Ệ Ọ Ệ Ệ
H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM KHOA NÔNG H CỌ
Ề ƯƠ
Đ C
NG
Ậ
Ệ
Ạ Ỹ LU N VĂN TH C S NÔNG NGHI P
ề
ố ợ ả Đ tài: “So sánh gi ng và
ị ụ ạ ấ ắ ả xác đ nh phân bón lá thích h p cho s n xu t b p c i ổ Lai Châu” trái v t i Phong Th
ọ ồ ạ Chuyên ngành đào t o: Khoa h c cây tr ng
ố Mã S : 24100589
ườ ự ứ ệ ầ Ng i th c hi n: Tr n Đ c Phúc – Khóa 24
ẫ ọ TS. Vũ Thanh H iả Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
ộ Hà N i 2016
Ở Ầ Ầ PH N I: M Đ U
ặ ấ ề 1.1. Đ t v n đ
ổ ủ ỉ ắ ệ Phong Th là huy n vùng cao biên gi ớ ằ ở i n m phía B c c a t nh Lai
ấ ự ệ ổ ố Châu có t ng di n tích đ t t nhiên là 103.460,54 ha, dân s 75.615 ng ườ i,
ộ ố ộ ệ ổ t ng s lao đ ng 41.138 lao đ ng, ả ấ ồ trong đó di n tích đ t tr ng rau 806 ha, s n
ượ ổ ố ệ ụ ệ ạ ấ ố ố l ng đ t 6.980 t n (Chi c c th ng kê huy n Phong Th , s li u th ng kê
ớ ị ự ắ ấ năm 2015). V i đ a hình chia c t thành hai khu v c vùng th p và vùng cao rõ
ề ệ ẻ ạ ậ ề ệ r t. T i các xã vùng cao có đi u ki n khí h u mát m quanh năm, đây là đi u
ậ ợ ệ ả ặ ệ ạ ồ ệ ả ạ ki n thu n l i cho vi c tr ng các lo i rau qu , đ c bi t là các lo i rau qu ôn
ệ ớ ệ ườ ỉ ồ ớ ớ đ i, á nhi t đ i. Tuy nhiên hi n nay ng ủ ế i dân m i ch tr ng rau ch y u
ụ ụ ầ ủ ả ượ ấ ớ ư ấ ph c v cho nhu c u c a gia đình v i năng su t và s n l ng th p, ch a có
ặ ẩ ệ ạ ư ể ả s n ph m đ bán, đ c bi t là t i các xã vùng cao ch a phát huy đ ượ ợ c l i th ế
ắ ả ể ồ ậ ạ ơ ề ấ v đ t đai, khí h u đ tr ng các lo i rau b p c i, súp l ậ , su hào, cà chua, đ u
ị ế ượ ị ườ ư ộ ạ Hà Lan... đây là các lo i rau có giá tr kinh t cao, đ c th tr ng a chu ng.
ọ ậ ự ộ ắ Cây b p c i ( ả Bassica oleracea L. Var. Capitata) thu c h th p t , thích
oC, chênh l ch nhi
ề ệ ớ ệ ộ ệ ợ h p v i các vùng có đi u ki n nhi t đ trung bình 1520 ệ t
oC đ cao trên 800m (đ t năng su t và ch t l ạ
ộ ấ ộ ộ đ ngày và đêm dao đ ng 5 ấ ượ ng
oC b p c i v n sinh tr ả ẫ
ệ ộ ắ ưở ư ố t ấ t nh t), nhi t đ trên 25 ộ ả ng nh ng kh năng cu n
ớ ự ế ế ắ ạ ố b p h n ch (Trung tâm Khuy n nông Qu c gia, 2008). Cùng v i s phát
ể ủ ộ ỹ ữ ệ ế ậ ả ấ tri n c a ti n b k thu t trong s n xu t nông nghi p, trong nh ng năm qua,
ả ố ề ắ ố ư nhi u gi ng b p c i t t nh : KK. Cross, NS. Cross, Thúy Phong, Sakata
ưở ấ ượ ắ ấ ố ờ No70...có th i gian sinh tr ng ng n, năng su t và ch t l ng t ợ t, phù h p
ườ ị ế ớ v i th hi u ng i tiêu dùng.
ớ ị ệ ự ề ị ắ ả ợ V i v trí đ a lý và đi u ki n t nhiên thích h p cho cây b p c i sinh
ưở ấ ố ể ấ ẩ ệ ườ tr ng phát tri n, năng su t và ph m ch t t t. Tuy nhiên, hi n nay ng i dân
ủ ế ắ ả ồ ố ố ồ ố ch y u tr ng gi ng b p c i Trung Qu c không rõ ngu n g c và cây con
2
ố ở ợ ề ồ ề ủ ệ ế ườ gi ng mua ẫ ch v tr ng, vi c này d n đ n nhi u r i ro cho ng i dân nh ư
ấ ượ ố ư ị ượ ố ch t l ố ng cây gi ng không t t, ch a đánh giá, xác đ nh đ ệ c gi ng có hi u
ả ế ườ ồ qu kinh t ố ớ cao đ i v i ng i tr ng rau.
ệ ệ ổ ị ườ ớ Hi n nay trên đ a bàn huy n Phong Th ng ắ ả ỉ ồ i dân m i ch tr ng b p c i
ụ ụ ị ế ắ chính v (tháng 112 năm sau),v này có giá tr kinh t ả không cao, do b p c i
ượ ể ừ ướ ậ ề ẻ ằ ồ ỉ đ c v n chuy n t d i các t nh đ ng b ng lên nhi u, do đó giá r . Ng ượ c
ạ ế ậ ụ ớ ề ế ủ ề ậ l i, n u t n d ng đ ượ ợ c l i th c a vùng v khí h u v i n n nhi ệ ộ ấ t đ th p,
ụ ẽ ắ ả ậ ườ ể ồ đ tr ng b p c i trái v s tăng thêm thu nh p cho ng ụ i dân do v này các
ề ồ ệ ộ ơ ồ ượ ằ ỉ t nh đ ng b ng có n n nhi t đ cao h n nên không tr ng đ c. Tuy nhiên đ ể
ồ ượ ắ ả ụ ệ ả ế ọ ượ ố tr ng đ c b p c i trái v có hi u qu kinh t ầ cao, c n ch n đ ắ c gi ng b p
ị ệ ấ ượ ố ợ ả c i phù h p (ch u nhi ặ t, cu n ch t, ch t l ng cao...).
ặ ườ ớ ớ ượ M t khác ng i dân ị đ a ph ươ m i quan tâm t ng i phân bón đa l ng,
ượ ắ ả ể ưở phân vi l ng ít hay không quan tâm. Đ giúp cây b p c i sinh tr ng và phát
ể ố ấ ượ ằ ấ ị ệ tri n t t nh m tăng năng su t ch t l ố ng ngoài gi ng ch u nhi ể ả t có th c i
ử ụ ả ủ ể ệ ệ ệ ằ thi n b ng s d ng phân bón lá. Tuy nhiên đ tăng hi u qu c a vi c dùng
ắ ả ầ ự ọ ượ ạ ợ phân bón lá trên cây b p c i c n l a ch n đ c lo i phân bón lá phù h p.
ự ể ọ ượ ộ ố ố ả ố ắ ồ ờ Đ đánh giá và l a ch n đ c m t s gi ng b p c i t t, đ ng th i xác
ượ ạ ợ ườ ồ ị ị đ nh đ c lo i phân bón lá phù h p cho ng ệ i tr ng rau trên đ a bàn huy n
ổ ỉ ự ệ ệ ề Phong Th , t nh Lai Châu thì vi c th c hi n đ tài: “ ố So sánh gi ng và xác
ấ ắ ả ụ ạ ợ ả ị đ nh phân bón lá thích h p cho s n xu t b p c i trái v t ổ i Phong Th
ầ ế ự ễ ả ệ ạ ị ấ ươ t trong th c ti n s n xu t nông nghi p t i đ a ph ng. Lai Châu” là c n thi
ầ ủ ề ụ 1.2. M c đích và yêu c u c a đ tài
ụ 1.2.1. M c đích
ị ượ ụ ạ ả ố Xác đ nh đ ắ c 12 gi ng b p c i phù h p ồ ợ cho tr ng trái v t ệ i huy n
ổ ỉ Phong Th , t nh Lai Châu.
ị ượ ạ ắ ả ợ ồ Xác đ nh đ c lo i phân bón lá phù h p trên cây b p c i khi tr ng trái
ổ ỉ ệ ụ ạ v t i huy n Phong Th , t nh Lai Châu.
1.2.2. Yêu c uầ
ọ ủ ể ặ ắ ố Theo dõi đ c đi m nông sinh h c c a 05 gi ng b p c i ư ờ ả nh th i gian
ưở ự ể ề ắ ả ố sinh tr ng, s lá, s hình thành b p c i, năng su t... ấ đ so sánh ti m năng
ả ồ ạ ụ ổ ệ năng su tấ và hi u qu gieo tr ng t i Phong Th Lai Châu trong v thu đông
3
và xuân hè.
ả ủ ệ ạ ả ố ớ Đánh giá hi u qu c a 03 lo i phân bón lá đ i v i kh năng sinh
ưở ắ ả tr ể ủ ng và phát tri n c a cây b p c i.
Ổ Ầ Ệ PH N II: T NG QUAN TÀI LI U
ớ ệ ề 2.1.Gi ắ ả i thi u v cây rau b p c i
ồ ố 2.1.1 Ngu n g c:
ố ừ ị ả ừ ờ ả ắ ạ ồ B p c i có ngu n g c t Đ a Trung H i t th i Hy L p và La Mã c ổ
ả ượ ể ừ ự ụ ể ạ ọ ắ ạ đ i. B p c i đ c phát tri n t ễ l a ch n nhân t o di n ra liên t c đ ngăn
ộ ố ứ ề ặ ố ả ắ ạ ả ch n chi u dài các gi ng. M t s nghiên c u đã mô t b p c i hoang d i là
ủ ả ượ ệ ồ ắ b ố m ẹ c a b p c i đang đ c tr ng hi n nay. Nó là cây lâu năm, thân phân
ướ ố ố nhánh, các lá d i có cu ng, các lá trên không có cu ng, không hình thành
b p.ắ
ắ ả ượ ớ ệ ở ệ ừ ế ỷ ể ượ B p c i đ c gi i thi u Vi t Nam t th k XVIII. Nó có th đ c di
ự ừ ố ượ ở ệ th c t Trung Qu c và đ ổ ế ộ c ph bi n r ng rãi Vi ắ t Nam. B p c i đ ả ượ c
ồ ở ỉ ụ tr ng trong v đông Xuân các t nh phía B c, ắ mi n ề Trung và Tây Nguyên.
ả ắ ố ớ ệ ộ ả ồ B p c i có ngu n g c ôn đ i, nhi t đ xuân hóa là 1 10°C trong kho ng 15
ưở ư ậ ủ ể ố ờ 30 ngày tùy th i gian sinh tr ặ ng c a gi ng. Do đ c đi m nh v y nên s nả
ấ ạ ắ ả ở ệ ừ ữ ấ ố ị ệ xu t h t b p c i Vi t Nam là r t khó khăn. Tr nh ng gi ng ch u nhi t có
ể ể ố ư th đ gi ng trên các vùng núi cao nh Sapa, Sin H ....ồ
ắ ả ượ ự ậ ệ ố ư ạ c có h th ng phân lo i th c v t nh sau: 2.1.2. Phân loại: B p c i đ
Gi iớ (regnum): Plantae
Ngành ( diviso): Magnoliophyta
L pớ (class): Magnoliopsida
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Brassica
Loài (species): B.oleracea
Nhóm (group): Capitata
4
ắ ả ạ B p c i ( ắ ả Brassica oleracea var. Capitata L.; n=9). B p c i có 3 lo i:
ả ắ ắ ấ ị ở ướ ạ B p c i tr ng: Lo i này r t có giá tr Châu Âu và các n c Châu Á,
ượ ấ ớ ệ ả ạ ớ ườ đ c dùng trong s n xu t v i di n tích l n, lo i này th ờ ng có th i gian sinh
ưở ắ ớ ắ ố tr ng ng n, cu n b p s m, ch t l ấ ượ ngon. ng
ả ỏ ạ ắ ượ ở ệ ở ướ B p c i đ : lo i này m i ớ đ ồ c tr ng Vi t Nam, các n c nó đ ượ c
ể ờ dùng đ làm xalat, th i gian sinh tr ưở dài. ng
ế ế ạ ắ ả ợ ớ Ngoài ra còn lo i b p c i dùng cho ch bi n: thích h p v i các vùng núi
ở ệ ư ượ ạ ọ ồ ố cao, tuy nhiên Vi t nam ch a đ c chú tr ng tr ng lo i gi ng này.
ư ả ạ ắ ượ ở ệ ạ B p c i xoăn: Lo i này ch a đ ồ c tr ng Vi ủ t Nam. Lá c a lo i này
ườ ễ ầ ắ ắ ố th ng xoăn, x p và n i g . ( ổ ờ Tr n Kh c Thi, Nguy n Văn Th ng (2001))
ử ụ ủ ắ ả 2.1.3 Giá trị kinh tế và giá trị s d ng c a cây rau b p c i
ườ ư ư ơ ố Ng i x a có câu : “C m không rau nh đau không thu c”. Câu nói đó
ữ ự ể ế ấ ạ ẩ ủ cho th y rau là lo i th c ph m không th thi u trong b a ăn hàng ngày c a
ườ ệ ườ ườ ệ con ng ặ i, đ c bi ố ớ t là đ i v i ng i Châu Á và ng i Vi t Nam.
ầ ưỡ * Thành ph n dinh d ng
ầ ả ưỡ ắ ả ượ B ng 2.1: Thành ph n dinh d ng trong 100g b p c i ăn đ c
Thành ph nầ Đ n vơ ị Giá trị
ỷ ệ ả ỏ T l th i b % 10,0
Năng l ngượ Kcal 29,0
N cướ G 90,0
Protein G 1,8
Lipid G
Glucid G 5,4
Cellulose G 1,6
Tro G 1,2
Calci Mg 48
Phosphor Mg 31
S tắ Mg 1,1
Betacaroten Mcg 280
B1 Mg 0,06
B2 Mg 0,05
5
PP Mg 0,4
C Mg 30
ệ ồ ưỡ Ngu n: Vi n dinh d ng năm 2000
ưỡ ơ ể ấ ầ ườ ấ Các ch t dinh d ng nói trên r t c n cho c th con ng ố i. Mu n tăng
ượ ượ ự ủ ấ ầ ộ ườ đ c hàm l ng các ch t trên c n có s tác đ ng c a con ng ọ ư i nh ch n
ậ ồ ọ ố ố ỹ ạ t o gi ng và k thu t tr ng tr t t t.
ế ị * Giá tr kinh t ử ụ và s d ng:
ả ượ ắ ố ủ ị ườ ượ B p c i đ c coi là v thu c c a ng i nghèo, nó đã đ c dùng đ tr ể ị
ấ ươ ệ ậ ế ệ b nh thi u ch t t ạ i, ch m tiêu, táo bón, loét d dày và các b nh ngoài da
ư ụ ả ệ ọ ờ nh m n nh t, ngay c b nh gi i leo (zonna).
ị ệ ủ ụ ắ ả ượ ệ ạ Tác d ng tr b nh đau d dày c a b p c i đã đ ạ ọ c khoa h c hi n đ i
ả ị ứ ế ậ ấ ạ ộ ả nghiên c u và xác nh n. Các cu c kh o sát cho th y k t qu tr loét d dày
ằ ướ ộ ử ố ỏ ệ ắ ả ơ tá tràng b ng n ầ c ép b p c i là h n m t n a s ca kh i b nh sau 3 tu n
đi uề tr .ị
ạ ấ ạ ị ố ấ ợ ế Ho t ch t tr lành v t loét d dày là sinh t U, ư m t ộ h p ch t có l u
ấ ỳ ượ ư hu nh, methylmethiomin sulfomium. Ch t này đ ệ c đ a vào công nghi p
ế ỷ ữ ướ ế ặ ườ trong nh ng năm th k XX, d i tên đ c ch Epadyn U. Ngày nay ng i ta
ổ ợ ượ ầ ế ấ ừ ắ ả ữ đã t ng h p đ ấ c ch t này mà không c n chi t xu t t ố ớ b p c i n a. đ i v i
ườ ệ ả ươ ắ ệ ẵ ng i Vi t Nam chúng ta, b p c i t i có s n quanh năm nên vi c ép n ướ c
ể ự không khó khăn, có th t làm l y ấ dễ dàng.
ắ ả ử ệ ấ ả ộ ồ M t vài th nghi m khác cho th y, b p c i làm gi m quá trình đ ng hóa
ả ượ ườ ế ắ ả glucid và làm gi m l ng đ ng huy t. Ngoài ra b p c i có ít ch t đ ấ ườ ng
ể ườ ị ệ ườ nên có th dùng cho ng i b b nh đái tháo đ ng.
ắ ả ệ ạ ấ ộ ả B p c i có kh năng sinh nhi ấ t th p, l i có axit tartronic, m t ch t dùng
ể ị ệ đ tr b nh béo phì.
ườ ư ườ ỏ ươ ấ ả Ng i x a th ắ ng l y lá b p c i, b x ồ ắ ậ ng lá và làm d p nát r i đ p
ụ ế ọ ươ ế ươ ộ vào m n nh t, v t th ờ ậ ng. Nh v y v t th ng không làm đ c và h t ế m .ủ
ườ ể ắ ế Ng i ta cũng dùng lá giã nát đ đ p lên v t gi ờ leo. i
ư ườ ạ ọ ỹ Theo giáo s Paul Talaluy ( tr ng đ i h c Hopkin M ) thì trong c ơ
ứ ể ạ ạ ấ ế ả ứ ớ th có 2 lo i enzim. Lo i th nh t có tính kích thích t bào c m ng v i tác
ứ ư ư ứ ạ ế nhân gây ung th . Lo i th 2 c ch tác nhân gây ung th làm cho chúng
6
ơ ể ự ữ ạ ộ ạ ỏ không còn đ c tính. Trong c th kh e m nh có s quân bình gi a hai lo i
ộ ố ấ ấ ộ enzim này. Ông cũng tìm th y ch t sulfographan trong m t s cây thu c h ọ
ắ ả ả ả ả c i (cruciferal): b p c i, su hào, xà lách, c i xông. Sulfographan ngăn c n phát
ứ ể ằ ạ ạ ố ườ ệ tri n kh i u b ng cách ho t hóa các enzim lo i th 2. Ng i b nh ung b ướ u
ắ ả nên dùng b p c i. (S n, ơ Hô, Thanh, Thái, Bui Thi and Moustier, Paul (2003)).
ấ ở ư ế ệ ạ ấ ố ữ T i Trung Qu c, b nh ung th vú r t hi m th y nh ng vùng dân c ư
ữ ề ề ả ậ ệ ăn nhi u rau c i. Trong phòng thí nghi m, nh ng con v t ăn nhi u rau c i b ả ị
ư ẫ ắ ệ ố c tình gây ung th v n kh e ỏ m nh ạ và không m c b nh.
2.1.4. Sinh tr
ắ ả ngưở và phát tri nể cây rau b p c i
ề ưở ể ủ ắ ả ể ờ V sinh tr ỳ ng và phát tri n c a b p c i có th chia làm 4 th i k :
ờ ỳ *Th i k cây con:
ả ằ ắ ọ ờ ở ườ ươ ờ Cây con b p c i n m tr n trong th i gian n m. Th i gian v ở
ườ ươ ố ế ấ ả ổ ờ ưở v n m t t nh t nên chi m kho ng 1/3 t ng th i gian sinh tr ng, không
ả ơ ố ưở ấ ừ ế nên kéo dài h n. Cây gi ng già làm nh h ng đ n năng su t t 15 20%. Sau
ượ ở ụ ạ ừ ế ề ầ ố khi gieo đ c 25 30 ngày v chính h u h t các cây gi ng đ u đ t t 5 6
ạ ộ ố ớ ệ ộ ưở lá, m t vài gi ng đ t 8 9 lá. Vào mùa s m, nhi t đ cao, cây sinh tr ng khó
ờ ườ ươ ừ ố ượ khăn nên th i gian v n m t 35 40 ngày. Kh i l ng cây con ở ờ kỳ th i
ế ưở ế ầ này chi m 1/100 1/300 cây tr ng thành. Sau khi gieo 3 4 ngày, h u h t các
ặ ấ ứ ề ậ ấ ố ọ ỏ gi ng đ u m c kh i m t đ t. Sau khi gieo 7 10 ngày có lá th t th nh t, sau
ấ ự ố ộ ế ầ ố ớ khi gieo 15 ngày, h u h t các gi ng có t c đ ra lá l n nh t, s khác nhau ph ụ
ộ ố ừ thu c ch ủ y u ế vào gi ng t 0,38 0,68 lá/ngày.
ả ả *Th i kờ ỳ tr i lá (tr i lá bàng):
ồ ượ ờ ỳ ả ố Sau khi tr ng đ ề c 30 35 ngày, các gi ng đ u tr i lá; th i k này vô
ố ớ ờ ố ắ ả ả ọ ố cùng quan tr ng đ i v i đ i s ng cây b p c i. Khi cây tr i lá, s lá trên cây
ưở tăng lên không ng ng,ừ di nệ tích ngoài tán lá cây không ng ngừ tăng tr ng.
ờ ỳ ạ ơ ở ậ ờ ỳ ả ấ ắ ố ộ Đây là th i k t o c s v t ch t cho b p cu n. Th i k tr i lá, lá r ng,
ệ ấ ấ ố ộ ồ song song v i ớ m t ặ đ t. T c đ tăng di n tích lá nhanh nh t là sau khi tr ng
ượ ậ ồ ể ờ ọ ọ ỹ đ ầ c 55 60 ngày. đây là th i đi m quan tr ng trong k thu t tr ng tr t, c n
ớ ộ ẩ ấ ưỡ chú ý t i đ m và ch t dinh d ng.
ữ ườ ề ườ Nh ng cây có đ ng kính tán to, đ u, đ ạ ng kính tán cây trung bình đ t
ừ ữ ố ố ả ờ ừ t 50 70 cm là nh ng gi ng t t. Th i gian tr i lá t 10 15 ngày, trong th i k ờ ỳ
7
ế ụ ờ ớ ả ồ này cây ti p t c tr i lá đ ng th i v i cu n ố b p.ắ
ờ ỳ ố *Th i k cu n:
ườ ị ố ự ạ ạ ế ố Khi đ ắ ng kinh tán cây và s lá ngoài đ t đ n tr s c c đ i thì cây b t
ờ ỳ ế ị ấ ấ ố ầ đ u cu n. Th i k này quy t đ nh năng su t cao hay th p, nên ng ườ ả i s n
ệ ườ ừ ệ ạ ấ ặ xu t đ c bi t quan tâm và tăng c ng chăm sóc, phòng tr sâu b nh h i. Khi
ố ở ỉ ưở ạ ắ ộ cu n, lá đ nh sinh tr ầ ng cu n vào phía trong, t o thành khuôn b p ban đ u,
ế ụ ữ ớ ỉ ắ ớ sau đó nh ng đ nh lá phía trong ti p t c hình thành và l n lên làm cho b p l n
ạ ớ ố ộ ớ ủ ố ố ồ ế ầ d n cho đ n khi đ t t i t c đ l n c a gi ng. Sau tr ng 55 60 ngày, t c đ ộ
ườ ự ữ ớ ố ị ra lá, đ ng kính hoa th không có s sai khác l n gi a các gi ng, khi đó các
ố ớ gi ng chín s m b t đ u ắ ầ cu n.ố
ế ụ ố ộ ờ ố Các gi ng trung bình và gi ng mu n ti p t c sinh tr ưở m t ộ th i gian ng
ớ ườ ị ạ ự ạ ể ắ ố ờ cho t i khi đ ố ng kính hoa th đ t c c đ i thì cu n b p. Sau th i đi m cu n
ậ ợ ế ề ệ ố ượ ắ ắ ừ b p t ặ 10 15 ngày, n u g p đi u ki n thu n l i thì kh i l ng b p có th ể
ố ượ ớ ố tăng 50 70% so v i kh i l ng v n có c a ủ gi ng.ố
ươ ỡ ắ ố ượ ẩ ạ Khi chín th ắ ng ph m hình d ng b p, kích c b p, kh i l ắ ng b p khác
ậ ồ ủ ế ố ọ ỹ nhau ch y u do gi ng và k thu t tr ng tr t.
ờ ỳ ế ả *Th i k ra hoa k t qu :
ắ ả ậ ợ ề ề ệ ặ ệ ộ B p c i là cây 2 năm nên khi g p đi u ki n thu n l i v nhi t đ và ánh
ạ ạ ố ắ sáng, cây qua giai đo n xuân hóa và giai đo n ánh sáng. Sau khi cu n b p
ứ ươ ứ ắ ồ sang năm th hai, thân trong v ọ n cao làm n t b p (g i là ng ng) thân chính
ế ụ ươ ề ti p t c v n cao. Trên thân chính và các nhánh đ u có hoa, hoa qu t p trung
ả ậ 0 ệ ộ ể ố ụ ả vào các tháng 3,4. Nhi t đ cho n hoa phát tri n t t trong kho ng 20 C vào
ờ ỳ ố ả ừ ạ ế ạ ủ ả ắ ế tháng 5 qu chín và k t thúc th i k s ng t h t đ n h t c a cây c i b p.
ắ ả 2.1.5. Yêu c uầ đi uề ki nệ sinh thái c aủ cây b p c i
*Nhi ệ ộ t đ :
0 ệ ộ ự ắ ệ ộ Nhi t đ thích h p cho s hình thành b p là 15 20 C, nhi t đ trên
0 ợ 0 ỏ ườ ự ề ưở ủ ắ 25 C và nh d i 10 ả C đ u làm gi m s sinh tr ả ng c a cây rau b p c i,
0 ắ ả ẫ ưở ậ ớ ố tuy nhiên b p c i v n duy trì sinh tr ng th m chí – 10 ị C v i các gi ng ch u
ố ị ể ưở ố ươ s ng giá. Riêng các gi ng ch u nhi t c a Nh t B n có th sinh tr ng t t và
ệ ủ 0 ậ ả 0 ậ ở ệ ộ ắ hình thành b p th m chí nhi t đ 4 C đ n 5ế ặ C. đ c bi ệ ở t ạ giai đo n này
ả ấ ả ớ ệ ộ ế ờ ưở ạ ắ b p c i r t nh y c m v i nhi t đ , n u trong th i gian sinh tr ả ắ ng b p c i
8
0 ẽ ể ặ g p nhi ệ ộ ấ ừ t đ th p t 2 12 C thì cây s không hình thành b p ắ mà chuy n sang
ạ giai đo n xuân hóa và ra hoa ngay khi cây còn bé.
*N c:ướ
ệ ố ơ ướ ấ ớ ả ắ ả ộ ớ B p c i có b lá l n nên h s thoát h i n ế c r t l n. K t qu nghiên
ế ự ơ ướ ầ ơ ứ c u cho bi t s thoát h i n c ban ngày l n h n ban đêm 16 l n và vào
ớ 2 ả ướ ơ ệ ở ờ ỳ kho ng 10g n ị ệ c/1h/1 đ n v di n tích lá (m ặ ). đ c bi th i k hình thành t
ộ ẩ ế ầ ạ ồ ộ ắ b p cây yêu c u 80 85% đ m đ ng ru ng. Trong giai đo n này n u không
ẽ ẫ ệ ượ ủ ẩ ế ả ắ ả ỏ ơ ả đ m b o đ m s d n đ n hi n t ề ng b p nh và nhi u x , gi m năng
ấ ượ su t và ch t ấ l ng.
*Ánh sáng:
ả ắ ặ ạ ầ ưở ườ ư B p c i là cây a sáng, đ c bi ệ ở t giai đo n đ u sinh tr ng, c ng đ ộ
ả ấ ắ ả ợ ờ ánh sáng kho ng 20.000 22.000 lux là thích h p nh t cho b p c i. Th i gian
ế ừ ế ợ ủ ẽ ớ chi u sáng t 10 12 h/ngày đêm k t h p v i ánh sáng đ s làm cho cây sinh
ưở ườ ờ ự ấ tr ng bình th ng và cho năng su t cao. Tuy nhiên ngày nay nh s phát
ể ủ ọ ườ ọ ượ ạ ố tri n c a khoa h c ng i ta đã ch n đ ể c các gi ng có th cho thu ho ch cao
ờ ụ ồ ề ợ ớ thích h p cho nhi u th i v tr ng trong 1 năm. Ở ệ Vi ệ ử ụ t Nam v i vi c s d ng
ấ ắ ủ ể ắ ả ậ ả ả ả ố các gi ng b p c i lai c a Nh t B n đã có th cho s n xu t b p c i ph c v ụ ụ
ị ườ ừ ế cho th tr ng t tháng 10 đ n tháng 4 năm sau.
ấ ấ ưỡ *Đ t và ch t dinh d ng:
ể ồ ả ắ ấ ả ạ ấ ế ủ ẩ ả ả B p c i có th tr ng trên t t c các lo i đ t n u đ m b o đ m. Nên
ắ ả ấ ồ ỡ ữ ẩ tr ng b p c i trên đ t phù sa, tiêu n ướ ố c t t, màu m và gi m.
ợ Các gi ng ố s m ớ thích h p v i ấ ớ đ t nh , ẹ còn các gi ng ố mu n ộ thích đ t ấ n ngặ
ưỡ ưở h n ơ và giàu dinh d ng, gi ữ m ẩ t ấ ặ t. ố Trên đ t n ng sinh tr ng c a b p c i ủ ắ ả tuy
ấ ượ ư ơ có ch m ậ h n nh ng ch t l ng ả s n ph m ẩ đ t ạ cao h n. ơ đ ộ pH đ t ấ thích h pợ
ầ ế ố cho b p c i ắ ả là 6,0 6,5, h u h t các gi ng b p c i ắ ả đ u ề ch u đ ị ượ ấ m n.ặ c đ t
ế ị ấ ố ươ N: làm tăng nhanh s lá, quy t đ nh năng su t th ẩ ng ph m, yêu c u Nầ
ố ưở su t trong quá trình sinh tr ng.
ờ ỳ ố ố ớ ụ ắ ắ ơ ườ P: có tác d ng làm b p cu n s m h n, th i k cu n b p tăng c ố ng b n
phân lân, lân làm tăng kh i l ố ượ b p.ắ ng
ấ K: là y uế tố c nầ thi t ế sau N, tăng hi uệ su t quang h pợ và tích lũy ch tấ khô.
ờ ụ ồ ắ ả 2.1.6. Th i v tr ng b p c i:
9
* Đông Xuân:
ớ ươ ắ ạ ị Gieo s m: Vào tháng 10 – 11 d ả ng l ch thu ho ch vào tháng 1. B p c i
ơ ấ ẹ ấ ồ ậ ị tr ng ch ủ y u ế trên đ t có c c u nh , thoát n ướ ố c t t và không b ng p b ị
ậ ư ng p úng. Canh tác ỡ v ụ này đ công t ướ ướ i n c, ít sâu, giá bán cao nh ng năng
su tấ th p.ấ
ụ ạ ươ Gieo chính v : Vào tháng 11 12 và thu ho ch vào tháng 2 d ị ng l ch
ư ầ ụ ế ầ ố (T t Nguyên đán). đ u v còn m a c n làm giàn che cây con và đánh lu ng
ướ ậ ưở ệ thoát n c tránh ng p úng. Cây sinh tr ề ng trong đi u ki n nhi ệ ộ ươ ng t đ t
ậ ợ ể ấ ố đ i th p trong năm nên phát tri n thu n l ấ i, năng su t cao, ít sâu b nh.ệ
ạ ộ ồ Gieo mu n: Vào tháng 12 1, tr ng tháng 1 2 và thu ho ch vào tháng 3
ươ ư ờ ị ệ ộ ượ ướ 4 d ng l ch, vì tr i không m a nhi t đ cao l ng n ắ ấ c cung c p cho b p
ề ệ ể ấ ả ấ ớ c i r t l n, sâu b nh phát tri n nhi u nh t là sâu t .ơ
ụ ạ ươ * Hè Thu: V hè Thu gieo tháng 4 5 thu ho ch vào tháng 7 d ị ng l ch,
ư ề ả ượ ư ệ ụ v này có m a nhi u nên gi m đ c công t ướ ướ i n ề c, nh ng sâu b nh nhi u,
ệ ấ ố nh t là b nh th i nhũn
ồ ố 2.1.7. Các gi ng tr ng ph ổ bi n:ế
ử ụ ấ ượ ấ ố ố S d ng các gi ng có năng su t cao, ch t l ng t ớ ả ợ t, thích h p v i s n
ấ ụ xu t và tiêu th .
ậ ượ ủ ố ổ ế ở ồ K.K.cross: Là gi ng lai F1c a Nh t đ c tr ng ph bi n ồ vùng đ ng
ỉ ừ ờ ờ ằ b ng các t nh phía Nam t ấ ạ lâu đ i, th i gian thu ho ch 75 85 ngày, năng su t
ấ bình quân 30 – 40 t n/ha.
ố ờ ừ ồ ế Newtop: Là gi ng lai F1, th i gian t ạ tr ng đ n thu ho ch 75 85 ngày,
ấ ấ năng su t bình quân 30 40 t n/ha.
ậ ạ ậ ố ố ơ ộ Asia cross: Gi ng lai F1 nh p n i, gi ng này thu ho ch ch m h n
ư ấ K.K.cross 3 5 ngày, nh ng năng su t khá h n.ơ
2.1.8. Kỹ thu tậ tr ngồ và chăm sóc
ẩ ị * Chu n b cây con:
ượ ạ ầ ế ể ủ ấ L ố ng h t gi ng c n thi ầ t đ cung c p đ y đ cho 500 ấ ồ m2 đ t tr ng là
ế ươ ầ ấ ạ ả ế 25g. Gieo h t trong b u đ t hay gieo trên li p m có kh năng ti ệ t ki m ½
ượ l ng h t ạ gi ng.ố
ử ườ ươ Chú ý : X lý cây con trong v n m.
10
ị ấ ẩ * Chu n b đ t:
ế ề ấ ầ ồ ộ ế Tr ng đ t nhi u sét c n lên li p cao 20 40 cm, r ng 60 80 cm n u
ế ả ồ ơ ồ tr ng hàng đ n và 1 2 m n u tr ng hàng kép, kho ng cách cây trên hàng 50
ậ ộ ồ ủ ấ ỳ ố ụ ộ ố 60 cm. Tu gi ng, mùa v và đ phì nhiêu c a đ t mà b trí m t đ tr ng t ừ
850 1.250 cây/ha (17.000 25.000 cây/ ha) cho thích h p.ợ
* Bón phân:
2 đ tấ
ả ượ B ng 2. L ng phân bón cho 500m
2)
ượ L ng phân bón (Kg/500 m Ngày sau khi Cách NPK Vô Supper Phân K gieo bón Ure 1668 i lân chu ngồ Cl
0 (Bón lót) Rãi 25 15 1.000
ặ ầ D m l n 2 T iướ 5
25 Rãi 1 7,5
35 T iướ 1,5 5 7,5
45 T iướ 2,5 5 10
5 25 T ngổ 25 15 15 1.000
*Chăm sóc:
ướ ướ ế ướ ụ ụ T i tiêu n c: V đông Xuân và v Xuân Hè n u t i thùng có th ể
ướ ướ ế ướ ầ ỗ t ầ i 2 3 l n trong ngày, t i phun máy m i ngày 1 l n. N u t ấ i th m, n ướ c
ượ ẫ ừ ữ ế ả ướ ấ ầ đ c d n t sông vào rãnh gi a các li p C i giúp t ộ i th m m t ph n. Khi
ỏ ễ ế ả c i còn nh r ăn nông nên tát lên li p đ ể t i.ướ
ỏ ớ ố ầ ỏ ờ ườ Làm c , x i g c: Trong th i gian canh tác nên làm c 2 l n, th ng làm
ớ ố ể ớ ỏ ả ỏ ế ợ c k t h p v i bón phân thúc, x i g c phá váng và đánh b lá già đ chân c i
ượ đ ệ c thoáng, sâu b nh không n ẩ n p.ấ
ệ ừ * Phòng tr sâu b nh:
A. Sâu h iạ
ơ + Sâu t (Plutella xylostella)
ể ặ Đ c đi m hình thái:
ưở ướ ỏ ướ ề Tr ng thành là loài b m nh , cánh tr ố ạ c màu xám nh t, có nhi u đ m
ắ ắ ỏ ườ ượ ẽ nh màu tr ng và đen xen k , mép trên tr ng và có 3 đ ng l n sóng màu
ữ ậ ơ nâu đ m, phía ngoài có nh ng lông t dài.
11
ầ ụ ứ ấ ỏ Tr ng r t nh , màu vàng, hình b u d c, đ ẻ ở ặ ướ m t d i lá.
ề ạ ắ ả Sâu non: màu xanh vàng nh t, thân thon, có nhi u lông ng n màu đen, r i
ữ ỏ ắ ộ ộ ố rác có nh ng đ m nh màu đen. ư Nh ng: kén tr ng th a, nh ng thon, có màu
ể ắ ở xanh chuy n sang vàng, s p n có màu nâu
ố ậ ạ T p quán sinh s ng và gây h i:
ạ ộ ướ ề ạ ấ ạ ừ ậ ố ế B m ho t đ ng m nh v đêm, m nh nh t là t ch p t ử i đ n n a đêm.
ẻ ứ ướ ụ ả ặ ừ B m đ tr ng r i rác ho c t ng c m hay theo dây d c ọ ở ặ ướ m t d i lá, trung
ẻ ừ ỗ ộ ể ứ bình m i con cái đ t 100150 tr ng. Sâu non ăn toàn b bi u bì lá làm cho lá
ỗ ị ạ ặ ấ ượ ẽ ế ấ ả ỗ ị ủ b th ng l ch . N u b h i n ng s làm gi m năng su t và ch t l ng rau.
ờ Vòng đ i trung bình 2127 ngày.
ệ - Bi n pháp phòng tr : ừ
ừ ố ơ ệ ế ợ ả ầ ụ ề ệ Mu n phòng tr sâu t hi u qu , c n áp d ng k t h p nhi u bi n pháp
ạ ổ ả ợ ộ ợ ị m t cách hài hoà và h p lý trong quy trình qu n lý d ch h i t ng h p. Sau đây
ộ ố ệ là m t s bi n pháp chính:
ả ọ ạ ư ủ ư ạ ộ ỏ Sau khi thu ho ch ph i d n s ch tàn d c a cây, đ a ra kh i ru ng tiêu
ặ ủ ể ệ ứ ủ h y ho c làm phân bón đ tiêu di t tr ng, sâu non...
ộ ố ạ ư ồ ị Nên tr ng xen thêm m t s lo i rau có mùi khó ch u nh cà chua, hành,
ể ổ ưở ẻ ứ ỏ t i... đ xua đu i con tr ế ng thành đ n đ tr ng.
ướ ư ể ề ằ ả ổ Nên t ệ i rau b ng vòi phun m a vào bu i chi u mát đ ngăn c n vi c
ưở ớ ứ ử ố ủ giao ph i c a con tr ng thành và r a trôi b t tr ng, sâu non.
ụ ồ ạ ạ ả ộ Sau m t vài v tr ng các lo i rau c i nên luân canh vài lo i rau màu
ướ ộ ợ ứ ồ ố khác. Tr c khi b ng cây ra tr ng nên phun m t đ t thu c trên v ườ ươ n m
ừ ể ặ ố ị ệ ho c nhúng cây con vào dung d ch thu c tr sâu đ tiêu di ứ ộ t sâu, nh ng, tr ng
ồ ạ ố đang t n t i trên cây gi ng.
ườ ậ ố ể ấ ộ ơ Th ng xuyên ki m tra ru ng, khi th y m t s sâu t ả tăng nhanh ph i
ố ệ ừ ị ờ phun thu c di t tr k p th i.
ơ ế ể ả ố ấ ả ớ Sâu t ự có kh năng kháng thu c r t nhanh, vì th đ gi m b t áp l c
ả ử ụ ố ủ ề ạ ố ư kháng thu c c a sâu, bà con ph i s d ng luân phiên nhi u lo i thu c nh :
ặ ể ạ Sec Saigon 5ME ho c 10ME, Sherzol 205EC, SapenAlpha 5EW... Đ h n
ể ử ụ ữ ư ế ế ẩ ố ọ ch tính kháng thu c, có th s d ng nh ng ch ph m sinh h c nh : Biocin
ặ 16WP ho c 8000SC, Olong 55WP, Bacterin BTWP, Xentari 35WDG...
12
+ Sâu khoang (Spodoptera sp.)
ể ặ - Đ c đi m hình thái:
ưở ướ ả ộ Tr ng thành là loài b m có thân dài 1720mm, s i cánh r ng 40
ướ ề ườ 45mm. Toàn thân màu nâu vàng, trên cánh tr c có nhi u đ ng vân màu
ề ấ ẫ s m, xung quanh vi n vàng. Mép ngoài cánh có hàng ch m màu nâu đen. Cánh
ắ ả sau màu tr ng xám, có ánh ph n quang màu tím.
ứ ề ầ ườ ứ ẻ ọ Tr ng hình bán c u, có nhi u đ ng khía ngang d c. Tr ng đ thành ổ
ủ ớ ớ ở ặ l n m t sau lá, bên ngoài ph l p lông màu nâu vàng. Sâu non màu xám tro
ư ạ ặ ở ố ụ ứ ấ ộ ho c nâu đen, v ch l ng màu vàng, đ t b ng th nh t có m t khoang đen
ố ụ ầ ắ ộ ỏ ớ ấ l n r t rõ. Nh ng m u nâu đ , cu i b ng có 1 đôi gai ng n.
ố ậ ạ : - T p quán sinh s ng và gây h i
ạ ộ ướ ấ ọ ẻ ứ B m ho t đ ng ban đêm, thích các ch t có mùi chua ng t, đ tr ng
ổ ặ ướ ộ ướ ể ẻ ứ thành bám m t d i lá. M t b m cái có th đ hàng ngàn tr ng.
ở ố ỗ ổ ứ ậ ấ ặ Sâu non sau khi n s ng t p trung quanh ch ấ ấ tr ng, g m l m t m ch t
ủ ế ạ ạ ớ ổ xanh c a lá. Sâu l n tu i phân tán, ăn khuy t lá. Sâu non phá h i m nh vào
ấ ộ ờ ban đêm. Hoá nh ng trong đ t. Vòng đ i trung bình 3540 ngày.
ệ
- Bi n pháp phòng tr : ừ ồ ệ ấ ỹ ướ ả ồ ộ V sinh đ ng ru ng, làm đ t k tr c khi tr ng. Dùng b chua ng t đ ọ ể
ắ ỏ ổ ứ ệ ể ử ụ ớ ở ộ ắ ướ b t b m, ng t b tr ng, di t sâu non m i n . Có th s d ng m t trong
ể ạ ố ừ các lo i thu c sau đ phòng tr .
Abamectin (Reasgant 1.8EC, Shertin 3.6EC, Plutel 0.9 EC)
Bacillus thuringiensis (Map Biti WP 50000 IU/mg)
Emamectin benzoate (Angun 5 WG, Emaben 0.2 EC, Tasieu 1.0EC)
Deltamethrin (Decis 25 tab)
Etofenprox (Trebon 20 WP)
ọ ả
ể ặ + B nh y (Phyllotrera spp.) - Đ c đi m hình thái:
ưở ướ ơ ể ụ ầ Tr ng thành có kích th c c th dài 1.82.4mm, hình b u d c, toàn
ặ ư ự ấ ố ướ thân màu đen và l p lánh ánh kim. M t l ng đ t ng c tr ứ c và trên cánh c ng
ế ấ ọ ỗ ở ữ có các ch m x p thành hàng d c. M i cánh ẳ gi a có vân th ng màu vàng,
ủ ủ ề ạ ẳ phía c nh ngoài c a vân lõm vào, phía trong c a vân th ng hay cong v phía
13
ủ trong hình c ạ l c.
ứ ứ ầ ạ ố ố Tr ng hình tr ng, dài 0.3mm, màu vàng nh t. Sâu non hình ng tròn ph n cu i
ạ ư ỏ ầ ụ ạ ầ ộ ụ nh , đ u màu nâu nh t, l ng và b ng màu vàng nh t. Nh ng hình b u d c,
ữ ắ ả dài kho ng 2mm, màu tr ng s a.
ố ậ ạ - T p quán sinh s ng và gây h i:
ưở ạ ộ ư ặ ờ ờ ớ Tr ng thành ho t đ ng vào lúc sáng s m ho c tr i mát. Tr i m a ít
ạ ộ ưở ẻ ứ ho t đ ng. Tr ủ ế ố ng thành ăn lá cây và giao ph i trên cây. Đ tr ng ch y u
ổ ư ễ ề ả ấ ộ ẻ trong đ t, cách r chính kho ng 3cm, đ nhi u vào sau bu i tr a. M t con cái
ổ ố ứ ễ ả ấ ẻ đ kho ng 25200 tr ng.Sâu non có 3 tu i, s ng trong đ t, ăn r cây, làm cho
ặ ị ố ấ ọ ộ ị cây b còi c c, héo ho c b th i. Hoá nh ng ngay trong đ t.
ệ - Bi n pháp phòng tr : ừ
ấ ỹ ướ ệ ồ ớ ộ V sinh đ ng ru ng. Làm đ t k tr c khi tr ng ồ , luân canh v i các cây
ừ ưở ố ọ ồ ổ tr ng khác h . Phun thu c tr tr ng thành vào bu i chi u t ử ề ố X lý đ t tr ấ ừ i.
ộ ố ạ ố ể ử ụ ừ sâu non. Luân phiên s d ng m t s lo i thu c đ phòng tr :
Abamectin: (Agromectin 1.8 EC, Shertin 3.6EC)
Emamectin benzoate (July 5WG; Starrimec 19EC, Angun 5 WG)
Dinotefuran (Chat 20WP, Oshin 20WP)
Azadirachtin (Vineem 1500EC, Hoaneem 0.03EC)
Chlorantraniliprole 20% +Thiamethoxam (Virtako 300SC
ạ ễ
ặ
+ Dòi h i r (Delia brassicae) - Đ c đi m hình thái: ể ố ưở ư ồ ỏ Tr ả ng thành trông gi ng nh ru i nhà nh , có màu đen, dài kho ng
ứ ư ắ ắ ọ 1mm, trên l ng có các s c đen và lông c ng ng n màu đen. Dòi màu tr ng, dài
1cm và không có chân.
ậ ố ạ
- T p quán sinh s ng và gây h i: ẻ ứ ưở ấ ứ ặ Tr ặ ấ ng thành đ tr ng vào khe đ t n t ho c trên thân cây giáp m t đ t.
ấ ộ Hoá nh ng trong đ t.
ỷ ễ ặ ệ ụ ễ ễ ằ ặ Dòi phá hu r , đ c bi t là r cây con b ng cách đ c vào r ho c ăn trên
ị ạ ở ặ ỏ ơ ề ặ ủ ễ b m t c a r . Cây b h i tr nên h i vàng, đ tía ho c xanh xám, cây phát
ị ạ ặ ể ị ế ể ế ọ ạ tri n còi c c. N u b h i n ng cây có th b ch t. Dòi phát sinh và gây h i
ặ n ng vào mùa khô.
14
ệ - Bi n pháp phòng tr : ừ
ưở ườ ấ ữ ữ ế ậ ơ ị Tr ng thành th ố ng b thu hút đ n nh ng v t ch t h u c đang th i
ể ẻ ứ ậ ồ ươ ữ r a đ đ tr ng vì v y không nên bón phân chu ng t i, phân cá và các tàn
ư ướ ủ ẩ ồ ư d cây tr ng ch a đ ượ ủ ỹ c k cho cây. T i đ m cho cây trong mùa khô.
ụ ể ạ ễ ừ ư ố Ch a có thu c BVTV đăng ký trong danh m c đ phòng tr dòi h i r /cây h ọ
th p t ậ ự .
ệ + R p (Brevicolyne brassicae)
-
ể ặ : Đ c đi m hình thái
ơ ệ ệ ệ ạ Có 2 d ng r p có cánh và không có cánh. R p có cánh dài h n r p không
ệ ầ ộ ố ụ có cánh m t chút, đ u và thân màu đen, vân cánh màu nâu. R p có ng b ng
ỏ ở ố ệ ả ơ nh cu i thân. R p sinh s n đ n tính.
ố ậ ạ - T p quán sinh s ng và gây h i:
ả ệ ưở ự ề C r p non và tr ng thành đ u chích hút nh a cây, làm búp và lá b ị
ạ ự ế ặ ạ ạ xoăn l i, lá nh t màu ho c vàng, héo rũ. Ngoài gây h i tr c ti p cho cây
ệ ồ ớ ề ệ ờ ế tr ng, r p còn là môi gi i truy n b nh vi rus cho rau. Th i ti t nóng khô
ậ ợ ệ ể ả ờ ỉ thu n l ắ i cho r p phát tri n, vòng đ i ng n, ch trong kho ng 1012 ngày.
ệ - Bi n pháp phòng tr : ừ
ữ ẩ ờ ế ệ ề T ướ ướ i n c, gi m cho cây trong đi u ki n th i ti t mùa khô, luân phiên
ộ ố ạ ể ố ử ụ s d ng m t s lo i thu c sau đ phòng tr : ừ Abamectin (Reasgant 5EC, Plutel
5EC); Abamectin+Imidacloprid (Abamix 1.45WP); Matrine (Agrione 1SL);
Azadirachtin: (Super Fitoc 3EC, Vineem 1500EC); Thiamethoxam (Actara
25WP);
ặ
+ Sâu xám (Agrotis ypsilon) - Đ c đi m hình thái: ể ướ ưở ướ Tr ng thành là loài b m có thân dài 2025mm. Cánh tr c có màu xám
ệ ầ ỏ đen, g n phía góc mép ngoài có 3 v t đen nh hình tam giác. Cánh sau màu
ơ ể ứ ề ắ ạ tr ng, mép ngoài màu nâu xám nh t. C th có nhi u lông màu xám. Tr ng có
ọ ổ ơ ẹ ầ ườ ầ ả hình c u h i d t, có s c n i, đ ạ ng kính kho ng 0.5mm, lúc đ u có màu nh t
ể ế sau chuy n sang màu đen đ n nâu.
ườ ạ ở ữ ẻ ọ Sâu non màu đen nâu, có đ ng x màu nâu nh t gi a và hai s c hai
ầ ấ ể ắ ộ ố ụ bên. Đ u r t đen, có hai đi m tr ng. Nh ng có màu nâu cánh gián, cu i b ng
15
ắ ộ có m t đôi gai ng n.
ố ậ ạ - T p quán sinh s ng và gây h i:
ạ ộ ướ ố ọ ẻ ứ B m ho t đ ng giao ph i và đ tr ng ban đêm, thích mùi chua ng t.
ộ ướ ẻ ứ ờ ạ ừ ả ặ ấ Đ tr ng r i r c thành t ng qu trên m t đ t, m t b m cái có th đ ể ẻ
ứ ể ả ấ ấ ớ ớ ở ặ kho ng 8001000 tr ng. Sâu non m i n g m l m t m bi u bì lá cây, sâu l n
ổ ố ướ ấ ẫ ứ ứ ố ắ tu i s ng d ộ i đ t, ban đêm bò lên c n đ t g c cây. Sâu đ y s c hoá nh ng
ủ ế ấ ạ ờ ỏ trong đ t. Sâu xám ch y u phá h i khi cây còn nh . Vòng đ i trung bình 50
ạ 60 ngày, trong đó giai đo n sâu non 3035 ngày.
ệ - Bi n pháp phòng tr : ừ
ấ ỹ ướ ệ ồ ộ ố ạ ồ ộ V sinh đ ng ru ng, làm đ t k tr ố c khi tr ng, dùng m t s lo i thu c
ể ừ sau đ phòng tr :
Abamectin (Dibamec 1.8 EC, Shertin 3.6EC); Permethrin (Pounce 1.5GR)
ướ ắ
ặ + Sâu xanh b m tr ng (Pieris rapae) - Đ c đi m hình thái: ể
ướ ướ ắ ầ B m có thân dài 1720mm. Cánh tr ầ c màu tr ng, hình g n tròn, đ u
ế ươ ố ớ ấ cánh có v t đen hình tam giác t ỏ ơ ng đ i l n (23mm) và 2 ch m đen nh h n,
ụ ấ ắ ớ ị trên cánh có l p b i ph n m n. Cánh sau màu tr ng, góc cánh màu xám tro.
ứ ề ạ ạ Tr ng màu vàng nh t, dài, có nhi u khía c nh.
ớ ở ụ ể ạ Sâu non m i n màu xanh nh t, sau chuy n màu xanh l c, trên thân có
ư ề ấ ỏ ọ ọ ữ nhi u ch m đen nh và có 3 s c màu vàng phía l ng. D c theo thân có nh ng
ộ ầ ứ ắ ố ộ lông ng n, c ng, màu vàng. Nh ng màu xanh, đính m t đ u trên cu ng lá rau.
ữ ư ộ ườ ộ ổ ư ươ ố Gi a l ng nh ng n i lên m t đ ờ ng g nh x ạ ự ng s ng, ng c nhô cao t o
ổ ở ầ ụ thành góc n i lên 2 bên ph n b ng.
ậ ố ạ
- T p quán sinh s ng và gây h i: ẻ ứ ướ ạ ộ ừ ả ả ỗ B m ho t đ ng ban ngày, đ tr ng r i rác thành t ng qu trên lá, m i
ứ ẻ con cái đ trung bình 150 tr ng.
ắ ầ ớ ở ỏ ứ ấ ặ Sâu non m i n ăn v tr ng, sau đó b t đ u g m ch t xanh và đ l ể ạ i
ổ ớ ừ ế ắ ố ỏ ụ màng lá tr ng m ng, s ng thành t ng c m. Sâu tu i l n phân tán, ăn khuy t lá
ướ ắ ạ ơ ể ạ đ l ữ i gân làm cây x xác. Sâu xanh b m tr ng phát sinh m nh trong nh ng
ư ờ tháng ít m a. Vòng đ i trung bình 3540 ngày.
16
ệ - Bi n pháp phòng tr : ừ
ợ ắ ướ ỷ ỏ ư ắ ộ ọ Dùng v t b t b m, ng t nh ng trên lá, thu d n và hu b tàn d cây
ộ ố ạ ử ụ ể ồ ố tr ng.Luân phiên s d ng m t s lo i thu c sau đ phòng tr : ừ Abamectin
(Agromectin 1.8EC; Binhtox 1.8EC); Matrine (Sokupi 0.36AS); Azadirachtin
(Vineem 1500EC); Abamectin + Chlorfluazuron (Confitin 36EC); Abamectin +
Alphacypermethrin (Shepatin 18EC) Abamectin + Bacillus thuringiensis
(Kuraba 3.6EC)
ụ ắ
ặ + Sâu xanh đ c b p (Mamestra brassicae) - Đ c đi m hình thái: ể
ưở ướ ố ơ ể ố Tr ng thành có các cánh tr c l m đ m, c th màu xám, xanh lá cây
ặ ườ ơ ho c màu đen. Cánh sau th ng có màu sáng h n cánh tr ướ Sâu non có màu c.
ổ ớ ộ ạ ụ ơ xanh, tu i l n có màu đen h i nâu, b ng màu vàng xanh. Sâu cu n l i khi b ị
ứ ắ ồ ộ ể ộ đ ng. Tr ng có màu tr ng sau chuy n sang màu h ng. Nh ng có màu nâu
bóng.
ậ ố ạ
- T p quán sinh s ng và gây h i: ẻ ứ ưở ẻ ứ ặ ướ ố Tr ng thành đ tr ng ngay sau giao ph i. Con cái đ tr ng m t d i lá
ủ ầ ẻ ả ể ạ ừ ư ừ ả ỗ và đ r i rác t ng qu nh ng đ g n đ t o thành t ng nhóm, m i nhóm
ậ ộ ụ ứ ả kho ng 50 tr ng.Sâu non ăn lá cây, khi m t đ cao phá tr i các lá ngoài, ch ỉ
ừ ạ ộ ố ữ ả ắ ộ ch a l ụ i nh ng b khung lá. M t s sâu đ c vào bên trong b p làm gi m giá
ị ươ ẩ tr th ng ph m.
ớ ấ ỹ ể ệ ệ ấ ộ ừ Cày, x i đ t k đ tiêu di t nh ng trong đ t, thu Bi n pháp phòng tr :
ủ ệ ể ử ụ ố gom tiêu h y tri ư t đ tàn d cây tr ng ộ ố ạ ồ . S d ng m t s lo i thu c BVTV sau
ể đ phòng tr : ừ Bacillus thuringiensis (Delfin WG; Olong 55WP); Abamectin
(Agbamex 3.6EC; Agromectin 1.8EC); Emamectin benzoate ( Emaben 0.2EC;
Tasieu1.0EC); Spinosad (Akasa 25SC, Wish 25SC); Emamectin benzoate
+Petroleum oil (Eska 250EC).
̣ ̣ B. BÊNH HAI
ẩ
ệ ạ + Cháy lá vi khu n (Xanthomonas campestris) - Tri u ch ng gây h i: ứ
ạ ở ả ữ ủ ệ ố B nh gây h i ố ớ c cây gi ng và cây đã l n. Lá c a nh ng cây gi ng
ụ ể ễ ệ ướ ớ nhi m b nh chuy n sang màu vàng và r ng tr ớ c khi cây l n. Trên cây l n
17
ế ệ ệ ấ ớ ọ ữ ơ h n, v t b nh có màu vàng, hình ch V xu t hi n trên rìa lá v i mũi nh n
ướ ế ệ ữ ữ ệ ầ ị h ễ ng vào trong. Nh ng v t b nh này lan d n vào gi a lá. Di n tích b nhi m
ị ế ể ở ữ ị ệ b nh chuy n sang màu nâu, các mô cây b ch t. Gân lá ễ nh ng vùng b nhi m
ể ấ ắ ể chuy n màu đen có th nhìn th y khi c t lá.
ể ệ ệ ề
ể ạ - Nguyên nhân, đi u ki n phát sinh phát tri n b nh: ẩ Do vi khu nẩ Xanthomonas campestris gây h i, vi khu n phát tri n thích
ệ ộ ồ ạ ệ ồ ư ồ ợ ở h p nhi t đ 30320C. Ngu n b nh t n t i trong tàn d cây tr ng và trong
ế ẩ ậ ố ươ ặ ạ h t gi ng. Vi khu n xâm nh p qua v t th ng do côn trùng ho c c gi ơ ớ i,
ư m a gió.
ệ
- Bi n pháp phòng tr : ừ ướ ạ ử ố ằ ướ ấ Kh trùng h t gi ng tr c khi gieo b ng n c m 50oC trong 30 phút
ẩ ạ ố ờ ể ệ đ di t vi khu n bám dính trên h t gi ng. ồ Luân canh cây tr ng trong th i gian
ệ ề ấ ố ít nh t là 3 năm. Bón phân cân đ i, không bón quá nhi u đ m. ồ ạ V sinh đ ng
ộ ệ ể ể ệ ạ ru ng tri
ừ t đ sau khi thu ho ch. Khi b nh phát sinh trên lá có th phòng ng a (cid:0) ạ ằ ế ạ ấ ạ và h n ch tác h i b ng ho t ch t Copper hydroxide (DuPontTM Kocide
46.1 DF).
ở ổ ễ ệ + B nh l c r (Rhizoctonia solani)
ệ ứ - Tri u ch ng:
ạ ở ệ ặ ấ ổ ễ ầ ầ ố ủ ế B nh ch y u gây h i ớ ph n c r , ph n g c sát m t đ t. Khi m i
ế ệ ể ấ ữ ế ệ ấ ỹ xu t hi n, n u quan sát k có th th y nh ng v t b nh có màu khác v i v ớ ỏ
ị ộ ầ ầ ầ ỏ ộ cây, ph n v này b r p lên, sau đó lan d n bao quanh toàn b ph n c r ổ ễ
ầ ầ ầ ặ ố ỏ ạ ư ặ ặ ho c g c cây. D n d n ph n v này khô teo l ờ i, khi g p tr i m a ho c đ ộ
ẩ ẽ ị ố ơ ạ ỗ ủ ầ m cao s b th i nhũn, bong ra, tr l i ph n lõi g c a cây có màu thâm đen,
ế ẽ ầ cây s héo d n và ch t.
ớ ị ễ ệ Lúc m i b nhi m b nh, lá trên các cây này còn gi ữ ượ đ c màu xanh t ươ i
ẽ ị ụ ế ờ ộ ố trong vài ngày (n u tr i râm mát), sau đó toàn b cây s b héo rũ g c xu ng,
ế ụ ừ ặ ừ ạ ớ ế ả ộ ộ ch t l i t ng đám r i rác trên ru ng ho c t ng v t l n n u ru ng rau b ị
ề ươ ữ ễ ệ ặ ặ ớ nhi m b nh n ng. Vào nh ng ngày có nhi u s ng mù ho c lúc sáng s m ta
ể ấ ớ ơ ơ ế ệ ắ có th th y l p t màu tr ng bám n i v t b nh. Vài ngày sau, trên thân cây và
ị ệ ệ ề ấ ấ ạ ố ố vùng đ t xung quanh g c cây b b nh xu t hi n nhi u đ m h ch màu vàng
nâu bám xung quanh đó.
18
ề ể ệ ạ ệ - Tác nhân gây b nh, đi u ki n phát sinh, phát ti n và gây h i:
ệ ở ổ ễ ủ ế ấ B nh l c r do n m Rhizoctonia solani gây ra là ch y u. Tuy nhiên,
ỳ ề ờ ế ệ ạ ấ ế ộ ể ề tu đi u ki n th i ti ấ t, ch đ canh tác có th do nhi u lo i n m có trong đ t
ư gây ra nh Pythium spp., Fusarium solani, Fusarium sp. v.v. Các bào t ử ấ n m
ườ ề ẩ ư ấ ố ồ Rhizoctonia solani th ng s ng ti m n trong đ t và tàn d cây tr ng khá lâu,
ở ườ ươ ữ ườ ả ừ ấ ấ nh t là ữ nh ng v ố n m cây gi ng, nh ng v ị ệ n s n xu t đã t ng b b nh
ở ổ ễ ượ ử ấ ướ ồ ạ l c r mà không đ c x lý đ t tr c khi tr ng l i.
ử ấ ườ ườ ướ Các bào t n m này th ng lây lan trong môi tr ng n ậ c và xâm nh p
ế ươ ơ ớ ặ ỗ ủ ề ệ ổ qua các v t th ng c gi i ho c các l khí kh ng c a lá khi có đi u ki n môi
ườ ệ ậ ườ ề ạ ườ ươ tr ệ ng thu n ti n. B nh th ng phá h i nhi u trong v ặ n m ho c sau khi
ế ả ấ ồ ổ ườ ấ tr ng kho ng 1 tháng tu i, làm ch t cây con. N m th ổ ễ ng t n công vào c r ,
ổ ễ ị ặ ấ ớ ượ ướ ơ ế n i ti p giáp v i m t đ t và c r b khô, cây không hút đ c n c nên đ ổ
ế ấ ệ ườ ạ ạ r p và ch t r t nhanh. B nh th ề ể ng phát sinh, phát tri n m nh trong đi u
ộ ẩ ệ ệ ộ ư ặ ấ ườ ki n đ m cao, nhi ắ t đ cao ho c m a, n ng, rét, nóng th t th ng.
ệ ườ ệ ề ấ ạ ấ Trong năm b nh th ng xu t hi n và gây h i nhi u nh t vào các giai
ệ ạ ườ ạ ặ đo n: tháng 910 và tháng 234. B nh th ng lây lan nhanh, gây h i n ng ở
ườ ươ ặ ườ ả ả ấ ố ữ nh ng v n m chuyên s n xu t cây gi ng ho c v ấ ạ n s n xu t đ i trà liên
ề ườ ầ ư ụ t c nhi u năm; trên các v n đ u t ấ ấ , chăm sóc kém, nh t là trên các vùng đ t
ấ ẩ ướ ị ặ ữ ấ ấ ặ sét, đ t th t n ng, đ t ch t bí, nh ng vùng đ t m ặ t, trũng ho c khó thoát
n c.ướ
ệ ị Bi n pháp phòng tr :
ơ ấ ố ệ ọ ễ ướ ể ườ ươ Phòng b nh: Ch n n i đ t t t, cao ráo, d thoát n c đ làm v ả n m s n
ấ ố ơ ướ ữ ừ xu t cây gi ng. Không nên làm v ườ ươ ở n m nh ng n i tr c đây đã t ng b ị
ử ệ ạ ấ ấ ằ ệ b nh l ở ổ ễ c r ộ và các lo i n m b nh khác. Kh trùng đ t b ng vôi b t
ư ắ ặ ạ ộ ố (30kg/sào B c b ) ho c các lo i thu c nh : Regent 0,3 G, Basudin 5G, 10
ắ ộ ướ ỉ ử ụ ồ ồ G/H (0,30,5 kg/sào B c b ) tr c khi tr ng. Ch s d ng phân chu ng hoai
ụ ươ ứ ề ể ấ ặ m c, không dùng phân t ệ i (có ch a nhi u n m b nh) đ bón lót ho c làm
ầ ươ b u m.
ườ ậ ộ ệ ả ồ ộ ồ Th ằ ng xuyên v sinh đ ng ru ng, tr ng đúng m t đ , kho ng cách nh m
ế ấ ộ ẩ ệ ả ộ ể ạ ạ t o đ thông thoáng, gi m đ m, h n ch n m b nh phát sinh, phát tri n.
19
ể ọ ươ ơ ướ ể ấ ậ ặ Kh i thông m ng rãnh tránh đ đ ng n c gây ng p úng ho c đ đ t quá
ẩ ử ụ ế ẩ ộ ồ ớ m. S d ng ch ph m TRICHODERMA tr n v i phân chu ng đã đ ượ ủ c
ụ ể ớ ượ ặ ầ hoai m c đ bón lót ho c đóng b u v i l ắ ộ ng dùng 45kg/sào B c b .
ổ ỏ ị ệ ủ ữ ể ị ế Ch a tr : Nh b và đem tiêu h y h t các cây b b nh đ tránh lây lan ngay
ừ ệ ặ ớ ừ ằ ạ ộ khi m i phát hi n. Phun ng a ho c phun tr ố b ng m t trong các lo i thu c
sau: Copper B, Booc đô 1%, Dithane M45, Benlat C 50 WP, Anvil 5 SC, Rovral
ặ ồ ộ 50 WP, Appencarb Super 50 SL.. .pha n ng đ 0,20,3% (2030 g ho c cc cho
ướ ặ ấ ề ấ ầ ầ ấ ỹ bình 10 lít n c), khu y đ u phun k thân cây g n m t đ t và ph n đ t xung
ắ ạ ầ ề ố ổ quanh g c cây vào bu i sáng và chi u mát. Phun nh c l i l n 2 sau 5 ngày.
ộ ẩ ế ặ ằ ạ ớ ố ả X i xáo m t lu ng nh m gi m đ m, h n ch lây lan.
ệ ư ễ W)
ứ ệ + B nh s ng r (Plasmodiophora brassicae - Tri u ch ng:
ộ ễ ủ ễ ễ ệ ạ ộ ậ ễ ị ế B nh gây h i trên b r c a cây (r chính và r bên). B ph n r b bi n
ờ ỳ ư ồ ỡ ộ ạ d ng s ng ph ng lên, có các kích c khác nhau tùy thu c th i k và m c đ ứ ộ
ệ ễ ưở ậ ằ ạ ỗ nhi m b nh. Cây sinh tr ể ế ng ch m, c n c i, lá bi n màu xanh b c, có bi u
ư ắ ụ ồ ị ặ ệ ờ hi n héo vào lúc tr a n ng, sau đó ph c h i vào lúc tr i mát, khi b n ng toàn
ể ả ể ạ ạ ờ ợ thân cây héo rũ k c khi tr i mát, lá chuy n màu xanh b c, nh t nh t, héo
ị ế vàng và cây b ch t hoàn toàn.
ệ ễ ế ấ ấ ạ ả ả N m b nh t n công vào vùng r , gây bi n d ng, làm gi m kh năng
ướ ưỡ ủ ế ệ ả ẫ ố ị hút n c, dinh d ng và kh năng ch ng ch u c a cây, d n đ n vi c xâm
ự ố ộ ố ụ ủ ễ ậ ấ ẩ nh p d dàng c a m t s loài n m, khu n gây nên s th i m c đen toàn b ộ
ễ ệ ạ ớ ị ườ ươ ồ ễ r cây. Khi cây b nhi m b nh s m (giai đo n v n m, h i xanh) cây khó
ụ ồ ễ ở ế ế ị ạ ộ ơ ư ph c h i và ch t, nh ng n u cây b nhi m ạ giai đo n mu n h n (giai đo n
ư ể ắ ạ ấ hình thành b p, phân hoá hoa) cây có th cho thu ho ch nh ng năng su t
ấ ượ ả gi m, ch t l ng kém.
ể ủ ệ ệ ề
ệ - Nguyên nhân, đi u ki n phát sinh, phát tri n c a b nh: ấ Plasmodiophora brassicae W. gây ra. B nh do n m
ợ ấ ệ ấ ấ ổ ơ N m b nh là loài n m c sinh đ n bào (không có nhánh, s i n m) và là
ể ắ ấ ả ộ ỉ ế loài n m ký sinh b t bu c. Chúng ch phát tri n và sinh s n trong t bào ký
ủ ố ớ ấ ể ồ ạ ờ ấ ch còn s ng m i hoàn t ấ t vòng đ i. N m có th t n t i trong đ t 710 năm ở
20
ử ể ệ ể ơ ợ ạ d ng bào t ấ tĩnh, cũng có th lâu h n. B nh phát tri n thích h p trong đ t
ả ỉ ấ chua và kho ng nhi ệ ộ ừ t đ t ạ ệ 1825 0C. Tuy nhiên, b nh ch t n công gây h i
ậ ộ ử ấ ạ ử ấ cây khi m t đ bào t trong đ t đ t >103 bào t /1g đ t.
ể ử ộ ế ụ ượ ở Khi phát tri n trong cây, bào t đ ng ti p t c đ c hình thành pha th ứ
ữ ể ấ ạ ặ ơ ấ c p và t n công nh ng cây bên c nh ho c di chuy n, phát tán xa h n. Bào t ử
ượ ư ề ệ ấ ả ấ tĩnh đ c hình thành r t nhi u trong tàn d cây b nh và gi i phóng ra đ t khi
ụ ệ ạ ố ỷ ị ố ấ ễ r cây b phân hu (th i đen, m c). N m b nh không lây lan qua h t gi ng
ư ễ ế ạ ả ấ ố ậ nh ng lây nhi m gián ti p qua h t gi ng trong quá trình s n xu t và v n
ể ố ạ chuy n h t gi ng.
ệ
- Bi n pháp phòng tr : ừ ạ ồ ả ố ệ ấ ồ Tr ng cây s ch b nh, đ t tr ng ph i b trí tiêu thoát n ướ ố c t t. Không s ử
ồ ướ ị ụ ộ ừ ơ ụ d ng ngu n n c b nhi m. ư ụ ễ Chú ý tránh đ a d ng c lao đ ng t ệ n i có b nh
ử ụ ữ ơ ơ ố ợ ư đi n i khác. Bón phân cân đ i và h p lý, không s d ng phân h u c ch a
ụ ệ ồ ồ ệ ể ể ộ hoai m c. V sinh đ ng ru ng, luân canh cây tr ng tri t đ , bón vôi đ có đ ộ
ợ pH phù h p = 6.8
ử ễ ệ ạ ằ ố ộ ị Khi b nhi m b nh s lý b ng m t trong các lo i thu c sau: Flusulfamide
(Nebijin 0.3DP), Bacillus subtilis (Biobac 50WP), Chaetomium sp+Tricoderma
sp (Mocabi SL), Copper citrate (Heroga 6.4SL)
ươ ệ + B nh s ng mai (Peronopora parasitica)
ệ ạ ứ - Tri u ch ng gây h i
ạ ừ ệ ỏ ườ ươ B nh gây h i t khi cây còn nh trong v ớ ế n m cho đ n khi cây l n.
ậ ủ ữ ệ ầ ấ ố ỏ Trên lá m m và các lá th t c a cây con xu t hi n nh ng đ m nh màu vàng
ế ệ ấ ị ặ ạ ặ ớ ố ữ ho c nâu. Trên cây l n v t b nh là nh ng đ m tròn ho c hình d ng b t đ nh
ế ệ ớ ố ị ư màu vàng nâu, trên đó có l p m c nh lông m n màu xanh đen. V t b nh ở
ướ ượ ủ ộ ớ ư ươ ắ ố ờ d ặ i m t lá đ c bao ph m t l p tr ng x p nh s ộ ng. Sau m t th i gian
ạ ế ệ ặ ộ ế ệ v t b nh khô l ế ớ i, có màu nâu ho c đen. Các v t b nh lan r ng liên k t v i
ụ ả ớ nhau thành m ng cháy l n trên lá, lá vàng và r ng.
ể ệ ề ệ - Nguyên nhân và đi u ki n phát sinh, phát tri n b nh:
ể ệ ệ B nh do n m ề ấ Peronopora parasitica gây ra. B nh phát tri n trong đi u
oC) và m
ờ ế ệ ẩ ướ ồ ạ ấ ố ki n th i ti ẻ t mát m (1015 ệ t. N m b nh t n t ạ i trên h t gi ng,
ư ồ tàn d cây tr ng.
21
ệ - Bi n pháp phòng tr : ừ
ậ ộ ợ ệ ớ ồ ồ ộ Tr ng cây v i m t đ h p lý, v sinh đ ng ru ng tri ệ ể Khi b nhệ t đ .
ấ ể ử ụ ộ ố ạ ố ệ xu t hi n có th s d ng m t s lo i thu c: Chlorothalonil
(Forwanil75WP); Mancozeb + Metalaxyl (Vimonyl 72
WP); Ningnanmycin (Diboxylin 8SL); Oligo sacarit (Olicide 9SL). Chitosan
(Biogreen 4.5 SL)
ệ ố ố
ệ ạ + B nh th i g c (Phoma ligam): - Tri u ch ng gây h i: ứ
ế ứ ữ ứ ệ ệ ầ ấ ố ố Tri u ch ng ban đ u là nh ng v t n t th i trũng xu t hi n trên g c thân
ị ệ ữ ạ ố ườ cây, trên lá có hình đ m tròn màu nâu nh t. Nh ng cây b b nh th ng có kích
ướ th ỏ ơ c nh h n.
ặ ấ ụ ế ố ộ ấ Các v t th i m c lan r ng và bao l y thân phía trên m t đ t, làm cho cây
ể ổ ỗ ề ị b héo và đ . Thân cây khô và hoá g , mô cây chuy n màu đen, đôi khi có vi n
ỏ đ tía.
ố ạ ệ + B nh th i h ch (Sclerotinia sclerotirum)
ệ ạ ứ Tri u ch ng gây h i:
ệ ở ố ỗ ị ệ ặ ấ ệ ấ Cây con: B nh xu t hi n ố g c cây sát m t đ t làm cho ch b b nh th i
ờ ẩ ướ ụ ồ ế ế ệ ệ ấ nhũn, cây gãy g c r i ch t. Khi tr i m ộ ớ t trên v t b nh xu t hi n m t l p
ắ ố ấ n m màu tr ng x p.
ế ệ ớ ườ ệ ấ ố Khi cây l n: V t b nh th ặ ng xu t hi n trên các lá già sát g c ho c
ỗ ị ệ ư ế ầ ố ố ờ ố ph n g c thân, ch b b nh th i nhũn nh ng không có mùi th i. N u tr i khô
ỗ ị ệ ườ ế ắ n ng thì ch b b nh th ng khô và teo đi, các lá bi n vàng.
ỗ ị ệ ủ ế ắ ố ướ Trên phi n lá và cu ng lá: Ch b b nh có màu tr ng b ng n ắ c, b t
ờ ẩ ướ ẽ ố ị ệ ầ ừ đ u t rìa lá lan vào phía trong. Khi tr i m t, lá b b nh s th i rách nát
ư ế ờ ỏ Ở ẩ ệ nh ng n u tr i khô hanh lá b nh khô m ng, màu nâu b n. ả ắ cây c i b p khi
ố ừ ộ ắ ị ố ệ đã cu n, b nh lây lan t ế lá ngoài vào trong làm toàn b b p b th i và ch t
ỗ ế ệ ổ ụ ặ ộ ố ớ ố ứ đ ng trên ru ng, g p gió to cây đ g c. Ch v t b nh đã th i có l p m c
ề ấ ạ ắ ặ ặ ỏ tr ng và nhi u h ch n m nh màu nâu ho c đen bám ch t vào lá.
ể ệ ệ ề
- Nguyên nhân, đi u ki n phát sinh phát tri n b nh:
ệ ể ệ B nh do n m ấ Sclerotinia sclerotirum gây ra. B nh phát tri n thích h p ợ ở
oC, pH 58, t n t
ệ ộ ồ ạ ủ ế ở ạ ư ạ nhi t đ 1924 i ch y u ệ d ng h ch trên tàn d cây b nh
22
và trong đ t.ấ
ệ - Bi n pháp phòng tr : ừ
ệ ệ ạ ố ồ ộ ồ ệ ể Tr ng cây gi ng s ch b nh, v sinh đ ng ru ng tri ớ t đ . Luân canh v i
ọ ư ồ ố cây tr ng khác h nh hành, cà r t
ủ ầ ố ượ ụ ồ Bón phân đ y đ và cân đ i. Tăng l ng phân chu ng hoai có tác d ng kích
ế ượ ạ ỏ ủ ự ệ ể ỗ thích cây kh e và h n ch đ c s phát tri n c a b nh. Bón m i sào
ả ự ế ấ ằ ấ (1000m2) 9 12 kg n m Trichoderma ĐHCT b ng cách r i tr c ti p vào đ t
ặ ộ ớ ồ ủ ướ ồ ử ụ ho c tr n v i phân chu ng ầ 1 tu n tr c khi tr ng. ộ ố ạ S d ng m t s lo i
ố ể thu c sau đ phòng tr : ừ ProchlorazManganese complex (Trinong 50WP);
Trichoderma spp (Promot Plus WP); Trichoderma viride (Biobus 1.00WP)
ố ệ + B nh th i nhũn:
ố ạ ấ ẩ ố Có 2 nguyên nhân gây ra ( do n m th i h ch và do vi khu n th i nhũn
ậ ế ệ ữ ứ ệ ỡ ầ gây ra). C n nh n bi t và phân bi t rõ v i nh ng tri u ch ng sau:
ố ấ - Th i nhũn do n m
ồ ạ ấ ế ệ ư ầ ấ ồ Do n m t n t i trong đ t tr ng, tàn d gây ra. V t b nh lúc đ u là
ố ừ ữ ệ ấ ấ ỏ ớ ừ nh ng ch m nh , m t màu sau đó nhũn ra. B nh gây th i t ng l p lá t trên
ướ ớ ơ ộ ẩ ặ ấ ắ ố xu ng d i. G p đ m không khí cao th y có l p t ủ ế màu tr ng bao ph v t
ẳ ệ b nh. Không có mùi kh n.
ị ệ ố Thu c tr b nh: Validacin3L, Rovral50WP, Anvil5SC, Bennomyl 50WP…
ố - Th i nhũn do vi khu n ấ
ẩ ồ ạ ư ấ ấ ầ ồ Do vi khu n t n t ấ i trong đ t tr ng, tàn d gây ra. Lúc đ u th y xu t
ổ ư ươ ạ ộ ố ệ ị ề ổ ố hi n m t s lá b héo vào bu i tr a, t i l ề ệ i bu i chi u. B nh làm th i m m
ả ắ ộ ẩ ủ ầ ồ ố ố ph n trong c a cây (lõi) r i sau đó làm th i nhũn c b p. Đ m cao, th i
ử ế ệ ư ủ ặ ẳ ặ ấ nhũn càng n ng và ng i v t b nh th y có mùi kh n đ c tr ng c a hi n t ệ ượ ng
ị ệ ẩ ố ố ố ỉ th i nhũn do vi khu n. Không có thu c tr b nh mà ch có thu c phòng:
Kasumin 2L, Starner 20WP, New Kasuran 16,2 WP, Rovral 50WP.
* Thu ho ch:ạ
ạ ạ ờ ộ ố ồ ắ Th i gian thu ho ch tùy thu c gi ng và mùa tr ng. Thu ho ch khi b p
ặ ắ ủ ể ặ ặ ầ ắ ộ cu n ch t, 2 lá úp ngoài m t căng, b p phát tri n đ y đ , m t b p bóng láng
ắ ầ ư ế ặ ố ố ớ ấ ạ và lá g c b t đ u vàng. N u thu ho ch s m lá ch a cu n ch t, năng su t
kém. N uế thu ho chạ mu nộ b pắ n tứ n ,ẻ kém ph mẩ ch t.ấ Nên thu ho chạ vào
23
ợ ế ề ạ ắ ờ ổ ể lúc tr i mát hay bu i chi u, có th thu ho ch 2 đ t n u b p tăng tr ưở ng
ấ ắ ả ề ấ ố ụ không đ u. Năng su t b p c i 20 35 t n/ha tùy gi ng và mùa v .
2.2. Tình hình s n xu t và tiêu th b p c i trên th gi
ụ ắ ế ớ ả ấ ả i và trong
n cướ
ấ ắ ả ế ớ ả 2.2.1. Tình hình s n xu t b p c i trên th gi i
ả ượ ắ ạ ả ị B p c i đ c phát sinh t ơ i vùng Đ a Trung H i, tuy nhiên Châu Á là n i
ả ượ ệ ồ ả ớ ắ ấ ặ ệ ố có di n tích tr ng và s n l ng b p c i l n nh t, đ c bi t Trung Qu c là
ả ứ ấ ắ ế ớ ệ ầ ồ ố qu c gia có di n tích tr ng và năng su t b p c i đ ng đ u th gi ả ắ i. B p c i
ủ ế ượ ử ụ ướ ạ ươ ư ắ ả ộ ch y u đ c s d ng d i d ng, rau t i, rau tr n salad và d a b p c i.
ấ ắ ả ế ớ ả ả B ng 3. Tình hình s n xu t b p c i trên th gi i
ỷ ệ Nghìn t nấ T l (%) ụ ị L c đ a
Châu Phi 905 2
Châu Á 31.704 65
Châu Âu 12.254 25
ỹ B c Mắ 2.722 6
ạ ươ Đ i D ng 99 1
Nam Mỹ 557 1
T ngổ 48.241 100
ồ ồ Ngu n: Ngu n: FAO, 1998.
ấ ắ Ấ ả ả ố Trong đó các n cướ s n xu t b p c i chính là Trung Qu c, Nga, n Đ ộ,
ậ ả ụ ể Hàn Qu cố và Nh t B n, c th :
ả ượ ả ướ ả B ng 4. S n l ắ ả ủ ng b p c i c a 10 n ấ c s n xu t chính
STT ố Qu c gia Nghìn t nấ TT ố Qu c gia Nghìn t nấ
Trung Qu cố 19.953 1 6 Mỹ 2.084
2 Nga 7 4.500 Ba Lan 1.778
ộ 3 n ĐẤ 8 4.200 Indonesia 1.401
4 Hàn Qu cố 9 2.755 Ukraine 1.070
5 Nh tậ 10 2.550 Rumania 1.000
ồ Ngu n: FAO, 2000.
ấ ắ ả ạ ệ ả 2.2.2. Tình hình s n xu t b p c i t i Vi t Nam
ụ ả ắ ọ ở ắ ướ ề B p c i là cây rau quan tr ng trong v đông xuân mi n B c n c ta,
24
ệ ạ ặ đ c bi t là vùng ĐBSH (T Thu Cúc , 2007).
ủ ướ ủ ế ố ị ủ Theo quy t đ nh s 182/1999/QĐTTg c a Th t ng chính ph phê
ệ ề ế ề ể ạ ả ụ duy t đ án phát tri n rau và hoa qu m c tiêu đ n năm 2010 v kim ng ch
ẩ ấ ỷ ệ ạ xu t kh u các lo i hàng này là 1 t USD, trong đó 525 tri u USD là rau, măng
ị ồ ệ ạ ả ạ ạ ệ tây, măng ta, các lo i qu là 323 tri u USD, gia v g m h t tiêu đ t 100 tri u
ả ả USD, hoa và cây c nh kho ng 5%.
ế ượ ờ ỳ ể ấ ẩ Tuy nhiên theo chi n l ủ c phát tri n xu t kh u th i k 20012010 c a
ộ ươ ủ ạ ấ ạ ẩ B th ng m i trình chính ph ngày 21/8/2000 kim ng ch xu t kh u rau qu ả
ệ ệ ạ ạ ạ ế đ n năm 2010 đ t 1,8 tri u USD trong đó h t tiêu đ t 250 tri u USD.
ụ ạ ọ ố ố ệ ấ Đây là hai m c tiêu t m g i là t ể i thi u và t i đa mà Vi ấ t Nam ph n đ u
ớ ể ề ạ ả ơ ấ ủ ẩ ỉ trong 10 năm t ầ i trong đó c c u ch ng lo i s n ph m có th đi u ch nh d n
ợ ầ d n sao cho phù h p.
ự ả ộ ươ ủ ướ ạ ề Theo d th o đ án c a B th ạ ị ng m i đ nh h ủ ng cho ch ng lo i rau
ả ươ ệ ẩ ấ ồ ả ắ ọ xu t kh u hi n nay bao g m: rau qu t ả i, trong đó b p c i, c i ng t, hành
ươ ạ ậ ỗ ỡ h ư ỏ ng, hành hoa, các lo i đ u, đ , bí đ , bí xanh, khoa m , hành tây. Nh ng
ắ ả ữ ệ ả ạ ẩ ấ ọ ớ ỉ ả m i ch có b p c i, c i ng t là nh ng lo i rau đang xu t kh u có hi u qu và
ế ố ể ể ắ ả ấ ầ ằ chuy n bi n t ẩ t. Gía b p c i mua đ xu t kh u cũng khá cao g n b ng giá
thóc.
ả ượ ắ ủ ế ở ồ ắ ở ụ ề ở ỉ B p c i đ c tr ng ch y u mi n B c v đông – xuân các t nh
ụ ượ ệ ằ ắ ầ ả ộ ồ ồ đ ng b ng sông H ng và m t ph n di n tích b p c i trái v đ ồ c tr ng ở
ự ệ ệ ơ ộ ỉ ỉ huy n Sa Pa, t nh Lào Cai và huy n M c Châu, t nh S n La. Khu v c Tây
ả ượ ủ ế ạ ồ ề ạ ắ nguyên b p c i đ c tr ng ch y u t ệ ồ i Đà L t, Lâm Đ ng do có đi u ki n
ậ ợ ắ ả ể ồ ụ khí hâu thu n l ắ ả ụ ớ i nên có th tr ng b p c i v s m, b p c i trái v .
ả ớ ệ ắ ồ ỉ ả ồ ộ Các t nh có di n tích b p c i l n g m: Lâm Đ ng, Hà N i, H i Phòng,
ớ ổ ươ ư ệ ả ắ ồ ả ạ H i D ng, H ng Yên. Năm 2010, v i t ng di n tích tr ng b p c i đ t
ả ượ ụ ạ ấ ố ệ 29.200 ha, s n l ổ ng đ t 676.300 t n (T ng c c Th ng kê Vi t Nam, 2010).
ả ượ ệ ạ ắ ụ ồ ổ ỉ T i huy n Phong Th , t nh Lai Châu, b p c i đ c tr ng trong v đông
ạ ườ ử ả xuân t i các xã M ng So, Dào San, Pa Vây S , Tung Qua Lìn, L n Nhì
ụ ụ ổ ả ủ ế ị ấ ẩ ầ ủ Thàng và th tr n Phong Th , s n ph m làm ra ch y u ph c v nhu c u c a
ườ ầ ặ ộ ườ ng i dân và m t ph n mang đi bán, đ c bi ệ ạ t t i các xã M ng So, Dào San,
ớ ố ượ ủ ộ ộ ồ ớ Nhì Thàng các h dân đã ch đ ng gieo tr ng v i s l ể ạ ả ng l n đ t o s n
25
ầ ẩ ậ ph m hàng hóa, góp ph n tăng thu nh p cho gia đình.
ố ệ ư ệ ấ ả ố ắ ụ ể ề Hi n ch a có s li u th ng kê c th v tình hình s n xu t cây rau b p
ố ệ ề ạ ỉ ụ ể ả c i mà ch có s li u chung v các lo i rau, c th :
ấ ắ ả ạ ả ả ệ B ng 5. Tình hình s n xu t b p c i t i Vi t Nam
ạ ậ Cây Rau đ u các lo i
ả ượ STT Tên xã S n l ệ Di n tích (ha) Năng su tấ )ạ (t ng )ạ (t
ị ấ Th Tr n 1 83,64 269,3 32,2
ở ầ Sì L L u 2 84,7 302,4 35,7
3 Ma Ly Ch iả 82,99 224,9 27,1
ồ 4 M Sì San 84,38 302,9 35,9
Pa Vây Sử 5 83,49 259,7 31,1
Vàng Ma Ch iả 6 82,66 233,1 28,2
Tung Qua Lìn 7 83,55 198,0 23,7
Dào San 8 84,26 664,8 78,9
9 Mù Sang 84,63 208,2 24,6
10 Ma Ly Pho 82,84 365,3 44,1
Hoang Thèn 11 85,07 443,2 52,1
ả B n Lang 12 85,36 548,0 64,2
ổ Kh ng Lào 13 85,04 512,8 60,3
ườ 14 M ng So 84,06 539,7 64,2
ậ 15 N m Xe 84,83 565,8 66,7
ồ 16 Sin Su i Hố 85,38 537,9 63
ả 17 L n Nhì Thàng 83,37 375,2 45
ổ 18 Hu i Luông 83,4 453,1 54,3
ổ ộ T ng c ng 1514 7004,3 831,3
ụ ệ ồ ố ổ Ngu n: Chi c c th ng kê huy n Phong Th , 2015.
ứ ổ ướ ế ớ 2.3. T ng quan tình hình nghiên c u trong n c và trên th gi i
ắ ả ế ớ ứ ề 2.3.1. Tình hình nghiên c u v cây b p c i trên th gi i
ươ ấ ạ ả ươ ơ Trong các ph ng pháp s n xu t h t lai, ph ng pháp lai đ n lý t ưở ng
ể ệ ư ộ ồ ề ế ấ ớ nh t, con lai có đ đ ng đ u cao và th hi n u th lai l n. Đôi khi ph ươ ng
26
ố ẹ ế ấ ấ ơ pháp lai kép cho năng su t cao n u b m là các lai đ n có năng su t cao
ề ủ ấ ở ươ ơ ộ ồ nh t, tuy nhiên đ đ ng đ u c a con lai ph ố ớ ng pháp này kém h n, đ i v i
ộ ồ ả ấ ấ ơ ơ ộ ề ắ b p c i thì lai kép cho năng su t th p h n, chín mu n h n và đ đ ng đ u
ả ơ ườ ươ ể ơ kém h n lai đ n. C i bao th ng dùng ph ng pháp này. Đ tránh nh ượ c
ủ ể ươ ườ ươ đi m c a ph ng pháp lai kép, ng i ta dùng ph ồ ng pháp “các dòng đ ng
ươ ụ ồ ỗ ợ ử ở h p t ”, ph ố ẹ ứ ng pháp này m i dòng b m ch a 2 dòng ph đ ng h p t ợ ử
ở ỉ ố ươ ả ấ ố ế và ch khác nhau b i nhân t S, ph ng pháp này cho k t qu r t t t.
ắ ả ở ệ ứ ề 2.3.2. Tình hình nghiên c u v cây b p c i Vi t Nam
ạ ạ ố ừ ề T i Đà L t năm 1938, các gi ng rau mang t ắ mi n B c vào đã đ ượ c
ả ấ ố ế ồ ỉ ư tr ng t a và cho k t qu r t t t nh : Chou coeur de boeuf moyen, Chou
express, Chou de Noel, Chou quintal d’Alsace.
ả ưở ế ạ ở ố ừ Năm 1948, do nh h ng b i chi n tranh, h t gi ng rau t các n ướ c
ạ ị ạ ủ ề ế ẩ ậ ả ấ ấ ạ ấ nh p kh u v Đà L t b h n ch và không đ cung c p cho s n xu t. T i p
ắ ả ằ ố ượ ồ Hà Đông, gi ng b p c i tr ng b ng “tuya” (bouture) đ ệ c phát hi n và k ỹ
ổ ế ủ ắ ậ ạ ấ ỹ ị ậ ả thu t này đã ph bi n kh p các vùng s n xu t rau c a th xã Đà L t. K thu t
ủ ộ ể ả ề ầ ấ ố này đã giúp nông ph n nào ch đ ng v cây gi ng đ s n xu t và nó t n t ồ ạ i
ướ ữ ế đ n nh ng năm tr c 1980.
ể ầ ả ấ ớ ướ ậ Năm 1977, v i nhu c u phát tri n s n xu t, Nhà n ấ ộ c nh p n i 4 t n
ả ắ ủ ế ụ ụ ả ắ ả ạ ố gi ng b p c i, c i b c th o ch y u ph c v cho vùng rau Đà L t đã góp
ả ế ế ạ ạ ố ạ ạ ầ ph n gi i quy t tình tr ng khan hi m h t gi ng rau t i Đà L t.
ế ổ ố ạ ố Báo cáo đánh giá t ng k t công tác gi ng rau 19791983 t i thành ph Đà
ộ ố ố ể ả ề ệ ậ ạ ạ ấ ợ ị L t đã nh n đ nh Đà L t có đi u ki n phù h p đ s n xu t m t s gi ng rau
ụ ụ ả ấ ươ ẩ ị ươ ầ ph c v cho nhu c u s n xu t rau th ủ ng ph m c a các đ a ph ng khác
ả ướ ể ố ố ạ ư ủ ả ạ trong c n c. Các gi ng rau có th làm gi ng t i Đà L t nh c c i th ướ c,
ộ ủ ả ả ắ ả ả ậ ắ ủ ả c c i Hà N i, c c i Thái Lan, c i bông, c i xanh, c i tr ng, đ u côve, b p
ắ ả ố ơ ả ạ c i L ng S n, b p c i s 5, su hào Hà Giang.
ạ ế ừ ệ ả ệ T năm 19871991, Phòng Nông nghi p Đà L t ti n hành kh o nghi m
ả ắ ả ậ ả ả ố ồ ủ ậ t p đoàn gi ng b p c i và c i th o c a Công ty Tohoku (Nh t B n) g m 6
ắ ả ố gi ng b p c i CR100, TH8260, Early Shogun, Shogun, TH7450, TH3920
ả ắ ệ ả ả ố ọ và 3 gi ng c i b c th o C55, FS60, R70. Công tác kh o nghi m đã ch n
ượ ả ắ ả ả ố ố ọ l c đ c 2 gi ng b p c i Early Shogun, Shogun và 1 gi ng c i th o FS60
27
ệ ả ấ ạ ề ớ ợ ạ phù h p v i đi u ki n s n xu t t i Đà L t.
ế ỷ ủ ứ ậ ơ ọ Trong th p niên 1990 c a th k XX, các c quan nghiên c u khoa h c
ươ ớ ể ư ứ ả ố ị ủ c a đ a ph ấ ng cũng đã nghiên c u các gi ng rau m i đ đ a vào s n xu t
ắ ả ệ ố nông nghi p: các gi ng b p c i Paris (Pháp), Grand 11, A28 (Công ty Chitai
ủ ị ứ ầ ố ươ ữ Thái Lan)… đã đáp ng cho nhu c u gi ng c a đ a ph ờ ng trong nh ng th i
ấ ị gian nh t đ nh (lamdongdost.gov.vn. 2008).
Ở ề ộ ố ố ọ ọ ứ ắ ắ ả mi n B c công tác nghiên c u, ch n l c m t s gi ng b p c i cũng
ượ ự đ ư ệ c th c hi n nh :
ễ ố ọ ộ Gi ng CB 26 do KS. Nguy n Tr ng Mai và c ng tác viên, Trung tâm k ỹ
ọ ạ ừ ả ậ ộ ượ ư ậ thu t rau qu Hà N i ch n t o t năm 1981, đ ả c công nh n đ a vào s n
ấ ố ượ ạ ằ ươ ọ ọ xu t năm 1990 gi ng CB26 đ c t o ra b ng ph ng pháp ch n l c cá th ể
ề ừ ố ắ ả ổ nhi u năm t ộ . gi ng b p c i Phù Đ ngHà N i
ố ố ượ ộ ừ ậ ậ ả ượ ả Gi ng AK Cross là gi ng đ c nh p n i t Nh t B n đ ấ c s n xu t
ở ề ị ươ ộ r ng nhi u đ a ph ng.
ố ố ượ ộ ừ ậ ậ ả ượ Gi ng K60 (King 60) là gi ng đ c nh p n i t Nh t B n đ c Trung
ệ ể ệ ả ố ồ ươ ế tâm kh o nghi m, ki m nghi m gi ng cây tr ng Trung ả ng ti n hành kh o
ừ ứ ỏ ể ọ ố ươ ệ nghi m t năm 1998 và ch ng t có tri n v ng t t (Tr ng Đích. 2005).
ữ ứ ề ắ ệ Nh ng nghiên c u v cây b p c i ả ở Vi t Nam ạ còn h n ch ế, m i chớ ỉ
ả ề ờ ụ ữ ứ ế ậ ỹ ừ d ng l ạ ở i nh ng nghiên c u và k t qu v th i v , quy trình, k thu t gieo
ọ ọ ừ ủ ế ứ ạ ồ ố ớ tr ng. Công tác nghiên c u, lai t o gi ng m i ch y u là ch n l c t các dòng
ậ ộ nh p n i.
ắ ả ử ụ ứ 2.3.3. Tình nghiên c u và s d ng phân bón lá trên cây rau và b p c i.
ứ ề ộ ố 2.3.3.1. M t s nghiên c u v phân bón qua lá cho cây rau
ứ ề ệ ề * Khái ni m v phân bón lá và nghiên c u v phân bón lá cho cây rau
Phân bón lá th c ự ch t ấ là các ch ế ph m ẩ mà trong đó ch a ứ đ y ầ đ ủ các ch tấ
ưỡ ượ ượ ấ ị dinh d ạ ng d ng đa l ng, trung ượ l ng và vi l ng, nh m ằ cung c p k p th iờ
ư ế cho cây, m i ỗ ch t ấ có vai trò khác nhau đ i ố v i ớ cây nh ng n u thi u ế cây tr ng ồ sẽ
ấ ượ ể ấ sinh tr ưở và phát tri n kém, năng su t, ch t l ng ng nông s n ả gi m ả rõ r t.ệ
ớ ệ ề * Gi i thi u v phân bón lá
ể ạ ầ Có th phân chia phân bón lá thành các nhóm theo d ng, thành ph n dinh
ưỡ ơ ế ế ố ưỡ d ng và theo c ch liên k t các nguyên t t dinh d ng.
28
ị ườ ể ễ Theo Nguy n Văn Uy n (1995), phân bón lá trên th tr ng trong n ướ c
ế ớ ấ ấ ướ ạ ế ẩ ả và trên th gi i r t phong phú, s n xu t d i d ng các ch ph m bón qua lá,
ể có th chia làm 3 nhóm:
ế ố ỉ ưỡ ượ ượ Nhóm ch có các y u t dinh d ng đa l ng và vi l ặ ố ợ ng ph i h p ho c
riêng r .ẽ
ưở ằ ẩ ấ Nhóm có thêm ch t kích thích sinh tr ng, nh m thúc đ y sinh tr ưở ng
ỉ ệ ụ ả ế ẩ ặ ả ả ho c thúc đ y ra hoa, k t qu , gi m t l ẩ r ng qu , thúc đ y quá trình chín
ho c ặ mau ra r .ễ
ừ ọ Nhóm các lo i ạ thu c ố hóa h c, tr sâu ệ b nh ph i ố h p ợ v i ớ t l ỉ ệ thích h p.ợ
Phân bón lá có nhi u u ề ư đi m:ể
ưỡ Ch t ấ dinh d ng đ ượ cung c p ấ cho cây nhanh chóng h n ơ bón qua g c.ố c
ệ ấ ử ụ Hi u su t s d ng dinh d ưỡ cao. ng
ơ ượ ỉ ố ằ ớ ấ Chi phí th p h n. L ng bón ch t n b ng 1/4 v i bón qua g c.ố
ưở ế ườ ả Ít nh h ng đ n môi tr ng và đ t ấ tr ng.ồ
ể ề ả ạ ỏ ưỡ Khi bón đòi h i ph i tìm hi u chính xác v tình tr ng dinh d ấ ng đ t,
ố ủ ươ ụ ề ệ các y u ế t c a phân và các ph ng pháp, đi u ki n áp d ng phân bón qua lá.
ệ ự ế ầ ế ơ ấ H u h t phân bón lá cho hi u l c nhanh, kinh t h n bón vào đ t do cây
ươ ự ỉ ạ ậ ấ ử ụ s d ng phân bón t ng t ấ khi bón vào đ t ch đ t 4550%, th m chí th p
h n.ơ
ế ớ ấ ự ậ Theo Hoàng Minh T n & cs (2002), trong th gi i th c v t nói chung và
ơ ướ ứ cây rau nói riêng, lá cây ngoài ch c năng là thoát h i n ợ c, quang h p còn có
ệ ấ ấ ọ ưỡ ự ấ vai trò quan tr ng trong vi c h p thu các ch t dinh d ng cho cây, s h p thu
ượ ự ỗ ả ổ này đ ệ c th c hi n qua l ấ khí kh ng và qua các kho ng gian bào, các ch t
ưỡ ượ ướ ừ ố ướ ớ ố ộ dinh d ng đ ể c di chuy n theo h ng t trên xu ng d i v i t c đ 30
ờ ấ ưỡ ự cm/gi , ch t dinh d ng di chuy n ể m t ộ cách t do trong cây.
ệ ử ụ ơ ở ủ
* C s c a vi c s d ng phân bón
lá
ứ ừ ọ ượ ằ T lâu các nhà khoa h c đó ch ng minh đ ấ c r ng, cây xanh hút các ch t
ưỡ ở ạ ư ừ dinh d ng d ng khí nh : CO ể khí quy n qua l ỗ 2, O2, SO2, NH3, NO2 t
ễ ằ ổ ươ ồ ị ạ khí kh ng (Nguy n H c Thuý, 2001). B ng ph ng pháp đ ng v phóng x ạ
ệ ậ ậ ọ ộ ộ ư các nhà khoa h c đó phát hi n ra, ngoài b ph n lá thì các b ph n khác nh :
ả ề ụ ứ ấ ưỡ thân cành, hoa, qu đ u có ch c năng h p th dinh d ng.
29
ệ ệ ằ ấ ọ B ng các thí nghi m khác nhau các nhà khoa h c đó cho th y: Vi c phun
ưỡ ạ ượ ấ các ch t dinh d ng d ng hoà tan vào lá, chúng đ ậ c thâm nh p vào c th ơ ể
ả ạ ầ ẫ ổ cây xanh qua l ỗ khí kh ng c ngày l n đêm (Tr n đ i Dũng, 2004).
ơ ế ế ở ổ ướ C ch đóng m khí kh ng có liên quan đ n kích th ộ c dài, r ng c a l ủ ỗ
ộ ẩ ế ổ ệ ộ ộ ẩ ấ khí kh ng, liên quan đ n ánh sáng, đ m không khí, nhi t đ , đ m đ t, các
ấ ưỡ ơ ế ứ ố ủ ặ ch t dinh d ẽ ữ ng và s c s ng c a cây. C ch này có liên quan ch t ch gi a
ổ ỗ ị ướ axit axixic (ABA), pH d ch bào, và ion kali. L khí kh ng có kích th c dài 7
ớ ố ượ ộ ế ớ 40µ m, r ng 2 12 µ m v i s l ờ ng khá l n, n u bón phân qua lá vào th i
ễ ệ ể ấ ấ ạ ở ổ ể đi m khí kh ng m hoàn toàn thì đ t hi u su t cao nh t (Nguy n Văn Uy n,
1995).
ử ụ ứ 2.3.3.2. Tình hình nghiên c u và s d ng phân bón lá trên th gi ế ớ i
ướ ế ớ ướ ử ụ ề Nhi u n c trên th gi i và n c ta đã s d ng phân bón lá (foliar
ề ặ ệ ồ ferilizer) càng ngày càng nhi u, đ c bi t trong khâu tr ng rau, hoa, cây ăn
ệ ử ụ ệ ả ừ ữ ế ỷ qu , cây công nghi p… Vi c s d ng phân bón lá đã có t gi a th k 17
ể ấ ụ ướ ấ (1676), lúc ông E Maiotte (Pháp) đã tìm th y lá cây có th h p th n c t ừ
ấ ắ ỹ bên ngoài. Năm 1916 ông M.O.Johnson (M ) phun ch t sunphat s t lên cây
ở ứ d a có lá vàng, làm cho cây này tr nên xanh trong vài tu n ầ l .ễ
ườ ệ ở Sau đó, ng ư ấ i ta đã phát hi n ra các ch t kích thích sinh tru ng nh :
auxin (1880 Darwin, 1928 Went, 1934 Koge), giberilin (1926 Kurosawa,
ấ ứ ế ở 1938 Yabuta), xytokynin (1955 Miller, Skoog), các ch t c ch sinh tru ng
ư nh axit axixic (ABA) (1961 Liu, Carn, 1963 Ohkuma, Eddicott), ethylen,
ệ ử ụ ấ ấ ươ ệ ọ các ch t phenol…Vi c s d ng các ch t này làm ph ng ti n hoá h c đ ể
ề ỉ ưở ể ồ ượ đi u ch nh quá trình sinh tr ủ ng, phát tri n c a cây tr ng đ c coi là b ướ c
ế ẩ ồ ễ ơ ầ ử ụ đ u s d ng ch ph m bón qua lá cho cây tr ng (Cao K ỳ S n, Nguy n Văn
ộ B , Bùi Đình Dinh, 1998) .
ữ ề ầ ướ ế ớ ư ỹ Trong nh ng năm g n đây nhi u n c trên th gi ậ ả i nh : M , Nh t B n,
ử ụ ứ ế ề ấ ả ố ẩ Anh, đ c, Thái Lan, Trung Qu c… đã s n xu t và s d ng nhi u ch ph m
bón qua lá có tác d ngụ làm tăng năng su t,ấ ph mẩ ch tấ nông s n,ả không làm
ễ ườ ậ ả ư ô nhi m môi tr ng nh : Yogen, Atonik…(Nh t B n), Organic, Cheer…(Thái
ặ ặ ỳ Lan), Bloomplus, Sduspray N Grow (Hoa K ), đ c đa Thu, đ c Phong
ụ ề ế ệ ẩ ố ố ượ Thu, Di p L c T …(Trung Qu c)…Trong đó nhi u ch ph m đã đ ả c kh o
30
ử ụ ệ ở ệ ả ấ ệ nghi m và cho phép s d ng trong s n xu t nông nghi p Vi t Nam (Cao
ỳ ơ ễ ộ K S n, Nguy n Văn B , Bùi đình Dinh, 1998).
ố ệ ượ ấ ử ụ ệ ấ ố ưỡ Theo s li u đ c công b , hi u xu t s d ng ch t dinh d ng qua lá
Ở ầ ấ ạ ớ đ t t i 95%. Philippin dùng phân bón lá cho năng su t lúa tăng 1,5 l n so
ầ ấ ố ớ ự v i d ng phân bón qua g c và g p 3,3 l n khi không dùng phân bón. Khi sử
ẻ ơ ị ượ ứ ơ ệ ụ d ng phân bón lá cây lúa kho h n, c ng h n, ch u đ c sâu b nh, không làm
ư ề ấ ạ ấ ọ ụ chua đ t nh khi bón nhi u và liên t c phân hoá h c vào đ t. H t thóc cũng
ỉ ệ ạ ụ ể ắ ạ ơ ặ n ng thêm và ch c h n, t l ủ g o gãy kh ng đáng k , làm cho g o c a
ị ườ ợ ớ ả Philippin phù h p v i th tr ng qu c t ố ế ơ (Hoàng H i, 2000). h n
ử ụ ứ 2.3.3.3. Tình hình nghiên c u và s d ng phân bón lá ở ệ Vi t Nam
ượ ử ụ ở ệ ừ ầ ữ ủ Phân bón lá đ c s d ng Vi t Nam t đ u nh ng năm 1980 c a th ế
ả ế ữ ậ ớ ỷ ướ k tr ứ c, tuy nhiên ph i đ n năm 2000, thu t ng phân bón lá m i chính th c
ượ ề ậ ủ ả ướ ị đ c đ c p trong các văn b n pháp qui c a Nhà n ị c (Ngh đ nh
ư ế ị ủ ộ 113/2003/NĐCP ngày 07/10/2003 và các Thông t , Quy t đ nh c a B Nông
ệ nghi p và PTNT).
ờ ủ ự ữ ồ Trong nh ng năm qua, s ra đ i c a phân bón lá đã giúp cây tr ng ngăn
ượ ạ ệ ạ ạ ả ừ ng a đ c các lo i b nh h i trên cây ngay c trong giai đo n cây đang sinh
ưở ấ ấ ưỡ ổ tr ng. Phân bón lá ngoài cug c p ch t dinh d ố ng cho cây còn b sung thu c
ệ ự ậ ượ ụ ệ ặ ồ ộ ệ ả b o v th c v t đ c áp d ng r ng rãi trong vi c tr ng rau ăn lá đ c bi t là
ụ ệ ệ ắ ả ộ ươ rau c i b p. Tuy nhiên, hi n nay khi vi c áp d ng r ng rãi ph ng pháp
ệ ử ụ ạ ổ ừ ệ ạ ợ phòng tr sâu b nh h i t ng h p cho cây thì vi c s d ng các d ng phân bón
ấ ầ ỳ ơ ộ lá cho cây rau là r t c n thi ễ ế ( Cao K S n, Nguy n Văn B , Bùi đình Dinh, t
1998).
ụ ế ượ Tính đ n tháng 12 năm 2012 trong danh m c phân bón đ c phép s ử
ở ệ ạ ạ ụ d ng Vi t Nam có 7.711 các lo i phân bón, trong đó có 4.683, lo i phân bón
ề ễ ế ạ ổ ố ộ lá, chi m 60,1% t ng s các lo i phân bón (Bùi Huy Hi n, Nguy n Văn B ,
ỳ ơ Cao K S n).
ự ậ ộ ườ ạ ọ ộ B môn sinh lý th c v tTr ệ ng đ i h c Nông nghi p Hà N i đã nghiên
ạ ượ ế ẩ ưở ạ ứ c u và t o đ c ch ph m bón lá, kích thích sinh tr ề ng cho nhi u lo i cây
ử ụ ệ ế ả ấ ẩ ạ ồ ộ ồ ơ ả tr ng và s d ng có hi u qu trong s n xu t. Ch ph m d ng b t g m
ướ ạ ướ ồ ồ NAA d i d ng hoà tan trong n ộ ổ c là ngu n auxin b xung cho ngu n n i
31
ố ượ ế ư ố sinh, m t ộ s nguyên t vi l ầ ng c n thi ộ t nh B, Cu, Zn còn có thêm m t
ượ ỏ ố ượ ế l ng nh nguyên t đa l ẩ ng N, P, K. Phun ch ph m này đã làm tăng quá
ệ ả ả ậ ượ ủ ướ ấ trình đ u qu , hi u qu này đ c tăng lên khi cung c p đ n ấ c và các ch t
ưỡ ễ ầ ạ ấ ồ dinh d ng cho cây tr ng (Hoàng Minh T n, Nguy n Quang Th ch, Tr n Văn
ẩ Ph m (2002)).
ườ ệ ự ậ ồ Theo đ ng H ng D t (2003), bón qua lá phát huy hi u l c nhanh, t l ỉ ệ
ử ụ ấ ưỡ ườ ộ cây s d ng ch t dinh d ng th ng đ t ạ ở m c ứ đ cao 90 95%, trong khi đó
ỉ ử ụ ấ ượ ệ bón qua đ t cây ch s d ng đ ổ c 40 45 %. T ng di n tích b ề m t ặ lá ti pế
ớ ườ ủ ầ ơ xúc v i phân bón th ệ ng cao h n 8 10 l n di n tích tán cây che ph , các
ấ ưỡ ượ ể ự ậ ề ừ ố ch t dinh d ng đ c v n chuy n t do theo chi u t trên xu ng d ướ ớ i v i
ự ấ ưỡ ấ ơ ậ ố v n t c 30 cm/h do đó năng l c h p thu dinh d ng qua lá cũng cao h n g p 8
ấ ả ầ ớ ừ ễ ầ ạ 10 l n so v i kh năng h p thu t r (Tr n đ i Dũng, 2004).
ậ ọ ế Theo Hoàng Ng c Thu n (2006) cho bi ạ t phân bón lá d ng ph c h u c ứ ữ ơ
ứ ạ ổ ộ ợ ố Pomior là m t lo i phân t ng h p có ch a các nguyên t đa, trung và vi ngượ l
ề ấ ưở v i ớ 20 axit amin cùng v i ớ m t ộ s ố ch t đi u hòa sinh tr ạ ng. Lo i phân này đã
ệ ệ ả ồ ượ ế hành th ử nghi m và đ c ti n đ t ạ hi u qu cao trên nhi u ề lo i ạ cây tr ng. đ cặ
ế ệ bi t ệ m t ộ s ố k t qu ả th ử nghi m ệ nh ng ữ năm g n ầ đây Pomior đã th ể hi n tác
ưở d ng ụ ế xúc ti n rõ ả r t ệ đ n ế kh năng sinh tr ng, tăng kh ả năng ra hoa, tăng khả
ố ượ ậ ả năng đ u qu , tăng kh i l ng và ph m ẩ ch t ấ qu ả trên cây có múi ( Phùng
ệ ồ Nguy t H ng (2007)).
ệ ạ ế ế ệ ả ấ ệ Trung tâm công ngh tinh ch Vi n công ngh x hi m đã s n xu t
ượ ụ ế ấ ổ thành công phân vi l ng đ t hi m bón lá (DH1). DH1 có tác d ng b sung
ưỡ ặ ờ ồ ị ệ ạ ị dinh d ng k p th i cho cây tr ng đ c bi ủ t là vào các giai đo n cây b kh ng
ả ưỡ ườ ị ủ ứ ề ớ ố ho ng dinh d ng. Tăng c ệ ng s c ch ng ch u c a cây con v i các đi u ki n
ạ ạ ậ ấ ả ạ ồ ấ b t thu n (h n, rét…). Lo i phân này dùng trên t t c các lo i cây tr ng khác
ư ằ ả nhau nh rau xanh, cây ăn qu , dâu t m, cây công nghi p. ệ ( Phùng Nguy tệ
ồ H ng (2007)).
ấ Khi phun phân bón DH1 cho cây chè thì năng xu t búp tăng 20,5 38,4
ạ ạ ọ %, t ỷ ệ l búp lo i A tăng 33 %. T i đoan Hùng Phú Th , phân DH1 đ ượ c
ộ ố ướ ậ ồ ớ ố ỗ ư ử ụ s d ng v i m t s cây tr ng nh chu i tiêu, đ u đ , bí, m p, và m t ộ số
ạ ạ ướ ả lo i rau khác. DH1 phun vào 3 giai đo n: tr c ra hoa, ra hoa qu non và
32
ướ ế ạ ấ ả ấ tr c thu ho ch 7, 10, 15 ngày. K t qu cho th y năng su t tăng 25 30% so
ứ ế ạ ồ ồ ớ ố v i đ i ch ng. T i Lâm đ ng, Trung tâm khuy n nông Lâm đ ng đã th ử
ệ ế ả ả ớ ồ ố nghi m và cho k t qu kh quan trên các gi ng cây tr ng. V i cây cà chua khi
ấ ạ ớ ố ứ phun 26 ml DH1cho năng su t 614 t /ha tăng 13,74 % so v i đ i ch ng, phun
ấ ạ ố ớ ứ 36 ml cho năng su t 717,9 t ớ ố /ha tăng 32,99 % so v i đ i ch ng. đ i v i dâu
ả ượ ạ ạ tây, khi phun 26 ml DH1 s n l ng đ t 1,21 t ớ ố /ha tăng 7,07 % so v i đ i
ứ ệ ả ạ ạ ch ng, trong khi đó t ỷ l qu lo i 1 đ t 52,12 %. Khi phun 36 ml DH1 s nả
ượ ạ ạ ớ ố ứ l ng đ t 1,53 t ả ạ /ha tăng 35,49 % so v i đ i ch ng, trong khi đó qu lo i 1
ạ đ t 52,2 %. (S ở KH&CN Vĩnh Phúc (2006))
ệ Ứ ụ ữ ự ệ ế ậ ộ ỏ Th c hi n các n i dung th a thu n đã ký k t gi a Vi n ng d ng Công
ế ượ ứ ệ ệ ộ ngh (B KH & CN) và Vi n Ngiên c u Chi n l ể c Hungary (thông qua ti u
ệ ợ ệ ọ ban h p tác khoa h c và công ngh Vi ọ t Nam Hungary), Trung tâm sinh h c
ệ Ứ ự ự ụ ự ệ ệ ệ th c nghi m (Vi n ng d ng Công ngh ) đã và đang th c hi n d án:
ử ụ ứ ả ấ ầ “Nghiên c u s n xu t và s d ng phân bón lá Bio hunnia có thành ph n
ế ấ ừ ự ậ ủ ự ụ ạ chi t xu t t th c v t”, giai đo n 20072009. M c tiêu c a d án là: Đánh giá
ượ ề ưở ả đ c ti m năng kích thích sinh tr ệ ủ ng và kh năng khai thác nguyên li u c a
ữ ơ ụ ụ ự ậ ộ ố ứ ể ạ m t s loài th c v t có ch a axit h u c ph c v phát tri n các lo i phân bón
ươ ụ ự ế ể ậ ọ ỹ ơ ữ h u c trong t ng lai, l a ch n ph gia thay th và phát tri n k thu t gia
ứ ạ ạ ầ ế ấ ừ ự ậ công, t o d ng phân bón có ch a thành ph n chi t xu t t th c v t gia công
ử ụ ề ả ẩ ạ ằ ấ nh m h giá thành s n ph m; đ xu t quy trình s d ng phân bón lá Bio
ồ ở hunnia đ i v i ố ạ ố ớ m t ộ s lo i cây tr ng Vi ệ Nam (Ngô Quang Vinh & cs, t
2002).
ử ụ ự ể Năm 2007, d án đã tri n khai s d ng phân bón Bio hunnia (do công ty
ư ấ ố ớ ệ ẹ ấ Hunnia Zholding, Hungary cung c p) trên di n h p đ i v i cây d a h u, cà
ơ ừ ầ ể chua và súp l . Riêng v i đ i v i d a h u, t đ u năm 2008, đã tri n khai s ử
ớ ố ớ ư ấ 2 ệ ộ ở ệ ụ d ng phân bón trên di n r ng (5000 m ) ứ ỳ xã Nguyên Giáp, huy n T K ,
ả ươ ế ỉ H i D ng. K t qu t nh ấ ả cho th y, vi c s ụ ệ ử d ng phân bón lá Biohunnia đã rút
ắ ờ ưở ạ ệ ng n th i gian sinh tr ng c a ủ cây, tăng kh ả năng ch ng ố l i b nh héo xanh và
ị ấ ừ ỳ ch ng ố ch u th i ti ờ ế b t ấ l t i, ợ năng su t tăng t 26,3 30 % (tu vào n ng ồ đ sộ ử
ạ ủ ư ấ ơ ụ d ng), ộ đ Bric (t o v ị ng t) ọ c a d a h u cao h n so ứ v i ớ đ i ố ch ng. Qua tính
ư ấ ồ toán cho th y, ấ lãi su t ấ khi tr ng d a h u có s ử d ng ụ phân bón Biohunnia cao
33
ứ ồ ơ h n đ i ố ch ng kho ng ả 22 tri uệ đ ng/ha. (Ngô Quang Vinh & cs, 2002).
ễ ậ Theo Nguy n Th ị Thu n (2007) , phân bón h u ữ c ơ vi sinh Vi t ệ Séc có tác
ưở ố ắ ườ d ng ụ làm cho b p c i ắ ả sinh tr ng phát tri n ể t t: b p ch t ặ h n, ơ đ ng kính b pắ
ượ ớ to h n ơ t ừ 0,9 1,2cm, kh i ố l ng b p ắ n ng ặ h n ơ t ừ 0,18 0,3 kg/b p ắ so v i công
ứ ố ứ ấ ắ ấ ươ th c đ i ch ng, làm tăng năng su t b p c i ả t ừ 5,5 10 t n/ha ( t ứ ng ng từ
ấ ồ ấ ượ 12,7 22,8%), lãi su t tăng t ừ 3.840.000 16.400.000 đ ng/ha. Ch t l ắ ng b p
ượ ượ c iả t t ố h n, ơ hàm l ng nitrate gi m ả t ừ 12,2 21,4 mg/kg, hàm l ng ngưở đ
ượ t ng ổ s ố tăng t ừ 0,22 0,23%, hàm l ng vitamin C tăng t ừ 1,98 2,2 mg/kg so
ớ v i công th c ứ đ i ố ch ng. ứ Ngoài ra tính ch t ấ nông hóa đ t đ ấ ượ duy trì, m t ộ số c
ỉ ướ ố ơ ch tiêu cũng có xu h ng tăng nh , ẹ đ t ấ gi ữ m ẩ t t h n.
ọ ượ ự Phân sinh h c Bioplant và Proplant đ c th c hiên cho mô hình s nả
ắ ả ụ ụ ể ấ ị ạ ụ ị xu t cây b p c i v đông năm 2006, đ a đi m áp d ng t i HTX d ch v nông
ườ ứ ệ ệ ự nghi p Tam C ng, xã An đ c, huy n Ninh Giang., qui ệ mô th c hi n: 2 ha, có
ắ ả ế ệ ấ ộ ớ ượ ả 72 h nông dân tham gia. K t qu cho th y, v i di n tích b p c i đ c phun
ể ố ơ ệ ề ọ ồ ơ phân bón lá sinh h c phát tri n t ơ t h n, cây đ ng đ u h n, ít sâu b nh h n.
ả ắ ạ ấ B p c i có bón phân Bioplant và Proplant đ t 1.400 1.450 kg/sào. Năng su t
cao h nơ 10 12% so v iớ đ iố ch ngứ đ tạ 1.250 1.300 kg/sào. Hàm l ngượ
ư ượ ệ ự ớ ắ ả ấ ơ ố ) và d l ả ậ ng thu c b o v th c v t th p h n so v i b p c i
ọ ồ nitrate (NO3 tr ng bón phân hoá h c. (Ngô Quang Vinh & cs, 2002).
Ộ ƯƠ Ứ Ầ PH N III. N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ậ ệ ứ
3.1. V t li u nghiên c u ắ ả 3.1.1. Các gi ng ố b p c i
ồ ố Gi ng ố ắ ả Thúy Phong (ngu n g c Đài Loan) b p c i .
ồ ố Gi ng ố ậ ả . ắ ả KK. Cross (ngu n g c Nh t B n) b p c i
ệ ố ồ Gi ng ố ắ ả Tre Vi b p c i t 68 ( ậ ả . ngu n g c Nh t B n)
ồ ố Gi ng ố ậ ả . ắ ả Sakata No 70 (ngu n g c Nh t B n) b p c i
ắ ả ố ứ ố ồ Gi ng b p c i Kinh Phong ( ngu n g c ố ố Trung Qu c đ i ch ng).
34
ạ 3.1.2. Các lo i phân bón lá
2O5: 4%; K2O: 15%; B:
ầ Phân bón Seaweed – Extra (thành ph n: N: 7%; P
250 ppm; Mn: 250 ppm; Zn: 280 ppm; Cu: 12 ppm; Mo: 7 ppm; Fe: 120 ppm).
2O5: 3%; K2O: 5%; B: 100
ầ Phân NPK Yzuka 03 (thành ph n: N: 10%; P
ppm; Zn: 250 ppm; Mn: 300 ppm; Cu: 100 ppm).
2O5: 60%; K2O: 5%; B: 1.00 ppm; Zn:
ầ Siêu lân (thành ph n: N: 10%; P
250 ppm; Mn: 300 ppm; Cu: 100 ppm).
ứ ờ ể ị 3.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u
ổ ỉ ứ ệ ể ả ị Đ a đi m nghiên c u: xã L n Nhì Thàng, huy n Phong Th , t nh Lai
Châu.
ờ Th i gian:
ầ ồ ố ụ + V thu đông tháng 8 11/2016 (gieo đ u tháng 8, tr ng cu i tháng 8).
ữ ố ồ ụ + V xuân hè tháng 25/2017 (gieo cu i tháng 2, tr ng gi a tháng 3).
ứ ộ 3.3. N i dung nghiên c u
ứ ả ưở ể ắ ố Nghiên c u kh năng sinh tr ả ủ ng và phát tri n c a 5 gi ng b p c i
ở ụ ớ ộ ạ ụ ổ ỉ ệ ả ồ tr ng v s m và v mu n t i xã L n Nhì Thàng, huy n Phong Th , t nh Lai
Châu.
ứ ả ưở ủ ế ạ ả Nghiên c u nh h ng c a 3 lo i phân bón lá đ n kh năng sinh
ưở ắ ả ố ố ượ tr ng và phát tri n c a ể ủ gi ng b p c i Kinh Phong (là gi ng đang đ ồ c tr ng
ổ ế ạ ị ươ ụ ph bi n t i đ a ph . ng) trong hai v thu đông năm 2016 và xuân hè năm 2017
ươ ứ 3.4. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ố ệ 3.4.1. Ph ng pháp b trí thí nghi m
ệ ố ố ồ ở thu a. Thí nghi m 1ệ : Có 5 gi ng tham gia thí nghi m b trí tr ng
ạ ồ đông năm 2016, (gieo tháng 7, tr ng – thu ho ch: tháng 8 10/2016).
ứ ệ ố Công th c thí nghi m có 5 gi ng tham gia:
ố ắ ả CT1: Gi ng b p c i Thúy Phong.
ố ắ ả CT2: Gi ng b p c i KK. Cross.
ắ ả ố ệ CT3: Gi ng b p c i Tre Vi t 68.
ố ắ ả CT4: Gi ng b p c i Sakata No 70.
ắ ả ứ ố ố CT5: Gi ng b p c i Kinh Phong (đ i ch ng).
35
ệ ố B trí thí nghi m:
ầ ặ ạ ủ ệ ẫ ầ ố ố ệ Thí nghi m b trí theo kh i ng u nhiên đ y đ 3 l n l p l i. Di n tích ô
2 (5m x 1,2 m), rãnh gi a các lu ng r ng 0,3m. ữ
ệ ộ ố ệ thí nghi m là 6,5m Di n tích
ữ ắ ả ầ ố nghiên c u làứ 135m2. Lên lu ng cao 30 cm, kho ng cách gi a các l n nh c là
ệ ả ồ ỗ ồ 30cm, m i ô thí nghi m tr ng 2 hàng, kho ng cách tr ng: cây x cây 35cm,
hàng x hàng 45 cm.
NL 1 NL 3 NL 2
CT 2 CT1 CT 5
CT 1 CT5 CT 4
CT 3 CT4 CT 1
CT 4 CT2 CT 3
CT 5 CT3 CT 2
ệ ồ ố ố ở ụ v xuân hè b. Thí nghi m 2ệ : Có 5 gi ng tham gia thí nghi m b trí tr ng
ầ ạ ồ năm 2017, (gieo đ u tháng 3, tr ng – thu ho ch tháng 3 5/2017).
ứ ệ ố Công th c thí nghi m có 5 gi ng tham gia:
ố ắ ả CT 1: Gi ng b p c i Thúy Phong.
ố ắ ả CT 2: Gi ng b p c i KK. Cross.
ắ ả ố ệ CT 3: Gi ng b p c i Tre Vi t 68.
ố ắ ả CT 4: Gi ng b p c i Sakata No 70.
ắ ả ứ ố ố CT 5: Gi ng b p c i Kinh Phong (đ i ch ng).
ệ ố B trí thí nghi m:
ủ ớ ắ ạ ệ ầ ầ ố ố ẫ Thí nghi m b trí theo kh i ng u nhiên đ y đ v i 3 l n nh c l ệ i. Di n
2 (5m x 1,2 m), rãnh gi a các lu ng r ng 0,3m. ữ
ệ ố ộ tích ô thí nghi m là 6,5m Di nệ
ữ ả ố tích nghiên c u làứ 135m2. Lên lu ng cao 30 cm, kho ng cách gi a các l n ầ
ệ ắ ả ỗ ồ ồ nh c là 30cm, m i ô thí nghi m tr ng 2 hàng, kho ng cách tr ng: cây x cây
35cm, hàng x hàng 45 cm.
NL 1 NL 3 NL 2
CT 2 CT1 CT 5
CT 1 CT5 CT 4
CT 3 CT4 CT 1
CT 4 CT2 CT 3
36
CT 5 CT3 CT 2
ượ ứ ả ấ ắ ụ ả ị L ng phân bón (áp d ng theo đ nh m c s n xu t b p c i an toàn t ạ i
ế ị ủ ố ộ ệ Quy t đ nh s 3073/QĐBNNKHCN ngày 28/10/2009 c a B Nông nghi p
ụ ể và PTNT), c th :
ạ + Phân Đ m u rê 200 kg/ha.
+ Phân Lân Super 300 kg/ha.
+ Phân Kali clorua 120 kg/ha.
ữ ơ ọ + Phân H u c sinh h c: 2. 000 kg/ha.
Cách bón.
ộ ượ ữ ơ + Bón lót toàn b l ọ ng phân h u c sinh h c, phân lân và 20% phân
ạ đ m, 20% phân Kali.
ầ ạ ồ + Bón thúc l n 1 (sau tr ng 15 ngày) 20% phân đ m, 20% phân Kali.
ờ ỳ ả ầ ạ + Bón thúc l n 2 (th i k tr i lá bàng) 30% phân đ m, 30% phân Kali.
ắ ầ ầ ạ ố + Bón thúc l n 3 (b t đ u vào cu n) 20% phân đ m, 20% phân Kali.
ệ ệ ạ ắ ố c. Thí nghi m 3: ả Có 3 lo i phân tham gia thí nghi m trên gi ng b p c i
ố ượ ổ ế ở ị ồ ươ ồ ố Kinh Phong (là gi ng đang đ c tr ng ph bi n đ a ph ng), b trí tr ng ở
ồ ồ ụ v thu đông năm 2016 (tr ng tháng 8) và xuân hè năm 2017 (tr ng tháng 3) ,
ứ ỉ ướ ố đ i ch ng là không dùng phân bón lá, ch phun n c lã.
ứ ệ Công th c thí nghi m
ướ ứ CT1: Phun n ố c lã (Đ i ch ng) .
CT2: Seaweed – Extra.
CT3: Phân NPK Yzuka 03.
CT4: Siêu lân.
ủ ớ ắ ạ ệ ầ ầ ố ố ẫ Thí nghi m b trí theo kh i ng u nhiên đ y đ v i 3 l n nh c l ệ i. Di n
2 (5m x 1,2 m), rãnh gi a các lu ng r ng 0,3m. ữ
ệ ộ ố tích ô thí nghi m là 6,5m Di nệ
ữ ả ố tích nghiên c u làứ 108,5m2. Lên lu ng cao 30 cm, kho ng cách gi a các l n ầ
ệ ắ ả ỗ ồ ồ nh c là 30cm, m i ô thí nghi m tr ng 2 hàng, kho ng cách tr ng: cây x cây
35cm, hàng x hàng 45 cm.
NL 1 NL 2 NL 3
CT2 CT4 CT3
CT1 CT2 CT4
37
CT3 CT3 CT1
CT 4 CT1 CT2
ế ồ ẫ ộ ổ Ti n hành phun sau khi tr ng 15 ngày, phun đ m toàn b lá vào bu i sáng
ạ khi lá không còn ướ ươ t s ng, ị đ nh k ỳ 15 ngày/l n. ầ Các lo i phân bón lá pha
ủ ế ả ộ ồ theo n ng đ khuy n cáo c a nhà s n xu t, ụ ể ấ c th :
+ Phân bón Seaweed – Extra: pha 10gr/ bình 16 lít n c.ướ
+ Phân NPK Yzuka 03: pha 20gr/ bình 16 lít n c.ướ
+ Siêu lân: pha 10gr/ bình 16 lít n c.ướ
ỉ ươ 3.4.2. Các ch tiêu theo dõi và ph ng pháp đánh giá
ỉ ưở ể * Các ch tiêu sinh tr ng, phát tri n.
ế ậ ồ ồ ố Ngày tr ng (ngày): tr ng khi cây con có 56 lá th t: quan sát, đ m s lá
ữ ố gi a các gi ng.
ố ộ ừ ả ạ Đ ng thái tăng s lá (ngày/lá): t giai đo n cây con – tr i lá bàng: quan
ế ệ ấ ố sát, đ m s ngày/lá xu t hi n.
ệ ở ả ố Ngày tr i lá bàng (ngày): khi có 50% s cây/ô thí nghi m ạ giai đo n
ế ả ố tr i lá bàng: quan sát, đ m s cây.
ộ ườ ừ ả ạ Đ ng thái tăng đ ng kính tán cây (cm): tính t giai đo n tr i lá bàng:
ườ ấ ị đo 2 đ ng vuông góc qua tâm cây, l y giá tr trung bình, đ o 1 tu nầ /l n.ầ
ể ả ạ ằ Hình thái lá ngoài (tính đi m): giai đo n tr i lá bàng, đánh giá b ng cách
ứ ứ ể ể ể ể cho đi m: Elip đ ng = 1 đi m; Ô van đ ng = 2 đi m; Tròn = 3 đi m; Elip
ứ ể ượ ể ngang = 4 đi m; Hình tr ng ng c = 5 đi m: quan sát trên lá ngoài đã phát
ầ ủ ủ ể tri n đ y đ c a các cây trên ô.
ắ ầ ắ ả ố ố ắ ầ Ngày b t đ u cu n b p (ngày): khi kho ng 50% s cây trên ô b t đ u
ế ắ ố cu n b p: quan sát, đ m các cây trên ô.
ộ ườ ạ ố Đ ng thái tăng đ ng kính b p ắ (cm): giai đo n cây cu n, đo 2 đ ườ ng
ấ ị vuông góc qua tâm b pắ , l y giá tr trung bình, 1 tu nầ /l n.ầ
ố ượ ấ ắ ạ ả Kh i l ỗ ng cây (kg) khi thu ho ch: c t sát đ t sau đó cân c cây, m i
ắ ấ ố ệ ủ ị ầ l n nh c l y s li u c a 10 cây và giá tr trung bình.
ố ượ ắ ạ ượ ố ỏ Kh i l ng b p (kg) khi thu ho ch: l c b các lá không cu n, cân
ố ượ ắ ủ ắ ẫ ỗ kh i l ấ ố ệ ủ ng b p c a 10 cây m u. L y s li u c a 10 b p trên m i ô và giá tr ị
38
trung bình.
ặ ắ ọ ể ẹ ạ ắ ể Hình d ng b p theo m t c t d c (tính đi m): Elip h p ngang = 1 đi m;
ứ ứ ể ể ể ượ Elip ngang = 2 đi m; Tròn = 3 đi m; Elip đ ng = 4 đi m; Hình tr ng ng c =
ứ ể ể ể ắ ầ ắ ề 5 đi m; Ovan đ ng = 6 đi m; Ovan có góc đ u b p = 7 đi m: c t đôi chi u
ắ ọ ủ d c c a 10 b p và quan sát
ề ắ ạ ạ ị ấ ủ ắ Chi u cao b p (cm): khi thu ho ch, đo t ấ i v trí cao nh t c a b p, l y
ắ ị ố ệ ủ s li u c a 10 b p và giá tr trung bình.
ườ ắ ườ ầ ớ ặ ắ Đ ng kính b p (cm): Đo đ ấ ng kính m t c t ngang ph n l n nh t
ự ẫ ệ ủ ắ c a b p, th c hi n trên 10 cây m u.
ầ ủ ể ắ ạ ạ M u c a lá trong b p (tính đi m): Giai đo n chín thu ho ch, xem màu
ừ ắ ạ ạ ứ ủ c a lá th 7 tính t lá b p ngoài cùng giai đo n chín thu ho ch, sau đó cho
ể ể ể ể ắ ể đi m: Tr ng = 1 đi m; Vàng = 2 đi m; Xanh = 3 đi m; Tím = 4 đi m.
ỉ ệ ắ ạ ạ ố ươ T l b p cu n (%): Giai đo n chín thu ho ch, ph ng pháp đánh giá
ố ổ ố ắ ố ằ b ng cách tính s b p cu n/t ng s cây x 100.
3): Giai đo n chín thu ho ch, ph
ộ ạ ạ ươ ặ ủ ắ Đ ch t c a b p (g/cm ng pháp đánh
2x0,523, trong đó G: kh i l
ứ ằ ố ượ giá b ng cách tính công th c: P=G/H x D ắ ng b p
3 (P càng cao b p càng
ề ắ ườ ắ (g); H: chi u cao b p (cm); D: đ ng kính P = g/cm
ặ ố ố ệ ố ổ ừ ể ụ ể ệ ch t th hi n gi ng t t) và 0.523 là h s quy đ i t th tích hình tr sang
ế ớ ầ ắ ặ hình c u. (P càng ti n t i 1 thì b p càng ch t).
ờ ưở ừ ế ạ ằ Th i gian sinh tr ờ ng (th i gian t gieo đ n thu ho ch, tính b ng ngày):
ạ ố ượ quan sát ngày có 50% s cây/ ô thu ho ch đ c.
ề ườ ừ ế ắ Chi u cao và đ ng kính thân trong (cm): Đo t ế đáy b p đ n h t thân
ắ ươ ắ ọ ằ ắ ầ chính trong b p. Ph ng pháp đánh giá b ng cách c t d c b p, đo ph n thân
ụ ừ ế ế ắ ắ tr t đáy b p đ n h t thân chính trong b p.
ề ươ ằ Chi u cao thân ngoài (cm): Ph ắ ọ ng pháp đánh giá b ng cách c t d c
ừ ặ ấ ế ế ầ ắ b p, đo t m t đ t đ n h t t ng lá bao ngoài cùng.
ươ ấ ắ Năng su t b p (kg/ô): Ph ằ ng pháp đánh giá b ng cách tính kh i l ố ượ ng
ữ ố ấ ẩ ấ ắ b p trên ô, l y 1 ch s sau d u ph y.
ỷ ệ ắ ị ứ ươ ế T l b p b n t (%): Ph ố ắ ằ ng pháp đánh giá b ng cách đ m s b p
ế ứ ừ ệ ấ ế xu t hi n v t n t t ạ giai đo n cu n ạ . ộ đ n khi thu ho ch
39
ệ ạ ỉ ề * Các ch tiêu v sâu b nh h i.
ố ạ ệ ắ ẩ ả ố ố ố Các b nh th i nhũn b p c i, đ m lá vi khu n, th i h ch, đ m vòng:
ệ ể ằ ấ ờ ồ th i đi m đánh giá sau tr ng 30, 45 và 60 ngày, đánh giá b ng c p b nh, c ụ
ể ấ ị ạ ệ ấ ừ ế th : C p 1: <1% di n tích lá b h i; C p 3: t ị ạ ệ 1% đ n 5% di n tích lá b h i;
ị ạ ế ế ệ ệ ấ ấ C p 5: >5% đ n 25% di n tích lá b h i; C p 7: >25% đ n 50% di n tích lá b ị
ị ạ ệ ấ ạ h i; C p 9: >50% di n tích lá b h i.
2): th i đi m đánh giá sau
ơ ướ ắ ể ờ ạ Các lo i sâu t , sâu xanh b m tr ng, (con/m
ự ế ố ượ ế ồ tr ng 30, 45 và 60 ngày. Quan sát và đ m tr c ti p s l ừ ng sâu và phân t ng
ụ ủ ừ ể ề pha phát d c c a sâu có trên t ng cây trong đi m đi u tra.
ả ọ ạ ọ ể ờ Các lo i b nh y s c cong, ệ ệ r p, nh n h i ồ ạ : th i đi m đánh giá sau tr ng
ấ ạ 30, 45 và 60 ngày, phân c p h i:
ả ọ ặ B nh y (tính % cây ho c ọ ệ B trĩ, r p ạ ệ Nh n h i ấ con/m2) ạ C p h i (% cây) (% cây) (% cây) (con/m2)
ẹ ễ Nhi m nh 15 – 30 10 – 20 15 – 30 10 – 20
ễ Nhi m tr.bình > 30 – 60 > 20 – 40 > 30 – 60 > 20 – 40
ễ ặ Nhi m n ng > 60 > 40 > 60 > 40
ể ố ả ấ ố Gi m trên 70% năng su t (dùng đ th ng kê cu i các ấ ắ M t tr ng ố ụ ả ặ ấ ợ ị đ t d ch ho c cu i v s n xu t).
ươ ố ệ 3.5. Ph ng pháp phân tích s li u.
ố ệ ệ ượ ử ươ S li u thí nghi m đ ằ c x lý b ng các ch ng trình Excel, ch ươ ng
40
ử ụ ệ ố trình IRRISTAT 4.0 và các bi n pháp x lý th ng kê thông d ng.
Ự Ế Ứ Ả Ế IV. D KI N K T QU NGHIÊN C U
ọ ượ ắ ả ồ ợ ạ ụ ố ổ Ch n đ c 1 gi ng b p c i tr ng trái v phù h p t i Phong Th sau hai
ụ v đánh giá.
ượ ạ ả ưở ượ ộ ọ Ch n đ c lo i phân bón lá có nh h ng v t tr i khi phun cho 1
41
ố ắ ả ụ ể gi ng b p c i c th .
Ự Ạ Ệ Ế V. K HO CH TH C HI N
Ộ Ờ TT N I DUNG TH I GIAN
ệ ề ươ ự ả 1 Xây d ng và b o v đ c ng Tháng 910/2016
Tháng 910/2016; ậ ố ệ ự ệ 2 Xây d ng thí nghi m và thu th p s li u 25/2017
Tháng 910/2016; ệ ế 3 Ti n hành thí nghi m 25/2017
ộ 4 Báo cáo ti n đế Tháng 6/2017
ử ế ơ ộ ậ ố ệ X lí s li u và vi t lu n văn s b thông 5 Tháng 7 8/2017 ướ qua giáo viên h ẫ ng d n
42
ẩ ậ ị 6 Th m đ nh Lu n văn Tháng 9/2017
ậ ộ ỉ 7 Hoàn ch nh và n p Lu n văn Tháng 10/2017
ậ ả ệ 8 B o v Lu n văn Tháng 10/2017
ƯỚ Ẫ Ọ Ự Ệ GIÁO VIÊN H NG D N H C VIÊN TH C HI N
ầ TS. Vũ Thanh H iả ứ Tr n Đ c Phúc
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. FAO, 1998.
ườ ậ 2. FAO, 2000. ồ 3. Đ ng H ng D t (2003), S ổ tay hướng dẫn s ử dụng phân bón, Nhà xu tấ
ả b n NN, tr 94.
ạ ầ 4. Tr n đ i Dũng (2004), Nghiên cứu một s ñố ặc ñiểm sinh học và một số
biện pháp k ỹ thuật nhằm nâng cao năng suất, chất lượng của giống mận
ạ ậ ọ ệ chín sớm huyện Gia Lộc, Lạng Sơn, Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p,
ạ ọ đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên.
ả 5. Hoàng H i (2000), ạ ọ Luận án Tiến s ỹ sinh học, ST Petersburg, đ i h c
43
Nông lâm Thái Nguyên.
ồ ệ 6. Phùng Nguy t H ng (2007), D ự án “kết hợp cải cách giáo dục và phát
triển cộng ñồng”, đH C n ầ Th .ơ
ỳ ơ ễ ộ 7. Cao K S n, Nguy n Văn B , Bùi đình Dinh (1998), “S ử dụng ch ế phẩm
phân bón qua lá một tiến b ộ s ử dụng phân bón ở Việt Nam” K t quế ả
ứ ệ ể nghiên c u khoa h c ọ , Vi n TNNH, NXB NN, quy n 3, tr 511 519.
ễ ấ ầ ạ ẩ Giáo 8. Hoàng Minh T n, Nguy n Quang Th ch, Tr n Văn Ph m (2002),
trình sinh lý thực vật, NxB NN, Hà N i.ộ
ễ ạ 9. Nguy n H c Thúy (2001 ), Cẩm nang s ử dụng chất dinh dưỡng cây trồng
và phân bón cho năng suất cao, NxB NN, Hà N i.ộ
ễ ể Phân bón lá và các chất kích thích sinh 10. Nguy n Văn Uy n (1995),
trưởng, NXB NN TPHSSSCM.
ễ ắ ầ ắ 11. Tr n Kh c) Thi, Nguy n Văn Th ng (2001), “S ổ tay người trồng rau”,
ấ ả ệ nhà xu t b n nông nghi p, Hà N i.ộ
ễ ậ ị 12. Nguy n Th Thu n ( 2007), Sản xuất phân bón hữu c ơ vi sinh tại
ạ ố Hải Dương. T p chí s 4/2008 KH CN
ạ 13. Ngô Quang Vinh, Ph m Văn Biên, Meisaku Koizumi (2002), K ỹ thuật và
ấ ả kinh nghiệm trồng rau trái vụ, nhà xu t b n Nông nghi p.ệ
14. S n, ơ Hô, Thanh, Thái, Bui Thi and Moustier, Paul (2003), “Start egiesof
Stakeholder is vegetable commondity Science Istitute (VSAI)
ử ụ ỳ ơ ề ễ ả ấ ộ 15. Bùi Huy Hi n, Nguy n Văn B , Cao K S n, S n xu t và s d ng phân
ở ệ bón lá Vi t Nam.
ố ệ ố ụ ệ ố ổ S li u th ng kê năm 2015 16. Chi c c th ng kê huy n Phong Th , .
ạ ậ ạ ồ ồ ỹ ụ ữ 17. T Thu Cúc , K thu t tr ng rau s chtr ng rau ăn lá , NXB Ph n , Hà
Nôị (2007).
ố ấ ả S n xu t rau an toàn ế 18. Trung tâm Khuy n nông Qu c gia, ấ ả , Nhà xu t b n
ệ Nông nghi p (2008).
ủ ế ố ộ ị 19. Quy t đ nh s 3073/QĐBNNKHCN ngày 28/10/2009 c a B Nông
ề ệ ứ ạ ụ ệ ờ ị nghi p và PTNT v vi c ban hành các đ nh m c t m th i áp d ng cho các
44
ươ ự ế ch ư ế ng trình, d án khuy n nông, khuy n ng .
ươ ạ ậ ả ố ỗ các gi ng l c, đ u đ , rau qu và cây ăn c m i 20. Tr ng Đích, ủ ớ , Nhà xu tấ
ệ ả b n nông nghi p.(2005)
21. http://lamdongdost.gov.vn/home/gioithieu/sokhoahoccongnghe/tai
lieu/type/detail/id/560
Ệ ƯỚ TÀI LI U N C NGOÀI:
22. S n, ơ Hô, Thanh, Thái, Bui Thi and Moustier, Paul (2003), “Start egiesof
45
Stakeholder is vegetable commondity Science Istitute (VSAI)