intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG Môn: Hóa học Lớp 12 VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÍ Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là A. trong kim loại có nhiều electron độc thân B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do C. trong kim loại có các electron tự do D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại Câu 2. Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do: A. kiểu mạng tinh thể gây ra C. cấu tạo của kim loại B. do electron tự do gây ra D. năng lượng ion hóa gây ra Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. C. Tính cứng. B. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 4. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ? A. khả năng dẫn điện : Ag>Cu>Al C. Tính cứng : Fe < Al
  2. A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 18. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Câu 19. Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm giá trị của a? A. 1,08 gam. B. 1,80 gam. C. 18,0 gam. D. 10,8 gam. Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H 2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 3,42 gam. D. 34,2 gam. Câu 21. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là: A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g Câu 22. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6,52 gam B. 8,88 gam C. 13,92 gam D. 13,32 gam Câu 23. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A.15,6 B.10,5 C. 12,3 D. 11,5 Câu 24. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO, N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu là A. 1,9M. B. 0,43M. C. 0,86M. D. 1,43M. Câu 25. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt là A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 1,6 gam. Câu 26. Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối lượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào? A. Không thay đổi. C. Giảm bớt 1,08 gam. B. Tăng thêm 0,755gam. D. Giảm bớt 0,755g. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI Câu 27. Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử? A. Al, Fe, Zn, Mg. C. Na, Mg, Al, Fe. B. Ag, Cu, Mg, Al. D. Ag, Cu, Al, Mg. Câu 28. Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản ứng với Mg? A. 4 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 1 dung dịch. Câu 29. Sắt không tan trong dung dịch nào sau đây A. HCl loãng. B. Fe(NO3)3 C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc. Câu 30. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Fe+(dd) HCl C. Ag+CuSO4 B. Cu+(dd) Fe2(SO4)3 D. Ba+H2O Câu 31. Cho các dung dịch sau: (a) HCl ; (b) KNO3 ; (c) HCl + KNO3 ; (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch nào? A. (c), (d). B. (a), (b). C. (a); (c). D. (b), (d). SỰ ĐIỆN PHÂN Câu 32. Trong quá trình điện phân, tại anot của bình điện phân, xảy ra: A. quá trình oxi hóa, có sự nhận electron. C. quá trình khử, có sự nhận electron. B. quá trình oxi hóa, có sự cho electron. D. quá trình khử, có sự cho electron. Câu 33. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2 B. Na C. H2 D. O2 B. khử ion clorua D. oxi hóa ion canxi Câu 34. Điện phân dd ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình: A. Zn2+ + 2e → Zn C. H2O + 2e → 2OH- + ½ H2 B. SO42- - 2e → S + 2O2 D. H2O -2e → ½ O2 + 2 H+
  3. Câu 35. Điện phân Al2O3 nóng chảy. Tại catot xảy ra quá trình: A. oxi hóa ion Al3+ C. khử ion O2- 3+ B. khử ion Al D. oxi hóa ion O2- Câu 36. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion Cu2+ di chuyển về A. catot và bị khử. C. anot và bị khử. B. anot và bị oxi hóa. D. catot và bị oxi hóa. Câu 37. Điện phân nóng chảy 22,2 gam MCl2 thì thu được 0,12 mol khí clo ở anot . Biết hiệu suất phản ứng của quá trình điện phân là 60% . Khối lượng nguyên tử của M là A. 24 B. 40 C. 64 D. 87 Câu 38. Điện phân dung dịch CuSO4 người ta thu được 5,6 lít khí (đktc) ở anot. Vậy khối lượng kim loại sinh ra ở catot là A. 25 gam B. 32 gam C. 35 gam D. 30 gam ĂN MÕN KIM LOẠI Câu 39. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là: A. Sự khử kim loại C. Sự ăn mòn hóa học B. Sự ăn mòn kim loại D. Sự ăn mòn điện hóa Câu 40. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là A. sự khử kim loại. C. sự ăn mòn hóa học. B. sự tác dụng của kim loại với nước. D. sự ăn mòn điện hóa học. Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó. D. Ăn mòn kim loại được chia thành hai dạng chính: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Câu 42. Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây A. Cách li kim loại với môi trường C. Dùng chất ức chế ăn mòn B. Dùng hợp kim chống gỉ D. Dùng phương pháp điện hoá Câu 43. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau A. Ăn mòn kim loại. C. Hidro thoát ra mạnh hơn. B. Ăn mòn điện hóa học. D. Màu xanh biến mất. Câu 44. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn? A. Thiếc C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau B. Sắt D. Không xác định được Câu 45. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Ngâm trong dung dịch HCl. B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có pha thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Câu 46. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa? A. Thép để trong không khí ẩm C. Na cháy trong khí Cl2 B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 D. Cả 3 trường hợp trên ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Câu 47. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. oxi hóa ion kim loại thành kim loại. B. dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn. C. khử ion kim loại thành kim loại. D. thực hiện quá trình oxi hóa kim loại. Câu 48. Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là phương pháp A. nhiệt luyện. B. điện phân. C. thủy phân. D. thủy luyện.
  4. Câu 49. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng ? A. Sn B. Ca C. Cu D. Zn Câu 50. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al Câu 51. Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là : A. Al2O3, FeO, CuO, Mg C. Al, Fe ,Cu, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 52. Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g Câu 53. Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là: A. 60% B. 75% C. 80% D. 90% KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT Câu 54. Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 55. Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 8.58 % B. 12.32 % C. 8,56 % D. 12,29 % Câu 56. Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A. 46,94 % và 53,06 % C. 37,1 % và 62,9 % B. 37,28 % và 62,72 % D. 25 % và 75 % Câu 57. Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là : A. 39,43% và 60,57% C. 20% và 80% B. 56,56% và 43,44% D. 40% và 60% Câu 58. Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hoá trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là : A. Li B. Na C. K D. Ag Câu 59. Hoà tan 2,3 gam hỗn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là : A. Li B. Na C. Rb D. Cs Câu 60. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 9,4 g B. 9,5 g C. 9,6 g D. 9,7 g Câu 61. Cho 12,2g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kỳ kiên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là : A. 2,66g B. 13,3g C. 1,33g D. 26,6g KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ Câu 62. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? A. Mg B.Ca C. Al D. Ba Câu 63. Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục Câu 64. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động A. Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O  B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2  t  CaO + CO2 0 C. CO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O D. CaCO3 Câu 65. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của A.ionCa2+, Mg2+ B. ion HCO3 C. ion Cl–, SO2  D. cả A, B, C 4
  5. Câu 66. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 C. Na2CO3, HCl B. Na2CO3, Na3PO4 D. Na2SO4 , Na2CO3 Câu 67. Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 68. Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là A. đá vôi B. Vôi sống C. thạch cao D. đất đèn Câu 69. CaCO3 không tác dụng được với A. MgCl2 B. CH3COOH C. CO2 + H2O D. Ca(OH)2 Câu 70. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần C. kết tủa trắng xuất hiện B. bọt khí và kết tủa trắng D. bọt khí bay ra Câu 71. Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+ ; 0,3 mol Na+ ; 0,2 mol SO42- và x mol Cl -. Giá trị x là A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol Câu 72. Thạch cao sống là : A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.4H2O D.CaSO4 Câu 73. Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 mol Ca(OH) 2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần dùng là A. 0,04mol B. 0,05mol C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol Câu 74. Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO 2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 75. Cho 16,8 gam hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là A. 10g B. 20g C. 21g D. 22g ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2