intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương đề tài nghiên cứu khoa học cấp học viện: Xây dựng tài liệu kế toán tài chính hỗ trợ đào tạo nghiệp vụ cho nguồn nhân lực kế toán doanh nghiệp

Chia sẻ: Chung Chi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:75

288
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Đề cương đề tài nghiên cứu khoa học cấp học viện: Xây dựng tài liệu kế toán tài chính hỗ trợ đào tạo nghiệp vụ cho nguồn nhân lực kế toán doanh nghiệp cung cấp cho bạn đọc các kiến thức tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế toán Việt Nam tương ứng, phân biệt những điểm khác nhau giữa hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế và hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam,... Tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương đề tài nghiên cứu khoa học cấp học viện: Xây dựng tài liệu kế toán tài chính hỗ trợ đào tạo nghiệp vụ cho nguồn nhân lực kế toán doanh nghiệp

  1. ĐỀ CƯƠNG ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC  CẤP HỌC ViỆN ĐỀ TÀI: “XÂY DỰNG TÀI LIỆU KẾ TOÁN TÀI  CHÍNH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ CHO  NGUỒN NHÂN LỰC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP”   PHẦN II: PHÂN BiỆT NHỮNG ĐiỂM KHÁC NHAU GiỮA HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QuỐC TẾ VÀ HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ViỆT NAM Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 1 trợ đào tạo Kế toán
  2. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP HỌC ViỆN “XÂY DỰNG TÀI LIỆU KẾ TOÁN TÀI CHÍNH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO  NGHIỆP VỤ CHO NGUỒN NHÂN LỰC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP” CÁC THÀNH VIÊN BAN ĐỀ TÀI: 1. TS. Trương Thị Thủy Chủ nhiệm đề tài 2. Ths.Nguyễn Vũ Việt Đồng chủ nhiệm đề tài 3.Ths.Chúc Anh Tú Thư ký đề tài 4. Ths. Nguyễn Đào Tùng Thành viên tham gia 5. NCS, KTV Đoàn Ngọc  Thành viên tham gia Thành viên tham gia Lưu Thành viên tham gia 6. Nguyễn Thị Mỹ Trinh Thành viên tham gia 7.Ths.Mai Thị Bích Ngọc Thành viên tham gia 8.Ths.Bùi Thị Hằng 9.NCS.Trần Thị NgĐềọc Hân tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 2 trợ đào tạo Kế toán
  3. Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực  kế toán Việt Nam tương ứng Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam  tương ứng Giới thiệu về Chuẩn mực lập và trình bày báo    Không có cáo tài chính quốc tế (IFRS) IFRS 1: Thông qua IFRS   Không có IFRS 2: Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu   Chưa có IFRS 3: Hợp nhất kinh doanh VAS 11 Hợp nhất kinh doanh IFRS 4: Hợp đồng bảo hiểm VAS 19 Hợp đồng bảo hiểm IFRS 5: Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích    Chưa có bán và Những bộ phận không tiếp tục hoạt động IFRS 6: Khảo sát và đánh giá khoáng sản   Chưa có IFRS 7:Công cụ tài chính: Trình bày   Chưa có IFRS 8: Bộ phận hoạt động VAS 28 Báo cáo bộ phận (Dựa trên  IAS 14 ­ Sẽ được thay thế  bằng IFRS 8) Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 3 trợ đào tạo Kế toán
  4. Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế  toán Việt Nam tương ứng Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam tương  ứng Chuẩn mực chung cho việc lập và trình bày báo cáo tài  VAS 1 Chuẩn mực chung chính IAS 1: Trình bày Báo cáo tài chính VAS 21 Trình bày Báo cáo tài chính IAS 2: Hàng tồn kho VAS 2 Hàng tồn kho IAS 3: Báo cáo tài chính hợp nhất   Không dựa trên IAS 3 (Ban hành lần đầu năm 1976, thay thế bởi IAS 27 và IAS  28 vào năm 1989) IAS 4: Kế toán khấu hao tài sản   Không dựa trên IAS 4 (Không còn áp dụng năm 1999, thay thế bởi IAS 16, 22 và  38 ban hành vào năm 1998) IAS 5: Thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính   Không dựa trên IAS 5 (Ban hành năm 1976, thay thế bởi IAS 1 năm 1997) IAS 6: Xử lý kế toán đối với thay đổi về giá   Không dựa trên IAS 6 (Thay thế bởi IAS15 ­ không còn áp dụng vào 12/2003) IAS 7: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ VAS 24 Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Đề IAS 8: Chính sách kế toán, thay đổi ướ tài NCKH c tính k cấp HV ế toán, và  - Tài liệuChính sách k VAS 29 hỗ 4trợ đàoế toán, thay đ tạo Kế toánổi ước  sai sót tính kế toán, và sai sót
  5. Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế  toán Việt Nam tương ứng Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam tương  ứng IAS 9: Kế toán đối với hoạt động nghiên cứu và phát    Không dựa trên IAS 9 triển (Thay thế bởi IAS 38 ­ 01/07/1999) IAS 10: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế  VAS 23 Các sự kiện phát sinh sau ngày  toán năm kết thúc kỳ kế toán năm IAS 11: Hợp đồng xây dựng VAS 15 Hợp đồng xây dựng IAS 12: Thuế thu nhập doanh nghiệp VAS 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp IAS 13: Trình bày các khoản Tài sản lưu động và Nợ    Không dựa trên IAS 13 ngắn hạn IAS 14: Báo cáo bộ phận VAS 28 Báo cáo bộ phận IAS 15: Thông tin phản ánh ảnh hưởng của thay đổi giá   Không dựa trên IAS 15 (Không còn áp dụng 12/2003) IAS 16: Tài sản cố định hữu hình VAS 3 Tài sản cố định hữu hình IAS 17: Thuê tài sản VAS 6 Thuê tài sản IAS 18: Doanh thu VAS 14 Doanh thu và thu nhập khác IAS 19: Lợi ích nhân viên   Chưa có IAS 20: Kế toán đối với các khoản tài tr Đềợ c tàiủa Chính ph NCKH cấp ủ  HV hỗưa có   - Tài liệuCh 5 trợ đào tạo Kế toán và trình bày các khoản hỗ trợ của Chính phủ
  6. Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế  toán Việt Nam tương ứng Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam tương  ứng IAS 22: Hợp nhất kinh doanh VAS 11 Hợp nhất kinh doanh (Thay thế bởi IFRS 3 có hiệu lực vào 31/03/2004) (Dựa trên IFRS 3) IAS 23: Chi phí đi vay VAS 16 Chi phí đi vay IAS 24: Thông tin về các bên liên quan VAS 26 Thông tin về các bên liên quan IAS 25: Kế toán các khoản đầu tư   Không dựa trên IAS 25 (Thay thế bởi IAS 39 và 40 có hiệu lực năm 2001) IAS 26: Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí   Chưa có IAS 27: Báo cáo tài chính hợp nhất và các khoản đầu tư  VAS 25 Báo cáo tài chính hợp nhất và kế  vào công ty con toán khoản đầu tư vào công ty  con (một phần tương ứng) IAS 28: Đầu tư vào công ty liên kết VAS 7 Kế toán các khoản Đầu tư vào  công ty liên kết IAS 29: Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu lạm phát   Chưa có IAS 30: Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân  VAS 22 Trình bày bổ sung báo cáo tài  hàng và các tổ chức tài chính tương tựĐề tài NCKH cấp HV - Tài liệuchính c hỗ 6trợủa các ngân hàng và các  đào tạo Kế toán tổ chức tài chính tương tự
  7. Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực  kế toán Việt Nam tương ứng Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam tương  ứng IAS 31: Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên  VAS 8 Thông tin tài chính về những  doanh khoản góp vốn liên doanh IAS 32: Công cụ tài chính: Trình bày và công bố   Chưa có (Thay thế bởi IFRS 7 có hiệu lực vào năm 2007) IAS 33: Lãi trên cổ phiếu VAS 30 Lãi trên cổ phiếu IAS 34: Báo cáo tài chính giữa niên độ VAS 27 Báo cáo tài chính giữa niên độ IAS 35: Các bộ phận không còn tiếp tục hoạt động   Không dựa trên IAS 35 (Thay thế bởi IFRS 5 có hiệu lực năm 2005) IAS 36: Tổn thất tài sản   Chưa có IAS 37: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng VAS 18 Các khoản dự phòng, tài sản và  nợ tiềm tàng IAS 38: Tài sản vô hình VAS 4 Tài sản cố định vô hình IAS 39: Công cụ tài chính: đo lường và ghi nhận   Chưa có IAS 40: Bất động sản đầu tư VAS 5 Đề tài NCKH cấp HV ất đ7 - Tài liệuBhỗ ộng s trợ đàoản đầu tKế tạo ư toán IAS 41: Nông nghiệp   Chưa có
  8. Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực  kế toán Việt Nam tương ứng *Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam được xây dựng dựa trên hệ  thống chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) hoặc chuẩn mực quốc tế về  báo cáo tài chính (IFRS) có chỉnh sửa, lược bớt những nội dung chưa  phù hợp với Việt Nam, bổ sung những nội dung mang tình đặc thù. *Để nghiên cứu hiểu rõ về hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế trong  điều kiện đã biết hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, và không có  điều kiện tham gia lớp đào tạo Chuẩn mực kế toán Quốc tế một cách  đầy đủ, bài bản, vì vậy người học có thể tiếp cận hệ thống CMKTQT  thông qua: ­I/Hiểu được nội dung các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS): Các  VAS lấy từ trang web của Bộ tài chính http://www.mof.gov.vn  ; và các  nội dung khái quát qua các bản slides về các VAS trên trang web nhánh  của Học viện Tài chính: www.hvtc.edu.vn/bmkt Đề tài NCKH ­II/Sự khác biệt giữa IFRS (ho cấp HV ặc IAS) v - Tài liệu hỗ 8 ới VAS trợ đào tạo Kế toán
  9. Phần II.1 – Sự khác biệt giữa VAS01 với IFRS Tiêu thức IAS VAS01 Ghi  chú Ngày có    Có hiệu lực từ ngày   Bắt đầu từ ngày 01/01/2003 hiệu lực Thành   Theo IAS nguyên tắc “Nội    VAS không đề cập phần của  dung quan trọng hơn hình  BCTC thức” giữ vai trò chủ đạo Vốn chủ   Gợi ý phân loại: Vốn cổ    Liệt kê nhiều khoản mục sở hữu phần, lợi nhuận chưa phân  phối và các quỹ.  Nguyên   Nhiều phương pháp đo    TS được ghi nhận theo giá gốc.  tắc giá gốc lường khác nhau được áp  Giá gốc của TS được tính theo số  dụng: tiền hoặc tương đương tiền đã  • Giá gốc trả, phải trả hoặc tính theo giá  • Giá hiện hành trị hợp lý của TS đó vào thời  điểm TS được ghi nhận. Giá gốc  • Giá trị thực hiện của TS không được thay đổi trừ  • Giá trị chiết khấu dòng tiền khi có QĐ khác trong CMKT cụ  Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 9 trợ đào tạo Kế toán thể
  10. Phần II.2 – Sự khác biệt giữa VAS02 với IAS02 Tiêu IAS 02 VAS 02 Ghi chú thức 1. Ngày Kỳ KT năm bắt đầu từ Ngày 01/01/2002 có hiệu hoặc sau ngày lực 01/01/2005 2. XĐ giá  Theo IAS 02 HTK  VAS02 quy định HTK trị hàng phải được ghi nhận được ghi nhận theo giá tồn kho theo giá trị nhỏ hơn gốc. Trường hợp giá trị giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện thuần có thể thực hiện được nhỏ hơn giá gốc thì được. phải trích lập DPGG HTK  Theo IAS 02, phương  Theo VAS 02: Phương pháp tính giá HTK dựa pháp tính giá HTK được trên việc phân loại HTK lựa chọn sử dụng tuỳ vào có thể thay thế được và quy mô, đặc điểm và tình không thể thay thế hình kinh doanh của DN được cho nhau Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 10 trợ đào tạo Kế toán
  11. Phần II.2 – Sự khác biệt giữa VAS02 với IAS02 Tiêu thức IAS02 VAS02 Ghi chú 3. Chi phí khác  Theo IAS02 trong một  VAS02 không đề số trường hợp, chi phí đi cập. vay được hạch toán vào giá trị hàng tồn kho theo QĐ của IAS23 – Chi phí đi vay.  VAS02 không đề  Khi mua hàng tồn kho cập. theo phương thức trả chậm, số tiền chênh lệch cao hơn so với giá trị khi mua theo điều khoản nợ thông thường sẽ được hạch toán vào chi phí tài chính trong kỳ trả chậm. Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 11 trợ đào tạo Kế toán
  12. Phần II.2 – Sự khác biệt giữa VAS02 với IAS02 Tiêu thức IAS 02 VAS 02 Ghi chú  Theo IAS 02, đối với các  VAS02 quy định: DN mặt hàng không thể thay có ít mặt hàng hoặc thế cho nhau(đặc thù), giá mặt hàng ổn định và trị HTK được tính theo giá nhận diện được sẽ sử thực tế đích danh đến từng dụng PP giá thực tế mặt hàng cụ thể. đích danh. 4. PP tính  Còn đối với các mặt hàng  Các PP Nhập trước, giá trị hàng có thể thay thế cho nhau, xuất trước(FIFO), Nhập tồn kho Chuẩn mực cho phép XĐ sau, xuất trước(LIFO) giá trị HTK theomột trong 2 và BQGQ được lựa PP: Nhập trước, xuất chọn áp dụng tuỳ trước(FIFO)và bình quân thuộc vào tình hình gia quyền. Không được áp hoạt động của DN và dụng PP nhập sau, xuất sự biến động giá cả trước(LIFO) của thị trường. Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 12 trợ đào tạo Kế toán
  13. Phần II.2 – Sự khác biệt giữa VAS02 với IAS02 Tiêu thức IAS 02 VAS 02 Ghi  chú 5. Cách tính    IAS02 yêu cầu trình bày thông   VAS02 quy định tương tự   toán và  tin trên BCTC bao gồm: IAS02, ngoài ra còn QĐ,  trình bày  Chính sách KT đối với HTK trường hợp DN tính giá trị   Giá trị ghi sổ của từng loại  HTK theo PP LIFO thì  HTK được phân loại phù hợp với  BCTC phải  phản ánh  chênh lệch giữa giá trị  DN. HTK trình bày trong   Giá trị ghi sổ của bất cứ HTK  BCĐKT với giá trị HTK  nào theo giá trị hợp lý trừ đi chi  cuối kỳ được tính theo các  phí để bán. PP FIFO,BQGQ, LIFO   Giá trị của khoản DPGGHTK,  hoặc giá hiện hành của  việc hoàn nhập và nguyên nhân  HTK cuối kỳ tại ngày lập  của việc hoàn nhập DPGGHTK. BCĐKT...  Giá trị ghi sổ của HTK đã dùng   Trình bày chi phí về HTK  để thế chấp. trên BCKQKD được phân   Giá gốc của HTK đã tiêu thụ. Đề tài NCKH cấp HVlo -ạ i chi phí theo ch ức năng.  Tài liệu hỗ 13 trợ đào tạo Kế toán
  14. Phần II.3 – Sự khác biệt giữa VAS03 với IAS16 Tiêu thức IAS 16 VAS 03 Ghi chú 1. Ngày có   Kỳ KT năm bắt đầu từ   Bắt đầu từ hoặc sau  hiệu lực hoặc sau ngày  ngày 01/01/2002 01/01/2005 2. Mục đích  IAS16 đưa ra những   VAS03 quy định thêm  quy định  và hướng dẫn  về vấn đề thanh lý  các nguyên tắc kế toán  TSCĐHH. đối với TSCĐHH về sự  ghi nhận ban đầu và sau  ghi nhận ban đầu. Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 14 trợ đào tạo Kế toán
  15. Phần II.3 – Sự khác biệt VAS03 với IAS16 Tiêu thức IAS 16 VAS 03 Ghi  chú 3. Phạm vi   CM này không áp dụng   VAS03 áp dụng cho  áp dụng đối với những TS có tính  KTTSCĐHH, trừ khi có CMKT  chất sinh học trong lĩnh  khác quy định cho phép áp dụng  vực nông nghiệp hoặc  nguyên tắc và PP kế toán khác  quyền khai thác khoáng  cho TSCĐ HH sản và các mỏ khoáng  sản ..... 4. Cách   IAS16 quy định các TS   VAS03 quy định TS được ghi  tính toán  được ghi nhận là  nhận là TSCĐHH khi thoả mãn  và trình  TSCĐHHđộc lập khi DN  đồng thời bốn điều kiện, ngoài  bày có thể thu được lợi ích  2 ĐK như IAS16 còn phải thoả  kinh tế trong tương lai từ  mãn thêm 2 ĐK sau: những TS đó và giá trị TS   Thời gian sử dụng ước tính trên  • có thể được XĐ một cách  một năm. đáng tin cậy. • Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy  định hi Đề tài NCKH cấp HV ệ- n hành. Tài liệu hỗ 15 trợ đào tạo Kế toán
  16. Phần II.3 – Sự khác biệt giữa VAS03 và IAS 16 Tiêu thức IAS 16 VAS 03 Ghi chú 4. Cách tính    Theo IAS16, việc XĐ giá trị    VAS03 quy  toán và trình  TSCĐHH sau ghi nhận ban đầu  định: việc XĐ  bày được phép lựa chọn một trong 2  giá trị TSCĐHH  PP kế toán: sau ghi nhận ban  • PP chuẩn(PP giá gốc): Giá trị  đầu được sử  TS được XĐ theo NG trừ đi số  dụng PP giá gốc,  khấu hao và hao mòn luỹ kế. còn PP đánh giá  • PP thay thế(PP đánh giá lại):  lại TSCĐHH chỉ  được sử dụng  TS được ghi nhận theo giá trị đã  đánh giá lại, giá trị này được  trong những  trường hợp cụ  XĐ bằng hiệu số giữa giá trị  thể khi có QĐ  hợp lý tại thời điểm đánh giá  lại và số khấu hao đã điều  của Nhà nước. chỉnh theo giá trị đánh lại đó.  Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 16 trợ đào tạo Kế toán
  17. Phần II.3 – Sự khác biệt giữa VAS03 và IAS 16 Tiêu thức IAS 16 VAS 03 Ghi chú 4. Cách tính   Theo PP đánh giá lại, việc đánh giá lại phải   VAS03  toán và  được thực hiện hợp lệ, DN phải thường  không quy  trình bày xuyên đánh giá lại TS để giá trị còn lại của  định cụ  TS không khác biệt quá nhiều với giá trị hợp  thể. lý của TS đó tại ngày lập BCĐKT. Khi đánh  giá lại một TS thì DNcũng phải đánh giá lại  tất cả các TS khác cùng loại. • Việc đánh giá lại tăng sẽ làm tăng vốn chủ  sở hữu. • Việc đánh giá lại giảm trước tiên sẽ tính  vào thặng dư đánh giá lại trong vốn chủ sở  hữu, số còn lại đưa vào báo cáo lãi lỗ. Khi TS  đã được đánh giá bị thanh lý, phần thặng dư  từ việc đánh giá lại trong vốn chủ sở hữu  vẫn ở trong nguồn vốn chủ sở hữu, không  chuyển sang ph n lãi ho Đềầtài NCKH ặc lỗ. HV - Tài liệu hỗ 17 cấp trợ đào tạo Kế toán
  18. Phần II.3 – Sự khác biệt giữa VAS03 và IAS 16 Tiêu thức IAS 16 VAS 03 Ghi chú 4. Cách tính   Khi áp dụng PP giá gốc, các bộ   VAS03  toán và trình  phận của TS tạo ra các lợi ích  không quy  bày kinh tế khác nhau phải được  định. tính khấu hao một cách riêng  biệt. Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 18 trợ đào tạo Kế toán
  19. Phần II.4 – Sự khác biệt giữa VAS04 với IAS38 Tiêu thức IAS 38 VAS 04 Ghi chú 1. Ngày có   Có hiệu lực từ ngày   Bắt đầu từ ngày  hiệu lực 01/04/2004 01/01/2002 2. Mục đích  IAS 38 đưa ra những quy   VAS04 quy định thêm  địnhvề PP kế toán đối với  về vấn đề thanh lý  TSCĐVH mà các CMKT khác  TSCĐVH. không đề cập đến. CM này  quy định DN chỉ được ghi  nhận TSCĐVH khi TS đó  thoả mãn được những tiêu  chuẩn nhất định, CM cũng  chỉ rõ cách XĐ giá trị còn lại  của TSCĐVH và quy định  một số nội dung trình bày về  TSCĐVH trên BCTC. Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 19 trợ đào tạo Kế toán
  20. Phần II.4 – Sự khác biệt VAS04 với IAS38 Tiêu thức IAS38 VAS 04 Ghi chú 3. Điều   IAS38 quy định DN chỉ   Theo quy định của  kiện ghi  được ghi nhận một  VAS04 TS được ghi nhận  nhận TSCĐVH khi và chỉ khi:  là TSCĐHH khi thoả mãn  • DN chắc chắn thu được  đồng thời bốn điều kiện,  lợi ích kinh tế trong tương  ngoài 2 ĐK như IAS38 còn  lai từ các TS đó. phải bổ sung thêm 2 ĐK   NG của TS có thể XĐ một  • sau: • Thời gian sử dụng ước  cách đáng tin cậy. tính trên một năm. • Có đủ tiêu chuẩn giá trị  theo quy định hiện hành. Đề tài NCKH cấp HV - Tài liệu hỗ 20 trợ đào tạo Kế toán
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2