Đề cương giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
lượt xem 4
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
- ̉ ́ SƠ GIAO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO HÀ NỘI ̀ TRƯƠNG THPT BĂC THĂNG LONG ́ ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II – VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2022-2023 I. Định luật III Niuton. Các lực cơ học Câu 1. Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng. B. có cùng điểm đặt. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 2. Lực và phả n lực là hai lực A. Cù ng giá , cù ng đô ̣ lớ n và cù ng chiề u. B. Cân bằ ng nhau. C. Cù ng giá , cù ng đô ̣ lớ n và ngươ ̣c chiề u. D. Cù ng giá , ngươc chiề u, đô ̣ lớ n khá c nhau. ̣ Câu 3. Phát biểu nào sai: A. Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. B. Lực và phản lực là hai lực trực đối. C. Lực và phản lực không cân bằng nhau. D. Lực và phản lực cân bằng nhau. Câu 4. Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà A. người tác dụng vào xe. B. xe tác dụng vào người. C. người tác dụng vào mặt đất. D. mặt đất tác dụng vào người. Câu 5. Trong một cơn giông, một cành cây bị gãy và bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính. Chọn nhận xét đúng: A. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. B. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính có độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. C. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. D. Cành cây không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phương, chiều của trọng lực: A. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất. B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất. C. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất. D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. Câu 7. Trọng lượng của một vật là A. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó. B. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó. C. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó. D. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó. Câu 8. Một vật có khối lượng 500g, trọng lượng của nó có giá trị gần đúng là A. 5 N. B. 50 N. C. 500 N. D. 5000 N. Câu 9. Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 10. Điều nào sau đây đúng khi nói về lực căng dây?
- A. Lực căng dây có phương dọc theo dây, chiều chống lại xu hướng bị kéo dãn. B. Lực căng dây có phương dọc theo dây, cùng chiều với lực do vật kéo dãn dây. C. Với những dây có khối lượng không đáng kể thì lực căng ở hai đầu dây luôn có cùng một độ lớn. D. Với nhưng dây có khối lượng không đáng kể thì lực căng ở hai đâu dây luôn khác nhau về độ lớn. Câu 11. Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn: A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng 0. Câu 12. Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và ở chân một ngọn núi lần lượt là 9,809 m/s 2 và 9,810 m/s2. Tỉ số trọng lượng của vật ở đỉnh núi và chân núi là:A. 0,9999. B. 1,0001. C. 9,8095. D. 0,0005. Câu 13. Một người đi chợ dùng lực kế để kiểm tra khối lượng của một gói hàng. Người đó treo gói hàng vào lực kế và đọc được số chỉ của lực kế là 20 N. Biết gia tốc rơi tự do tại vị trí này là g = 10 m/s 2. Khối lượng của túi hàng là: A. 2 kg. B. 20 kg. C. 30 kg. D. 10 kg. Câu 14. Chọn câu sai. Lực căng do sợi dây tác dụng vào vật: A. Có phương trùng với phương của sợi dây. B. Cùng chiều với chiều của lực do vật kéo dãn dây. C. Ngược chiều với chiều của lực do vật kéo dãn dây. D. Cả A và C đều đúng. Câu 15. Con tàu và thuyền nổi được lên mặt nước nhờ: A. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên con tàu và thuyền. B. Lực đẩy của mái chèo và máy của tàu thuyền. C. Lực cản của chất lưu tác dụng vào tàu và thuyền. D. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên con tàu và thuyền. Câu 16. Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Archimedes có độ lớn là: A. 1,7N. B. 1,2N. C. 2,9N. D. 0,5N. Câu 17. Một vật móc vào 1 lực kế; ngoài không khí lực kế chỉ 2,13N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Thể tích của vật là: A. 213cm3. B. 183cm3. C. 30cm3. D. 396cm3. Câu 18. Một quả cầu bằng sắt có thể tích 4 dm3 được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng của nước 1000kg/m3. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là: A. 4000N. B. 40000N. C. 2500N. D. 40N. Câu 19. Phát biểu nào không đúng về lực ma sát trượt? A. Có tác dụng cản trở chuyển động trượt của vật. B. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của áp lực. C. Có hướng ngược với hướng của vận tốc. D. Có độ lớn phụ thuộc vào tốc độ của vật. Câu 20. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên? A. Giảm đi. B. Có thể tăng hoặc giảm. C. Không đổi. D. Tăng lên. Câu 21. Theo kí hiệu như sách giáo khoa vật lý 10, độ lớn lực ma sát trượt được tính theo công thức nào sau đây?
- r r A. Fmst = - mt .N . B. Fmst = m .N . t C. Fmst = mt .N . D. Fmst = N mt . Câu 22. Một vận động viên môn hốc cây (khúc quân cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ ban đầu 10 m/s. Hệ số ma sát giữa bóng và mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s 2. Quãng đường quả bóng đi được cho đến khi dừng lại làA. 39 m. B. 45 m. C. 57 m. D. 51 m. Câu 23. Mô ̣t vật với vâ ̣n tố c đầ u có độ lớn là 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang. Hê ̣ số ma sá t trươ ̣t giữ a vật và mă ̣t phẳng là 0,1. Hỏ i vật đi đươ ̣c một quang đường bao nhiêu thì dừ ng la ̣i? Lấy g = 10m/s2. ̃ A. 20m. B. 50m. C. 100m. D. 500m. Câu 24. Một xe hơi chạy trên đường cao tốc nằm ngang với vận tốc có độ lớn là 15m/s. Lực hãm có độ lớn 3000N làm xe dừng trong 10s. Khối lượng của xe là A. 1500 kg. B. 2000kg. C. 2500kg. D. 3000kg. Câu 25. Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,1. Cho g = 10 m/s2. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật bằng A. 0 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 6 N. Câu 26. Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 55 kg theo phương ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35. Tính gia tốc thùng, lấy g = 9,8 m/s2. A. 0,57 m/s2. B. 0,6 m/s2. C. 0,35 m/s2. D. 0,43 m/s2. Câu 27. Một mẩu gỗ có khối lượng m = 250 g đặt trên sàn nhà nằm ngang. Người ta truyền cho nó một vận tốc tức thời v0 = 5 m/s. Tính thời gian để mẩu gỗ dừng lại và quãng đường nó đi được cho tới lúc đó. Hệ số ma sát trượt giữa mẩu gỗ và sàn nhà là µt = 0,25. Lấy g = 10 m/s2. A. 1 s, 5 m. B. 2 s, 5 m. C. 1 s, 8 m. D. 2 s, 8 m. II. Moment lực. Cân bằng của vật rắn Câu 28. Công thức tính momen lực là 1 1 A. M = F. d B. M = 2F. d2 C. M = 2F. d D. M = F. d2 Câu 29. Chọn câu phát biểu sai khi nói về momen lực và cánh tay đòn của lực A. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực B. Mômen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của vật đó C. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay tới giá của lực Câu 30. Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là A. N/m B. N (Niutơn) C. Jun (J) D. N. m Câu 31. Quy tắc mômen lực: A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vật nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 32. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì A. tổng mômen của các lực có xu hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại B. tổng mômen của các lực phải bằng hằng số C. tổng mômen của các lực phải khác không D. tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay Câu 33. Điều kiện cân bằng tổng quát của vật rắn là A. tổ ng cá c lực tá c du ̣ng lên vật bằ ng hằng số
- B. cá c lực tá c du ̣ng từ ng đôi mô ̣t trực đố i. C. tổ ng momen củ a cá c lực tá c du ̣ng đố i vớ i một điểm bất kì chọn làm tru ̣c quay bằ ng 0. D. tổ ng cá c lực tá c du ̣ng lên vật bằ ng 0 và tổ ng moment củ a cá c lực tá c du ̣ng đố i vớ i một điểm bất kì chọn làm tru ̣c quay bằ ng 0. Câu 34. Trường hợp nào sau đây không xuất hiện ngẫu lực tác dụng lên vật ? A. dùng tay vặn vòi nước B. dùng dây kéo gạch lên cao C. dùng tua vít để vặn đinh ốc D. chỉnh tay lái khi xe sắp qua đoạn đường ngoặt Câu 35. Với F là độ lớn của mỗi lực, biểu thức tính mô men ngẫu lực M = F. d thì d là A. cánh tay đòn của mỗi lực. B. độ dài mỗi vec tơ lực. C. cánh tay đòn của ngẫu lực. D. tổng độ dài của hai vec tơ lực. Câu 36. Cánh tay đòn của lực ngẫu lực là: A. Khoảng cách giữa hai điểm đặt của hai lực B. Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay C. Khoảng cách giữa hai giá của lực D. Khoảng cách giữa hai điểm ngọn của vectơ lực Câu 37. Một ngẫu lực có độ lớn F1=F2=F và có khoảng cách giữa giá của 2 lực là d. Momen của ngẫu lực này là A. (F1-F2)d B. 2Fd C. Fd D. (F1 + F2)d Câu 38. Cặp lực nào trong hình là ngẫu lực? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 39. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là: A. 1N. C. 2N. B. 0,5 N. D. 100N Câu 40. Biết cờ lê có chiều dài 15 cm và khoảng cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 11 cm. Momen do lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông có giá trị bằng A. 1,5 N.m. B. 1,1 N.m. C. 0,4 N.m. D. 110 N.m. Câu 41. Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F1 = F2 = 15 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 0,4 m. Momen của ngẫu lực đối với trục quay bằng A. 3 N.m. B. 6 N.m. C. 0 N.m. D. 12 N.m. Câu 42. Cho cơ hệ như hình vẽ. Chiều dài của đòn bẩy AB = 60 cm. Đầu A B của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30 N. Khoảng cách từ đầu A đến trục A O quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng? A. 15 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 30 N. Câu 43. Hai cánh tay đòn của một cái cân lần lượt là ℓ1 = 159,2 mm và ℓ2 = 160,4 mm (hình vẽ). Biết đĩa bên trái đặt vật nặng có khối lượng m1 = 320g. Để thanh cân bằng thì tổng khối lượng ở đĩa cân bên phải bằng A. 322,4 g B. 320,2 g C. 317,6 g D. 315,8 g Câu 44. Một thanh cứng AB, dài 7 m, có khối lượng không đáng kể, có trục quay O, hai đầu chịu 2 lực F1 và F2. Cho F1 = 50 N; F2 = 200 N và OA = 2 m. Đặt vào thanh một lực F3 hướng lên và có độ lớn 300 N để cho thanh nằm ngang. Khoảng cách OC bằng
- A. 1 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 4 m. Câu 45. Một thanh dài AO, đồng chất, có khối lượng 1,0 kg. Một đầu O của thanh liên kết với tường bằng một bản lề, còn đầu A được treo vào tường bằng một sợi dây AB. Thanh được giữ nằm ngang và dây làm với thanh một góc α = 300. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dây bằng A. 20 N. B. 10 N. C. 10 3 N. D. 20 3 N. Câu 46. Một đường ống đồng chất có trọng lượng 100 N, chiều dài L, tựa trên điểm tựa như hình vẽ. Khoảng cách x và phản lực FR của điểm tựa tác dụng lên đường ống là A. x = 0,69L; FR = 800 N.B. x = 0,69L; FR = 400 N. C. x = 0,6L; FR = 552 N.D. x = 0,6L; FR = 248 N. III. Năng lượng. Công. Công suất Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng? A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo. Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng? A. Năng lượng là một đại lượng vectơ. B. Năng lượng không thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. D. Năng lượng là công cơ học. Câu 49. Khi đun nước bằng ấm điện thì đã có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng nào xảy ra? A. điện năng thành nhiệt năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. điện năng thành cơ năng. D. nhiệt năng thành cơ năng. Câu 50. Khi xoa hai bàn tay vào nhau cho nóng lên thì đã có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng nào xảy ra? A. điện năng thành nhiệt năng. B. cơ năng thành nhiệt năng. C. nhiệt năng thành cơ năng. D. điện năng thành cơ năng. Câu 51. Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc , biểu thức tính công của lực là A. A = Fscos . B. A = Fs. C. A = Fssin . D. A = Fstan . Câu 52. Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là A. 00 B. 600. C. 1800. D. 900. Câu 53. Xét biểu thức công A = Fscosα. Trường hợp công sinh ra là công phát động là Α. α > 900. B. α = 1800. C. α < 900. D. α = 900. Câu 54. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. nhiệt lượng. B. thế năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 55. Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng một lực F như hình vẽ. Nhân định nào sau đây về công của trọng lực P và phản lực N khi tác dụng lên thùng các tông là đúng? A. A N A P . B. A N A P . C. A N AP 0 . D. A N AP 0 . Câu 56. Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm ngang như Hình 15.3. Công thực hiện bởi các lực F , F2 và F3 khi viên 1 gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1, A2 và A3. Biết rằng viên gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng? A. A1 0, A 2 0, A 3 0 . B. A1 0, A 2 0, A3 0 .
- C. A1 0, A 2 0, A 3 0 . D. A1 0, A 2 0, A 3 0 . Câu 57. Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là F1 , F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. F1 sinh công dương, F2 không sinh công. B. F1 không sinh công, F2 sinh công dương. C. Cả hai lực đều sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm. Câu 58. Một máy kéo tác dụng một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo hướng của lực kéo trong khoảng thời gian t. Công suất của máy kéo là A. F.v. B. F.t. C. F.v.t. D. F.v2. Câu 59. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là A t A s A. P . B. P . C. P . D. P . t A s A Câu 60. Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như hình. Độ lớn công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. (a, b, c). B. (a, c, b). C. (b, a, c). D. (c, a, b). Câu 61. Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc. Câu 62. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. N. B. kWh. C. W. D. J. s. Câu 63. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công? A. N. B. kW. C. W. D. J. Câu 64. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1 s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1 000 s. Câu 65. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công? A. J. B. W. s. C. N/m. D. N. m. Câu 66. Công cơ học là đại lượng A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm. Câu 67. Chọn đáp án đúng A. Vật xuống dốc trọng lực sinh công dương. B. Vật xuống dốc trọng lực sinh công âm. C. Vật lên dốc trọng lực sinh công dương. D. Trong mọi trường hợp thì trọng lực không sinh công. Câu 68. Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. vật đang rơi tự do. B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. C. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. D. vật đang chuyển động ném ngang.
- Câu 69. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 70. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 71. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W. Câu 72. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N. Câu 73. Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W. Câu 74. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s. Câu 75. Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này A. 4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW. Câu 76. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW Câu 77. Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s 2. Trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng A. 5,82. 104W. B. 4,82. 104W. C. 2,53. 104W. D. 4,53. 104W. Câu 78. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W. Câu 79. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W. Câu 80. Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một
- góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là A. 5W. B. 10W. C. 5√3W. D. 10√3W. Câu 81. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương ngang của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J. Câu 82. Lực F có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực kéo. Công của lực thực hiện là A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ. Câu 83. một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s . Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2. 2 Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là A. 110050J. B. 128400J. C. 15080J. D. 115875J. Câu 84. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 60o, lực tác dụng lên dây là 100 N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là A. 1 KJ. B. 100 J. C. 100 KJ. D. 10 KJ. Câu 85. Một vật có khối lượng m 3kg rơi tự do từ độ cao h không vận tốc đầu, trong thời gian 5s đầu vật vẫn chưa chạm đất. Lấy g 10 m/s2. Trọng lực thực hiện một công trong thời gian đó bằng A. 3750 J. B. 375 J. C. 7500 J. D. 150 J. Câu 86. Ở thời điểm t0 0 , một vật có khối lượng m 8kg rơi ở độ cao h 180m không vận tốc đầu, lầy g 10 m/s2. Trọng lực thực hiện một công trong 2 giây cuối bằng A. 7200 J. B. 4000 J. C. 8000 J. D. 14400 J. Câu 87. Một ô tô khối lượng 2 tấn chuyển động đều trên một đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05. Tính công của lực ma sát khi ô tô chuyển động trên được quãng đường 1000 m. Lấy g=10m/s2 A. -9,8.105 J B. -12.105 J C. -8.105 J D. -106 J Câu 88. Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10 0 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng A. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W. Câu 89. Sau khi tắt máy để xuống một dốc phẳng, một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động thẳng với vận tốc không đổi 54 km/h. Mặt dốc hợp với mặt đất phẳng ngang một góc α, với sin α = 0,04. Lấy g ≈ 10 m/s2. Để ô tô có thể chuyển động lên dốc phẳng này với cùng vận tốc 54 km/h thì động cơ ô tô phải có công suất là A. 6,0 kW. B. 12,0 kW. C. 43,2 kW. D. 21,6 kW. IV. Động năng. Thế năng Câu 90. Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm C. vô hướng, không âm D. vô hướng, luôn dương. Câu 91. Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật. Câu 92. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là mv 2 vm2 A. mv 2 B. C. vm 2 D. 2 2 Câu 93. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s. Câu 94. Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động nhanh dần. D. chuyển động chậm dần. Câu 95. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 96. Một vật đang chuyển động có thể không có A. động lượng. B. động năng. C. thế năng. D. cơ năng. Câu 97. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. Câu 98. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. Câu 99. Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 100. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật nặng 2 kg ở dưới đáy một giếng sâu 10 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 là A. 100 J. B. – 100 J. C. 200 J. D. – 200 J. Câu 101. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 1 kg, có thế năng trọng trường là 20 J (lấy g = 10 m/s2) thì vật đang ở độ cao là A. 2 m. B. 6 m. C. 12 m D. 3 m. Câu 102. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. C. bằng vật thứ hai. D. bằng 1 vật thứ hai. 4 Câu 103. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: A. 1,2.105J B. 2,4.105 J C. 3,6.105 J D. 2,4.104J Câu 104. Một vật khối lượng 200g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s B. 100 m/s C. 15 m/s D. 20 m/s Câu 105. Một chiếc xe khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu?
- A. 18150 J. B. 21560 J. C. 39710 J. D. 2750 J. Câu 106. Động năng của một vật tăng khi A. gia tốc của vật a>0. B. Vận tốc của vật v>0. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. gia tốc của vật tăng. Câu 107. Động năng là dạng năng lượng do vật A. chuyển động mà có. B. Nhận được từ vật khác mà có. C. đứng yên mà có. D. va chạm mà có. Câu 108. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. động năng của vật. C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trường. Câu 109. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường. A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz. D. Khi tính thế năng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng. Câu 110. Một vật đang chuyển động có thể không có A. động lượng. B. động năng. C. thế năng. D. cơ năng. Câu 111. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. Câu 112. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. Câu 113. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. 1 C. bằng vật thứ hai. D. bằng vật thứ hai. 4 Câu 114. Chọn phát biểu sai?. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau. C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau. Câu 115. Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s2. khi chọn gốc thế năng là mặt đường. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là A. 15 kJ;-15 kJ. B. 150 kJ; -15 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 150 kJ; -150 kJ. Câu 116. Một vật có khối lượng 2kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng W t1=800J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó có thế năng của vật là Wt2= -700J. Lấy g = 10m/s2. Vật đã tơi từ độ cao so với mặt đất là A. 35m. B. 75m. C. 50m. D. 40m. Câu 117. Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng Wt1 = 600J. Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = -900J. Cho g = 10m/s2. Vật đã rơi từ độ cao là
- A. 50m. B. 60m. C. 70m. D. 40m. Câu 118. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 400 kg lên đến vị trí có độ cao 25 m so với mặt đất. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công của trọng lực khi cần cẩu di chuyển vật này xuống phía dưới tới vị trí có độ cao 10 m. A. 100 kJ. B. 75 kJ. C. 40 kJ. D. 60 kJ. Câu 119. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s 2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J. Câu 120. Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m (tính theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ). Lấy g = 9,8m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng trọng trường của contenơ khi nó ở độ cao 2m là A. 58800J. B. 85800J. C. 60000J. D. 11760J. Câu 121. Một ô tô đang chạy với vận tốc 30 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì hãm phanh. Khi đó ô tô tiếp tục chạy thêm được quãng đường dài 4,0 m. Coi lực ma sát giữa lốp ô tô và mặt đường là không đổi. Nếu trước khi hãm phanh, ô tô đang chạy với vận tốc 90 km/h thì ô tô sẽ tiếp tục chạy thêm được quãng đường dài bao nhiêu sau khi hãm phanh A. 10 m. B. 42 m. C. 36 m. D. 20 m. Câu 122. Một ô tô có khối lượng 1600kg đang chạy với tốc độ 50km/h thì người lái xe nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi là 1,2.104N. Xe còn chạy được bao xa thì dừng và có đâm vào vật cản đó không? Giả sử nếu đâm vào vật cản thì lực cản của vật không đáng kể so với lực hãm phanh. A. 18,3m; có đâm vào vật cản. B. 16,25m; có đâm vào vật cản. C. 14,6m; không đâm vào vật cản. D. 12,9m; không đâm vào vật cản. Câu 123. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v1 thì có động năng Wd1 = 81J. Nếu vật chuyển động với vận tốc v2 thì động năng của vật là Wd2 = 64 J. Nếu vật chuyển động với vận tốc v3 = 2v1 + v2 thì động năng của vật là A. 625J. B. 226J. C. 676J. D. 26J. V. Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng Câu 124. Cơ năng là đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0. C. có thể dương, âm hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0. Câu 125. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua ma sát, trong quá trình vật rơi A. thế năng tăng. B. động năng giảm. C. cơ năng không đổi. D. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. Câu 126. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nữa thế năng Câu 127. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 128. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h trong trọng trường ở độ cao z = 5m so với mốc thế năng chọn là mặt đất, lấy g 10m / s 2 . Cơ năng của vật bằng A. 352 J. B. 325 J. C. 532 J. D. 523 J.
- Câu 129. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J. Câu 130. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là A. 20m. B. 15m. C. 10m. D. 30m. Câu 131. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 132. Vật đang chuyển động với vận tốc 25m/s thì trượt lên dốc. Biết dốc dài 50m, đỉnh dốc cao 14m, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là . Cho . Vận tốc ở đỉnh dốc là A. 33,80m/s. B. 10,25m/s. C. 25,20m/s. D. 9,75m/s. Câu 133. Từ một đỉnh tháp cao 20 m, người ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá khối lượng 50 g với vận tốc đầu 18m/s. Khi rơi chạm mặt đất, vận tốc của hòn đá bằng 20 m/s. Lấy g ≈ 10 m/s 2. Xác định công của lực cản do không khí tác dụng lên hòn đá A. – 8,1J B. -11,9J. C. -9,95J. D. -8100J. Câu 134. Con lắ c đơn có chiề u dà i 1m. Ké o cho dây treo là m vớ i phương thẳ ng đứng gó c 450 rồ i thả nhe ̣. Lấy g = 9,8m/s2. Tố c đô ̣ củ a con lắ c khi qua vi trí ứng vớ i gó c 300 và vi ̣trí cân bằ ng là ̣ A. 1,2 m/s và 2,4 m/s. B. 3,52 m/s và 2,4 m/s. C. 1,76 m/s và 3,52 m/s. D. 1,76 m/s và 2,4 m/s.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 6 | 5
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 17 | 4
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 12 | 4
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 7
3 p | 12 | 4
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
8 p | 5 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
8 p | 12 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
11 p | 13 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
28 p | 12 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
8 p | 9 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 18 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
15 p | 7 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
12 p | 10 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
12 p | 15 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
9 p | 12 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
13 p | 8 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 9 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
7 p | 9 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
4 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn