh có c h i n m đ ắ ộ ơ ộ ắ ờ ậ ự ệ ắ ọ ượ ộ c m t

64

cách t ự ạ giác và có h th ng chu n m c, hình thành ni m tin đ i v i chúng tránh tình tr ng ố ớ ệ ố ự ề ẩ

n m các chu n m c m t cách mù quáng, máy móc, không đ y đ , đi đ n ch có hành vi sai ắ ầ ủ ự ế ẩ ộ ỗ

giác. l m ho c không t ặ ầ ự

i, nhà giáo d c c n chú ý: - Đ gi ng gi ể ả ả ụ ầ

+ Chu n b n i dung di n gi ị ộ ễ ẩ ả ề ứ i v chu n m c nào đó cho đ y đ , chính xác, đáp ng ủ ự ẩ ầ

đ c nh ng câu h i: T i sao? Bao g m nh ng v n đ gì? Qui t c th c hi n chu n m c đó ượ ự ữ ữ ự ệ ề ẩ ắ ấ ạ ỏ ồ

nh th nào? ư ế

+ Khi gi ng gi i c n chú ý v l ả ả ầ ề ờ i nói rõ ràng, m ch l c; l p lu n chính xác, lô gic, d ậ ậ ạ ạ ễ

, v i b n thân. hi u; s dung ph ử ể ươ ng ti n tr c quan h tr ; liên h v i th c t ỗ ợ ệ ớ ự ế ớ ả ự ệ

d. Tranh lu nậ

- Là ph ươ ự ng pháp hình thành cho h c sinh nh ng phán đoán, đánh giá và ni m tin d a ữ ề ọ

trên s va ch m các ý ki n, các quan đi m khác nhau, nh đó nâng cao đ c tính khái quát, ự ế ể ạ ờ ượ

tính v ng vàng, tính m m d o c a các tri th c thu đ c. ẻ ủ ữ ứ ề ượ

- Ph ươ ổ ng pháp phù h p v i đ c đi m l a tu i h c sinh ph thông trung h c, l a tu i ổ ọ ọ ứ ớ ặ ứ ể ợ ổ

đang say mê tìm hi u ý nghĩa cu c đ i, đang có khuynh h ng không ch p nh n m i cái ch ộ ờ ể ướ ậ ấ ọ ỉ

d a vào lòng tin và đang ham mê so sánh các s ki n đ tìm ra chân lí. ự ự ệ ể

- Tranh lu n không yêu c u ph i đi đ n nh ng gi ầ ữ ế ả ậ ả ậ i pháp cu i cùng, nh ng k t lu n ữ ế ố

d t khóat. Tranh lu n t o cho h c sinh c h i phân tích các khái ni m v các lí do b o v ứ ậ ạ ơ ộ ệ ề ả ọ ệ

quan đi m, nh ng ni m tin và thuy t ph c nh ng ng i khác tin vào quan đi m đó. Trong ữ ụ ữ ể ề ế ườ ể

khi tranh lu n, h c sinh không ch phát bi u nh ng quan đi m c a mình, mà còn ph i phát ữ ủ ể ể ả ậ ọ ỉ

hi n nh ng đi m m nh và đi m y u trong nh ng phán đoán c a đ i ph ế ủ ố ữ ữ ệ ể ể ạ ươ ọ ng, tìm và ch n

ỏ các lu n ch ng đ bác b các sai l m và kh ng đ nh nh ng chân lí. Tranh lu n đòi h i ứ ữ ể ầ ẳ ậ ậ ỏ ị

nh ng ng i tham gia ph i có dũng c m dám t ữ ườ ả ả ừ ỏ ấ b nh ng quan đi m không đúng và ch p ữ ể

nh n nh ng quan đi m đúng đ n. ữ ể ậ ắ

- Nh ng v n đ đ a ra tranh lu n ph i có ý nghĩa thi ề ư ữ ậ ả ấ ế ế ủ t y u đ i v i cu c s ng c a ộ ố ố ớ

h c sinh, th c s làm cho h băn khoăn suy nghĩ, xúc đ ng và do đó thúc đ y h tham gia ý ọ ự ự ẩ ọ ộ ọ

ki n.ế

- C n chu n b chu đáo cho cu c tranh lu n. Trong khi h c sinh tranh lu n, giáo viên ậ ậ ầ ẩ ộ ọ ị

ầ không nên can thi p m t cách thô b o, không nên v i vã phê phán nh ng quan đi m sai l m ữ ệ ể ạ ộ ộ

c a h c sinh, không quy t đoán b t h c sinh ch p nh n nh ng quan đi m c a mình. Giáo ủ ọ ắ ọ ữ ủ ế ể ấ ậ

viên ph i bi t tình và chân thành, tr m tĩnh, bi t hài h ả t t ế ế nh , ch đ i, nhi ờ ợ ị ệ ầ ế ướ ư c nh ng

ặ không xúc ph m đ n h c sinh, không làm cho h m t hào h ng tham gia tranh lu n, ho c ọ ấ ứ ế ậ ạ ọ

65

không dám t do phát bi u ý ki n c a mình. ự ế ủ ể

e. Nêu g ngươ

- Ph ng pháp nêu g ng là nhà giáo d c s d ng các đi n hình tiên ti n làm ph ươ ươ ụ ử ụ ế ể ươ ng

ti n tác đ ng đ n tâm t tình c m c a h c sinh làm cho các em thán ph c và noi theo. ế ệ ộ ư ủ ọ ụ ả

- Nêu g ng t t và cũng có th nêu g ươ ng có th nêu g ể ươ ố ể ươ ụ ng x u, song nhà giáo d c ấ

phân tích, đánh giá trên c s đó giúp h c sinh bi t h c t p nh ng g ng t ơ ở ọ ế ọ ậ ữ ươ ố ữ t và tránh nh ng

hành vi không phù h p v i các chu n m c xã h i. ớ ự ẩ ợ ộ

C s khoa h c c a ph ng pháp nêu g ng là đ c tính tâm lý b t ch c c a con ọ ủ ơ ở ươ ươ ặ ắ ướ ủ

ng i.ườ

- Nêu g ng có các hình th c sau: ươ ứ

+ Nêu g ng ng t vi c t t. ươ i t ườ ố ệ ố

+ Nêu g ươ ng thông qua truy n th ng c a t p th . ể ủ ậ ề ố

+ Tham quan các đi n hình tiên ti n. ể ế

+ S g ng m u c a nhà giáo d c. ự ươ ẫ ủ ụ

- Tác d ng c a ph ng pháp này là: ụ ủ ươ

+ Phát tri n đ c năng l c phê phán, đánh giá nh ng hành vi c a ng i khác, t đó rút ể ượ ữ ự ủ ườ ừ

ra nh ng k t lu n. ữ ế ậ

+ Bi t h c t p, làm theo g ng t t, bi t tránh nh ng hành vi x u. ế ọ ậ ươ ố ế ữ ấ

+ Hình thành đ ượ c ni m tin v các chu n m c xã h i và mong mu n có nh ng hành vi ộ ự ữ ề ề ẩ ố

phù h p.ợ

- Đ phát huy tác d ng c a ph ng pháp nêu g ụ ủ ể ươ ươ ng c n: ầ

+ Căn c vào m c tiêu, n i dung giáo d c, vào đ c đi m tâm sinh lí c a h c sinh mà ủ ọ ụ ụ ứ ể ặ ộ

ng phù h p l a ch n nh ng t m g ự ữ ấ ọ ươ ợ

+ Cho h c sinh liên h th c t , nêu lên nh ng t m g ng c n noi theo, nh ng g ệ ự ế ọ ữ ấ ươ ữ ầ ươ ng

x u c n phê phán. ấ ầ

+ T xây d ng b n thân mình thành m t t m g ng sáng tr c ng c giáo d c. ộ ấ ự ự ả ươ ướ i đ ườ ượ ụ

Nh v y các ph ư ậ ươ ng pháp giáo d c trên giúp ng ụ i đ ườ ượ ứ c giáo d c có nh ng tri th c ụ ữ

t v các chu n m c xã h i, t đó d n d n hình thành đ c n thi ầ ế ề ộ ừ ự ẩ ầ ầ ượ ẩ c ni m tin v các chu n ề ề

m c xã h i, các giá tr xã h i này. K t qu cu i cùng là nh ng tri th c và ni m tin v các ự ứ ữ ề ế ề ả ộ ộ ố ị

chu n m c xã h i, các giá tr xã h i s th ng nh t v i nhau t o nên ý th c cá nhân, làm c ộ ẽ ố ấ ớ ự ứ ạ ẩ ộ ị ơ

ng rèn luy n hành vi và thói quen t ng ng. s cho s đ nh h ở ự ị ướ ệ ươ ứ

2.2. Nhóm ph ng pháp t ch c ho t đ ng và hình thành kinh nghi m ng x cho ươ ổ ứ ệ ứ ạ ộ ử

66

h c sinh ọ

Nhóm ph ng pháp này nh m m c đích giúp ng ươ ụ ằ i đ ườ ượ ể c giáo d c có c h i chuy n ơ ộ ụ

hoá ý th c thành hành vi và l p đi l p l i hành vi đ có tthói quen c n thi t. ặ ạ ứ ặ ể ầ ế

Có các ph ng pháp c th sau: ươ ụ ể

a. Giao công vi cệ

- Là ph ng pháp lôi cu n ng ươ ố i đ ườ ượ ữ c giáo d c vào ho t đ ng đa d ng v i nh ng ạ ộ ụ ạ ớ

công vi c nh t đ nh, v i nghĩa v xã h i nh t đ nh. ấ ị ấ ị ụ ệ ớ ộ

- Tác d ng c a ph ủ ụ ươ ứ ng pháp giao vi c là h c sinh có c h i v n d ng nh ng tri th c ơ ộ ậ ụ ữ ệ ọ

đã h c sinh c a công vi c c th , v i nh ng yêu c u nh t đ nh. Nh đó hình thành đ ữ ệ ụ ể ớ ấ ị ủ ầ ọ ờ ượ c

hành vi ng x phù h p, tích lũy đ ứ ử ợ ượ c kinh nghi m ng x . ử ệ ứ

- Khi giao vi c cho h c sinh c n chú ý: ệ ầ ọ

+ Đ a ra nh ng yêu c u c th , giúp h có th đ nh h ụ ể ể ị ư ữ ầ ọ ướ ng đúng đ n cho toàn b ắ ộ

chu i ho t đ ng c a h nh m th c hi n công vi c đ c giao. ủ ọ ằ ạ ộ ệ ượ ự ệ ỗ

+ Làm cho ng c giáo d c ý th c đ y đ ý nghĩa c a công vi c mình ph i hoàn i đ ườ ượ ứ ầ ụ ủ ủ ệ ả

thành, t đó kích thích h t ừ ọ ự giác, tích c c ho t đ ng. ự ạ ộ

+ Ph i tính đ n h ng thú, năng khi u c a ng ế ủ ứ ế ả i đ ườ ượ c giáo d c nh m phát huy đ ằ ụ ượ c

th m nh c a h trong ho t đ ng. ủ ọ ạ ộ ế ạ

+ Theo dõi và giúp đ đ ng i đ ỡ ể ườ ượ ệ c giáo d c hoàn thành m i yêu c u c a công vi c ọ ầ ủ ụ

đ c giao. ượ

ạ ơ ộ + Có th đ t p th giao vi c cho t ng cá nhân v i nh ng yêu c u rõ ràng t o c h i ể ể ậ ừ ữ ệ ể ầ ớ

cho h c sinh phát huy năng l c t qu n. ự ự ả ọ

+ Ki m tra, đánh giá công khai k t qu hoàn thành công vi c c a cá nhân, t p th . ể ệ ủ ể ế ậ ả

b. T p luy n ệ ậ

- Ph ng pháp luy n t p là ph ng pháp t ch c cho ng ươ ệ ậ ươ ổ ứ i đ ườ ượ ệ c giáo d c th c hi n ự ụ

m t cách đ u đ n và có k ho ch các hành đ ng nh t đ nh, nh m bi n nh ng hành đ ng đó ộ ấ ị ữ ế ế ề ằ ặ ạ ộ ộ

thành k năng, k x o, thành thói quen. ỹ ả ỹ

ề Thói quen ng x c n và có th tr thành thu c tính c a nhân cách. Thói quen g n li n ể ở ử ầ ứ ủ ắ ộ

v i nhu c u. ớ ầ

- Đ th c hi n ph ng pháp luy n t p có hi u qu , c n chú ý: ể ự ệ ươ ệ ậ ả ầ ệ

+ Cho ng c giáo d c n m đ c qui t c hành vi, hình dung rõ hành vi c n đ i đ ườ ượ ụ ắ ượ ầ ượ c ắ

th c hi n nh th nào đ có th t đ nh h ng cho vi c th c hi n hành vi qua luy n t p. ư ế ể ự ị ự ể ệ ướ ệ ậ ự ệ ệ

+ Có th làm m u cho ng c giáo d c v hành vi c n rèn luy n. ể ẫ i đ ườ ượ ụ ề ệ ầ

67

+ T o c h i khuy n khích ng c giáo d c luy n t p th ng xuyên. ạ ơ ộ ế i đ ườ ượ ệ ậ ụ ườ

+ Ti n hành ki m tra, u n n n th ki m tra, ể ế ắ ố ườ ng xuyên, đ ng th i khuy n khích h t ờ ọ ự ể ế ồ

u n n n hành vi c a mình. ố ủ ắ

c. Rèn luy nệ

- Là ph ng pháp t ch c cho ng ươ ổ ứ i đ ườ ượ ủ c giáo d c th nghi m ý th c, tình c m c a ụ ứ ể ệ ả

mình v các chu n m c xã h i trong các tình hu ng đa d ng c a cu c s ng qua đó hình ộ ố ự ủ ề ạ ẩ ộ ố

thành và c ng c đ c nh ng hành vi phù h p v i các chu n m c xã h i đã đ c qui đ nh. ố ượ ủ ợ ớ ữ ự ẩ ộ ượ ị

- Tác d ng: ụ

c giáo d c thâm nh p vào nh ng tình hu ng đa d ng t + T o c h i cho ng ơ ộ ạ i đ ườ ượ ụ ữ ậ ạ ố ừ

d đ n khó. đ n gi n đ n ph c t p, t ế ơ ứ ạ ừ ễ ế ả

c giáo d c bi n k t uq t p luy n (hành vi) thành thói + T o c h i cho ng ơ ộ ạ i đ ườ ượ ả ậ ụ ế ế ệ

quen b n v ng. ề ữ

- Trong quá trình giáo d c có th t o c h i cho ng c giáo d c rèn luy n trong ể ạ ơ ộ ụ i đ ườ ượ ụ ệ

các tình hu ng: Đ i s ng t p th ; Ho t đ ng h c t p, lao đ ng; Sinh ho t hàng ngày nhà, ạ ộ ọ ậ ờ ố ể ạ ậ ố ộ ở

ng, xã h i; Các ho t đ ng xã h i nói chung, ho t đ ng t tr ở ườ ạ ộ ạ ộ ộ ộ ừ thi n... ệ

- Đ t o đièu ki n cho ng c giáo d c rèn luy n t t c n: ể ạ ệ i đ ườ ượ ệ ố ầ ụ

nhiên, t o ra nh ng tình hu ng thích h p. + T n d ng nh ng tình hu ng t ữ ậ ụ ố ự ữ ạ ố ợ

+ K t h p ch t ch v i t ki m tra ẽ ớ ự ể ế ợ ặ

+ T ch c rèn luy n liên t c, có h th ng. ổ ứ ệ ố ụ ệ

+ K t h p t ch c rèn luy n v i t ch c rèn luy n. t ế ợ ổ ứ ệ ớ ự ổ ứ ệ

2.3. Nhóm ph ươ ử ủ ng pháp kích thích ho t đ ng và đi u ch nh hành vi ng x c a ạ ộ ứ ề ỉ

h c sinh ọ

Trong th c ti n, ng ự ễ i đ ườ ượ c giáo d c tham gia các ho t đ ng giáo d c đa d ng, rèn ạ ộ ụ ụ ạ

luy n nh ng hành vi ng x ..., s xu t hi n nh ng tr ử ẽ ấ ữ ứ ữ ệ ệ ườ ng h p sau: ợ

+ Ng c giáo d c t giác tham gia các ho t đ ng có nh ng hành vi ng x phù i đ ườ ượ ụ ự ạ ộ ử ứ ữ

h p v i các chu n m c xã h i. ẩ ợ ớ ự ộ

+ Ng giác tham gia các ho t đ ng, th m chí còn i đ ườ ượ c giáo d c thi u ho c không t ế ụ ặ ự ạ ộ ậ

có hành vi ng c v i nh ng chu n m c xã h i. Đó là nh ng hành vi l ch chu n, không ượ ữ ự ữ ệ ẩ ẩ ớ ộ

đ c xã h i th a nh n. ượ ừ ậ ộ

ng pháp này. Vì v y, c n v n d ng nhóm ph ầ ậ ụ ậ ươ

- Ch c năng c a nhóm ph ng pháp này là khuy n khích hành vi t ủ ứ ươ ế ố t, đi u ch nh hành ỉ ề

vi không phù h p.ợ

68

Trong nhóm ph ng pháp này ta chú ý đ n các ph ng pháp c th sau: ươ ế ươ ụ ể

a. Khen th ngưở

- Là ph ươ ng pháp bi u th s đánh giá tích c c đ i v i hành vi ng x c a ng ự ố ớ ử ủ ị ự ứ ể ườ i

đ c giáo d c. ượ ụ

- Tác d ng c a ph ng pháp này làm cho ng ủ ụ ươ i đ ườ ượ ấ c khen tình c m hài lòng, ph n ả

kh i, có thêm ngh l c, t tin ti p t c th c hi n và hòan thi n công vi c đó. ị ự ự ở ế ụ ự ệ ệ ệ

- Khen th ng ch có ý nghĩa khi th c hi n t t các yêu c u s ph m: khách quan công ưở ệ ố ự ỉ ầ ư ạ

b ng, đúng lúc, đúng ch và đ ằ ỗ ượ ư ậ ậ c d lu n t p th h c sinh ng h . ộ ể ọ ủ

- Khen th ng đ c th c hi n d ưở ượ ự ệ ướ ấ i nhi u hình th c khác nhau, tuỳ theo tính ch t, ứ ề

ng c a nh ng hành vi tích c c và s n l c c a ng c giáo m c đ , ph m vi nh h ạ ứ ộ ả ưở ự ỗ ự ủ ự ữ ủ i đ ườ ượ

d c. Các hình th c đó là: ụ ứ

t m t cách tr c ti p ho c gián ti p. +T thái đ đ ng tình, ng h nh ng hành vi t ủ ộ ữ ộ ồ ỏ ố ự ế ế ặ ộ

+T l i khen nh ng hành vi t t. ỏ ờ ữ ố

+ Bi u d ng ể ươ

+ T ng gi y khen ặ ấ

+ T ng b ng khen... ằ ặ

C n chú ý: ầ

+ Khen trong nh ng tr ữ ườ ng h p c th , đi u ki n c th . ệ ụ ể ợ ụ ể ề

+ Đ i t ố ượ ng khen có th là cá nhân hay t p th . ể ể ậ

+ Ph m vi thông báo hình th c khen th ứ ạ ưở ng có th r ng, h p tuỳ theo t ng tr ẹ ể ộ ừ ườ ợ ng h p

c th . ụ ể

- Đ khen th ng có hi u qu giáo d c cao, nhà giáo d c c n chú ý: ể ưở ụ ầ ụ ệ ả

c a ng + Đ m b o khen th ả ả ưở ng trên c s nh ng hành vi th c t ữ ơ ở ự ế ủ i đ ườ ượ ụ c giáo d c.

ộ Nh ng hành vi đó ph i đ m b o các tiêu chí: Phù h p v i các chu n m c xã h i; Có đ ng ả ả ữ ự ẩ ả ộ ợ ớ

ng xuyên. c đúng đ n; Có tính ph bi n; Có tính n đ nh th ơ ổ ế ắ ổ ị ườ

+ Đ m b o tính khách quan. C n xem xét đánh giá đúng hành vi th c t , tránh khen ự ế ầ ả ả

th ng sai l ch ho c quá cao, ho c quá th p. ưở ệ ấ ặ ặ

+ Đ m b o khen th ả ả ưở ng công b ng, không thành ki n, thiên v . ị ế ằ

+ Khen th ng k p th i, đúng lúc, đúng ch , vào th i đi m thích h p. ưở ể ờ ờ ợ ỗ ị

+ K t h p ch t ch gi a khen th ng th ng xuyên v i khen th ng c quá trình. ẽ ữ ế ợ ặ ườ ườ ớ ưở ả

c d lu n t p th đ ng tình v i vi c khen th ng. + Đ m b o gây đ ả ả ượ ư ậ ậ ể ồ ệ ớ ưở

69

b. Trách ph tạ

- Là ph ng pháp bi u th s không đ ng tình, s ph n đ i, s phê phán nh ng hành vi ươ ự ả ố ự ị ự ữ ể ồ

sai trái c a ng c giáo d c so v i các chu n m c xã h i. ủ i đ ườ ượ ụ ự ẩ ộ ớ

- Các hình th c trách ph t: Nh c nh ; chê trách; phê bình; c nh cáo; bu c thôi h c.... ứ ắ ả ạ ọ ở ộ

Các hình th c này ph n ánh nh ng m c đ khác nhau t ứ ộ ữ ứ ả ừ ấ ụ th p đ n cao. Khi v n d ng ế ậ

vào nh ng tr ữ ườ ng h p c th c n d a vào: ợ ụ ể ầ ự

+ Lo i hình hành vi sai l ch (trong h c t p, ng x , lao đ ng ...) ọ ậ ứ ử ệ ạ ộ

+ Tính ch t c a hành vi sai l ch (nghiêm tr ng hay không? Th ng xuyên hay không? ấ ủ ệ ọ ườ

Vô tình hay c ý?). ố

+ Ph m vi và m c đ tác h i do hành vi sai l ch gây ra. ạ ứ ộ ệ ạ

- Khi ti n hành trách ph t c n chú ý các yêu c u sau: ạ ầ ế ầ

1. Đ m b o trách ph t khách quan. ả ạ ả

2. Đ m b o trách ph t công b ng. ả ạ ả ằ

i b ph t th y rõ sai l m c a mình và ch p nh n nh ng hình 3. Đ m b o cho ng ả ả ườ ị ữ ủ ấ ậ ầ ấ ạ

th c, m c đ trách ph t đ i v i mình. Làm cho ng ạ ố ớ ứ ộ ứ ườ ị ậ i b ph t th y rõ lí do b ph t, ân h n ấ ạ ạ ị

i l m c a mình, ch p nh n tính h p lí c a hình th c, m c đ trách ph t. v l ề ỗ ầ ứ ộ ủ ứ ủ ạ ấ ậ ợ

i b trách ph t. 4. Đ m b o tôn tr ng nhân ph m ng ọ ả ả ẩ ườ ị ạ

+ Không làm nh c, không xâm ph m thân xác ng i b ph t, không dùng trách ph t đ ụ ạ ườ ị ạ ể ạ

tr thù cá nhân. ả

+ Giúp cho ng i b trách ph t có h ng s a ch a sai l m m t cách tích c c và t tin. ườ ị ạ ướ ử ự ữ ầ ộ ự

+ T lòng tin t ng s ti n b c a ng i b trách ph t. ỏ ưở ở ự ế ộ ủ ườ ị ạ

5. Đ m b o tính cá bi ả ả ệ t trong trách ph t ạ

6. Đ m b o hình thành đ ả ả ượ ư ậ ậ ứ c d lu n t p th khi ti n hành trách ph t, t o thêm s c ạ ạ ể ế

m nh h tr ng i b ph t quy t tâm nhanh chóng s a ch a sai l m. ỗ ợ ườ ị ạ ử ữ ế ầ ạ

* V n đ l a ch n và s d ng các ph ng pháp giáo d c: ấ ề ự ử ụ ọ ươ ụ

ng pháp giáo d c đ phát huy u đi m c a các ph ng pháp - C n ph i h p các ph ố ợ ầ ươ ụ ể ư ủ ể ươ

giáo d c, kh c ph c nh c đi m c a t ng ph ng pháp giáo d c, b i l ng pháp giáo ụ ụ ắ ượ ủ ừ ể ươ ph ở ẽ ươ ụ

d c nào cũng có nh ng u đi m và nh ng nh ữ ư ụ ữ ể ượ c đi m. ể

- Khi l a ch n và s d ng các ph ử ụ ự ọ ươ ng pháp giáo d c c n căn c vào: ụ ầ ứ

+ M c tiêu giáo d c c th . ụ ụ ể ụ

+ N i dung giáo d c c th . ụ ụ ể ộ

+ Đ c đi m c a đ i t ng giáo d c. ủ ố ượ ể ặ ụ

70

. + Nh ng đi u ki n th c t ề ự ế ữ ệ

Ch ng III ươ

NG I GIÁO VIÊN VÀ CÔNG TÁC CH NHI M L P ƯỜ Ớ Ủ Ệ

I. NG I GIÁO VIÊN TRONG NHÀ TR NG XHCN VI T NAM ƯỜ ƯỜ Ệ

1. V trí, ch c năng c a ng i giáo viên ủ ứ ị ườ

1.1. V trí c a ng i giáo viên ủ ị ườ

71

a. V trí xã h i c a ng i giáo viên ộ ủ ị ườ

V trí xã h i c a ng ộ ủ ị ườ ẩ i giáo viên g n li n v i v trí và ch c năng c a giáo d c: chu n ớ ị ứ ụ ủ ề ắ

b cho h c sinh v m i m t đ b ị ặ ể ướ ề ọ ọ c vào cu c s ng đáp ng nh ng yêu c u c a xã h i, trên ữ ầ ủ ộ ố ứ ộ

t là trí th c và k năng lao đ ng ngh c s ti p thu nh ng kinh nghi m xã h i. Đ c bi ơ ở ế ữ ệ ặ ộ ệ ứ ộ ỹ ề

nghi p, trong m t th i đ i mà khoa h c công ngh phát tri n nh vũ bão. Công vi c này có ờ ạ ư ệ ệ ể ệ ộ ọ

ý nghĩa c c kỳ quan tr ng, có ý nghĩa quy t đ nh đ a n ế ị ư ướ ự ọ ạ ậ c ta thoát kh i nghèo nàn, l c h u, ỏ

tr thành đ t n c giàu m nh, dân ch , văn minh. ấ ướ ở ủ ạ

i th y giáo t i nay luôn đ c nhân dân ta tôn tr ng và đánh giá Vì v y, ng ậ ườ ầ x a t ừ ư ớ ượ ọ

cao. “Không th y đ mày làm nên”, “Mu n sang thì b c c u ki u, mu n con hay ch thì yêu ắ ầ ữ ề ầ ố ố ố

vi s ”… Tôn s tr ng đ o đã tr thành truy n th ng t l y th y”, “Nh t t ấ ấ ự ầ vi s , bán t ư ự ư ọ ư ề ạ ố ở ố t

đ p c a dân t c ta. ẹ ủ ộ

Ng ườ i ta đ a ng ư ườ ư i th y lên v trí r t cao trong xã h i, trong b c thang “Quân – S – ộ ấ ậ ầ ị

Ph ”.ụ

Đ ng ta trong su t quá trình lãnh đ o cách m ng luôn đánh giá cao công lao c a các ủ ạ ạ ả ố

áo, cô giáo. Đ ng ta kh ng đ nh: th y gi ầ ả ẳ ị

Ng i th y giáo là chi n sĩ tiên phong trên m t tr n t t ng văn hóa, là l c l ườ ặ ậ ư ưở ế ầ ự ượ ng

ng nhân tài… nên đã c t cán trong s nghi p nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ố ồ ưỡ ự ự ệ ạ

th ng xuyên chăm lo nâng cao uy tín ng ườ ườ ờ i th y giáo, c i thi n đi u ki n lao đ ng và đ i ề ệ ệ ả ầ ộ

i th y giáo. s ng c a ng ủ ố ườ ầ

Tuy nhiên không ph i b t c xã h i nào, giai đo n nào ng i th y giáo cũng đ ả ở ấ ứ ạ ộ ườ ầ ượ c

coi tr ng và đ i x đúng m c, nh t là trong xã h i có giai c p đ i kháng khi s nghi p giáo ố ử ứ ự ệ ấ ấ ọ ộ ố

c chú tr ng đúng m c. d c không đ ụ ượ ứ ọ

b. Trong nhà tr ườ ủ ế ng th y giáo là m t trong hai nhân v t trung tâm, là nhân l c ch y u, ự ậ ầ ộ

là ng i quy t đ nh ch t l ng giáo d c. ườ ế ị ấ ượ ụ

1.2. Ch c năng ng i giáo viên ứ ườ

Ch c năng c a ng i giáo viên là d y h c và giáo d c toàn di n cho h c sinh. ủ ứ ườ ụ ệ ạ ọ ọ

Tr c đây, trong đi u ki n xã h i trình đ phát tri n th p: ch c năng truy n đ t thông ướ ứ ệ ề ề ể ấ ạ ộ ộ

tin, ki n th c c a ng i giáo viên là ch c năng ch y u và d ng nhu là duy nh t. Đó là vì ứ ủ ế ườ ủ ế ứ ườ ấ

trong đi u ki n khoa h c k thu t, nh t là các ph ệ ề ấ ậ ọ ỹ ươ ạ ng ti n thông tin đ i chúng còn h n ệ ạ

ch . Nhà tr ng và ng i giáo viên là ng i đ c quy n n m tri th c khoa h c. ế ườ ườ ườ ộ ề ắ ứ ọ

ạ Ngày nay, trong đi u ki n xã h i hi n nay tình hình đã thay đ i: S phát tri n m nh ự ề ệ ệ ể ổ ộ

m c a khoa h c công ngh , các ph ẽ ủ ệ ọ ươ ng ti n thông tin đ i chúng. Do đó ng ạ ệ ườ ọ ề i h c có đi u

72

ki n đ ti p nh n tri th c không ch t i giáo viên, t sách giáo khoa mà t ể ế ng ỉ ừ ườ ứ ệ ậ ừ ừ ề còn nhi u

thông tin khác trong cu c s ng. Vì v y, ch c năng truy n đ t thông tin m c dù v n quan ộ ố ứ ề ậ ạ ặ ẫ

tr ng và v n t n t i lâu dài. Nh ng không còn là ch c năng ch y u n a. T m c đích đào ẫ ồ ạ ọ ủ ế ữ ừ ụ ư ứ

i năng đ ng, sáng t o, có năng l c t gi t o ra nh ng con ng ữ ạ ườ ự ự ả ạ ộ ứ i quy t v n đ , thì ch c ế ấ ề

năng ch y u c a ng i giáo viên là ng ch c, h i t ủ ế ủ ườ ườ ổ ứ ướ ứ ủ ng d n quá trình nh n th c c a ẫ ậ

ộ h c sinh, quá trình hình thành nh ng năng l c và ph m ch t tâm lý cho cu c s ng trong m t ọ ộ ố ữ ự ẩ ấ

xã h i luôn bi n đ i mà nhi u đi u không bi c h t đ t tr c. ế ổ ề ề ộ ế ướ ế ượ

i giáo viên 2. Đ c đi m lao đ ng s ph m c a ng ộ ư ạ ủ ể ặ ườ

Đ c đi m lao đ ng c a ng i th y giáo là m t d ng lao đ ng đ c thù do m c đích, ủ ể ặ ộ ườ ộ ạ ụ ầ ặ ộ

đ i t ố ượ ng, công c c a lao đ ng s ph m qui đ nh. ộ ư ạ ụ ủ ị

2.1.V m c đích c a lao đ ng s ph m ủ ư ạ ề ụ ộ

- Ho t đ ng lao đ ng nào cũng nh m đ t đ ạ ộ ạ ượ ằ ộ ả c m c đích là t o ra s n ph m. S n ụ ạ ả ẩ

ph m y có th là v t ch t, có th là nh ng s n ph m tinh th n. ẩ ấ ữ ể ể ả ẩ ầ ậ ấ

- M c đích c a lao đ ng s ph m nh m giáo d c – đào t o th h tr , hình thành ế ệ ẻ ụ ủ ư ụ ạ ằ ạ ộ ở

h nh ng ph m ch t, năng l c mà xã h i yêu c u. ọ ữ ự ầ ẩ ấ ộ

- Nói cách khác LĐSP góp ph n sáng t o ra con ng ạ ầ ườ ề ạ i, ra nhân cách m i, ngh d y ớ

i”. Vì v y, ngh d y h c là ngh cao quý nh t trong nh ng ngh cao h c là “tr ng ng ọ ồ ườ ề ạ ữ ề ề ấ ậ ọ

quý.

- Đ c đi m nói trên ph i đ ả ượ ể ặ ả c các th y cô giáo ý th c m t cách sâu s c, đ y đ , ph i ộ ầ ủ ứ ầ ắ

bi n nó hành đ ng. Có nh v y ho t đ ng c th c a h m i đ c ti n hành m t cách ụ ể ủ ọ ớ ượ ạ ộ ư ậ ế ộ ế ộ

i mù quáng s d n đ n nh ng h u qu x u, có tác h i lâu dài, nghiêm sáng t o. Ng ạ c l ượ ạ ẽ ẫ ả ấ ữ ế ậ ạ

tr ng không l ng h t đ ọ ườ ế ượ ế c k t qu . ả

2.2. V đ i t ề ố ượ ng c a lao đ ng s ph m ộ ư ạ ủ

- Đ i t ng c a LĐSP là tr em, h c sinh. ố ượ ủ ẻ ọ

- Đ i t ng c a lao đ ng s ph m có nh ng đ c đi m c th sau: ố ượ ư ạ ụ ể ủ ữ ể ặ ộ

+ Là l a tu i nhân cách đang hình thành và phát tri n. ứ ể ổ

+ H c sinh không ch i giáo viên mà còn ch u nh h ỉ ch u nh h ị ả ọ ưở ng c a ng ủ ườ ị ả ưở ng

khác nh gia đình, b n bè, môi tr ng t nhiên và xã h i, các ph c a nhi u nhân t ề ủ ố ư ạ ườ ự ộ ươ ng

ti n thông tin đ i chúng... Nh ng nhân t này có th tác đ ng th ng nh t theo h ng tích ữ ệ ạ ố ể ấ ộ ố ướ

c c nh ng cũng có khi không th ng nh t v i nhau. ự ấ ớ ư ố

ả Vì v y, ch th lao đ ng s ph m c n có kh năng ph i h p, th ng nh t các nh ủ ể ố ợ ư ạ ầ ả ấ ậ ộ ố

73

ng tích c c nh m đ t hi u qu t i u. h ưở ng và tác đ ng theo h ộ ướ ả ố ư ự ệ ằ ạ

+ H c sinh có đ c đi m tâm lý chung nh ng khác nhau ư ể ặ ọ ở ữ nh ng đ c đi m cá tính riêng ể ặ

c a m i cá nhân. ủ ỗ

Cùng m t tác đ ng s ph m, đ i v i nh ng h c sinh khác nhau s có hi u qu khác ố ớ ữ ư ẽ ệ ả ạ ộ ộ ọ

nhau, hi u qu đó có th là tích c c ho c tiêu c c. ể ự ự ệ ặ ả

+ H c sinh không ch là đ i t ng tác đ ng c a giáo viên mà còn là ch th c a các ố ượ ọ ỉ ủ ể ủ ủ ộ

ho t đ ng s ph m. ư ạ ạ ộ

i hi u qu cao và v ng ch c khi phát huy đ Vì v y, quá trình s ph m ch đem l ư ậ ạ ỉ ạ ữ ệ ả ắ ượ c

tính tích c c, ch đ ng và sáng t o c a ng i h c sinh.. ạ ủ ủ ộ ự ườ ọ

2.3. V công c c a lao đ ng s ph m ư ạ ụ ủ ộ ề

- Công c c a LĐSP là công c đ c bi t. Công c c a LĐSP ch y u là: ụ ặ ụ ủ ệ ủ ế ụ ủ

+ H th ng tri th c và k năng ngh nghi p c a giáo viên. ệ ủ ệ ố ứ ề ỹ

+ Nh ng d ng ho t đ ng mà giáo viên thu hút h c sinh tham gia. ạ ộ ữ ạ ọ

+ Ph m ch t đ o đ c và nhân cách c a giáo viên. ấ ạ ứ ủ ẩ

ng ti n tác đ ng nh : Đ + Bên c nh các lo i công c đó, ph i k đ n nh ng ph ụ ả ể ế ữ ạ ạ ươ ư ệ ộ ồ

dùng d y h c, các thi t b kĩ thu t... ạ ọ ế ị ậ

- Đ c đi m này đòi h i ng i giáo viên ph i th ể ặ ỏ ườ ả ườ ng xuyên rèn luy n b n thân, nâng ệ ả

cao trình đ v m i m t c a mình. Coi đó là bi n pháp ch y u, quan tr ng hàng đ u đ ộ ề ọ ặ ủ ủ ế ệ ầ ọ ể

nâng cao hi u qu ho t đ ng s ph m. ư ạ ạ ộ ệ ả

2.4. S n ph m c a lao đ ng s ph m ư ạ ủ ộ ẩ ả

a. S n ph m c a LĐSP là con ng ủ ả ẩ ườ ữ i. Tr i qua quá trình giáo d c, đào t o nh ng ụ ả ạ

ng ườ ộ i đó đã thay đ i v ch t. H đã chu n b v m i m t đ đáp ng yêu c u c a cu c ị ề ọ ầ ủ ặ ể ổ ề ứ ẩ ấ ọ

s ng. H s là m t b ph n c a l c l ộ ộ ố ậ ủ ự ượ ọ ẽ ng s n xu t quan tr ng c a xã h i, góp ph n làm ủ ấ ầ ả ọ ộ

ng lai đ t n ra các s n ph m v t ch t và tinh th n, t ậ ầ ươ ả ẩ ấ ấ ướ c ph n l n ph thu c vào h . ọ ụ ầ ớ ộ

b. Đ c đi m này đòi h i ng ể ặ ỏ ườ ẫ i giáo viên trong lao đ ng ph i h t s c th n tr ng, nh n ả ế ứ ậ ọ ộ

ng xuyên ki m tra đánh giá ch t l n i trong công vi c, ph i th ạ ệ ả ườ ấ ượ ể ng giáo d c m t cách ụ ộ

khoa h c, tuy t đ i không cho ra đ i nh ng s n ph m lo i 2, nh ng th ph m. ữ ứ ẩ ệ ố ữ ả ẩ ạ ờ ọ

2.5. Đi u ki n c a lao đ ng ệ ủ ộ s ph m ư ạ ề

+ Th i gian th c hi n Lao đ ng s ph m: đ ư ạ ự ệ ộ ờ ượ c chia làm 2 b ph n chính là th i gian ậ ờ ộ

làm vi c theo qui ch và th i gian làm vi c ngoài qui ch . ế ệ ế ệ ờ

B ph n theo qui ch g n li n v i th i gian d y trên l p theo th i khóa bi u và t ế ắ ề ể ạ ậ ộ ờ ớ ớ ờ ổ

ch c các ho t đ ng giáo d c, d y h c ngoài l p h c căn c vào ch ng trình, th i gian ạ ộ ụ ứ ứ ạ ọ ớ ọ ươ ờ

74

tham gia các ho t đ ng chuyên môn, hành chính, th c hi n các ho t đ ng c a nhà tr ng. ạ ộ ạ ộ ủ ự ệ ườ

ấ B ph n th i gian ngoài qui ch g n li n v i th i gian làm vi c đ so n bài, ch m ể ạ ế ắ ề ệ ậ ờ ộ ớ ờ

bài, nghiên c u khoa h c. ứ ọ

Hai b ph n th i gian này đ u quan tr ng, liên quan m t thi ề ậ ậ ờ ộ ọ ế ớ ấ t v i nhau và th ng nh t ố

v i nhau nh m th c hi n m c đích c a ho t đ ng s ph m. ớ ư ạ ạ ộ ự ụ ủ ệ ằ

+ Không gian c a lao đ ng s ph m: đ c ti n hành trong 2 ph m vi không gian: ư ủ ạ ộ ượ ế ạ Ở

tr ng và nhà t ườ ở ươ ứ ng ng v i 2 b ph n th i gian. ộ ậ ớ ờ

ố Nh v y: Lao đ ng s ph m là m t d ng lao đ ng s n xu t đ c thù, trong đó đ i ấ ặ ộ ạ ư ậ ư ả ạ ộ ộ

i. Lao t ượ ng, công c lao đ ng ch y u, s n ph m c a lao đ ng s ph m đ u là con ng ẩ ư ạ ủ ế ụ ủ ề ả ộ ộ ườ

i - ng i. Đi u này làm cho lao đ ng s ph m thu c d ng lao đ ng có m i quan h ng ộ ư ệ ạ ạ ộ ộ ố ườ ườ ề

i sáng t o.Vì v y giáo đ ng s ph m mang tính sáng t o cao, sáng t o ra nh ng con ng ạ ộ ư ữ ạ ạ ườ ạ ậ

d c không th có nh ng “đ n thu c cho s n”. ụ ữ ể ẵ ơ ố

ề ặ M t khác LĐSP là m t d ng lao đ ng s n xu t đ c thù, LĐSX phi v t ch t. V m t ấ ặ ộ ạ ả ậ ấ ặ ộ

hi u qu , giáo d c đ ng hàng th 2 sau ho t đ ng khoa h c. ụ ứ ạ ộ ứ ệ ả ọ

Ng ườ i giáo viên c n th y rõ nh ng đ c đi m c a LĐSP đ có th t ặ ể ổ ữ ủ ể ể ầ ấ ề ch c, đi u ứ

khi n quá trình LĐSP m t cách khoa h c nh m đ t k t qu t i u. ạ ế ả ố ư ể ằ ộ ọ

Các c quan qu n lí giáo d c c n th y rõ nh ng đ c đi m c a LĐSP đ trên c s đó ụ ầ ơ ở ữ ủ ể ể ấ ặ ả ơ

ng t t đ i ngũ giáo viên, có ch đ và chính sách thích h p đ đào t o, s d ng và b i d ợ ử ụ ế ộ ồ ưỡ ể ạ ố ộ

i cho h hoàn thành t t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ề ọ ố t nhi m v giáo d c tr . ẻ ụ ụ ệ

i giáo viên 3. Những yêu c u đ i v i nhân cách ng ầ ố ớ ườ

i giáo viên s d ng công c ch y u là Trong quá trình ho t đ ng ngh nghi p, ng ạ ộ ề ệ ườ ụ ủ ế ử ụ

ệ toàn b nhân cách c a mình đ tác đ ng đ n h c sinh. Đ vi c s d ng công c có hi u ể ệ ử ụ ủ ụ ể ế ộ ộ ọ

i giáo viên ph i rèn luy n toàn b nhân cách c a mình. qu , ng ả ườ ủ ệ ả ộ

3.1. Ph m ch t đ o đ c c a ng i giáo viên ấ ạ ứ ủ ẩ ườ

- Có lý t ng XHCN, có ni m tin cách m ng trong m i liên h ch t ch v i lý t ưở ệ ặ ẽ ớ ề ạ ố ưở ng

ngh nghi p, ni m tin ngh nghi p. Th c ti n giáo d c đã ch rõ r ng v i s giác ng cách ự ễ ớ ự ụ ề ệ ề ề ệ ằ ộ ỉ

ọ m ng, ni m tin ngh nghi p, ni m tin cách m ng đ i ngũ giáo viên đã góp ph n quan tr ng ạ ề ề ệ ề ầ ạ ộ

c a s nghi p cách m ng, đã ngăn ch n và h n ch đ ủ ự ế ượ ệ ặ ạ ạ ả c nhi u bi u hi n tiêu c c làm nh ự ề ể ệ

ng đ n uy tín và danh d c a ng h ưở ự ủ ế ườ i th y. ầ

- Có tình c m trong sáng, cao th ng: Lòng yêu th ng tr , yêu ngh , h ng thú và có ả ượ ươ ề ứ ẻ

nhu c u làm vi c v i th h tr ; Yêu th ế ệ ẻ ệ ớ ầ ươ ng đùm b c m i h c sinh; Vui s ọ ọ ọ ướ ữ ng v i nh ng ớ

ti n b c a h c sinh; Lo l ng có trách nhi m tr ộ ủ ọ ệ ế ắ ướ ủ c nh ng l ch l c ho c ch m ti n c a ữ ệ ế ặ ạ ậ

75

h c sinh. ọ

t tình, h Tình c m đó s t o nên s c m nh, s nhen nhóm và bùng lên ng n l a nhi ẽ ọ ử ẽ ạ ứ ạ ả ệ ọ

s có thái đ ân c n, trìu m n, chân thành v i h c hành luôn luôn n l c chăm lo cho chúng ớ ọ ẽ ỗ ự ế ầ ộ

tr nên con ng i m i, có ích cho xã h i. ở ườ ớ ộ

ậ - Có hàng lo t nh ng ph m ch t khác giúp h có b n lĩnh v ng vàng, có ngh thu t ữ ữ ệ ấ ả ẩ ạ ọ

khéo léo tr c h c sinh. Đó là tính kiên trì, nh n n i, thái đ t ki m ch và ch đ ng trong ướ ọ ộ ự ề ủ ộ ế ẫ ạ

đ i x v i h c sinh. N p s ng gi n d , khiêm t n, l ch s ... ố ử ớ ọ ế ố ự ả ố ị ị

i giáo viên 3.2. Năng l c s ph m c a ng ự ư ạ ủ ườ

* Có h th ng tri th c sâu r ng đáp ng yêu c u c a ngh nghi p: tri th c văn hóa ệ ố ứ ứ ứ ủ ề ệ ầ ộ

chung, tri th c khoa h c chuyên môn; tri th c khoa h c giáo d c; tri th c công c giúp hoàn ứ ứ ụ ứ ụ ọ ọ

thi n nhân cách (tin h c, ngo i ng , ph ng pháp nghiên c u khoa h c) ữ ệ ạ ọ ươ ứ ọ

* Có h th ng k năng s ph m bao g m 2 nhóm: ư ạ ệ ố ồ ỹ

- H th ng k năng n n t ng bao g m : ề ả ệ ố ồ ỹ

t k (Xây d ng k ho ch). + Nhóm k năng thi ỹ ế ế ự ế ạ

+ Nhóm k năng t ch c, tri n khai ho t đ ng. ỹ ổ ứ ạ ộ ể

+ Nhóm k năng giao ti p, ng x ế ứ ỹ ử

+ Nhóm k năng nh n th c. ứ ậ ỹ

- H th ng k năng chuyên bi t bao g m: ệ ố ỹ ệ ồ

+ Nhóm k năng d y h c. ạ ọ ỹ

+ Nhóm k năng giáo d c. ụ ỹ

+ Nhóm k năng nghiên c u khoa h c và nghiên c u khoa h c giáo d c. ọ ứ ụ ứ ọ ỹ

+ Nhóm k năng ho t đ ng xã h i. ạ ộ ộ ỹ

+ Nhóm k năng t h c. ỹ ự ọ

Ví d : Kĩ năng s d ng ngôn ng nói, kĩ năng trình bày b ng, kĩ năng đ t câu h i cho ử ụ ụ ữ ặ ả ỏ

ng giáo d c, kĩ năng thi h c sinh... ; kĩ năng tìm hi u, nghiên c u đ i t ọ ứ ố ượ ể ụ ế ậ t l p m i quan h ố ệ

thu n l i v i h c sinh… ậ ợ ớ ọ

H th ng nh ng tri th c và kĩ năng t h p l i t o thành năng l c s ph m c a ng ệ ố ữ ứ ổ ợ ạ ạ ự ư ạ ủ ườ i

giáo viên.

3.3. V s c kh e ỏ ề ứ

LĐSP c a ng i lao đ ng giáo viên là lao đ ng trí tu căng th ng và n ng nh c. Vì ủ ườ ệ ặ ẳ ộ ộ ọ

i th y giáo ph i có s c kh e. S c kh e c a ng i giáo viên bao g m : v y đòi h i ng ậ ỏ ườ ỏ ủ ứ ứ ầ ả ỏ ườ ồ

- S c kh e v th ch t. ỏ ề ể ấ ứ

76

- S c kh e v tinh th n. ỏ ề ứ ầ

4. Ng i giáo viên và vi c không ng ng hoàn thi n nhân cách ườ ừ ệ ệ

4.1. Nhân cách ng i th y giáo đ c hình thành liên t c bao g m các giai đo n ườ ầ ượ ụ ồ ạ

Quá trình hình thành và phát tri n nhân cách ng i giáo viên đ c di n ra trong các giai ể ườ ượ ễ

đo n sau: ạ

- Giai đo n h ng nghi p khi h c sinh nhà tr ạ ướ ệ ọ ở ườ ng ph thông. ổ

nhà tr ng ĐH. - Giai đo n h c ạ ọ ở ườ

- Giai đo n lao đ ng trong th c ti n giáo d c. ự ễ ụ ạ ộ

4.2. Đ đáp ng yêu c u ngh nghi p, nh t là trong đi u ki n c a s bùng n thông ấ ệ ủ ự ứ ề ề ệ ể ầ ổ

tin, đi u k ên gia t c c a s phát tri n tr em, ng i giáo viên khi b ố ủ ự ể ở ẻ ề ị ườ ướ ề ẫ c vào ngh v n

ph i luôn t hoàn thi n nhân cách giáo viên b ng nhi u hình th c. ả ự ứ ề ệ ằ

- H c thêm đ nâng cao trình đ , đ t và v ộ ạ ể ọ ượ t trình đ chu n. ộ ẩ

- T h c, t b i d ng. ự ọ ự ồ ưỡ

- Nghiên c u khoa h c. ứ ọ

- H c h i đ ng nghi p. ọ ỏ ở ồ ệ

II. CÔNG TÁC CH NHI M L P Ớ Ủ Ệ

1. Ch c năng, nhi m v c a giáo viên ch nghi m l p tr ệ ớ ở ườ ụ ủ ứ ủ ệ ng ph thông ổ

1.1. Ch c năng c a giáo viên ch nhi m l p ệ ớ ủ ứ ủ

a. Giáo viên ch nhi m là ng ủ ệ ườ i qu n lí giáo d c toàn di n h c sinh m t l p ộ ớ ệ ọ ụ ả

- Qu n lí và giáo d c là hai m t c a m t th th ng nh t, có liên quan m t thi ộ ể ố ặ ủ ụ ậ ấ ả ế ớ t v i

nhau. Đ giáo d c t t ph i qu n lí t t s giúp cho giáo d c đ c t t. ụ ố ể ả ả ố t và qu n lí t ả ố ẽ ụ ượ ố

- Công tác qu n lý giáo d c toàn di n h c sinh th hi n các công vi c c b n sau: ể ệ ở ệ ọ ụ ả ệ ơ ả

c nh ng ch s c a qu n lí hành chính nh tên, tu i, s l ng, gia c nh, + N m đ ắ ượ ỉ ố ủ ố ượ ữ ư ả ổ ả

tâm sinh lý, trình đ , s thích, năng l c, quan h xã h i, b n bè... M t khác, còn ph i d báo ệ ả ự ộ ở ự ạ ặ ộ

xu h ng h ng t ướ ng phát tri n nhân cách c a h c sinh trong l p đ có ph ủ ọ ể ể ớ ươ ướ ổ ứ ạ ch c ho t

đ ng giáo d c, d y h c phù h p v i đi u ki n, kh năng c a m i h c sinh. ộ ỗ ọ ụ ủ ệ ề ả ạ ọ ớ ợ

+ L p k ho ch ch nghi m l p là c n thi ế ạ ủ ệ ầ ậ ớ ế ệ t trong công tác qu n lý giáo d c toàn di n ụ ả

c a GVCN. ủ

+ T ch c cho h c sinh và t p th h c sinh th c hi n k ho ch đã đ ra. ệ ế ổ ứ ể ọ ự ề ạ ậ ọ

+ Ki m tra, đánh giá, t ng k t vi c th c hi n k ho ch, đánh giá s phát tri n nhân ự ự ệ ế ể ệ ế ể ạ ổ

cách c a h c sinh. ủ ọ

ệ - Mu n th c hi n ch c năng qu n lí giáo d c toàn di n, đòi h i giáo viên ch nhi m ứ ụ ủ ự ệ ệ ả ố ỏ

77

ư ạ ph i có nh ng tri th c c b n v tâm lí h c, giáo d c h c; ph i có nh ng kĩ năng s ph m ứ ơ ả ụ ọ ữ ữ ề ả ả ọ

nh : kĩ năng ti p c n đ i t ế ậ ố ượ ư ộ ng h c sinh, kĩ năng nghiên c u tâm lí l a tu i, tâm lí xã h i, ứ ứ ọ ổ

ể kĩ năng đánh giá, kĩ năng l p k ho ch ch nhi m l p và ph i có nh y c m s ph m đ có ư ạ ạ ả ủ ế ệ ạ ả ậ ớ

d đoán đúng, chính xác s phát tri n nhân cách c a h c sinh... M t khác, n m m c tiêu, ự ủ ọ ụ ự ể ặ ắ

ch ng trình, n i dung giáo d c c a nhà tr ng, c a l p, Có nh v y m i giúp các em đ nh ươ ụ ủ ộ ườ ủ ớ ư ậ ớ ị

ng đúng và l ng tr c nh ng khó khăn, thu n l i, v ch ra nh ng d đ nh đ t hoàn h ướ ườ ướ ậ ợ ữ ự ị ể ự ữ ạ

thi n v m i m t. ệ ề ọ ặ

b. Giáo viên ch nhi m là c v n cho t p th h c sinh ho t đ ng t ạ ộ ể ọ ố ấ ủ ệ ậ ự qu n nh m phát ằ ả

huy ti m năng tích c c c a m i h c sinh. ự ủ ọ ọ ề

- Vì sao?

L a tu i h c sinh trung h c ph thông có nh ng đ c đi m n i b t: Mu n kh ng đ nh ổ ọ ổ ậ ứ ữ ể ặ ẳ ọ ổ ố ị

mình, giàu c m , b c đ u có nh ng kinh nghi m s ng, có kh năng t qu n t ướ ơ ướ ữ ệ ả ầ ố ự ả ổ ứ ch c

ư ho t đ ng t p th ... Tuy nhiên mong mu n l n h n kh năng. Mu n kh ng đ nh nh ng ố ớ ạ ộ ể ả ẳ ậ ơ ố ị

ch a đ đ chín v m i m t kinh nghi m cũng nh tri th c. R t nhi t tình, t tin song có ư ủ ộ ề ọ ư ứ ệ ấ ặ ệ ự

khi quá m c đ n t cao t đ i. Ng ứ ế ự ự ạ c l ượ ạ i, d dao đ ng, m t t ộ ấ ự ễ ấ ạ tin khi g p nh ng th t b i, ữ ặ

nh t là nh ng th t b i đ u tiên. Vì v y vi c đ nh h ấ ạ ầ ữ ệ ậ ấ ị ướ ng giáo d c đ i v i h c sinh trung ụ ố ớ ọ

t. h c ph thông là c n thi ọ ầ ổ ế

- Đây là ch c năng đ c tr ng c a giáo viên ch nhi m mà các giáo viên b môn khác ứ ư ủ ủ ệ ặ ộ

không làm ch nhi m l p không th có. ệ ủ ể ớ

- N i dung bao g m: ồ ộ

+ C v n đ i v i h at đ ng h c t p. ố ớ ọ ọ ậ ố ấ ộ

+ C v n đ i v i ho t đ ng t p th khác. ạ ộ ố ớ ố ấ ể ậ

- Ch c năng c v n v b n ch t là s đi u ch nh, đ nh h ng và đi u khi n quá trình ự ề ề ả ố ấ ứ ấ ỉ ị ướ ề ể

t ự ự ủ ọ giáo d c c a t ng h c sinh và t p th h c sinh, phát huy vai trò ch th tích c c c a h c ụ ủ ừ ủ ể ể ọ ậ ọ

sinh trong quá trình giáo d c. Giáo viên ch nhi m không tr c ti p tham gia đi u khi n công ự ế ụ ủ ệ ề ể

vi c c a l p, không làm thay các em trong m i ho t đ ng mà nhi m v ch y u c a giáo ọ ụ ủ ế ủ ệ ủ ớ ạ ộ ệ

ng năng l c t qu n cho h c sinh c a l p, b ng cách t viên ch nhi m là b i d ệ ồ ưỡ ủ ự ự ủ ớ ả ằ ọ ổ ứ ch c

c tham gia vào đ i ngũ t qu n. Đ i ngũ t h p lí đ i ngũ t ộ ợ ự qu n đ nhi u h c sinh đ ề ể ả ọ ượ ộ ự ả ộ ự

qu n bao g m: ban cán s , ban ch p hành chi đoàn, cán s b môn, t ấ ự ộ ự ả ồ tr ổ ưở ữ ng ho c nh ng ặ

em đ ượ ạ c phân công ph trách t ng m t ho t đ ng c a l p nh văn ngh , th d c, ho t ạ ộ ủ ớ ể ụ ừ ụ ư ệ ặ

đ ng ngo i khóa.... ạ ộ

78

- Đ th c hi n t t vai trò c v n, giáo viên ch nhi m c n l u ý: ể ự ệ ố ầ ư ố ấ ủ ệ

+ Căn c vào đ c đi m, nhi m v t ng năm h c và tính ch t phát tri n c a t p th ể ủ ậ ụ ừ ứ ể ệ ấ ặ ọ ể

h c sinh. Vi c l a ch n đ i ngũ t ọ ệ ự ộ ọ ự ả ể qu n nên căn c vào giai đo n phát tri n và 5 đ c đi m ạ ứ ể ặ

c a t p th h c sinh. Ví d : ủ ậ ể ọ ụ Ở ộ ớ giai đo n đ u (t p th m i hình thành) r t c n có m t l p ể ớ ấ ầ ậ ạ ầ

tr ng, bí th chi đoàn có uy tín, bi t quan tâm đ n ng i khác, g t c m hóa ưở ư ế ế ườ ươ ng m u, bi ẫ ế ả

các b n... không nh t thi i nh t l p. Nh ng sang giai đo n 2 và 3 thì ạ ấ ế t ph i là h c sinh gi ọ ả ỏ ấ ớ ư ạ

ng pháp, hình th c t r t c n có “ th lĩnh” năng đ ng, sáng t o, luôn tìm tòi n i dung, ph ấ ầ ủ ạ ộ ộ ươ ứ ổ

ch c ho t đ ng đ cu n hút các b n vào ho t đ ng. ể ố ạ ộ ạ ộ ứ ạ

+ Đ phát huy vai trò c v n, giáo viên ch nhi m c n có năng l c d báo chính xác ủ ự ự ố ấ ệ ể ầ

ạ ủ kh năng c a h c sinh trong l p giáo viên ch nhi m ph i khêu g i ti m năng sáng t o c a ủ ủ ọ ợ ề ệ ả ả ớ

ớ các em trong vi c đ xu t n i dung ho t đ ng, xây d ng k ho ch ho t đ ng phù h p v i ệ ề ạ ộ ạ ộ ấ ộ ự ế ạ ợ

m c tiêu giáo d c. ụ ụ

ch c xã h i trong c. Giáo viên ch nhi m là c u n i gi a t p th h c sinh v i các t ố ữ ậ ể ọ ủ ệ ầ ớ ổ ứ ộ

và ngoài nhà tr ng, là ng i t ng giáo d c. ườ ườ ổ ứ ch c ph i h p các l c l ố ợ ự ượ ụ

Nói cách khác, giáo viên ch nhi m là ng ủ ệ ườ ạ i đ i di n 2 phía, m t m t đ i di n cho ộ ặ ạ ệ ệ

các l c l ng giáo d c trong và ngoài nhà tr ng, m t m t đ i di n cho t p th h c sinh. ự ượ ụ ườ ặ ạ ể ọ ệ ậ ộ

Th hi n ch : ể ệ ở ỗ

- Truy n đ t t ề ạ ớ ọ i h c sinh nh ng yêu c u, k ho ch giáo d c c a nhà tr ế ụ ủ ữ ầ ạ ườ ế ng và bi n

chúng thành ch ng trình hành đ ng c a t p th và cá nhân h c sinh. ươ ủ ậ ể ộ ọ

- Là ng i đ i di n cho quy n l i chính đáng c a h c sinh trong l p, b o v h c sinh ườ ạ ề ợ ệ ủ ọ ệ ọ ả ớ

v m i m t m t cách h p lí, ph n ánh v i hi u tr ợ ề ọ ệ ặ ả ộ ớ ưở ng, các giáo viên b môn, v i gia đình, ộ ớ

đoàn th trong và ngoài nhà tr ng v nguy n v ng chính đáng c a h c sinh đ có gi ể ườ ủ ề ệ ể ọ ọ ả i

pháp gi ả i quy t phù h p, k p th i, có tác d ng giáo d c. ờ ụ ụ ế ợ ị

Đ th c hi n t t ch c năng c u n i, t ng, th ng nh t tác ể ự ệ ố ố ổ ứ ch c ph i h p các l c l ố ợ ự ượ ứ ầ ấ ố

đ ng theo m t ch ộ ộ ươ ng trình hành đ ng chung là m t nhi m v r t quan tr ng c a giáo viên ệ ụ ấ ủ ộ ộ ọ

ch nhi m, giáo viên ch nhi m không ch n m ch c tình hình h c sinh trong l p ch ỉ ắ ủ ủ ệ ệ ắ ọ ớ ủ

nhi m mà còn c n xác đ nh đ c các nhân t , các m i quan h , các đi u ki n c n thi ệ ầ ị ượ ố ệ ề ệ ầ ố ế t

trong và ngoài nhà tr ng đ có th t n d ng, phát huy m i ti m năng vào công tác ch ườ ọ ề ể ậ ụ ể ủ

nhi m l p. ệ ớ

d. GVCN là nhân v t trung tâm c a vi c liên k t gi a gia đình – nhà tr ủ ữ ệ ế ậ ườ ộ ng và xã h i

trong vi c giáo d c h c sinh ụ ọ ệ

Quá trình hình thành và phát tri n nhân cách h c sinh ch u s tác đ ng c a nhi u nhân ị ự ủ ề ể ọ ộ

79

, trong đó có nh h ng c a gia đình, nhà tr t ố ả ưở ủ ườ ụ ọ ng và xã h i. mu n quá trình giáo d c h c ộ ố

sinh đ t hi u qu c n có s th ng nh t gi a các tác đ ng giáo d c, ph i liên k t gi a gia ự ố ả ầ ữ ụ ữ ế ệ ả ấ ạ ộ

đình, nhà tr ng và xã h i. ườ ộ

Th c t liên k t gi a gia đình nhà tr ng và xã h i cho th y nhà tr ự ế ữ ế ườ ấ ộ ườ ạ ng ph i là h t ả

nhân c a s k t h p, mà ch c năng y c a nhà tr ng th ng giao cho giáo viên ch ủ ự ế ợ ủ ứ ấ ườ ườ ủ

nhi m.ệ

1.2. Nhi m v c a giáo viên ch nhi m l p ệ ớ ụ ủ ủ ệ

a. N m v ng m c tiêu giáo d c c a c p h c, l p h c, ch ụ ủ ấ ọ ớ ụ ữ ắ ọ ươ ụ ạ ọ ng trình giáo d c d y h c

ng c a nhà tr ủ ườ

Đây là nhi m v tr c m t và c n thi ụ ướ ệ ầ ắ ế ọ t vì ch trên c s n m v ng m c tiêu c p h c, ơ ở ắ ữ ụ ấ ỉ

nhi m v năm h c c a B quán tri t, ch ng trình giáo d c và d y h c c a nhà tr ng thì ọ ủ ụ ệ ộ ệ ươ ọ ủ ụ ạ ườ

m i xây d ng đ ự ớ ượ ế ả c k ho ch ho t đ ng c a l p ch nhi m, có kh năng th c thi và đ m ạ ộ ủ ớ ủ ự ệ ả ạ

b o hi u qu giáo d c. ả ả ụ ệ

ng đ u có nh ng văn b n sau: m i tr Ở ỗ ườ ữ ề ả

+ M c tiêu c p h c ọ ụ ấ

+ Ch th t ng năm h c- nhi m v tr ng tâm t ng năm. ệ ụ ọ ị ừ ừ ọ ỉ

+ Ch ươ ng trình gi ng d y các môn h c. ạ ả ọ

+ K ho ch năm h c c a nhà tr ng. ế ạ ọ ủ ườ

+ M t s văn b n h ộ ố ả ướ ọ ng d n các công tác liên quan đ n v n đ giáo d c, d y h c ụ ế ề ạ ấ ẫ

nh : v n đ thu h c phí, mi n gi m đóng góp, ch đ chính sách..., qui ch k lu t, khen ế ỉ ậ ư ấ ế ộ ễ ề ả ọ

th ng... ưở

Giáo viên ch nhi m ph i n m v ng các văn b n trên đ quán tri t trong t ch c giáo ả ắ ủ ữ ể ệ ả ệ ổ ứ

ng khi b t đ u năm h c m i, ho c ng d c l p ch nhi m. Th ủ ụ ớ ệ ườ ắ ầ ặ ọ ớ ườ ả i giáo viên b t đ u đ m ắ ầ

nh n nhi m v làm ch nhi m l p, ng ụ ủ ệ ệ ậ ớ ườ ứ ể ể i giáo viên ph i đ t nhi m v nghiên c u đ hi u ệ ả ặ ụ

th t ch c. ắ ậ

b. Tìm hi u đ n m v ng c c u t ch c c a nhà tr ng. ơ ấ ổ ứ ủ ể ắ ữ ể ườ

Nhi m v này đ c c th hóa b ng các công vi c sau đây: ụ ệ ượ ụ ể ệ ằ

+ N m v ng t ữ ắ ổ ứ ch c và phân công c a ban giám hi u ệ ủ

ch c chi b , Đoàn, Đ i, công đoàn nhà tr + N m v ng c c u t ữ ơ ấ ổ ứ ắ ộ ộ ườ ạ ộ ng sau các đ i h i

hàng năm.

+ N m v ng đ i ngũ giáo viên, các t chuyên môn và s giáo viên d y các môn h c ữ ắ ộ ổ ọ ở ạ ố

l p mình ch nhi m v hoàn l p ch nhi m. Vi c quan tr ng là hi u t ng giáo viên d y ọ ớ ể ừ ạ ở ớ ủ ủ ệ ệ ệ ề

80

c nh, trình đ , năng l c, tính cách đ thi ả ự ể ộ ế ậ ề t l p m i quan h ph i h p trong giáo d c. Nhi u ệ ố ợ ụ ố

GVCN có kinh nghi m th ng m i t t c giáo viên b môn tham gia đ i h i l p h c sinh ệ ườ ờ ấ ả ạ ộ ớ ọ ộ

ch nhi m, sau đó th ng nh t v i đ i ngũ này m t s nguyên t c, yêu c u chung trong giáo ấ ớ ộ ộ ố ủ ệ ầ ắ ố

d c.ụ

+ N m v ng đ i ngũ giáo viên ph trách các m t ho t đ ng c a nhà tr ụ ạ ộ ữ ủ ặ ắ ộ ườ ế ầ ng, n u c n

có th liên h . ệ ể

c. N m v ng đ c đi m c a t ng h c sinh trong l p ch nhi m ủ ừ ữ ủ ệ ể ắ ặ ọ ớ

ọ Vi c nhanh chóng hi u t ng em trong l p là m t n i dung và nhi m v r t quan tr ng ể ừ ộ ộ ụ ấ ệ ệ ớ

ả ế ợ c a giáo viên ch nhi m. Đ th c hi n nhi m v này, giáo viên ch nhi m ph i k t h p ệ ủ ể ự ủ ụ ủ ệ ệ ệ

ng xã h i trong và ngoài nhà tr ng. Trên c s nhi u ph ề ươ ng pháp, ph i h p nhi u l c l ố ợ ề ự ượ ộ ườ ơ ở

ng trình giáo d c, t ch c ho t đ ng toàn di n các m t nh m phát đó xây d ng m t ch ự ộ ươ ụ ổ ứ ạ ộ ệ ặ ằ

tri n trí tu , nhân cách c a h c sinh l p ch nhi m trên nguyên t c phát tri n năng l c t ủ ủ ọ ự ự ể ệ ể ệ ắ ớ

qu n c a các em. ả ủ

ụ Đây là nhi m v tr ng tâm c a công tác ch nhi m nh m th c hi n m c tiêu giáo d c ủ ụ ọ ủ ự ụ ệ ệ ệ ằ

toàn di n h c sinh, tri n khai ch ng trình, k ho ch năm h c c a nhà tr ng. ệ ọ ể ươ ế ạ ọ ủ ườ

d. Ng ườ i giáo viên ch nhi m ph i t ủ ả ự ệ hoàn thi n ph m ch t nhân cách c a ng ấ ủ ệ ẩ ườ ầ i th y

giáo

Trau d i lòng yêu ngh , yêu th ng h c sinh. Quan tâm t ề ồ ươ ọ ớ ố ớ i m i khía c nh đ i v i ạ ọ

t ng h c sinh l p ch nhi m, nh ng quan tr ng nh t là giúp các em rèn luy n ý th c, thái ọ ừ ứ ủ ư ệ ệ ấ ớ ọ

đ , hình thành nh ng ph m ch t, tình c m trong sáng đúng đ n, xây d ng cho các em các ộ ữ ự ắ ả ẩ ấ

hoài bão, lý t ưở ả ng s ng cao đ p, có b n lĩnh đ kháng v i nh ng cám d , nh ng nh ữ ữ ẹ ề ả ố ỗ ớ

ng tiêu c c đang di n ra xung quanh. h ưở ự ễ

Ch có th phát huy nh h ng t t đ n h c sinh, khi b n thân giáo viên ch nhi m là ể ả ỉ ưở ố ế ủ ệ ả ọ

m t nhân cách t t. ộ ố

t khi th c s giáo viên ch nhi m là Ch có th tr thành m t giáo viên ch nhi m t ộ ể ở ủ ệ ỉ ố ự ự ủ ệ

m t m u m c trong cu c s ng, gi i quy t t t các m i quan h đ i v i h c sinh, v i gia ộ ố ự ẫ ộ ả ế ố ệ ố ớ ọ ố ớ

và toàn xã h i. đình, đ ng nghi p, v i m i ng ệ ớ ọ ồ i ườ ở ộ c ng đ ng n i ồ ơ ở ộ

Giáo viên ch nhi m có trách nhi m theo dõi tình hình th i s , chính tr trong và ngoài ờ ự ủ ệ ệ ị

n ướ c nh m hoàn thi n nhân cách, góp ph n th c hi n công tác ch nhi m l p. Giáo viên ự ủ ệ ệ ệ ầ ằ ớ

ch nhi m có nhi m v r t quan tr ng là ph i có ý th c t ụ ấ ứ ự ủ ệ ệ ả ọ nghiên c u nh ng v n đ có ữ ứ ề ấ

liên quan đ n giáo d c h c sinh. Vi c nghiên c u, theo dõi và k p th i n m b t đ ụ ọ ờ ắ ắ ượ ứ ế ệ ị ễ c di n

đ a ph ng, trong và ngoài n c giúp ng bi n m i m t ọ ặ ở ị ế ươ ở ướ ườ ị i giáo viên ch nhi m l p k p ủ ệ ớ

81

th i t ch c các ho t đ ng t p th c a h c sinh l p ch nhi m, thông qua đó giúp các em ờ ổ ứ ể ủ ọ ạ ộ ủ ệ ậ ớ

nâng cao nh n th c, hình thành thái đ đúng đ n và rèn luy n cho h c sinh năng l c t duy ự ư ứ ệ ắ ậ ộ ọ

nh y bén và năng l c ho t đ ng sáng t o đ thích ng v i cu c s ng đa d ng phong phú ể ộ ố ạ ộ ứ ự ạ ạ ạ ớ

hi n nay. ệ

ụ ớ Trong s nghi p đ i m i, đang có nh ng phong trào xã h i có ý nghĩa giáo d c l n ự ữ ệ ớ ổ ộ

nh phong trào “Đ n n đáp nghĩa”, “U ng n t bao t m g ề ơ ư ố ướ c nh ngu n”... có bi ồ ớ ế ấ ươ ng

ng t, vi c t i t ườ ố ệ ố t trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa tích c c tham gia vào xây ệ ự ự ệ ệ ạ

t bao t m g d ng nhà n ự ướ c pháp quy n, th c hi n xã h i công b ng, văn minh, có bi ộ ự ệ ề ằ ế ấ ươ ng

t khó v v ượ ươ ả n lên trong cu c s ng c a h c sinh, sinh viên... Giáo viên ch nhi m ph i ộ ố ủ ủ ệ ọ

n m b t các s ki n đó đ giáo d c h c sinh l p ch nhi m. ắ ụ ọ ự ệ ủ ệ ể ắ ớ

i giáo viên ch nhi m trong th i kì hi n nay, chính là Vi c hoàn thi n nhân cách ng ệ ệ ườ ủ ệ ệ ờ

th hi n ể ệ ở ự ụ s làm phong phú nh n th c xã h i c a b n thân đ th c hi n công tác giáo d c ộ ủ ả ể ự ứ ệ ậ

h c sinh l p ch nhi m. ọ ủ ệ ớ

e. Không ng ng h c t p chuyên môn, nghi p v s ph m, nh m đ i m i công tác t ệ ụ ư ọ ậ ừ ằ ạ ổ ớ ổ

ch c giáo d c, d y h c góp ph n nâng cao ch t l nhà tr ấ ượ ứ ụ ầ ạ ọ ng giáo d c, d y h c ụ ọ ở ạ ườ ng

ph thông ổ

i th y giáo h n bao gi Trong b i c nh xã h i hi n nay, đòi h i ng ộ ố ả ệ ỏ ườ ầ ơ ờ ế ấ h t ph i th y ả

đ ượ c nhi m v l n lao này. ụ ớ ệ

Các n i dung mà ng ộ ườ ồ i giáo viên nói chung, giáo viên ch nhi m nói riêng c n b i ủ ệ ầ

ng đó là: d ưỡ

+ Nh ng tri th c m i và kh năng v n d ng tri th c khoa h c đang gi ng d y vào ụ ữ ứ ứ ạ ả ậ ả ớ ọ

cu c s ng. ộ ố

+ Nh ng tri th c khoa h c công c nh tin h c, ngo i ng . ữ ụ ư ứ ữ ạ ọ ọ

+ Nh ng tri th c khoa h c có tính ph t h c, ph ữ ứ ọ ươ ng pháp lu n nh tri ậ ư ế ọ ươ ế ng pháp ti p

nhiên, xã h i. c n các v n đ t ậ ề ự ấ ộ

+ Nh ng hi u bi t v khoa h c xã h i, nhân văn, tri th c v l ch s , văn hóa, pháp ữ ể ế ề ề ị ứ ử ộ ọ

lu t, tâm lí h c, ậ ọ

ọ + Ngoài nh ng ki n th c xã h i nói chung, giáo viên ch nhi m ph i không ng ng h c ừ ữ ủ ứ ệ ế ả ộ

t p, b i d ậ ồ ưỡ ng nghi p v s ph m. Tr ệ ụ ư ạ ướ ế ắ ọ c h t n m v ng lí lu n giáo d c, lí lu n d y h c, ữ ụ ậ ậ ạ

cách ti n hành xã h i hóa giáo d c, huy đ ng m i ti m năng c a xã h i giáo d c h c sinh ụ ọ ọ ề ụ ủ ế ộ ộ ộ

ng pháp giáo d c cá nhân và giáo d c t p th h c sinh. l p ch nhi m, n m v ng ph ớ ữ ủ ệ ắ ươ ụ ậ ể ọ ụ

Giáo viên ch nhi m h n ai h t c n có m t s năng l c, tính cách đ làm t t công tác ế ầ ộ ố ủ ự ệ ể ơ ố

82

ch nhi m nh : ư ệ ủ

+ Bình tĩnh, kh năng t ả ự ề ki m ch . ế

+Trung th c.ự

+T tr ng cao, gi ch tín ự ọ ữ ữ

+ Có năng l c s ph m. ự ư ạ

g. Giáo viên ch nhi m ph i là ng ch c liên k t toàn xã h i đ xây d ng môi i t ủ ệ ả ườ ổ ứ ộ ể ự ế

tr ườ ng s ph m lành m nh, th ng nh t tác đ ng, th c hi n các m c tiêu, n i dung giáo ộ ư ụ ự ệ ấ ạ ạ ố ộ

d c h c sinh l p ch nhi m ớ ụ ọ ủ ệ

Đây là m t nhi m v r t đ c tr ng c a giáo viên ch nhi m l p, th hi n vai trò, ụ ấ ặ ể ệ ủ ư ủ ệ ệ ộ ớ

ch c năng t ch c qu n lí. Mu n th c hi n t ứ ổ ệ ố ứ ự ả ố ầ t nhi m v này, giáo viên ch nhi m c n ụ ủ ệ ệ

tranh th t i đa s giúp đ c a ban giám hi u. C n h p pháp hoá m i ho t đ ng c a giáo ủ ố ạ ộ ỡ ủ ủ ự ệ ầ ọ ợ

viên ch nhi m v i t cách là ng ớ ư ủ ệ ườ ạ i đ i di n Hi u tr ệ ệ ưở ố ng. Vì v y m i ho t đ ng đ i ạ ộ ậ ọ

i thi u c a nhà tr ngo i nên l y gi y gi ấ ạ ấ ớ ệ ủ ườ ng, ho c có tham d c a ban giám hi u. ự ủ ệ ặ

2. N i dung và ph ng pháp công tác ch nhi m ộ ươ ủ ệ

2.1. Nghiên c u, tìm hi u đ i t ể ố ượ ứ ng giáo d c ụ

Nhà giáo d c Usinxki nói r ng: “Mu n giáo d c con ng ụ ằ ụ ố ườ ề ọ ể i v m i m t thì ph i hi u ả ặ

con ng i v m i m t”. ườ ề ọ ặ

N u hi u h c sinh thì có th l a ch n đ c nh ng tác đ ng phù h p. Vì v y, giáo ể ự ế ể ọ ọ ượ ữ ậ ộ ợ

viên ph i tìm hi u h c sinh. ể ọ ả

ứ N i dung tìm hi u h c sinh ch y u là: Đ c đi m tâm sinh lý, tính cách, năng l c, s c ặ ủ ế ự ể ể ọ ộ

ệ ớ kh e, trình đ nh n th c, s thích, nguy n v ng…; v hoàn c nh s ng, m i quan h v i ọ ứ ệ ề ả ậ ộ ở ỏ ố ố

c m t m nh, m t y u c a t ng h c sinh, đi tìm t p th , v i b n bè…. Qua đó, th y đ ậ ể ớ ạ ấ ượ ặ ế ủ ừ ạ ặ ọ

nguyên nhân c a chúng, trên c s đó đ ra bi n pháp phù h p. ơ ở ủ ề ệ ợ

- Ph ng pháp tìm hi u r t đa d ng, phong phú: ươ ể ấ ạ

+ Thông qua h s : S y u lý l ch, h c b , các b n t nh n xét, đánh giá c a h c sinh ồ ơ ơ ế ọ ạ ả ự ậ ủ ọ ị

và giáo viên, s đi m, s ghi đ u bài…). ổ ể ầ ổ

trong và ngoài nhà + Quan sát hàng ngày v ho t đ ng, v hành vi c a h c sinh ạ ộ ủ ề ề ọ ở

tr ng. ườ

+ Trao đ i, trò chuy n v i h c sinh ệ ớ ọ ổ

+ Trao đ i v i giáo viên ch nhi m và các giáo viên b môn c a năm h c tr c. ổ ớ ủ ủ ệ ộ ọ ướ

ng giáo d c khác n u c n. + Trao đ i v i các l c l ổ ớ ự ượ ế ầ ụ

+ Thông qua vi c tham gia ho t đ ng cùng h c sinh. ạ ộ ệ ọ

83

+ Trao đ i v i ph huynh h c sinh. ụ ổ ớ ọ

ng pháp đ nghiên c u HS: nh đó thông tin thu C n l u ý: ph i s d ng nhi u ph ả ử ụ ầ ư ề ươ ứ ể ờ

đ c s phong phú. Nh ng thông tin này c n đ c x lý c n th n đ rút ra k t lu n chính ượ ẽ ữ ầ ượ ử ể ế ẩ ậ ậ

xác, khách quan, tuy t đ i không đ c h i h t ch quan, đánh giá v i vàng. ệ ố ượ ờ ợ ủ ộ

2.2. Xây d ng và phát tri n t p th h c sinh l p ch nhi m ể ậ ể ọ ự ủ ớ ệ

T p th v a là môi tr ể ừ ậ ườ ng, v a là ph ừ ươ ự ng ti n giáo d c h c sinh. Đ có th xây d ng ụ ọ ể ể ệ

t p th l p tr thành t p có s c m nh giáo d c. GVCN c n ph i hi u rõ lý lu n v s phát ụ ậ ề ự ể ớ ứ ể ả ầ ậ ạ ậ ở

tri n t p th h c sinh và nh ng yêu c u s ph m c a vi c qu n lý, lãnh đ o l p h c. ầ ư ạ ạ ớ ọ ể ậ ể ọ ữ ủ ệ ả

N i dung xây d ng t p th h c sinh bao g m nh ng công vi c sau: ể ọ ự ữ ệ ậ ộ ồ

+ Đ ra yêu c u, làm cho các em th y đ c s c n thi t và t ấ ượ ự ầ ề ầ ế ự giác th c hi n yêu c u ầ ự ệ

+ Xây d ng đ i ngũ c t cán c a t p th ủ ậ ự ộ ố ể

+ T ch c các ho t đ ng t p th ổ ứ ạ ộ ậ ể

+ Xây d ng d lu n và truy n th ng t p th ư ậ ự ề ậ ố ể

2.3. Ch đ o t ch c th c hi n các n i dung giáo d c toàn di n ỉ ạ ổ ứ ụ ự ộ ệ ệ

ch c, qu n lí, giáo d c h c sinh trong ti Giáo viên ch nhi m ph i t ủ ả ổ ứ ụ ọ ệ ả ế ạ ớ t sinh ho t l p

hàng tu n, bu i lao đ ng hàng tháng, tham gia ho t đ ng chung c a toàn tr ng. Giáo viên ạ ộ ủ ầ ộ ổ ườ

qu n c a l p t ch nhi m ph i c v n cho đ i ngũ t ả ố ấ ủ ệ ộ ự ả ủ ớ ổ ứ ạ ch c, đi u khi n, qu n lí các ho t ề ể ả

ầ đ ng này nh m giáo d c đ o đ c nhân cách cho h c sinh. Vi c chăm lo xây d ng b u ộ ụ ứ ự ệ ằ ạ ọ

ố ớ không khí đoàn k t nh t trí c a t p th l p ch nhi m có ý nghĩa vô cùng to l n đ i v i ủ ậ ể ớ ủ ế ệ ấ ớ

vi c giáo d c đ o đ c h c sinh. Đó là ti n đ thu n l ụ ạ ứ ọ ậ ợ ể ự ụ i đ th c hi n các n i dung giáo d c ệ ề ề ệ ộ

khác, góp ph n nâng cao k t qu h c t p văn hoá, giáo d c lao đ ng và h ả ọ ậ ụ ế ầ ộ ướ ng nghi p, giáo ệ

i trí và phòng ch ng các t d c th m mĩ, vui ch i gi ụ ẩ ơ ả ố ệ ạ ầ n n xã h i. Các ho t đ ng góp ph n ạ ộ ộ

th c hi n n i dung giáo d c toàn di n là: ệ ộ ự ụ ệ

- Giáo d c đ o đ c, pháp lu t và nhân văn cho h c sinh. ậ ụ ạ ứ ọ

- T ch c các ho t đ ng h c t p nh m phát tri n nh n th c, trí tu c a h c sinh. ệ ủ ọ ổ ứ ạ ộ ọ ậ ứ ể ằ ậ

- T ch c các ho t đ ng giáo d c lao đ ng và h ng nghi p. ổ ứ ạ ộ ụ ộ ướ ệ

- T ch c các ho t đ ng văn hoá văn nghê, th d c th thao, vui ch i gi i trí. ổ ứ ạ ộ ể ụ ể ơ ả

2.4. Đánh giá k t qu giáo d c h c sinh ả ụ ọ ế

ớ - Là m t trong nh ng n i dung l n và h t s c quan tr ng c a công tác ch nhi m l p. ế ứ ữ ủ ủ ệ ộ ộ ớ ọ

B i l ở ẽ nó không ch ph n ánh k t qu giáo d c h c sinh mà còn ph n ánh n i dung, ph ụ ọ ỉ ả ế ả ả ộ ươ ng

ng giáo d c nói chung, c a giáo viên ch nhi m nói riêng. pháp giáo d c c a các l c l ụ ủ ự ượ ụ ủ ủ ệ

Đánh giá đúng s là m t đ ng l c giúp h c sinh n l c rèn luy n tu d ộ ộ ỗ ự ự ẽ ệ ọ ưỡ ữ ng, phát huy nh ng

84

u đi m. Đánh giá đúng s khích l ư ể ẽ ệ ộ ấ đ ng viên h c sinh không ng ng rèn luy n ph n đ u ừ ệ ấ ọ

n lên hoàn thi n mình.. Nói cách khác, s đánh giá đúng s mang l i hi u qu giáo v ươ ự ệ ẽ ạ ệ ả

i. d cvà ng ụ c l ượ ạ

Đánh giá k t qu giáo d c h c sinh cũng chính là giáo d c các em. Giáo viên ch ụ ụ ế ả ọ ủ

nhi m c n t ch c cho h c sinh tham gia vào quá trình t đánh giá và đánh giá k t qu rèn ầ ổ ứ ệ ọ ự ế ả

luy n c a b n thân, c a c l p. Vi c t ch c cho các em tham gia vào quá trình t đánh giá ệ ủ ả ủ ả ớ ệ ổ ứ ự

và đánh giá chính là giúp cho các em t ự ề ệ đi u ch nh thái đ , hành vi c a mình, và rèn luy n ủ ộ ỉ

cho các em năng l c t hoàn thi n nhân cách. ự ự ệ

Giáo viên ch nhi m c n đánh giá theo t ng m t giáo d c, r i t ng h p k t qu đánh ồ ổ ủ ừ ụ ế ệ ặ ả ầ ợ

giá đ xem xét toàn di n ng i h c sinh. ể ệ ườ ọ

2.5. Ph i h p v i giáo viên và các b ph n khác trong tr ng ố ợ ớ ộ ậ ườ

* GVCN cùng v i các GV b môn h p thành t p th s ph m có nhi m v d y h c và ể ư ạ ụ ạ ệ ậ ớ ộ ọ ợ

giáo d c tòan di n h c sinh. HI u qu c a quá trình giáo d c h c sinh ch ng nh ng ph ụ ệ ọ ụ ọ ả ủ ữ ệ ẳ ụ

ể ư ạ thu c vào tài năng và ph m ch t c a m i giáo viên mà còn ph thu c vào t p th s ph m ấ ủ ụ ậ ẩ ộ ộ ỗ

này.

* N i dung c a s k t h p gi a GVCN và giáo viên b môn bao g m: ủ ự ế ợ ữ ộ ộ ồ

- Đ ra yêu c u th ng nh t đ i v i h c sinh: ấ ố ớ ọ ề ầ ố

GVCN và các GVBM c n đ ra yêu c u th ng nh t đ i v i h c sinh v các m t n ấ ố ớ ọ ặ ề ề ề ầ ầ ố

l p, nhà, cách c x v i b n bè… đây c n l u ý: Nh ng yêu n p yêu c u h c t p ầ ế ọ ậ ở ớ ở ư ử ớ ạ Ở ầ ư ữ

c u v h c t p ph i phù h p v i các yêu c u, v trí c a môn h c và chú ý đ n m i quan h ầ ề ọ ậ ủ ế ầ ả ớ ợ ố ọ ị ệ

v i các môn h c khác. ớ ọ

- Ph i h p th ng nh t hành đ ng trong quá trình giáo d c: ộ ố ợ ụ ấ ố

+ GVCN theo dõi s sách c a l p, thăm dò ý ki n, nguy n v ng c a HS, đánh giá tình ủ ớ ủ ệ ế ổ ọ

ớ hình h c t p c a h c sinh, phát hi n nh ng khó khăn trong h c t p… Trao đ i ý ki n v i ọ ậ ủ ọ ọ ậ ữ ệ ế ổ

giáo viên b môn, ki n ngh nh ng bi n pháp nh m nâng cao ch t l ấ ượ ữ ệ ế ằ ộ ị ả ạ ng và hi u qu d y ệ

h c và giáo d c HS. ọ ụ

+ GVBM căn c vào nh ng thông tin ng c do b n thân thu l m đ c và do GVCN ứ ữ ượ ượ ả ượ

cung c p, không ng ng c i ti n n i dung, ppdh. i quy t t t nh ng m i quan ả ế ừ ấ ộ Ở đây c n gi ầ ả ế ố ữ ố

h sau: ệ

Gi a gi ng d y n i khóa và ngo i khóa ữ ạ ả ạ ộ

Gi a giúp đ h c sinh gi i và h c sinh y u, kém ỡ ọ ữ ỏ ế ọ

85

Gi a d y h c và giáo d c ụ ọ ữ ạ

ế + GVCN khi đánh giá k t qu ph n đ u toàn di n c a HS c n tham kh o ý ki n ủ ệ ế ấ ầ ả ấ ả

GVBM v thái đ , ch t l ấ ượ ề ộ ng h c t p. ọ ậ

2.6. Ph i h p v i cha m h c sinh ố ợ ớ ẹ ọ

a. T i sao ph i k t h p gi a GVCN và cha m h c sinh... ả ế ợ ẹ ọ ữ ạ

Chăm sóc, b o v , giáo d c h c sinhlà trách nhi m c a gia đình, nhà tr ng, xã h i. ả ệ ụ ọ ủ ệ ườ ộ

Quá trình hình thành và phát tri n nhân cách ch u s tác đ ng c a nhi u nhân t trong ị ự ủ ề ể ộ ố

đó có vai trò quan tr ng c a gia đình và nhà tr ng. ủ ọ ườ

Gia đình có vai trò quan tr ng đ i v i h c sinh v nhi u m t. ố ớ ọ ề ề ặ ọ

V m t giáo d c gia đình có nhi u u th trong giáo d c đ o đ c, ph m ch t nhân ế ụ ạ ề ặ ề ư ụ ứ ẩ ấ

cách:

- Giáo d c gia đình di n ra trong tình yêu th ễ ụ ươ ng ru t th t gi a các thành viên ữ ộ ị

- Giáo d c gia đình di n ra tr c ti p th ụ ự ế ễ ườ ự ng xuyên thông qua nh ng tình hu ng th c ữ ố

c a cu c s ng. ủ ộ ố

- Giáo d c gia đình th ng mang tính t ng h p và đ m màu ngh thu t… ụ ườ ượ ệ ậ ổ ợ

Tuy nhiên giáo d c gia đình cũng có nh ng h n ch : ế ữ ụ ạ

- Cha m th ng thi u nh ng ki n th c s ph m v giáo d c tr em trong gia đình. ẹ ườ ứ ư ạ ụ ữ ề ế ẻ ế

ớ ả - Cha m có th không thông c m v i con cái, nh t là đ i v i nh ng nhu c u m i n y ố ớ ữ ẹ ể ầ ả ấ ớ

sinh.

- Gi a cha m và ông bà, gi a cha và m có th không th ng nh t các yêu c u giáo ẹ ữ ữ ể ẹ ầ ấ ố

d c.ụ

- m t s gia đình cha m thi u g ng m u. Ở ộ ố ế ươ ẹ ẫ

Vì v y c n có s k t h p gi a GVCN và gia đình. ự ế ợ ậ ầ ữ

b. N i dung c a s k t h p bao g m: ủ ự ế ợ ộ ồ

- Trao đ i thông tin v vi c h c t p tu d ề ệ ọ ậ ổ ưỡ ng h c sinh. ọ

- Ph bi n nh ng ki n th c s ph m cho cha m h c sinh. ứ ư ạ ổ ế ẹ ọ ữ ế

c. Yêu c u c a s k t h p: ầ ủ ự ế ợ

M t m t GVCN giúp đ , h tr c th cho cha m h c sinh: ỡ ỗ ợ ụ ể ẹ ọ ặ ộ

- Đ a ra nh ng l c u th c a gia ư ữ ờ i khuyên v m t s ph m, ch ra cho h th y đ ạ ề ặ ư ọ ấ ỉ ượ ư ế ủ

đình trong vi c giáo d c con cái. ụ ệ

- Giúp h n m đ c MT, ND, PP giáo d c c a nhà tr ng. ọ ắ ượ ụ ủ ườ

- Giúp h n m đ c nh ng ki n th c v TLH, GDH, nh t là ki n th c tlh l a tu i và s ọ ắ ượ ứ ề ữ ứ ứ ế ế ấ ổ ư

86

ph m.ạ

- Giúp h n m đ c PP giáo d c con cái trong gia đình. ọ ắ ượ ụ

d. Ph ng pháp k t h p… ươ ế ợ

- Ghi s liên l c. ổ ạ

- H p cha m h c sinh. ẹ ọ ọ

- M i cha m h c sinh t ng. ẹ ọ ờ i tr ớ ườ

- Thăm gia đình h c sinh. ọ

- Cha m ch đ ng đ n g p GVCN… ẹ ủ ộ ế ặ

- Qua th t ư ừ ệ đi n tho i ạ

ứ 2.7. Giáo viên ch nhi m v i chính quy n, đoàn th xã h i, các c quan ch c ề ủ ớ ơ ộ ể ệ

năng, t ch c kinh t đ a ph ng ổ ứ ế ở ị ươ

Liên k t v i chính quy n đ a ph ng và các t ế ớ ề ị ươ ổ ứ ch c, đoàn th xã h i ... Th c ch t đây ộ ự ể ấ

là s liên k t gi a giáo d c nhà tr ữ ự ụ ế ườ ồ ng và xã h i nh m phát huy s c m nh c a m i ngu n ủ ứ ằ ạ ọ ộ

l c, th c hi n xã h i hóa giáo d c h c sinh l p ch nhi m. ự ụ ọ ự ủ ệ ệ ộ ớ

Các n i dung c b n c a s ph i h p c n h ng vào: ơ ả ủ ự ố ợ ầ ướ ộ

, an ninh đ a ph ng. - Góp ph n xây d ng, b o v tr t t ự ả ệ ậ ự ầ ị ươ

- T ch c vi c h c t p vui ch i, rèn luy n... nh m hình thành nhân cách cho h c sinh; ệ ọ ậ ổ ứ ệ ằ ơ ọ

- Xây d ng c s v t ch t cho nhà tr ơ ở ậ ự ấ ườ ề ng, c i thi n đ i s ng cho giáo viên, t o đi u ờ ố ệ ả ạ

ki n cho các ho t đ ng giáo d c h c sinh c a l p. ụ ọ ạ ộ ủ ớ ệ

ộ Đ liên k t giáo d c có hi u qu , giáo viên ch nhi m c n l a ch n, xây d ng m t ầ ự ự ủ ụ ệ ệ ế ể ả ọ

ẹ ọ đ i ngũ c ng tác viên g m các nhà ho t đ ng chính tr xã h i, các đoàn th , cha m h c ộ ạ ộ ể ồ ộ ộ ị

sinh. T p h p, ph i h p, phát huy đ c s c m nh trong quá trình giáo d c h c sinh. ố ợ ậ ợ ượ ứ ụ ọ ạ

3. L p k ho ch công tác ch nhi m l p ậ ế ạ ệ ớ ủ

K ho ch công tác c a giáo viên ch nhi m là ch ng trình ho t đ ng c a giáo viên ủ ủ ệ ế ạ ươ ạ ộ ủ

ch nhi m đ i v i vi c ch đ o l p ch nhi m, th c hi n các m c tiêu giáo d c h c sinh, ệ ỉ ạ ớ ụ ọ ố ớ ủ ụ ự ủ ệ ệ ệ

đ i v i m t l p. Hi u qu giáo d c h c sinh ph thu c ph n l n vào tính khoa h c c a k ố ớ ọ ủ ế ụ ọ ầ ớ ộ ớ ụ ệ ả ộ

ho ch giáo d c h c sinh c a giáo viên ch nhi m. ụ ọ ủ ủ ệ ạ

K ho ch ch nhi m bao g m 2 ph n: ệ ế ạ ủ ầ ồ

3.1. Nh ng đi u ki n đ xây d ng k ho ch ế ạ ự ữ ề ệ ể

Đ có k ho ch sát v i th c t ự ế ầ , c n tìm hi u rõ v : ề ể ế ể ạ ớ

- M c tiêu và nhi m v năm h c. ệ ụ ụ ọ

ng - K ho ch giáo d c chung c a nhà tr ụ ế ạ ủ ườ

87

- M c tiêu, nhi m v và k ho ch công tác c a Đoàn TN CSHCM. ụ ủ ụ ế ệ ạ

- H th ng c ng tác viên đ th c hi n các m t giáo d c. ể ự ệ ố ụ ệ ặ ộ

- Đ c đi m tình hình c a l p, nh ng m t m nh và thu n l ủ ớ ậ ợ ủ ớ ặ i c a l p v m i m t, ề ọ ữ ể ạ ặ ặ

nh ng m t y u và h n ch c a l p. ế ủ ớ ặ ế ữ ạ

- Đ c đi m c a các gia đình h c sinh... ủ ể ặ ọ

3.2. L p k ho ch ho t đ ng ậ ế ạ ạ ộ

a. C c u t ch c h c sinh c a l p, đ c đi m tình hình ơ ấ ổ ứ ọ ủ ớ ể ặ

Danh sách đ i ngũ t qu n, danh sách các t h c sinh, các nhóm chuyên môn: đ i văn ộ ự ả ổ ọ ộ

ngh , đ i bóng, đ i văn, toán... Các m t m nh, y u c a l p … ế ủ ớ ệ ộ ặ ạ ộ

b. Xác đ nh m c tiêu ph n đ u chung c a l p ủ ớ ụ ấ ấ ị

ng h c sinh gi i, ph đ o h c sinh - H c t p: Ch tiêu c n đ t, k ho ch b i d ầ ọ ậ ồ ưỡ ế ạ ạ ỉ ọ ỏ ụ ạ ọ

kém...

- Văn th :ể

- Xây d ng t p th : ể ự ậ

- Các ho t đ ng giáo d c: ạ ộ ụ

c. K ho ch th c hi n. ( ghi theo ti n trình năm h c) ế ạ ự ệ ế ọ

Th i gian N i dung Ng Ghi ờ ộ iườ L c l ự ượ ng C ngộ ệ Đi u ki n ề

ph trách tham gia tác viên chú ụ th c hi n ệ ự

Tháng 9

1.Tu n 1ầ

2.Tu n 3ầ

Ch ng 4. T CH C CÁC HO T Đ NG GIÁO D C ươ Ạ Ộ Ổ Ứ Ụ

LÊN L P A. QUY TRÌNH CHUNG T CH C CÁC HO T Đ NG NGOÀI GI Ứ Ạ Ộ Ổ Ờ Ớ

88

1. M t s nguyên tác t ch c ho t đông c n l u ý ộ ố ổ ứ ầ ư ạ

qu n toàn b quá trình ho t đ ng đ ng. a. T o đi u ki n cho h c sinh quen d n và bi ọ ệ ề ầ ạ t t ế ự ạ ộ ả ộ ộ

Các nhà giáo d c ch gi vai trò c v n. ỉ ữ ụ ố ấ

ng, c a xã h i b. N i dung ho t đ ng luôn g n v i các yêu c u gáo d c c a nhà tr ớ ụ ủ ạ ộ ầ ắ ộ ườ ộ ở ừ t ng ủ

th i đi m c th . ụ ể ể ờ

ứ c. Luôn đ i m i và đa d ng hóa các hình th c ho t đ ng cho phù h p v i nhu c u và h ng ạ ộ ứ ầ ạ ớ ổ ợ ớ

thú c a h c sinh. ủ ọ

2. Quy trình t ch c ho t đ ng ổ ứ ạ ộ

Quy trình chung t ch c ho t đ ng giáo d c ngoài gi ổ ạ ộ ứ ụ ờ ớ lên l p cho h c sinh (quy mô l p ớ ọ

ho c quy mô tr ng) nên ti n hành theo các b c sau: ặ ườ ế ướ

B c 1: Đ t tên ch đ ho t đ ng và xác đ nh các yêu c u giáo d c c n ph i đ t đ c. ủ ề ạ ộ ả ạ ượ ụ ầ ướ ầ ặ ị

Các nhà giáo d c, ng ch c ho t đ ng tr i t ụ ườ ổ ứ ạ ộ ướ ủ ề c hêt c n ph i xác đ nh tên g i (ch đ ) ị ả ầ ọ

ch c là gì? (ho t đ ng này có ch đ là…). Vì tên g i (ch đ ) s c a ho t đ ng c n t ạ ộ ủ ầ ổ ứ ủ ề ẽ ạ ộ ủ ề ọ

ệ ự hàm ch a nh ng n i dung và l a ch n nh ng hình th c ti n hành cho phù h p. Vi c l a ứ ứ ữ ự ữ ế ộ ọ ợ

ch n trên g i (ch đ ) cho ho t đ ng càng rõ ràng v m c tiêu, càng c th v n i dung và ụ ể ề ộ ề ụ ạ ộ ủ ề ọ ọ

hình th c, càng có tác d ng đ nh h ng v m t tâm lý và kích thích đ c tính tích c c, tính ứ ụ ị ướ ề ặ ượ ự

đ u. s n sàng c a h c sinh, c a t p th l p ngay t ẵ ủ ọ ủ ậ ể ớ ừ ầ

Ví d : H ng ng ngày toàn th gi ụ ưở ứ ế ớ ạ ọ i ch ng b nh AIDS các l p ti n hành ho t đ ng ệ ế ớ ố

“Thi tìm hi u v AIDS” v i ch đ “Em cũng góp ph n ch ng AIDS”. ủ ề ề ể ầ ớ ố

ầ Sau khi l a ch n tên ho c ch đ ho t đ ng, c n xác đ nh rõ m c tiêu ho c yêu c u ạ ộ ủ ề ụ ự ầ ặ ặ ọ ị

giáo d c c a ho t đ ng đ ch đ o tri n khai đúng h ể ụ ủ ạ ộ ỉ ạ ể ướ ng và có hi u qu . Vi c xác đ nh ả ệ ệ ị

c n chú ý vào 3 yêu c u giáo d c sau: ầ ụ ầ

ữ 1. Yêu c u giáo d c v nh n th c: Ho t đ ng nh m cung c p cho h c sinh nh ng ạ ộ ụ ề ứ ằ ấ ầ ậ ọ

t, nh ng thông tin gì? hi u bi ể ế ữ

2. Yêu c u giáo d c v thái đ : Qua ho t đ ng đó giáo d c cho h c sinh v m t tình ạ ộ ụ ề ề ặ ụ ầ ộ ọ

c m, thái đ gì? (yêu, ghét, h ng thú, hăng hái, tích c c…). ứ ả ự ộ

3. Yêu c u giáo d c v k năng: Qua ho t đ ng th c t , c n b i d ng, hình thành ụ ề ỹ ạ ộ ự ế ầ ồ ưỡ ầ

cho h c sinh nh ng k năng gì? (k năng làm vi c nhóm, k năng đi u khi n ho t đ ng, k ạ ộ ữ ể ề ệ ọ ỹ ỹ ỹ ỹ

năng t qu n, k năng giao ti p, ng x …). ự ả ế ứ ử ỹ

B c 2: B c chu n b cho ho t đ ng ẩ ạ ộ ướ ướ ị

Hi u qu c a các ho t đ ng giáo d c ngoài gi ạ ộ ả ủ ụ ệ ờ ạ lên l p ph thu c vào giai đo n ộ ụ ớ

chu n b , đòi h i nhà giáo d c ph i v ch ra đ t c các đi u ki n, các yêu t c t ả ạ ụ ẩ ỏ ị ượ ấ ả ề ệ ố ầ c n

89

c cho ho t đ ng thành công. C th là: chu n b tr ẩ ị ướ ụ ể ạ ộ

ẩ - V ch k ho ch, th i gian chu n b , th i gian ti n hành ho t đ ng (th i gian chu n ạ ộ ế ế ẩ ạ ạ ờ ờ ờ ị

b dài hay ng n ph thu c vào yêu c u các ho t đ ng c th ). ị ụ ể ạ ộ ụ ầ ắ ộ

- Thi ế ế ề ộ t k v n i dung và hình th c ho t đ ng, hình th c trang trí, hình th c th ạ ộ ứ ứ ứ ể

hi n, nh ng ph ng ti n v t ch t (nh : bàn gh , tr ng, khăn bàn, trnag ph c, âm thanh, ánh ữ ệ ươ ế ố ư ụ ệ ậ ấ

sáng, ph n th ng….), nh ng ch ng trình văn ngh …. ầ ưở ữ ươ ệ

- D ki n công vi c ph i chu n b và phân công c th l c l ẩ ụ ể ự ượ ự ế ệ ả ị ng tham gia chu n b . ị ẩ

- Chu n b ch ẩ ị ươ ng trình th c hi n ho t đ ng. ệ ạ ộ ự

- C n b i d ồ ưỡ ầ ự ng đ i ngũ c t cán trong h c sinh, đ i ngũ này s đóng vai trò tích c c ẽ ộ ố ọ ộ

cho ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l p. C n h ạ ộ ụ ờ ầ ướ ớ ữ ng d n các em v phong cách, ngôn ng , ề ẫ

ph ng pháp đi u khi n (đi u khi n chung ch ươ ề ể ề ể ươ ng trình, đi u khi n t ng ph n c th , s ể ừ ầ ụ ẻ ự ề

ph i h p đi u khi n…). ề ố ợ ể

ử - D ki n các tình hu ng x y ra trong quá trình ti n hành ho t đ ng và cách ng x , ự ế ạ ộ ứ ế ẩ ố

gi i quy t. ả ế

- Tranh th s ph i h p, giúp đ c a các l c l ng giáo d c khác trong và ngoài ố ợ ỡ ủ ủ ự ự ượ ụ

tr ườ ng (n u c n). ế ầ

- Đôn đ c, ki m tra và hoàn t ể ố ấ t giai đo n chu n b . ị ạ ẩ

Tóm l ạ ủ i, quá trình chu n b cho ho t đ ng đ u nên m r ng, phát huy tính dân ch , ề ạ ộ ở ộ ẩ ị

ứ khuy n khích h c sinh cùng tham gia bàn b c, trao đ i, sáng t o, tìm ra nh ng hình th c ạ ữ ế ạ ọ ổ

sinh đ ng, b sung ho c đi u ch nh n i dung ho t đ ng cho phù h p v i đi u ki n, và kh ạ ộ ề ề ệ ặ ổ ộ ộ ợ ớ ỉ ả

năng th c hi n c a l p, c a tr ng. ệ ủ ớ ự ủ ườ

B c 3. Ti n hành và k t thúc ho t đ ng ạ ộ ướ ế ế

Đ i v i các ho t đ ng quy mô l p, hoàn toàn do h c sinh t qu n theo ch ng trình ạ ộ ố ớ ớ ọ ự ả ươ

đã đ c chu n b . Giáo viên ch nhi m tham gia nh m t đ i bi u, ho c nh là m t thành ượ ư ộ ạ ủ ư ệ ể ặ ẩ ộ ị

t đ giúp h c sinh gi viên c a t p th l p, và ch xu t hi n khi th t c n thi ỉ ủ ậ ậ ầ ể ớ ệ ấ ế ẻ ọ ả ữ i quy t nh ng ế

ề tình hu ng b t ng mà các em lúng túng ho c không x lý k p. K t thúc ho t đ ng em đi u ạ ộ ử ế ặ ấ ờ ố ị

khi n chính lên nh n xét k t qu ho t đ ng, v k lu t tr t t ề ỷ ậ ậ ự ạ ộ ể ế ậ ả ủ , ý th c thái đ tham gia c a ộ ứ

các b n trong l p. Nên nêu c th , khen chê rõ ràng… ụ ể ạ ớ

Đ i v i các ho t đông quy mô c p tr ố ớ ấ ạ ườ ể ng, nên t o đi u ki n đ h c slnh đi u khi n ể ọ ề ệ ề ạ

ch ng trình t qu n nhi u h n. C n đ cao vai trò t ươ ự ề ề ả ầ ơ ự ạ ộ qu n c a Đ i trong các ho t đ ng ả ủ ộ

toàn tr ng s có ý nghĩa giáo d c l n. K t thúc, t ng ph trách Đ i lên nh n xét, và nói l ườ ụ ớ ụ ẽ ế ậ ổ ộ ờ i

c m n đ i bi u, các cô giáo, th y giáo. ả ơ ể ạ ầ

90

B c 4: T ch c rút kinh nghi m và đánh giá k t qu ho t đ ng. ổ ứ ạ ộ ướ ệ ế ả

Nêu có đi u ki n, nên t ệ ề ổ ứ ế ch c rút kinh nghi m sau m i ho t đ ng đ nh ng l n ti p ỗ ể ữ ạ ộ ệ ầ

theo t ch c t t h n, thành công h n. ổ ứ ố ơ ơ

Vi c đánh giá k t qu ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l p có liên quan đ n k t qu ạ ộ ụ ệ ế ả ờ ế ế ớ ả

giáo d c toàn di n c a nhà tr ng, c a l p. Do đó c n ph i có th i gian đ kh ng đ nh tính ệ ủ ụ ườ ể ẳ ủ ớ ầ ả ờ ị

hi u qu c a lo i ho t đ ng này. Vì v y, b ng các ph ng pháp kh o sát, đo đ c, ta có th ạ ộ ả ủ ệ ậ ằ ạ ươ ả ạ ể

đánh giá đ c k t qu sau khi đã ti n hành m t s ho t đ ng sau m t đ nh kỳ nào đó trong ượ ế ạ ộ ộ ố ộ ị ế ả

năm h c.ọ

Quy trình đ c trình bày trên đ y có tính ch t g i ý giúp nhà tr ượ ấ ợ ầ ườ ự ng và các l p th c ớ

ụ ể ủ ừ hi n. Tuy nhiên, tùy thu c vào yêu c u giáo d c và đi u ki n hoàn c nh c th c a t ng ụ ệ ệ ề ầ ả ộ

tr ng, t ng l p mà có th v n d ng sáng t o, phong phú, đa d ng h n các hình th c, quy ườ ể ậ ụ ứ ừ ạ ạ ớ ơ

trình th c hi n. ự ệ

B.M T S HÌNH TH C HO T Đ NG M U Ứ Ạ Ộ Ộ Ố Ẫ

SINH HO T CH Đ Ạ Ủ Ề

“M NG CÔ GIÁO VÀ CÁC B N N NGÀY 8-3” Ạ Ữ Ừ

Th i gian ti n hành: Ngày Qu c t ph n 8-3 ố ế ụ ữ ế ờ

I. YÊU C U GIÁO D C Ụ Ầ

H c sinh hi u ý nghĩa ngày 8-3 là ngày h i c a ph n th gi i nói chung và ph n ụ ữ ế ớ ộ ủ ể ọ ụ ữ

Vi ệ t Nam nói riêng, là ngày vui c a cô giáo và các b n n . ạ ữ ủ

Qua đó giáo d c tinh th n bình đ ng, tôn tr ng ph n nói chung và các b n n nói ụ ữ ữ ụ ẳ ạ ầ ọ

riêng.

II. N I DUNG VÀ HÌNH TH C Ộ Ứ

1. N i dung ộ

- Tóm t t ý nghĩa l ch s ngày 8-3 ắ ử ị

- T ng hoa và chúc m ng cô giáo, đ i bi u n . ể ữ ừ ạ ặ

- Trao t ng ph m và chúc m ng các b n n trong l p ớ ạ ữ ừ ẩ ặ

- Nh ng bài hát, bài th , k chuy n v m , v cô giáo, v các t m g ệ ề ẹ ề ơ ể ữ ề ấ ươ ụ ữ ng ph n ,

các b n n v t khó v n lên…. ạ ữ ượ ươ

2. Hình th cứ

T ng hoa, chúc m ng, vui văn ngh ừ ặ ệ

III. PH NG TI N ƯƠ Ệ

91

- Hoa và t ng ph m ặ ẩ

- Nh ng bài hát, bài th , m u chuy n… trong th c t ho c s u t m đ c. ự ế ặ ư ầ ữ ệ ẩ ơ ượ

IV. TI N TRÌNH TH C HI N Ự Ệ Ế

1. B ướ c chu n b ẩ ị

- Trang trí và k tiêu đ “CHÚC M NG CÔ GIÁO VÀ CÁC B N N NGÀY 8-3” Ạ Ữ Ừ ề ẻ

- Mua hoa đ t ng cô giáo (cô giáo ch nhi m và các đ i bi u, giáo viên là n tham ể ặ ữ ủ ể ệ ạ

gia sinh ho t v i l p). ạ ớ ớ

- Mua t ng ph m (b u nh, b u thi p, gi y bút…) đ t ng các b n n trong l p, có ấ ạ ữ ư ả ể ặ ư ế ặ ẩ ớ

quà t ng đ c bi t cho các b n n v t khó, h c gi i. ặ ặ ệ ạ ữ ượ ọ ỏ

- C các h c snh nam đi u khi n toàn b ch ng trình dinh ho t. ộ ươ ử ể ề ọ ạ

- C ng i đi u khi n ch ng trình văn ngh ử ườ ể ề ươ ệ

- Ngoài ra, GVCN đ ngh c l p chu n b các ti t m c văn ngh , các l ị ả ớ ề ẩ ị ế ụ ệ ờ ể i phát bi u

ng. c m t ả ưở

- D ki n m i đ i bi u: đ i đi n BGH, Đoàn, các cô giáo d y các môn ờ ạ ự ế ể ệ ạ ạ ở ớ ạ l p, đ i

di n ph huynh l p. ụ ệ ớ

2. B c ti n hành ho t đ ng ướ ế ạ ộ

- Hát t p thậ ể

- Tuyên b lý do: bài vi c chu n b tóm t ố t đ ế ượ ẩ ị ắ ể ẫ t ý nghĩa l ch s ngày 8-3 (…) đ d n ử ị

i… hôm nay l p ta t t ớ ớ ổ ứ ch c sinh ho t ch đ “Chúc m ng ngày h i c a các cô giáo cùng ừ ộ ủ ủ ề ạ

các b n n : ạ ữ

- Gi ớ i thi u đ i bi u ể ệ ạ

- Ch ươ ng trình t ng hoa và chúc m ng các cô giáo và đai bi u n ừ ể ữ ặ

- C m t b n nam h c gi i nói l ử ộ ạ ọ ỏ ờ i chúc m ng cô giáo và đ i bi u ể ừ ạ

ể - C các b n nam ( ng v i s đ i bi u) lên nh n hoa và t ng các cô giáo và đ i bi u ớ ố ạ ử ứ ể ậ ạ ặ ạ

nữ

- T ng quà cho các b n n trong l p: do các b n nam trong l p th c hi n. Có th ữ ự ệ ạ ặ ạ ớ ớ ể

m i đ i di n các b n n lên nh n quà. ạ ữ ờ ạ ệ ậ

- Ch ng trình văn ngh : do cán s văn ngh đi u khi n v i các lo i hình hát mua, ươ ệ ề ự ệ ể ạ ớ

ngâm th , k chuy n… ơ ể ệ

3. B c k t thúc ho t đ ng ướ ế ạ ộ

92

- Ng ườ i đi u khi n nh n xét ể ề ậ

- Nói l i k t thúc “M t l n n a xin thay m t các b n nam trong l p kính chúc các cô ờ ế ộ ầ ữ ặ ạ ớ

giáo, các đ i bi u m nh kh e; chúc các b n n vui t ữ ể ạ ạ ạ ỏ ươ ạ i, duyên dáng, thanh l ch và đ t ị

93

nhi u thành tích m i”. ề ớ