TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA -ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: K thuật chiếu sáng
- Mã môn hc: 20262152
- Số tín chỉ: 2
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết: Hệ thống cung cấp điện.
- Các môn hc kế tiếp: c giải pháp tiết kiệm năng lượng, Đồ án tốt nghiệp.
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): …. tiết
Hoạt động theo nhóm : 15 tiết
Tự học : 15 gi
- Khoa/ Bmôn phụ trách môn học: Bmôn Điện công nghiệp, Khoa -Điện-Điện
t.
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Nắm chắc các kiến thức cơ bản của môn K thuật chiếu sáng, có khả năng
tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng trong mọi lĩnh vực công nghiệp, dân dụng,
chiếu sáng công cộng.
- K năng: Biết phân tích, lựa chọn các thiết bị chiếu sáng công nghệ cao, sử dụng các
phần mềm chiếu sáng hin đại, tiếp thu các công nghchiếu sáng tiên tiến trên thế
giới. Đxuất và áp dụng các biện pháp sử dụng năng lượng hiệu quvào các công
trình chiếu sáng thực tế.
- Thái độ, chuyên cần: thái độ nghiêm túc chăm chỉ trong học tập, cũng như
trong nghn cứu khoa học, mạnh dạn áp dụng các kiến thức thu được trong học tập
vào ứng dụng thực tế.
3. Tóm tt nội dung môn hc
- Các đại lượng kỹ thuật ánh ng cơ bản: quang thông, hiu sut phát sáng, cường đ
ánh sáng, độ rọi, huy độ, độ trưng, nhit độ màu, chsố màu. Các nguồn sáng phát
sáng đều. Các thiết bị đo ánh sáng.
- Các loại nguồn sáng: nhóm đèn nung sáng, nhóm đèn phóng điện cao áp háp,
LED, đèn cảm ứng. Thiết bị khởi động: starter, ballast. Các mch đèn hunh quang,
các mch đèn phóng điện.
- Các loại thiết bị chiếung và các thông s k thuật. Vật liệu k thuật ánh sáng.
- Các nguyên tắc và tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo. Các giải pháp sử dụng năng lượng
điện hiệu qutrong hệ thống chiếu sáng. Thiết kế hệ thống chiếu sáng: lựa chọn các
thông sk thuật, cách bố trí hthống chiếu sáng, các phương pháp tính toán chiếu
sáng. Kiểm tra chất lượng chiếu sáng. Hướng dn sử dụng các phn mềm thiết kế
chiếu sáng.
- Chiếu sáng đường phố.
- Xác đnh phụ tải chiếu sáng, các ký hiệu và sơ đồ đi y hệ thống chiếu sáng.
4. Tài liệu học tập
- Tài liệu liệu bắt buộc, tham khảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác)
ghi theo th tự ưu tiên (tên ch, n tác gi, nhà xuất bản, năm xuất bản, nơi i
liệu y, website, băng hình, ...).
[1] Dương Lan Hương, “Kỹ thuật chiếu sáng”, Nhà xuất bn Đại học Quc gia Thành
phố Hồ Chí Minh, 2010.
[2] TCVN 7114: 2002 Ecgônômi – nguyên lý ecgônômi thị giác chiếu sáng cho hệ
thống chiếu ng làm việc trong nhà.
[3] TCXDVN 259: 2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu ng nhân tạo đường, đường phố,
qung trường đô th.
[4] The IESNA Lighting Hanbook, Ninth Edition
- (Giảng viên ghi rõ):
Những bài đọc chính: [1]
Những bài đọc thêm: [2], [3], [4]
Tài liệu trực tuyến: www.ebook.edu.vn, www.hiendaihoa.com.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
- Nghe giảng trên lớp
- Làm bài tập
- Sử dụng phần mềm chiếu sáng Luxicon hoặc Dialux
- Tho luận
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đối với môn học:
- Đi hc chăm chỉ, bắt buộc mang giáo trình Kỹ thuật chiếu sáng, y tính tay để làm
các bài tập.
- Hoàn thành các bài tp được giao về nhà, chuẩn b bài trước khi lên lớp.
- Tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, không nói chuyn trong lớp.
- khả năng thiết kế hệ thống chiếu ng trong dân dụng và công nghiệp.
7. Thang điểm đánh g
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang điểm 4 đphục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy xét
học v.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung30%, bao gồm các điểm
đánh gbộ phn như sau (việc lựa chọn các hình thc đánh giá bộ phận, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập;
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận;
- Điểm đánh giá phần thực hành;
- Điểm chuyên cần: 15%
- Điểm tiểu luận;
- Điểm thi giữa k: 15%
- Điểm đánh giá khi lượng t học, tự nghiên cứu ca sinh viên (hoàn thành tt
nội dung, nhiệm v mà giảng viên giao cho nhân/ tuần; bài tập nhóm/ tháng;
bài tập cá nhân/ học kì,…).
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thc thi: t luận
- Thời lượng thi: 60 phút
- Sinh viên được tham khảo tài liệu
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thực hành:
8.3. Đối với môn hc dồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Nội dung chi tiết n học (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào ct (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình th
ức tổ chức dạy hc môn học
Tng
Lên lớp Thực hành, T
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,...
hc,
t
nghiên
c
ứu
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chương 1: Các đại lượng ánh sáng
bản và đơn v
1.1 Tổng quan v K thuật chiếu sáng
1.2 Các đại lượng k thuật ánhng: quang
thông, quang hiệu, cường độ ánh ng,
độ rọi, huy độ, độ trưng, nhiệt đ màu,
ch số màu.
1.3 Các ngun phát sáng đều: hình cầu,
hình đĩa, hình tr, mặt phẳng sáng.
1.4 Các thiết bị đo ánh sáng: lux kế, lumen
kế hình cầu, huy đ kế.
6 3 0 9 18
Chương 2: Các loại nguồn sáng
2.1 Phân loại nguồn sáng
2.2 Các đèn nung sáng: đèn nung sáng,
đèn halogen.
2.3 Các đèn phóng điện: đèn ống hunh
quang, đèn hunh quang compact, đèn
thy ngân cao áp, đèn halogen kim
loại, đèn natri áp suất thấp, đèn natri
áp suất cao
2.4 LED, đèn cảm ứng.
2.5 Thiết b khởi động: vai trò ca starter,
ballast. Phân loại, chức năng của
ballast: ballast điện từ, ballast điện từ
hiu suất cao, ballast điện tử.
2.6 Các mạch đèn huỳnh quang
2.7 Các mạch đèn phóng đin cao áp
3 0 0 3 6
Chương 3: Các loại thiết b chiếu sáng
(TBCS)
3.1 Đnh nghĩa, phân loạic TBCS: đèn
pha, đèn chiếu, đèn chiếu sáng
3.2 Nhiệm v chính của TBCS
3.3 Vt liệu k thuật ánh sáng
3.4 Các yếu tố chính để phân chia TBCS
3.5 Hiệu suất và các cấp bộ đèn
3.6 Các h số kích thước và hsố sử dng
2 1 3 3 9
quang thông
Chương 4: Tiêu chuẩn hóa chiếu sáng
nhân tạo
4.1 Các nguyên tắc và tiêu chuẩn chiếu
sáng nhân tạo
4.1.1 Chiếu sáng các nhà y công
nghip
4.1.2 Chiếu ng các đường phố và
quảng trường
4.1.3 Chiếu sáng nhà nơi công
cộng
4.2 Các giải pháp sử dụng năng lượng
điện hiệu quả trong hệ thống chiếu
sáng công nghiệp, dân dụng và CSCC
4.2.1 Kho sát, đánh giá một hthống
chiếu sáng
4.2.2 Nguyên nhân mt h thống
chiếu sáng không hiệu quả
4.2.3 c giải pháp sử dụng năng
lượng điện hiệu quả trong h
thống chiếu sáng
4.3 Thiết kế hệ thng chiếu sáng
4.3.1 Các vấn đề chung để thiết kế
4.3.2 Lựa chn các thông số: độ ri
tiêu chun, hệ thống chiếu sáng,
ngun sáng, thiết bị chiếu sáng,
h số bù.
4.3.3 Cách b trí hthống chiếu sáng
(phù hợp với nhu cầu, bố trí đèn
ng tắc, hệ thng điu khiển
t động, tận dụng ánh sáng tự
nhiên)
4.3.4 Vn hành, s dụng hệ thống
chiếu sáng
4.3.5 c phương pháp tính toán chiếu
sáng: PP h số sử dụng, PP mật
độ công suất riêng, PP điểm.
4.4 Kiểm tra chất lượng chiếu ng: sự
phân bđộ rọi trên bmặt chiếu sáng,
ch số không tiện nghi, đ rọi trụ, hệ số
xung đng quang thông, hsố chói lóa,
độ chói và cách hn chế chói lóa
4.5 Hướng dẫn sử dụng 1 hoặc 2 trong c
ph
ần mềm thiết kế ch
ếu
s
áng
Luxicon,
6 5 9 11 31