Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Hòa Bắc, Di Linh
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Hòa Bắc, Di Linh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Hòa Bắc, Di Linh
- TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIN 8 – Năm học: 2024 - 2025 I. Lý thuyết Bài 1. Lược sử công cụ tính toán - Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính. Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra chiếc máy tính cơ học Pascaline. - Năm1833, nhà Toán học Charles Babbage đã thiết kế máy tính đa năng, tính toán tự động tương tự như máy tính ngày nay. - Máy tính điện tử ra đời với những năm 1940. Năm thế hệ của máy tính điện tử được đánh dấu bởi những tiến bộ công nghệ nhằm thu nhỏ các linh kiện điện tử, tích hợp chúng vào những thiết bị nhỏ, có tốc độ xử lí lớn, độ tin cậy cao, có khả năng kết nối toàn cầu, tiêu thụ ít năng lượng và được trang bị nhiều ứng dụng thân thiện với con người. - Thế giới đang biến đổi nhanh chóng và sâu sắc nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính. Bài 2. Thông tin trong môi trường số - Thông tin số có những đặc điểm chính: thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý thông tin đó cho phép. - Thông tin số đa dạng, được thu thập nhanh, được lưu trữ về dung lượng rất lớn bởi nhiều tổ chức và cá nhân. - Có nhiều công cụ hỗ trợ tìm kiếm, truy cập, lưu trữ, xử lí và chia sẻ thông tin số. - Quyền tác giả của thông tin số được pháp luật bảo hộ. - Thông tin số có mức độ tin cậy khác nhau. - Thông tin số cần được quản lí, khai thác an toàn và có trách nhiệm. - Thông tin đáng tin cậy giúp em đưa ra kết luận đúng, quyết định hành động đúng và giải quyết được các vấn đề đặt ra. - Một số cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không: kiểm tra nguồn thông tin; phân biệt ý kiến với sự kiện; kiểm tra chứng cứ và kết luận; đánh giá tính thời sự của thông tin. Bài 3. Thực hành khai thác thông tin số Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kỹ thuật số - Ba điều lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số: tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng. Hầu hết thông tin trên Internet là có bản quyền - Cần bảo đảm tính văn hóa, thể hiện được đạo đức và tuân thủ pháp luật khi tạo ra các sản phẩm số, giúp tránh được việc lan truyền thông tin sai trái, đồng thời góp phần tạo ra một xã hội số lành mạnh và hợp pháp. II. Trắc nghiệm Câu 1. Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công? A. Máy tính cơ giới hóa B. Máy tính điều khiển tuần tự tự động B. Máy tính cơ học Pascal D. Đáp án khác Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? A. Nguyên lý Von Neumann B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý archimedes D. Đáp án khác Câu 3. Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ thứ nhất B. Thế hệ thứ hai C. Thế hệ thứ ba D. Thế hệ thứ tư Câu 4. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không B. Bóng bán dẫn C. Mạch tích hợp D. Bộ vi xử lí Câu 5. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động B. Máy tính cần những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay D. Cả 3 đặc điểm trên Câu 6. Máy tính cơ học Pascaline được ra đời vào năm nào? 1
- TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN A. 1462 B. 1842 C. 1945 D. 1642 Câu 7. Hãy sắp xếp các thế hệ công cụ tính toán theo thứ tự thời gian: a) Máy tính điện tử; b) Máy tính cơ học; c) Công cụ thủ công A. c → a → b B. a → b → c C. b → c → a D. c → b → a Câu 8. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào? A. Mạch tích hợp B. Đèn điện tử chân không C. Bóng bán dẫn D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn Câu 9. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ hai là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không B. Mạch tích hợp C. Bóng bán dẫn D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn Câu 10. Bộ vi xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không B. Linh kiện bán dẫn đơn giản C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn Câu 11. Bộ nhớ CD, RAM, ROM,… được sử dụng cho máy tính ở thế hệ thứ mấy? A. Thế hệ thứ nhất B. Thế hệ thứ ba C. Thế hệ thứ hai D. Thế hệ thứ tư Câu 12. Mạch tích hợp cỡ siêu lớn là thành phần điện tử chính trong máy tính ở thế hệ thứ mấy? A. Thế hệ thứ hai B. Thế hệ thứ tư C. Thế hệ thứ ba D. Thế hệ thứ năm Câu 13. Máy tính đã thay đổi theo những cách nào dưới dây A. Những thiết bị nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể vad đưa ra những phản hồi hợp lý B. Giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi. C. Hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 14. Chọn phương án nêu 3 đặc điểm của thông tin số: A. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn B. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn C. Sao chép chậm, khó lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn D. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn Câu 15. Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí Câu 16. Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức nào? A. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể B. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy C. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin D. Hầu hết những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác Câu 17. Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào? A. Tuy thu thập chậm nhưng lưu trữ với dung lượng lớn B. Thu thập nhanh nhưng chỉ lưu trữ với dung lượng nhỏ C. Thu thập chậm và được cân nhắc kĩ trước khi lưu trữ D. Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng lớn Câu 18. Hãy tưởng tượng rằng em thấy một thông báo trên mạng xã hội có nội dung: “Vì lý do khẩn cấp, các trường học tạm nghỉ đến thứ 2 tuần sau. Vui lòng chia sẻ ngay lập tức!”. Tin nhắn có vẻ nghiêm túc. Em sẽ hành động như thế nào? A. Chia sẻ tin nhắn để thể hiện tinh thần hợp tác vì nó có yêu cầu vui lòng chia sẻ ngay lập tức B. Chia sẻ tin nhắn vì nó có vẻ nghiêm túc và em muốn người khác biết về việc tạm nghỉ học C. Không chia sẻ tin nhắn vì em không chắc đó là sự thật và việc lan truyền có thể gây nhầm lẫn D. Đợi người khác chia sẻ tin nhắn trước, rồi em sẽ chia sẻ sau để không phải chịu trách nhiệm Câu 19. Trong tình huống của câu trên mặc dù tin nhắn có vẻ nghiêm túc nhưng em không chắc đó là sự thật. Em có thể tìm hiểu thêm bằng cách nào? 2
- TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN A. Kiểm tra trang web của trường và nhờ cha mẹ gọi đến trường để xác nhận nội dung thông báo B. Kiểm tra xem ai là người gửi thông báo và vai trò của người đó đối với các hoạt động của trường là gì C. Quan sát kĩ, tìm chứng cứ từ những nguồn khác nhằm củng cố và bác bỏ nội dung thông báo trên D. Tất cả những cách trên. Câu 20. Hãy tưởng tượng em nhìn thấy một bài viết có tiêu đề: “các nhà khoa học đã chứng minh rằng trò chơi điện tử giúp cải thiện trí nhớ”. Em chia sẻ bài viết lên mạng xã hội và sau đó nhận ra nó là thông tin giả. Em nên làm gì sau khi nhận ra mình đã chia sẻ thông tin sai lệch? A. Giữ bài đã đăng chỉ để xem có bao nhiêu người yêu thích nó B. Xoá bài mà em đã chia sẻ và viết lời giải thích cho việc chia sẻ nó C. Không làm gì vì mọi người sẽ quên bài viết trong một hoặc hai ngày D. Tiếp tục chia sẻ các bài tương tự để làm cho thông tin giống như sự thật Câu 21. Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........ A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 22. Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào: A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết. C. Tính cập nhật của bài viết. B. Mục đích của bài viết. D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết. Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 24. Hành động nào sau đây dùng để đánh giá một bài báo trực tuyến có đáng tin cậy hay không? A. Đọc và cố gắng chứng thực thông tin được tác giả trình bày trong bài báo B. Chia sẻ bài báo trên mạng xã hội để nhận được phản hồi trước khi đọc nó C. Tin tưởng bài báo trình bày sự thật cho đến khi phát hiện thông tin sai lệch D. Mặc nhiên cho rằng bài báo thiên vị cho đến khi có những chứng cứ củng cố Câu 25. Chọn đáp án sai. Việc xác định thông tin đáng tin cậy và biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy rất quan trọng vì: A. Thông tin đáng tin cậy giúp em đưa ra những quyết định đúng đắn. B. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm. C. Thông tin đồn thổi dễ dẫn đến kết luận đúng đắn. D. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối Câu 26. Nguồn thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn? A. Từ người ẩn danh trên Facebook B. Cộng đồng Cơ điện lạnh Việt Nam C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam D. Bộ Công Thương Câu 27. Công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những gì? A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển B. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mềm trình chiếu C. Phần mềm xử lý hình ảnh, âm thanh, video và ngôn ngữ tự nhiên D. Tất cả những công cụ trên Câu 28. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm”, thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet? A. Trang web B. Từ khóa C. Báo cáo D. Biểu mẫu Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bất cứ ai cũng có thể xuất bản thông tin trên Internet B. Bạn không bao giờ nên tin bất cứ điều gì bạn đọc trực tuyến C. Không cần phải kiểm tra lại thông tin từ các trang web tin tức 3
- TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN D. Chỉ có 2 loại thông tin: hoàn toàn đáng tin cậy hoặc hoàn toàn bịa đặt Câu 30. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh Câu 31. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó B. Nguồn tin từ câu lạc bộ đội bóng đối thủ C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi D. Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam Câu 32. Ví dụ phát biểu: “Tôi nghĩ đây là bộ phim hoạt hình hay nhất mọi thời đại”. Em chọn gợi ý nào sau đây để giúp em xác định được thông tin đáng tin cậy hay không? A. Xác định nguồn thông tin. C. Kiểm tra chứng cứ của kết luận. B. Đánh giá tính thời sự của thông tin. D. Phân biệt ý kiến và sự kiện. Câu 33. Em có thể hình thành ý tưởng về một vấn đề dựa trên? A. Nguồn thông tin từ một người lạ B. Nguồn thông tin được đăng tải từ rất lâu C. Nguồn thông tin chính xác đã được kiểm chứng D. Đáp án khác Câu 34. Ví dụ nào sau đây nói về thông tin có độ tin cậy thấp? Tại sao? A. Bảng xếp hạng doanh thu âm nhạc B. Bài bình luận về một đĩa CD âm nhạc C. Một bộ sưu tập các bản nhạc cũ D. Giá bán một đĩa CD âm nhạc thời xưa Câu 35. Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hóa? A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em B. Chụp phong cảnh đường phố C. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua để gửi cho bạn Câu 36. Hành động nào dưới đây là không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. A. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc. B. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm. C. Quay và lan truyền video bạo lực học đường. D. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet. Câu 37. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc trò chuyện. C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. Câu 38. Biểu hiện nào sau đây vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số? A. Sao chép thông tin từ một trang web khác và coi đó là của mình B. Bình luận một cách lịch sự trên bài viết của người khác C. Không chụp ảnh, quay phim trong rạp chiếu phim D. Đính chính, xin lỗi bạn khi đưa thông tin chưa được kiểm chứng lên mạng Câu 39. Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hóa? A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính C. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận D. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính lũy thừa Câu 40. Sử dụng điện thoại thông minh để thực hiện hành động nào sau đây là vi phạm đạo đức, pháp luật? A. Hỏi bài bạn thông qua mạng Zalo C. Chụp ảnh món ăn mới nấu B. Gọi điện thoại hỏi thăm ông bà 4
- TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN D. Quay video ở địa điểm có biển cấm quay phim, chụp ảnh để khoe với bạn bè Câu 41. Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài tập? A. Sử dụng và không cần làm gì C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng B. Sử dụng và ghi rõ nguồn D. Mua bản quyền để sử dụng Câu 42. Việc nào sau đây là thích hợp khi một người cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để in vào cuốn sách của mình? A. Sử dụng và không cần làm gì B. Sử dụng và ghi rõ nguồn C. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó D. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng Câu 43. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa? A. Bạn Hoài đăng một mẩu thơ của nhà thơ nổi tiếng và ghi tác giả là mình B. Bình luận với các từ ngữ phản cảm trên Facebook C. Tải về một hình ảnh từ Internet để minh họa cho bài tập môn Khoa học tự nhiên D. Chép một đoạn văn trên Internet vào bài tập làm văn Câu 44. Em chụp một bức hình rất đẹp và khoe với mọi người. Một thời gian sau, em thấy bức hình đó được đăng ở một trang web với tên tác giả là bạn em. Khi đó em sẽ làm gì? A. Liên lạc với bạn và yêu cầu ghi đúng nguồn B. Không làm gì cả C. Báo cáo với thầy cô giáo và người lớn D. Nói với tất cả mọi người về điều đó Câu 45. Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. Nguồn gốc. B. Giá tiền C. Độ lan toả. D. Số lượt xem Câu 46. Em hãy điền vào ý còn thiếu ở dấu ba chấm. Khi thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm thông tin để tạo 1 bài trình chiếu em tiến hành: Hình thành ý tưởng và cấu trúc bài trình chiếu, tìm kiếm và đánh giá thông tin, … A. Xử lý B. Trao đổi thông tin C. Xử lý và trao đổi thông tin D. Tìm kiếm và trao đổi thông tin. Câu 47. Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy? A. Thông tin trên website có tên miền là .gov. B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác. C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế. D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ. Câu 48. Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định được độ tin cậy của thông tin? A. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết. B. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài. C. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. D. Tất cả đáp án trên. Câu 49. Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được lưu trữ" có nội dung nào dưới đây? A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo D. Cả 3 đáp án trên Câu 50. Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ? A. Năm thế hệ B. Ba thế hệ C. Bốn thế hệ D. Sáu thế hệ Câu 51. Khi thấy bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực và đăng lên mạng xã hội thì em sẽ? A. Khuyên bạn gửi video đó cho mọi người B. Khuyên bạn nên quay nhưng không đăng video đó lên C. Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mạng vì vi phạm quyền riêng tư của mỗi con người và vi phạm tiểu chuẩn cộng đồng trên mạng 5
- TRƯỜNG THCS HOÀ BẮC- TỔ TOÁN TIN D. Đáp án khác Câu 52. Bảo đảm văn hóa thể hiện được đạo đức và tuân thủ pháp luật khi tạo ra các sản phẩm số giúp? A. Tránh lan truyền thông tin sai trái B. Góp phần tạo ra một xã hội số lành mạnh và hợp pháp C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 53. Em có thể sử dụng các thông tin nào do mình tự tạo ra? A. Tự quay video B. Tự chụp ảnh C. Tự viết nội dung D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 54. Các bạn rủ em tham gia vào một nhóm kín trên mạng xã hội thì em sẽ? A. Vào nhóm đó mà không cần biết gì B. Chấp nhận lời mồi vì có các bạn của mình C. Em sẽ hỏi kĩ thông tin về nhóm kín đó rồi mới quyết định có tham gia hay không D. Đáp án khác Câu 55. Thông tin đúng có thể giúp chúng ta như thế nào trong việc giải quyết vấn đề? A. Giúp hiểu rõ vấn đề và tìm ra giải pháp nhanh chóng và hiệu quả B. Khiến quá trình giải quyết vấn đề trở nên phức tạp hơn C. Làm cho chúng ta cảm thấy khó khăn hơn trong việc đưa ra quyết định D. Không ảnh hưởng gì đến kết quả của vấn đề III. Bài tập thực hành Bài 1. Với chủ đề: Điểm khác biệt giữa kiến trúc Von Neumann và kiến trúc Harvard, em hãy thực hiện các yêu cầu sau: - Hãy nêu một từ khóa để tìm kiếm nội dung theo chủ đề đã cho. Chọn nguồn thông tin mà em thấy hữu ích để xây dựng nội dung - Sử dụng một số công cụ để tạo bài trình bày - Trình bày trước nhóm bạn hoặc trước tập thể lớp Bài 2. Em hãy tạo một sản phẩm số theo cách sáng tạo để hướng dẫn các bạn hiểu đúng về việc sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Em hãy đảm bảo sản phẩm của mình thể hiện dược đạo đức, tính văn hoá và không vi phạm pháp luật. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn