Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
lượt xem 3
download
‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
- Đề cương ôn tập giữa học kì II Môn Công nghệ 8 A. TRẮC NGHIỆM: Câu1 . Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào? A. Máy đánh trứng. B. Máy giặt. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 4. Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h. Câu 5 :Hiện nay trên thế giới có tổ chức hoạt động nào kêu gọi mọi người tiết kiệm năng lượng? A. Tuần trái đất. B. Ngày trái đất C. Giờ trái đất. D. Một phương án khác Câu 6. Máy biến áp 1 pha được dùng: A. để tăng hoặc giảm điện áp. B. để tăng điện áp. C. để tiết kiệm điện năng. D. để giảm điện áp. Câu 7. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng:
- A. điện cơ. B. điện nhiệt. C. điện quang. D. điện cơ – điện quang. Câu 8. Động cơ điện dùng để: A. giúp cho bàn là điện làm việc tốt hơn. B. giúp cho đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn. C. chạy máy tiện, máy khoan, máy xay. D. giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn. Câu 9. Dây đốt nóng cần đảm bảo những yêu cầu nào? A. Công suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. C. Điện trở suất lớn chịu được nhiệt độ cao. B. Công suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao. D. Điện trở suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao Câu 10. Bộ phận chính của quạt điện? A. Núm điều chỉnh và cánh quạt. B. Động cơ và cánh quạt. C. Núm điều chỉnh và động cơ D. Cả 3 đều sai Câu 11. Máy biến áp hạ áp có hệ số biến áp như thế nào? A. k >1 B. k
- A. Rơ le nhiệt B. Cảm ứng từ C. C ảm bi ến nhi ệt . D. A,B&C đều sai Câu 15. Để mồi phóng điện cho bóng đèn huỳnh quang cần bộ phận nào sau đây A. Chấn lưu điện cảm và tắc te B.Chấn lưu điện tử. C. Cả A &B sai D. Cả A &B đúng Câu 16. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 17 : Trên bàn là điện có ghi: 220V 1500W cho ta biết: A. Uđm = 220V; Iđm = 1500W. B. Iđm = 220V; Uđm = 1500W. C. Uđm = 220V; Pđm = 1500W D. Pđm = 220V; Uđm = 1500W. Câu 1 8 . Dây điên t ̣ ư là b ̀ ộ phận chính của đồ dùng? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ – Điện quang. Câu 1 9 . Công suất định mức của bàn là điện? A.Từ 100W đến 200W C. Từ 200 W đến 300 W B. Từ 300 W đến 800W D. Từ 500 W đến 2000 W Câu 20. Dây đốt nóng của đồ dùng điện nhiệt thường làm bằng pheroCrôm hoặc Niken crôm vì nó? A.Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng. C.Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D.Dẫn nhiệt tốt. Câu 21 : Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm: A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. D. 1 cuộn sơ cấp, 1 cuộn thứ cấp. Câu 22: Chức năng của máy biến áp một pha?
- A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra Câu 24: Điện trở của dây đốt nóng: A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng D. Cả 3 đáp án trên Câu 25: : Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là: A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức C. Dung tích soong D. Cả 3 đáp án trên II. TỰ LUẬN Câu 1: a) Cho biết nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nhiệt? b) Hiểu biết của em về dây đốt nóng c)Nêu nguyên lí làm việc của bàn là điện? Bàn là điện tự ngắt nhờ thiết bị nào? Câu 2: a)Cấu tạo và nguyên lí hoạt động của động cơ điện? b)Kể tên đồ dùng điện cơ mà em biết trong cuộc sống? c)Cấu tạo của quạt điện? Câu 3: Các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng? 10 ví dụ cụ thể Câu 4: Một máy biến áp một pha có N1 =1650 vòng, N2 =90 vòng. Dây cuốn sơ cấp nối với nguồn điện áp 220V. a) Xác định điện áp đầu ra của dây cuốn thứ cấp U2. b) Máy biến áp này là loại máy tăng áp hay giảm áp? Tại sao? c) Muốn điện áp U2 = 36 V thì số vòng dây cuốn thứ cấp bằng bao nhiêu ? Câu 5 Môt may biên ap cuôn s ̣ ́ ́ ́ ̣ ơ câp co 800 vong dây, đ ́ ́ ̀ ược nôi vao nguôn điên 220V, ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ muôn điên ap ra la 22V thi sô vong dây cua cuôn th ́ ̀ ̀ ́ ̀ ứ câp phai la bao nhiêu? ́ ̉ ̀ Câu 6 Hay tinh điên năng tiêu thu cua 2 bong đen 220V60W trong 1 thang (30 ngay), ̃ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ử dung 8h/ngay, va sô tiên phai tra nêu biêt răng môi bong s ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ́ 1KW/h la 2342đông? ̀ ̀ Câu 7 Hay tinh điên năng tiêu thu trong 1 thang ̃ ́ ̣ ̣ ́ (30 ngay) ̉ ̣ ̣ ̀ cua môt hô gia đinh sau? ̀ TT Đô dung điên ̀ ̀ ̣ Số Công Thơi gian s ̀ ử dung ̣ Điên năng tiêu thu ̣ ̣ lượn suât (W) ́ trong ngay môi đô ̀ ̃ ̀ trong 1 ngay (W/h) ̀
- g dung điên (h) ̀ ̣ A= P.t 1 Đen s ̀ ợi đôt́ 2 60 2 2 Đen huynh quang ̀ ̀ 3 20 6 3 Quaṭ 4 30 7 4 Nôi c ̀ ơm điên ̣ 1 1000 1 5 Tivi 2 50 4 ̉ ̣ 6 Tu lanh 1 80 24 7 Bêp điên ́ ̣ 1 2000 3 8 May vi tinh ́ ́ 1 300 5 Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: (tổng của 8 thiết bị trên) Điên năng tiêu thu trong 1 thang cua hô gia đinh la: ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày x 30 HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 254 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 361 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 130 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn