Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng ghi nhớ và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM HỌC 2020_2021 I.KIẾN THỨC CƠ BẢN CHỦ ĐỀ LIÊN BANG NGA A.TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ. LB Nga có diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên cả hai châu lục Á và Âu. Lãnh thổ trải dài từ Đông Âu đến Bắc Á trên 11 mũi giờ. Giáp với Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Biển Đen, Biển Caxpi và giáp với 14 nước Phía bắc và phía đông, nam giáp biểnđại dương. *Ý nghĩa: Giao lưu thuận lợi với nhiều nước, thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên Giáp biển và đại dương => phát triển tổng hợp kinh tế biển Khó khăn: khí hậu lạnh giá, bảo vệ chủ quyền. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Đặc điểm tự Phía Tây Phía Đông nhiên Vị trí, giới hạn Phía Tây sông Ê nit xây Phía Đông sông Ê nit xây Địa hình Chủ yếu là đồng bằng: Tây Chủ yếu là núi và cao nguyên Xibia, Đông Âu Dãy Uran giàu khoáng sản Đất đai Màu mỡ Nghèo dinh dưỡng Khí hậu khí hậu ôn đới Khí hậu ôn đới lục địa Phía Bắc: cận cực Phía Nam: cận nhiệt Sông ngòi Sông Vônga, Ôbi Sông Lena, Ê nitxây, hồ Bai Can Rừng thảo nguyên và rùng lá kim Rừng lá kim Khoáng sản Dàu mỏ, khí đốt, than, quặng Than, vàng, kim cương, thủy sắt điện III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1.Dân cư Đông dân : 143, 8 triệu người (2019) Dân số đang có xu hướng giảm do tỉ suất sinh giảm, nhiều người ra nước ngoài => thiếu lao động. Là quốc gia có nhiều dân tộc ( hơn 100 dân tộc). Dân cư phân bố không đồng đều: Đa số dân sống ở thành phố (70%) chủ yếu tập trung ở miền Tây, trong khi miền Đông có nhiều tiềm năng tài nguyên thiên nhiên lại thiếu lao động. 2. Xã hội Có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa Trình độ học vấn của dân cư cao, thuận lợi cho phát triển kinh tế. B. KINH TẾ I.Quá trình phát triển kinh tế 1.Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Xô Đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành siêu cường.
- 2.Thời kì đầy khó khăn, biến động (thập niên 90 của thế kỉ XX) Khủng hoảng kinh tế, chính trị, vị trí và vai trò cường quốc giảm. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm. Nợ nước ngoài nhiều. Đời sống nhân dân gặp khó khăn. 3.Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc. a)Chiến lược kinh tế mới Đưa nền kinh tế từng bức thoát khỏi khủng hoảng. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á. Nâng cao đời sống nhân dân. Khôi phục lại vị trí cường quốc. b)Thành tựu Sản lượng các ngành kinh tế tăng Tốc độ tăng trưởng cao Giá trị xuất siêu tăng liên tục Thanh toán xong nợ nước ngoài. Nằm trong 8 nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới G8 Vào năm 2016, kinh tế Nga đứng thứ 13 trên thế giới và đứng thứ 5 châu Âu theo GDP danh nghĩa. II.Các ngành kinh tế 1.Công nghiệp Là ngành xương sống của nền kinh tế Cơ cấu công nghiệp đa dạng: các ngành CN truyền thống và CN hiện đại. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn Phân bố: Đông Âu, Tây Xibia, U ran 2.Nông nghiệp Sản lượng nhiều ngành tăng đặc biệt là lương thực tăng nhanh. Các loại nông sản chính: lúa mì, khoai tây, củ cải đường, hướng dương, rau quả Phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu và Tây Xibia 3.Dịch vụ Cơ sở hạ tầng phát triển đủ loại hình Kinh tế đối ngoại là ngành quan trọng, là nước xuất siêu. Các trung tâm dịch vụ lớn: Matxcơva, Xanh Pêtecbua III.Một số vùng kinh tế quan trọng 1.Vùng trung ương Phát triển nhất, tập trung nhiều ngành CN, sản xuất nhiều lương thực, có thủ đô Maxcơva 2.Vùng trung tâm đất đen Đất đên thuận lợi phát triển nông nghiệp, CN phát triển. 3.Vùng Uran Giàu tài nguyên, CN phát triển, nông nghiệp còn hạn chế. 4.Vùng Viễn Đông Giàu tài nguyên, phát triển CN khai thác Là vùng kinh tế phát triển để hội nhập khu vực châu Á TBD IV.Quan hệ NgaViệt trong bối cảnh quốc tế mới. Quan hệ truyền thống ngày càng được mở rộng, hợp tác toàn diện. Việt Nam là đối tác chiến lược của LB Nga
- Kinh ngạch buôn bán đạt 3 tỉ USD CHỦ ĐỀ NHẬT BẢN A.TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Là đất nước nhiều quần đảo, ở phái đông châu Á, dài trên 3.800km. Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau => nhiều ngư trường. Địa hình chủ yếu là đồi núi, sông ngắn và dốc, bờ biển nhiểu vũng vịnh, đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. Khí hậu gió mùa Nghèo tài nguyên: sắt , than, đồng,.. II.DÂN CƯ 1.Dân số Là nước đông dân, năm 2005 số dân là 127,7 triệu người, năm 2018 là 126,8 triệu người. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và giảm dần (0,1 % năm 2005 xuống – 0,22% năm 2017 Tuổi thọ trung bình cao ( nam: 78 tuổi và nữ: 85 tuổi) => Dân số già 2.Dân cư Người lao động có tính cần cù, kỉ luật , có ý thức tựu giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. Đầu tư cho giáo dục lớn Phân bố dân cư không đồng đều, 90% dân số tập trung ở các thành phố và dải đồng bằng ven biển. III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ. 1.Giai đoạn 1955 – 1973 Tình hình: + Nhanh chóng khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới II và phát triển cao độ (1955 – 1973) + Tốc độ tăng trưởng cao. Nguyên nhân: SGK trang 77 ĐL11 2.Giai đoạn 1973 – nay Những năm 19731974 và 1979 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm lí do khủng hoảng dầu mỏ. 19861990 tăng 5,35% do điều chỉnh chiến lược kinh tế. Từ năm 1991 tốc độ chậm lại Hiện nay, Nhật Bản là những nước đứng thứ 2 đầu thế giới về kinh tế, tài chính. B. CÁC NGÀNH KINH TẾ I.CÁC NGÀNH KINH TẾ 1.Công nghiệp Là ngành quan trọng nhất trong nền kinh tế, thu hút 30% lực lượng lao động và 31% tổng thu nhập quốc dân. Đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì Dù thiếu nguyên liệu nhưng Nhật Bản cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng Trong cơ cấu công nghiệp: ngành công nghiệp chế tạo, điện tử, xây dựng các công trình công cộng và dệt...tỉ trọng cao. Mức độ tập trung cao và nhiều nhất trên đảo Hôn su. Các trung tâ, công nghiệp tập trung ven biển, đặc biệt là phía đông. Các ngành công nghiệp chính: Bảng 9.4 sgk trang 79. 2.Dịch vụ Chiếm 68% giá trị GDP
- Là cường quốc về thương mại và tài chính Thương mại: + Đứng thứ 4 thế giới sâu Hoa Kì, Trung Quốc và CHLB Đức. + Xuất khẩu là động lực phát triển của nền kinh tế, là nước xuất siêu. + Các mặt hàng xuất khẩu: tàu biển, ô tô, xe gắn máy, điện tử...99% giá trị xuất khẩu. +Các mặt hàng nhập khẩu: nông sản, nguyên liệu cho công nghiệp, năng lượng +Bạn hàng quan trọng : Hoa Kì, Trung Quốc, Đông Nam , Eu,... GTVT biển đứng thứ 3 thế giới, có đội tàu biển trọng tải lớn, nhiều hải cảng lớn và hiện đại hàng đầu thế giới. Tài chính: Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và viện trợ phát triển không chính thức, có nhiều ngân hàng lớn của thế giới. Du lịch: phát triển với nhiều thắng cảnh đẹp, nhiều tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng. 3.Nông nghiệp a.Đặc điểm Điều kiện tự nhiên không thuận lợi để phát triển nông nghiệp (diện tích đất ít 14%, độ dốc lớn, bị thu hẹp do đô thị hóa). Giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế, tỉ trọng thấp (1% GDP). Phát triển theo hướng thâm canh. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản được chú trọng. b.Các loại nông sản chính: Trồng trọt: lúa gạo, chè, thuốc lá,... Chăn nuôi: bò, lợn, gà,... Thủy hải hản: tôm cá, rông biển,... II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ LIÊN BANG NGA Câu 1: Trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên Bang Nga là A. Vlađivôxtốc , Magadan. B. Mátxcơva , Xanh Pê técbua. C. Mátxcơva, Magadan. D. Vlađivôxtốc, Xanh Pê técbua. Câu 2: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi –bia. C. vùng Xi – bia D. vùng ven biển Thái Bình Dương. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga ? A. Đồng bằng và vùng trũng. B. Núi và cao nguyên. C. Đồi núi thấp và vùng trũng. D. Đồng bằng và đồi núi thấp. Câu 4: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học? A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sôlôkhốp… C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản. D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%. Câu 5: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa 2 lãnh thổ Tây và |Đông của Liên bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là A. lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế toàn diện, phía Đông phát triển cơ bản là công nghiệp. B. lãnh thổ phía Tây công nghiệp phát triển mạnh, phía Đông nông I nghiệp phát triển mạnh. C. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phla Đông I mạnh về trồng trọt.
- D. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thông vận tải, phía Đông I thuận lợi cho phát triển giao thông nhiều loại hình. Câu 6: Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục ÁÂu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A. Cápca. B. Uran. C. Apalat. D. Himalaya. Câu 7: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, dệt. C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 10: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. ôn đới. B. hàn đới. C. nhiệt đới . D. cận nhiệt đới. Câu 11: Ngành nào là ngành công nghiệp hiện đại của Liên Bang Nga? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế tạo máy. C. Công nghiệp hàng không. D. Công nghiệp luyện kim. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần lãnh thổ phía Đông của LB Nga? A. Có đồng bằng màu mở. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 13: Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở A. Đồng bằng Đông Âu, Uran, Xanh Pêtécbua. B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm Uran, Xanh Pêtécbua. C. Đồng bằng Đông Âu, Uran, Tây Xibia. D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xibia, Xanh Pêtécbua. Câu 14: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở A. Vùng Đồng bằng Đông Âu. B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia. C. Vùng Xi – bia D. Vùng ven biển Thái Bình Dương. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với quan hệ NgaViệt trong bối cảnh quốc tế mới? A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống. B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên. C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều NgaViệt đạt mức 1 tỉ USD/năm Câu 16: Vùng Uran có đặc điểm nổi bật là A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế. B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ. C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển. D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. B. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
- C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 18: Điều kiện nào giúp Liên Bang Nga phát triển trồng trọt, chăn nuôi? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Quỹ đất nông nghiệp lớn. C. Ít chịu thiên tai. D. Sông ngòi dày đặc. Câu 19: Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên của Liên Bang Nga là A. tài nguyên phân bố ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá. B. trữ lượng tài nguyên ít, phân bố rãi rác. C. trình độ khoa học kĩ thuật còn yếu kém. D. thiếu nguồn lao động cho khai thác. Câu 20: Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là A. sông Ê – nít – xây. B. dãy núi Uran. C. sông Ô bi. D. sông Lê na. Câu 21: Trong vấn đề cải cách kinh tế sau năm 1990, Liên bang Nga đã thực hiện giải pháp nào A. Đẩy mạnh tư hữu hoá xí nghiệp, nhà máy, B. Quốc hữu hoá các cơ sở sản xuất trong nước, chia lại ruộng C. Duy trì và mở rộng các ngành còng nghiệp cổ truyền và triển ngành nghề thủ công. D. Tăng giá sản phẩm hàng hoá để kích thích sản xuất Câu 22: Dân số LB Nga giảm là do A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì. B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư. C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó. Câu 23: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Đông của Liên Bang Nga là A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng và vùng trũng. C. đồi núi thấp và vùng trũng. D. đồng bằng và đồi núi thấp. Câu 24: Vùng kinh tế sẽ hội nhập vào khu vực Châu Á – Thái Bình Dương là A. Vùng Trung tâm đất đen. B. Vùng U – ran. C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng Trung ương. Câu 25: Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga dân cư thưa thớt. A. Khí hậu lạnh giá. B. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. C. Địa hình chủ yếu là đầm lầy. D. Đất đai kém màu mở. Câu 26: Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất sẽ dưa Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế? A. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên. B. Dân cư đông, lao động nhiều. C. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kĩ thuật. D. Đầu tư của nước ngoài gia tăng nhanh. Câu 27: Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
- Câu 28: Nhận định nào sau đây không chính xác? A. Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết. B. Sau khi Liên Bang Xô Viết tan rã, kinh tế Liên Bang Nga phát triển mạnh. C. Thập niên 90 của thế kỉ XX, Liên Bang Nga rơi vào thời kì khó khăn biến động. D. Liên Bang Nga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc. Câu 29: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A. Mátxcơva và Vôngagrát. B. Xanh Pêtécbua và Vôngagrát C. Vôngagrát và Nôvôxibiếc. D. Mátxcơva và Xanh Pêtécbua. Câu 30. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Aicập Áchentina Liên bang Hoa Kì Nga Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thích hợp để thể hiện giá trị xuất nhập, khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018 là loại biểu đồ ? A.Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C.Biểu đồ đường D.Biểu đồ miền CHỦ ĐỀ NHẬT BẢN Câu 1: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hôcaiđô, Hônsu, Xicôcư, Kiuxiu. B. Hônsu, Hôcaiđô, Kiuxiu, Xicôcư. C. Kiuxiu, Hônsu, Hôcaiđô, Xicôcư. D. Hônsu, Hôcaiđô, Xicôcư, Kiuxiu. Câu 2: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu có tính A. gió mùa. B. lục địa. C. chí tuyến. D. hải dương. Câu 3: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, lượng mưa ít. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. Có nhiều các tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. Câu 4: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng phân bố ven biển. C. Sông ngòi ngắn, nhỏ và dốc. D. than đá có trữ lượng rất lớn. Câu 5: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Thiếu lao động trong tương lai. B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. D. Dân số tập trung ven biển. Câu 6: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
- A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 7: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 – 1973 không phải do nhân tố nào sau đây tác động? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. Tập trung phát triển các ngành then chốt. C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. D. Tinh thần làm việc trách nhiệm cao. Câu 8: Những năm 1973 1974 và 1979 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. Sức mua thị trường trong nước giảm. D. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. Câu 9: Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao. C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao. B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động. D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp. Câu 10: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp chế tạo. B. Công nghiệp sản xuất điện tử, C. xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. Câu 11: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy. B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. C. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. D. Xe gắn máy, máy nông nghiệp. Câu 12: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành A. Công nghiệp chế tạo máy. B. Công nghiệp sản xuất điện tử. C. xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại. Câu 13: Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt. B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt. C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử. D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng. Câu 14: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành A. công nghiệp dệt. B. công nghiệp chế tạo máy. C. công nghiệp sản xuất điện tử. D. công nghiệp đóng tàu biển. Câu 15: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. thương mại và du lịch. B. thương mại và tài chính. C. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải.
- Câu 16: Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng A. thứ hai thế giới. B. thứ ba thế giới. C. thứ tư thế giới. D. thứ năm thế giới Câu 17: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc. C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc. D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức. Câu 18: Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á. B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa. C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia. D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ấn Độ. Câu 19: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng và hiện đứng A. thứ nhất thế giới. B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 20: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Côbê, Iôcôhama, Tôkiô, Ôxaca đều nằm ở đảo A. Hôcaiđô. B. Hônsu. C. Xicôcư. D. Kiuxiu. Câu 21: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. C. đất nông nghiệp chỉ chiếm
- Câu 26: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. Có nhiều thiên tai. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản. Câu 27: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là A. Dầu mỏ và khí đốt. B. Sắt và mangan. C. Than đá và đồng. D. Bôxit và apatit. Câu 28: Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản do A. thiếu lao động có chuyên môn trong nông nghiệp B. diện tích đất nông nghiệp ít C. không được chú trọng phát triển của nhà nước D. chịu tác động của thiên tai. Câu 29: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân (nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 91,6%. B. 91,7%. C. 81,6%. D. 81,8%. Câu 30: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. III. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Năm 2010 2015 2018 Giá trị xuất khẩu (Tỷ đô la Mỹ) 446 392 510 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2010 2018. b. Nhận xét về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2010 2018. Câu 2: Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao? Câu 3: Cho bảng số liệu
- GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2014 GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1524,9 1860,6 (Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga, giai đoạn 1990 – 2014. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga thời gian trên. Câu 4: Vì sao các ngành kinh tế quan trọng ở Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo Hônsu? Câu 5: Cho bảng số liệu Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2000 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 479,2 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 379,5 692,4 648,3 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015. b. Rút ra nhận xét.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 259 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 88 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 184 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 126 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 107 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 90 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 118 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 109 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn