TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Ngành đào tạo: Nhóm ngành cơ khí Trình độ đào tạo: Đại học Chương trình đào tạo: Công nghệ Chế tạo máy
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Quản trị sản xuất và chất lượng Mã học phần: MQMA321125 2. Tên Tiếng Anh: Production and Quality Management. 3. Số tín chỉ: 2 tín chỉ (2/0/4) (2 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 10 tuần (3 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 4 tiết tự học/tuần)
4. Các giảng viên phụ trách học phần:
1/ GV phụ trách chính: ThS. Nguyễn Phi Trung 2/ Danh sách giảng viên cùng GD: TS. Phạm Huy Tuân
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: không Môn học trước: Xác xuất thống kê, Kinh tế học đại cương, Vẽ kỹ thuật.
6. Mô tả học phần (Course Description) Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cần thiết về :
Các khái niệm, đặc điểm, các loại hình doanh nghiệp.
Các vấn đề liên quan đến việc sử dụng các công cụ để thực hiện nhiệm vụ kiểm soát,
hoạch định và tổ chức quản trị trong lĩnh vực sản xuất nhằm tăng năng suất cũng như
chất lượng sản phẩm, chẳng hạn như giải bài toán cân bằng chuyền, lập lịch trình sản
xuất, dự tính chi phí, rút ngắn chu kỳ sản xuất, kỹ thuật JIT và 5S,...
Bên cạnh đó học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức về các vấn đề liên quan
đến chất lượng sản phẩm, những tiêu chuẩn, công cụ, phương pháp trong đánh giá, kiểm
tra chất lượng sản phẩm, bộ tiêu chuẩn ISO.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mô tả mục tiêu học phần (Học phần này trang bị cho sinh viên:) Mục tiêu học phần Chuẩn đầu ra CTĐT
G1 ELO 2 Kiến thức nền tảng về doanh nghiệp, các hoạt động quản trị sản xuất, tổ chức, điều hành một cơ sở sản xuất, lập quy trình sản xuất, các công cụ quản lý chất lượng.
G2 ELO 3 Khả năng phân tích, lập luận, giải quyết vấn đề, tư duy có hệ thống và nắm vững các vấn đề về các hoạt động quản trị sản xuất và quản lý chất lượng.
G3 Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và khả năng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh. ELO 5 ; ELO 6 ; ELO 7 ; ELO 8 ;
G4 ELO 2 Khả năng tính toán và lựa chọn, vận dụng các phương pháp trong quản
1
trị sản xuất và chất lượng vào hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Mô tả Chuẩn đầu ra HP (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) Chuẩn đầu ra HP Chuẩn đầu ra CTĐT
G1.1 ELO 2
G1 Giải thích được các khái niệm cơ bản, đặc điểm về doanh nghiệp, hoạt động quản trị sản xuất, quản lý chất lượng. Phân biệt được các loại hình doanh nghiệp, các phương pháp và công cụ quản trị sản xuất và chất lượng
G1.2 ELO 2 Tính toán được những bài tập như dự toán chi phí, cân bằng chuyền, lập lịch trình, bố trí sản xuất.
G2.1 ELO 3 Phân tích các hoạt động trong quản trị sản xuất từ đó có thể quản lý được một nhà máy cụ thể, lập quy trình sản xuất, bố trí máy móc nhân công, sắp xếp công việc một cách hợp lý, triển khai các dự án G2
G2.2 ELO 6 Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày các nội dung liên quan đến vấn đề quản trị sản xuất và chất lượng
G3.1 ELO 5 Có khả năng thành lập nhóm, lãnh đạo nhóm, thảo luận để đưa ra các giải pháp để giải quyết các vấn đề quản trị một cách tối ưu. G3
G3.2 ELO 7 Hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh dùng cho môn quản trị sản xuất và chất lượng.
G4.1 ELO 2 Thiết lập được bài toán cân bằng chuyền và giải được bài toán cân bằng chuyền.
G4 G4.2 Dự toán được chi phí sản xuất cho một sản phẩm cơ khí bất kỳ ELO 2
G4.3 ELO 2 Bố trí hợp lý máy móc, nhân công, trang thiết bị. Vận dụng các phương pháp JIT, 5S trong quản lý tồn kho và chất lượng sản phẩm
Mức độ cống hiến của môn học cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ELO ELO 6 7 W W ELO 11 N ELO 9 W ELO 3 S ELO 4 N ELO 5 S ELO 8 S ELO 10 N ELO 12 N ELO 2 S ELO 1 N ELO 13 N
Ghi chú: H (Highly Supportive); S (Supportive); W (Weak Supportive); N: Non-Supportive
9. Tài liệu học tập.
[1]. Phạm Huy Tuân, Nguyễn Phi Trung, Giáo trình Quản trị sản xuất và chất lượng, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM, (ISBN: 978-604-73-4354-6), 2016.
Sách tham khảo (TLTK):
[2]. K. Ashwathappa and K. Shridhara Bhat, Production and operations management,
Himalaya Publishing House, 1st Ed., 2010.
2
[3]. William J. Stevenson, Operations management, McGraw-Hill, 11th Ed., 2012.
10. Đánh giá sinh viên.
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau.
Nội dung Thời điểm Công cụ KT Tỉ lệ (%) Hình thức KT Chuẩn đầu ra KT
Bài kiểm tra trên lớp 30
KT#1 Tuần 4 10 G1.1 G1.2 Các khái niệm và đặc điểm cơ bản về từng loại hình doanh nghiệp, dự toán chi phí trong sản xuất Bài kiểm tra trắc nghiệm nhỏ 20‘
KT#2 Tuần 6 10 Cân bằng chuyền sản xuất Bố trí mặt bằng sản xuất G1.1 G1.2 Bài kiểm tra trắc nghiệm nhỏ 20‘
KT#3 Tuần 8 10 G1.1 G1.2 Phương pháp tăng năng suất Quản trị hàng tồn kho Bài kiểm tra trắc nghiệm nhỏ 20‘
Bài tập về nhà (Project) 10
BL#1 Tuần 5 5 Đánh giá sản phẩm Các nhóm sinh viên tìm hiểu về một dây chuyền sản xuất, phân tích trình tự và tiến hành cân bằng lại chuyền để đạt được hiệu suất tối ưu hơn. G2.1 G2.2 G3.1 G3.2
BL#2 Tuần 7 5 Các nhóm sinh viên tìm hiểu, phân tích và xây dựng các giải pháp để tối ưu hóa hàng tồn kho Đánh giá sản phẩm
G2.1 G2.2 G3.1 G3.2
Tiểu luận – Bác cáo 10
Tuần 8 10 Các nhóm sinh viên tìm hiểu và làm một báo cáo về chủ đề 5S, JIT bằng tiếng Anh áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất. Tiểu luận - Báo cáo
G2.1 G2.2 G3.1 G3.2
Thi cuối kì 50
Cuối kỳ Trắc nghiệm hoặc tự luận
- Nội dung thi cuối kì bao gồm nội dung của tất cả các bài học được học trong học phần. - Thời gian làm bài 60 phút. G2.1 G2.2 G3.1 G3.2
11. Nội dung chi tiết học phần.
3
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra học phần
CHƯƠNG I : QUẢN TRỊ SẢN XUẤT BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP.
G1.1
1. Khái niệm doanh nghiệp. 2. Các loại hình doanh nghiệp.
2.1- Doanh nghiệp nhà nước. 2.2- Doanh nghiệp tư nhân 2.3- Công ty cổ phần.
1 3. Cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp. 3.1- Khái niệm cơ cấu tổ chức. 3.2- Một số cơ cấu tổ chức thường dùng.
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) Nội dung GD lý thuyết: I. Giới thiệu về doanh nghiệp II. Giới thiệu về sản xuất và quản trị sản xuất tronng doanh nghiệp. 1. Khái niệm về sản xuất và quản trị sản xuất. 2. Mục tiêu của quản trị sản xuất. 3. Năng suất và sản xuất.
PPGD chính:
+ Thuyết giảng + Trình chiếu
G2.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) 2.4- Công ty TNHH 1 thành viên, 2 thành viên. 2.5- Công ty liên doanh 2.6- Công ty 100% vốn nước ngoài. 2.7- Công ty hợp doanh.
BÀI 2: DỰ TÍNH CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP.
G1.2, G2.3
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) I. I. Tổng quan về dự toán chi phí trong sản xuất 1. Khái niệm dự tính chi phí trong doanh nghiệp. 2. Mục tiêu của dự tính chi phí. 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến dự tính chi phí trong doanh nghiệp. a. Chi phí thiết kế.
b. Chi phí soạn thảo. 2 c. Chi phí nguyên vật liệu.
d. Chi phí lao động.
e. Chi phí kiểm tra.
f. Chi phí bảo trì máy móc, công cụ, đồ gá.
g. Chi phí quản lý.
4. Các bước để dự toán chi phí
4
II. Các bài toán ví dụ về dự tính chi phí sản xuất. PPGD chính:
+ Thuyết giảng. + Trình chiếu.
G2.1
Hoạt động nhóm báo cáo. B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) II. Các bài toán ví dụ về dự tính chi phí sản xuất. Làm các bài tập trong giáo trình và trả lời câu hỏi. BÀI 3: BỐ TRÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP.
G1.3, G2.3
3
1- Khái niệm về bố trí sản xuất. 2- Vai trò của bố trí sản xuất trong doanh nghiệp. 3- Những nguyên tắc trong việc bố trí sản xuất.
1. Bố trí theo quy trình. 2- Bố trí theo dây chuyền (sản phẩm). 3- Bố trí theo vị trí cố định. 4- Bố trí theo hổn hợp.
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) Nội dung GD lý thuyết: II. Các loại hình bố trí sản xuất chủ yếu. III- Bài toán cân bằng chuyền. 1- Giới thiệu về cân bằng chuyền. 2- Các bước để thực hiện cân bằng chuyền. Bước 1: Xác định các mối quan hệ tuần tự giữa các công việc và vẽ sơ đồ ưu tiên.
Bước 2: Tính nhịp chuyền mục tiêu. Bước 3: Tính số nơi làm việc tối thiểu. Bước 4: Lựa chọn nguyên tắc. Bước 5: Tiến hành phân giao công việc. Bước 6: Tính hiệu năng của dây chuyền. Bước 7: Kiểm tra đánh giá.
3. Bài tập ví dụ. PPGD chính:
+ Thuyết giảng + Trình chiếu + Hoạt động nhóm báo cáo. B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G2.1, G2.3 Làm bài tập 1
BÀI 4: ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP
G1.2, G1.3, G2.3
4
1. Khái niệm. 2. Nhiệm vụ của điều độ sản xuất. 3. Nội dung trong điều độ sản xuất.
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) Nội dung GD lý thuyết: I. Khái quát về điều độ sản xuất II. Lập lịch trình sản xuất.
5
1. Khái niệm. 2. Phân giao công việc trên 1 máy. -Sử dụng các nguyên tắc FCFS, EDD, SPT, LPT. 3. Phân giao công việc trên hai máy. 4. Phân giao công việc trên 3 máy. PPGD chính:
+ Thuyết giảng. + Trình chiếu. + Hoạt động nhóm báo cáo. G2.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) Làm bài tập sau đây: Một phân xưởng phải thực hiện gia công 6 chi tiết, mỗi chi tiết được làm trên 2 máy với thời gian gia công của từng chi tiết trên mỗi máy như sau:
Tên công việc
A B C D E F Thời gian trên máy 1 (giờ) 6 12 4 13 14 7 Thời gian trên máy 2 (giờ) 11 7 17 21 12 17
BÀI 5: PHƯƠNG PHÁP TĂNG NĂNG SUẤT TRONG DOANH NGHIỆP
G1.3, G2.3
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) I. Năng suất trong sản xuất 1. Khái niệm 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất
II. Một số biện pháp giúp tăng năng suất trong doanh nghiệp. 1. Sản xuất đúng thời hạn JIT
1.1 Khái niệm 1.2 Mục tiêu 1.3 Nội dung 5 và 6 2. KANBAN
2.1 Khái niệm 2.2 Nội dung 2.3 Phân loại 2.4. Nguyên tắc 2.5 Ưu và nhước điểm
3. 5S
3.1 Khái niệm 3.2 Nội dung
6
3.3 Mục tiêu 3.4 Lợi ích
4. Chu kỳ sản xuất
4.1 Khái niệm 4.2 Các phương thức phối hợp sản xuất.
PPGD chính:
+ Thuyết giảng. + Trình chiếu. + Hoạt động nhóm báo cáo tìm hiểu các công cụ quản lý sản xuất
1. JIT 2. KANBAN 3. 5S 4. LEAN Manufacturing
G2.1 B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
+ Bài tập 3
BÀI 6: QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO.
G1.2, G2.3
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) I. Khái quát về hàng tồn kho
1. Khái niệm về hàng tồn kho. 2. Mục tiêu của việc quản lý hàng tồn kho. 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hàng tồn kho. 4. Lợi ích của quản trị hàng tồn kho 5. Các chi phí liên quan đến hàng tồn kho. Ví dụ: câu chuyện về kho hàng cafe 6. Các dạng hàng tồn kho II. Các kỹ thuật quản trị hàng tồn kho 7
1. Tổng quan 2. Kỹ thuật phân tích ABC
III. Mô hình đặt hàng kinh tế lượng – EOQ
1. Khái niệm 2. Nội dung
PPGD chính:
+ Thuyết giảng. + Trình chiếu. + Hoạt động nhóm báo cáo.
G2.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) Làm bài tập trong giáo trình và trả lời các câu hỏi.
CHƯƠNG II. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BÀI 7. KHÁI QUÁT VỀ CHẤT LƯỢNG
G1.2, G2.3, G4.1
8 và 9
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) I. Giới thiệu chung 1. Khái niệm 2. Đặc điểm của chất lượng 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
7
4. Kiểm tra chất lượng II. Quản lý chất lượng - QC 1. Khái niệm 2. Mục tiêu 3. Lợi ích 4. Các bước 5. 7 công cụ quản lý chất lượng 6. Nguyên nhân làm biên đổi chất lượng .
III. Vòng tròn chất lượng 1. Khái niệm 2. Các giai đoạn IV. Quản lý chất lượng toàn diện
1. Những lý tưởng của TQM 2. Những triết lý của TQM 3. Những nội dung cơ bản PPGD chính:
+ Thuyết giảng. + Trình chiếu. + Hoạt động nhóm báo cáo.
G2.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) Làm bài tập trong giáo trình và trả lời các câu hỏi
BÀI 8 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
G1.2, G2.3
1. Tổng quan về ISO 2. Bộ ISO9000 3. Tám nguyên tắc quản lý chất lượng thel ISO
10
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) I. Giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng II. Tổng quan về Six Sigma 1. Khái niệm 2. Vì sao nên sử dụng Six Sigma vào doanh nghiệp 3. Các cấp độ 4. Những lợi ích 5. Bốn nội dung cơ bản của Six Sigma 6. Phương pháp DMAIC.
PPGD chính:
G2.1
+ Thuyết giảng. + Trình chiếu. + Hoạt động nhóm báo cáo. B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) Làm bài tập trong giáo trình và trả lời các câu hỏi
12. Đạo đức khoa học.
Các bài tập ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cấm thi cuối kì.
8
13. Ngày phê duyệt lần đầu: 24/5/2014 14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn
PGS.TS. Nguyễn Trường Thịnh PGS.TS. Trương Nguyễn Luân Vũ ThS. Nguyễn Phi Trung TS. Phạm Huy Tuân
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: ngày 30 tháng 3 năm 2015
9