Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới có thêm tư liệu tham khảo phục vụ quá trình ôn tập, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng với các câu hỏi, bài tập được biên soạn theo chuẩn chương trình học để bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi này. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
- BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ pt đất nước. cải thiện. thành thị 26,9 %) NƯỚC TA Có 54 dân tộc, Dân số trẻ, đang trong khi tỉ trọng Đông dân, Dân số còn tăng Phân bố dân cư đông nhất là dân có xu hướng già dân cư NT giảm nhiều thành nhanh và cơ cấu chưa hợp lí tộc Kinh (86,2%) đi. (năm 2005, tỉ lệ phần dân tộc dân số trẻ → đoàn kết tạo → Lực lượng lao dân nông thôn nên sức mạnh động dồi dào, trẻ 73,1 %). Tuy dân tộc, đa dạng nên năng động, nhiên, dân cư văn hoá…Tuy sáng tạo, bên cạnh chủ yếu sống ở nhiên, mức sống đó khó khăn trong nông thôn. của một bộ phận giải quyết việc Nguyên nhân: Năm 2006 dân Do thực hiện tốt Mật độ dân số dân tộc ít người làm, nâng cao chất Điều kiện tự số là 84,156 triệu chính sách cả nước: 245 còn thấp… lượng cuộc sống. nhiên, kinh tế người, thứ 3 DSKHHGĐ, nên người/km2 xã hội, lịch sử ĐNA, thứ 8 tốc độ gia tăng DS (2006) khai thác lãnh Châu Á và 13 có giảm nhưng Phân bố không thổ. trên thế giới. mỗi năm DS vẫn đều giữa đồng Hậu quả: Gây → Nguồn lao tăng hơn 1 triệu bằng – trung du, khó khăn cho động dồi dào, thị người. miền núi: việc sử dụng lao trường tiêu thụ →Gia tăng DS đã + Đồng bằng: động và khai thác rộng lớn, bên tạo nên sức ép lớn 1/4 DT nhưng tài nguyên. cạnh đó gây trở cho pt KTXH: chiếm 3/4 dân số CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ngại trong phát + Giảm tốc độ + Miền núi: 3/4 Câu 1. Dân số nước ta đang có xu hướng triển KT, giải tăng trưởng KT, DT chiếm 1/4 quyết việc làm, thất nghiệp dân số A. trẻ hóa. B. già hóa chất lượng cuộc + Cạn kiệt tài Phân bố không C. ổn định. D. ngày càng giảm sống. nguyên, ô nhiễm đều giữa nông Câu 2. Hiện nay mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn Có 3,2 triệu môi trường thônthành thị tăng nhanh nguyên nhân là do người Việt ở + Chất lượng Tỉ trọng dân TT A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện. nước ngoài, đang đời sống của tăng lên (năm B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao đóng góp cho sự người dân chậm 2005, tỉ lệ dân C. Quy mô dân số hiện nay lớn và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ cao
- D. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia A. thực hiện công tác kế hoạch hóa gia đình C. ý thức người dân tăng lên đình chưa cao. B. chất lượng cuộc sống nâng lên D. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm Câu 3. Nhận định đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số nước ta Câu 8. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cuộc sống là hiện nay: A. ô nhiễm môi trường B. cạn kiệt tài nguyên A. Vẫn còn rất cao. B. Giảm C. giảm GDP bình quân đầu người. D. giảm tốc độ phát triển kinh tế rất nhanh. Câu 9.Cho bảng số liệu: C. Giảm chậm và đi dần vào thể ổn định. D. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2017 Tăng, giảm thất thường. Diện tích( km2) Dân số ( nghìn Câu 4. Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km , dân số 2 người) là 83120 nghìn người. Mật độ dân số trung bình của nước ta là A. 250 người/km2. C. 252 người km . 2 B. 251 người/km2. D. 253 ngưòi /km 2 Câu 5. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh Đồng bằng sông Hồng 15082.0 20099.0 hưởng xấu đến: A. Việc phát triển giáo dục và y tế. B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. C. Vấn đề giải quyết việc làm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. Câu 6. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C. Giao thông thuận tiện. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 7. Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giảm là do
- Tây Nguyên 54508.3 5778.5 A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm, quá trình đô thị hóa diễn ra chậm B. sự di dân ồ ạt từ nông thôn ra thành thị C. quá trình đô thị hóa diễn ra khá nhanh D. tác động của quá trình công nghiệp hóahiện đại hóa Câu 12. Sức ép dân số lên ĐBSH không biểu hiện ở: A. GDP/ người và bình quân lương thực / người đều thấp B. Việc làm là vấn đề nan giải C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm D. Bình quân diện tích đất nông nghiệp/ người thấp Căn cứ bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây đúng Câu 13. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực ở đồng bằng sông Hồng, cần phải khi so sánh mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng so với A. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ B. không ngừng mở rộng diện tích Tây Nguyên? Mật độ dân số = Dân số / Diện C. mở rộng giao lưu với các vùng lân cận D. nhập lương thực từ bên ngoài tích( người/ km2) Câu 14. Ý nào sau đây không còn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ cao(1333 người/ km2 A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối: Nam nhiều hơn nữ ), Tây Nguyên chỉ 89 người/ km2 B. dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi B. Mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao gấp 13 lần C. Cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng nhanh so với Tây Nguyên D. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn, có xu hướng giảm về tỉ trọng C. Mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao hơn Tây Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhân xet nào d ̣ ́ ưới đây là không đung ́ Nguyên 5.8 lần về phân bố dân cư ở đồng bằng sông Cửu Long? D. Tây Nguyên có mật độ dân số gần bằng Đồng bằng A. Dân cư đông đúc dọc sông Tiền và sông Hậu sông Hồng B. Dân cư thưa thớt ở các cùng trũng Đồng Tháp Mười, Tứ Giác Long Xuyên Câu 10. Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng ngày càng C. Dân cư đông đúc ở ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan. tăng chủ yếu là do: D. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình cả nước A. tác động của nền kinh tế thị trường B. tác Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhân xet nào d ̣ ́ ưới đây là không đung ́ động của xu thế toàn cầu hóa với sự phân bố dân cư ở nước ta? C. tác tác động của quá trình đô thị hóa D. tác tác A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi. ̣ động của quá trình CNHHĐH B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có số lượng ngày càng giảm. Câu 11. Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng ngày càng C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng. tăng nhưng còn chậm chủ yếu do: D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng
- Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm biết nhận định nào không đúng về đặc điểm dân số của 4. Sức ép dân số là vấn đề quan tâm hàng đầu ở ĐBSH do vùng này có: nước ta ? + Điều kiện tự nhiên thuận lợi A. Tỉ lệ dân số thành thi ngày càng giảm B. Phân + Nhiều đô thị, cơ sở hạ tầng tốt bố dân cư không đều. + Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời C. Dân số tăng nhanh. D. Tỉ lệ + vùng nông nghiệp thâm canh lúa nước dân số nông thôn ngày càng giảm 5. Việc phân bố lại dân cư lao động trên phạm vi cả nước có ý nghĩa: MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHÁC : Nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên 1. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không 6. Việc phân bố lại dân cư lao động giữa các vùng và trên cả nước là rất cần thiết vì: đều giữa đồng bằng và miền núi là do: Dân cư nước ta phân bố không đều và chưa hợp lí Sự khác biệt lớn về điều kiện tự nhiên giữa 2 7. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm: khu vực Thu hút lao động từ đồng bằng lên miền núi 2. Nguyên nhân làm cho ĐBSH là vùng đông dân nhất 8. Việc xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp ở nước ta nhằm: cả nước: Thúc đẩy sự phân bố lại dân cư lao động giữa các vùng Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh hoạt và sản xuất 9. Để thu hút dân cư từ đồng bằng lên miền núi thì cần phải: Trình độ phát triển kinh tế( vùng động lực phát triển Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi. kinh tế của cả nước, thuộc địa bàn kinh tế trọng điểm 10. Đồng bằng nước ta là nơi tập trung dân cư đông đúc là do: Có điều kiện tự nhiên phía Bắc, vùng thâm canh lúa nước lâu đời nên cần nhiều thuận lợi cho sinh hoạt và sản xuất: lao động) + Địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời + Chủ yếu trồng lúa; giao thông thuận lợi; Chuyển cư( nhập cư từ vùng khác, nhất là Hà Nội, Hải + Tập trung nhiều trung tâm CN, trung tâm kinh tế.. Phòng.. 11. Biểu hiện của sức ép dân số lên chất lượng cuộc sống của dân cư nước ta là: Có nhiều đô thị lớn(Hà Nội, Hải Phòng)và cơ sở hạ Làm cho chỉ số HDI tăng chậm tầng thuộc loại tốt nhất nhì cả nước 3. Vấn đề việc làm ở ĐBSH trở thành một trong BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM những vấn đề nan giải, nhất là ở khu vực thành thị là vì: Vùng có dân số đông, trẻ, nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế chậm phát triển
- Thế mạnh và hạn chế của nguồn lao Vấn đề vicông nghi ệpướng giải quyết ệc làm và h khẩu. động nước ta Nguồn lao động phân bố chưa đều cả về Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. chất lượng và số lượng: + Số lượng: lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn gần 2/3; thành thị khoảng 1/3 + Chất lượng: Lao động có kỹ thuật cao lại tập trung chủ yếu ở thành thị 1. Thế mạnh, hạn chế của nguồn lao 2. Vấn đề việc làm CÂU HảỎ Mỗi năm có kho I TRẮệC NGHI ng 1 tri u việc làm mỆM ới. Tuy động: Câu 1. Nh nhiên, tình tr ận địệnh nào sau đây ạng thất nghi p, thiếu việc làm vkhông chính xác v ẫ n ề dân cư và nguồn lao động của nước ta? * Số lượng: + Nước ta có nguồn lao động dồi dào, ngày còn gay gắA. T t. ỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị càng tăng B. Tấốt nghi Tình trạng th c độ tăng ngu ệp và thiồến lao đ ộng cao hơn tốc độ tăng dân số u việc làm khác + DS hoạt động kinh tế của nước ta: 42,53 C. Tỉ lệị th nhau giữa thành th ất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn và nông thôn. triệu người chiếm 51,2% tổng số dân. D. Năng su + Ở thành th ị tỉ lệ thấất lao đ t nghiộệng th ấp do chất lượng lao động chưa được cải thiện p cao (5,3%). + Mỗi năm tăng thêm 1 triệu lao động + Ở nông thôn t ỉ lệ thiểếu nào sau đây Câu 2. Phát bi u việc làm cao (9,3%). không đúng với đặc điểm chủ yếu của nguồn lao động nước ta ? * Chất lượng Phương hướ ng gi ả i quy ế t việ c làm A. Lực lượng lao động trình độ cao còn ít + Người lao động cần cù, sáng tạo, khéo tay Phân bố lB. Ch ại dân c ất lưượ và ngu ồn lao đ ng lao đ ộng giữa các ộng ngày càng đ ược nâng lên nhờ tiến bộ về văn hóa giáo dục y tế + Có kinh nghiệm sản xuất phong phú vùng. C. Cán bộ quản lí và công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều + Chất lượng lao động ngày càng được nâng Thực hiện t ốt chính sách dân s D. C ố, sức khoẻ sinh ần cù, chịu khó và có kinh nghi ệm quản lí lên, lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ trọng sản ở các vùng Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta? nhỏ nhưng ngày càng tăng Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông + Lao động nước ta trẻ nên năng động, sáng địa phương (nghề truyền thống, thủ công đảo. tạo, dễ dàng tiếp thu khoa học kỹ thuật.. nghiệp, tiểu thủ công nghiệp...), chú ý thích đáng C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. D. Chất lượng ngày càng được nâng cao. Hạn chế: So với yêu cầu hiện nay đến hoạt động các ngành dịch vụ. Câu 4. H Mở rộng, đa d ạn chếạ nào ạng các lo không đúng c i hình đào t ạo các ủa nguồn lao động nước ta? Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn A. Có trình đ cấp, các ngành ngh ộ cao còn ít. ề, nâng cao ch ất l ượng đội B. Thiếu tác phong công nghiệp. ít C. Năng suất lao động chưa cao. ngũ lao động. D. Phân bố hợp lí giữa các vùng. Đặc biệt là thiếu đội ngũ cán bộ quản lý, Công nhân lành nghề còn thiếu nhiều. Tăng cườCâu 5. C ơ cấu sử dếụt đ ng hợp tác liên k ng lao động nọướ ể kêu g ốn ự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do i vc ta có s Lao động thiếu kỉ luật và thiếu tác phong đầu tư nướA. năng su c ngoài, mấởt lao đ rộng sộảng nâng cao. n xuất hàng xuất
- B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ. A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp. B. Lao động thiếu kinh nghiệm sản C. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và quá xuất trình đổi mới. C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để. D. Năng suất lao động thấp so với thế D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng giới. được nâng cao. Câu 10. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? Câu 6. Nhận định nào chưa chính xác về chất lượng A. Dồi dào, tăng khá nhanh. B. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ nguồn lao động nước ta? thuật. A. Cần cù, sáng tạo. C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật B. Chất lượng nguồn lao động cao. còn ít. C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. Câu 11. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. tiểu thủ công nghiệp. B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. Câu 7. Nhận định nào chưa chính xác về nguồn lao động C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. nước ta hiện nay? D. sự phát triển của văn hóagiáo dụcy tế A. Có chất lượng ngày càng nâng cao. Câu 12. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực nhà nướ c sang các khu vực B. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn mỏng. khác vì C. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố lớn. A. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. D. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của B. khu vực Nhà nước sản xuất không có hiệu quả. đất nước. C. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. Câu 8. Việc tập trung lao động trình độ cao ở các thành D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. phố lớn gây khó khăn gì? Câu 13. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng A. Việc bố trí, sắp xếp việc làm. A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước. B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao. B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. C. Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung du. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng. D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. động. Câu 14. Cho biểu đồ Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế trong việc sử dụng lao động nước ta hiện nay?
- Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng. 2000 2013 Câu 16. Dựa vào Atlat trang 15( biểu đồ miền) nhận xét nào sau đây chưa chính xác về tỉ trọng lao động đang làm việc phân theo KV kinh tế nước ta ? A. Nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm; công nghiệp và dịch vụ tăng B. Nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp xây dựng đều giảm, dịch vụ tăng C. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ có tốc độ tăng gần ngang nhau D. Lao động có sự chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. Câu 17 . Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. tư nhân. B. cá nhân. C. nhà nước. D. có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 18. Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta A. thuỷ sản. B. công nghiệp. C. xây dựng. D. nông, lâm nghiệp. Câu 19. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng tăng về tỉ trọng là do Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ A. luật đầu tư thông thoáng. trên ? B. cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt. A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định. C. sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước. B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư D. nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa. nghiệp. Câu 20. Cho bảng số liệu: C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 dựng và dịch vụ. (Đơn vị: %) D. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 công nghiệp – xây dựng Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Câu 15. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 sự thay đổi theo xu hướng Có vốn đầu tư nước 2,6 3,5 3,5 3,4 A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ. ngoài B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ? C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. ngoài.
- B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển. nhất. D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. Câu 25: Việc làm đang là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt ở nước ta, vì: D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ A. dân số tăng quá nhanh. B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp trọng nhỏ nhất. cao. Câu 21. Phân công lao động xã hội của nước ta chậm C. nguồn lao động dồi dào D. tỉ lệ nhóm tuổi lao động có xu hướng giảm chuyển biến, chủ yếu là do : Câu 26. Nhận định nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm của nước ta hiện nay? A. Năng suất lao động thấp, quỹ thời gian lao động chưa A. Tình trạng thất nghiệp xảy ra ở thành thị, nhất là tại các thành phố lớn sử dụng hết. B. Ở nông thôn quỹ thời gian nông nhàn sử dụng chưa hết, ở thành thị chưa sử dụng triệt B. Còn lãng phí trong sản xuất và tiêu dùng. để C. Trình độ lao động thấp. C. Năng suất lao động thấp nên phần lớn lao động có thu nhập thấp D. Chất lượng lao động chưa cao. D. Năng suất lao động thấp đã đẩy nhanh quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây làm chậm sự chuyển Câu 27. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ : biến trong sử dụng lao động theo ngành của nước ta ? A. việc thực hiện công nghiệp hoá – HĐH đất nước A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. B. Lao B. tỉ lệ lao động thuần nông có xu hướng giảm. động dồi dào và tăng nhanh. C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. C. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo và phân bố chưa D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. hợp lý. D. Số lượng việc làm tạo ra hàng năm chưa nhiều. Câu 28. Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là Câu 23. Quỹ thời gian lao động chưa tận dụng triệt để là A. mở các trường dạy nghề, xuất khẩu lao động. tình trạng khá phổ biến hiện nay ở các xí nghiệp B. xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông. A. tư nhân. B. quốc doanh. C. liên doanh. D. C. xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, cần nhiều lao động. có vốn đầu tư nước ngoài. D. xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động. Câu 24. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay Câu 29. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? gắt vì A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. còn rất lớn. C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. động chưa cao. Câu 30. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động không phải là
- A. góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. góp phần giải D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới. quyết tình trạng thiếu việc làm. Câu 34. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ C. nâng cao thu nhập cho người lao động. D. nâng cao tay : nghề cho người lao động. A. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. Câu 31. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất B. Thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm. nghiệp ở thành thị nước ta là C. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. động. Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân thành thị nước ta hiện nay? B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. A. Tỉ lệ thấp hơn dân B. Số lượng tăng qua các C. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. nông thôn. năm. D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch C. Phân bố đều giữa các D. Quy mô nhỏ hơn nông vụ. vùng. thôn. Câu 32. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta ? Câu 20. Ở đồng bằng sông Hồng, việc làm là một vấn đề hết sức nan giải là vì A. Nguồn lao động dồi dào. A. nguồn lao động dồi dào, trình độ lao động hạn chế B. Lực lượng lao động có kĩ thuật phân bố tương đối B. vùng có dân số đông và mật độ dân số cao nhất cả nước. đều. C. cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ chậm chuyển dịch. C. Đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng D. nguồn lao động dồi dào, kinh tế phát triển còn chậm tăng. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHÁC: D. Người lao động còn thiếu tác phong công nghiệp. Câu 1. Trong những năm qua, chất lượng lao động ở nước ta đã được nâng lên nhờ : Câu 33. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay Tiến bộ về văn hóa giáo dục y tế gắt vì Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước ta cao là: Do việc làm ở nông thôn mang tính chất mùa vụ, phi nông nghiệp còn kém phát còn rất lớn. triển(chiếm tỉ trọng không đáng kể) B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao Câu 3. Tỉ trọng lao động ở khu vực thành thị nước ta tăng lên do : động chưa cao. Ảnh hưởng của quá trình CNHHĐH; sự phát triển nhanh các ngành phi nông nghiệp; C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn mạng lưới đô thị, các thành phố lớn chậm phát triển. Câu 4. Biện pháp chủ yếu để giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là:
- việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn hiệu quả) là: Khôi phục phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống, phát triển các Câu 5. Biện pháp chủ yếu để giảm tỉ lệ thất nghiệp ở ngành tiểu thủ công nghiệp khu vực thành thị nước ta là: Câu 12. Nguyên nhân làm cho thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng chủ Phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ yếu là do: Nhà nước đã thu hút được nhiều thành phần kinh tế tham gia từ sau Đổi mới Câu 6. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở vùng Câu 13. Phần lớn năng suất lao động ở nước ta còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do: Đông Nam Bộ thấp hơn ĐBSH chủ yếu do Đông Nam Trình độ lao động ở nước ta thấp, chất lượng lao động thấp( chưa qua đào tạo chiếm tỉ Bộ : trọng lớn, thiếu trình độ chuyên môn, thiếu đội ngũ cán bộ quản lí, công nhân kỹ thuật Có cơ cấu kinh tế đa dạng hơn, cơ cấu ngành phát lành nghề thiếu nhiều…) chưa đáp ứng được yêu cầu thực tế của đất nước triển(các ngành CN, NN và dịch vụ phát triển hơn);có nền Câu 14. Nguyên nhân tạo sự chuyển biến trong cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở kinh tế hàng hóa sớm phát triển và đứng đầu cả nước; các nước ta là : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNHHĐH đô thị có quy mô lớn Câu 15. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong lĩnh vực : Câu 7. Lao động ở nước ta có những chuyển biến theo Nông nghiệp chiều hướng tích cực nhưng còn chậm, chủ yếu do: Câu 16. Sự phân công lao động theo ngành ở nước ta còn chậm chuyển biến là do: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta diễn ra còn Năng suất lao động thấp, chất lượng lao động thấp chậm ( hoặc Năng suất lao động thấp, chất lượng lao động nước ta thấp đã làm cho: Sự Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm giảm tỉ trọng phân công lao động theo ngành ở nước ta còn chậm chuyển biến) nônglâmngư trong cơ cấu lao động có việc làm ở Câu 17. Lao động nước ta tập trung đông ở các đô thị lớn gây khó khăn cho vấn đề : nước ta hiện nay là: Tác động của quá trình công giải quyết việc làm nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 18. Hướng giải quyết việc làm hữu hiệu nhất là: Phân bố lại dân cư và lao động Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động giữa các vùng đang làm việc ở khu vực công nghiệp xây dựng và dịch Câu 19. Tỉ lệ lao động làm việc trong khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ còn vụ ở nước ta còn thấp là do : Sự phân công lao động xã thấp là do : Sự phân công lao động theo ngành ở nước ta còn chậm chuyển biến hội theo ngành hiện nay còn chậm chuyển biến Câu 20. Phân tích mối quan hệ giữa dân số lao động việc làm Câu 10. Lao động ở khu vực kinh tế ngoài Nhà nước Dân số đông > lao động dồi dào, lực lượng lao động bổ sung hàng năm lớn> gây sức ép đang có xu hướng tăng về tỉ trọng đó là do( là biểu đến vấn đề việc làm hiện của): Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng Ngược lại: khi người lao động có việc làm ổn định > người lao động sẽ nâng cao được tốt thu nhập > khi kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng cao thì ý thức về sinh Câu 11. Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian dư đẻ sẽ tăng lên từ đó sẽ làm giảm tốc độ gia tăng dân số thừa(nông nhàn) ở nông thôn, biện pháp tốt nhất(có
- BÀI 18. ĐÔ THỊ HÓA + Vùng có số lượng đô thị ít nhất là ĐNB( nhưng chủ Tiêu cực: Khi đô thị hóa Đặc điểm & mạng lưới đô thị ếu là đô th Ảynh h ưởng cị có quy mô l ủa đô thị hóa ớn) không gắn liền với quá trình đế n phát triểạ + Vùng có m ng lưới đô thị dày đặc với nhiều thành n KTXH CNH( ĐTH nhanh hơn quá 1. Đặc điểm: * phố, thị xã, thị trấn nhất nước ta là : vùng đồng bằng trình CNH): Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm Do quá trình hộsông H ồng ất 2 mặt i có tính ch Nảy sinh những hậu quả: ô công nghiệp hóa ở nước ta diễn ra còn chậm(xuất + Vùng có quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh trong nhiễm môi trường, việc làm, Tích cực: phát điểm nước ta thấp, kinh tế nông nghiệp đóng vai những năm gần đây là Đông Nam Bộ nhà ở, an ninh trật tự xã hội… liền với quá trình CNH: trò chủ đạo, công nghiệp và dịch vụ chưa phát triển) 2. Mạng lưới đô thị : cần phải có kế hoạch khắc ĐTH có tác động mạnh tới Mạng lưới đô th ị trảơi r phục. Trình độ đô thị hóa thấp : Thể hiện cơ cở hạ tầng quá trình chuy ển dịch c cộấng kh u ắp trên lãnh thổ với các đô thị(hệ thống giao thông, điện, nước, các công khoủảa n KT c ng hướơc ta. n 800 đô thị(870 ĐT năm 2015 > dự báo trình phúc lợi xh..) còn ở mức thấp với các nước trong kho ả ng 1000 ĐT năm 2025) Các đô thị có ảnh hưởng rất khu vực và thế giới, tỉ lệ dân thành thị thấp(năm 2005 lớ+ Trong đó ch n đến sự phát tri ủ yểến kinh t u là thịế ấn sau đó đến thị xã ; số tr là 26.9%) trong khi trung bình thế giới là 48%, quy mô lượ xã h i của các địố ộng thành ph a ph ươấ còn r t ít ng, các đô thị không lớn, phân bố tản mạn; nếp sống đô thị và Tiêu chí : sgk vùng trong c ả nước. nông thôn còn xen vào nhau; cơ sở hạ tầng vẫn còn ở Phân lo Các thành ph ạ i ố, thạị xã: : 6 lo i (sgk), Atlat trang 15 mức thấp). + ĐBSH : Có 5 c + Là th ị trường tiêu th ấp( ĐBi ụ sản ệt, 1,2,3,4 ; ĐBSCL và Tây Tỉ lệ dân thành thị tăng do quá trình công nghiệp ẩm hàng hóa lấớpn và đa phNguyên có 3 c :2,3,4 hóa và quá trình đô thị hóa đang được đẩy mạnh ng. ức năng : ĐBSH và Đông Nam Bộ : đa dạng : HN, dạ Ch nhưng còn chậm do quá trình công nghiệp hóa ở + Là n ơi sử dụng đông đảo ế, chính trị , văn hóa lớn Tp HCM là trung tâm kinh t của c lao đ ả nước; Hảội Phòng là thành ph ộng có trình đ chuyên ố cảng, các đô thị nước ta diễn ra còn chậm. còn lại phậầt.n lớn đều là các trung tâm công nghiệp môn kĩ thu + Chiếm tỉ lệ còn thấp so với khu vực và thế giới. Do quá trình công nghiệp hóa ở nước ta diễn ra còn + Có c ơ sở vậứt ch + ĐBSCL ch c năng ật ạng hơn( chỉ có Cần kém đa d ất kĩ thu hiTh ện đơ ( đô th ại, có sị lo ại 2 tp tr ức hút, đ ối vựớc thu i ộc TƯ) là trung tâm kinh chậm, trình độ phát triển kinh tế nước ta còn thấp, tế , văn hóa c ủa vùng, các đô th đầu tư trong và ngoài nước, ị còn lại là chức năng công nghiệp và dịch vụ chưa phát triển mạnh(chiếm ỉnh, các trung tâm công nghi tạto ra đ ộng lực cho sự tăng ệp chuyên ngành sản xuất tỉ trọng còn khiêm tốn) lương và phát tri trưở ng thựcthực ph ẩm ế. ển kinh t Phân bố đô thị không đều giữa các vùng: + Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất là + Tây Nguyên ch Các đô th ị có khảứ năng t c năngạ kém đa d o ạng, phần lớn mang chức năng hành chính ra nhi ều việc làm, thu nhập TDMNBB( nhưng chủ yếu là đô thị vừa và nhỏ), sau C ả cho ngườ n ưới lao đ ộng. ị trực thuộc T.Ư( At lat trang 4 c có 5 đô th đó là ĐBSH và ĐBSCL. 5(bảng số liệu thống kê)
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng chiếm tỉ lệ còn thấp so với khu vực và thế giới Câu 1. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là Câu 5. Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp? A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ A. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt. B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế. lệ dân thành thị giảm. C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp. D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá Câu 6. Tỉ lệ dân số đô thị chiếm chưa đến 1/3 dân số nước ta đã chứng tỏ trình đô thị hóa diễn ra nhanh. A. nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ thu hút nhiều lao động. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không ðúng với quá trình đô B. điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện đáng kể. thị hoá ở nước ta? C. hầu hết các đô thị ở nước ta có quy mô nhỏ. A. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các D. trình độ đo thị hóa nước ta thấp nước trên thế giới. Câu 7. Quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kì B. Diễn ra phức tạp và lâu dài. A. Pháp thuộc. B. 1954 – 1975. C. Tỉ lệ dân thành thị thấp. D. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô C. 1975 –1986. D. 1986 đến nay. thị hoá. Câu 8. Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 – 1975 có đặc điểm Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền. hóa ở nước ta? B. hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau. A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp. B. Trình C. quá trình đô thị hoá bị chựng lại do chiến tranh. độ đô thị hóa thấp. D. miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chựng lại. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh D. Phân Câu 9. Đô thị hình thành vào thế kỷ XI ở nước ta là bố đô thị không đều giữa các vùng. A. Thăng Long. B. Phố Hiến. C. Phú Xuân. D. Hội An. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở Câu 10. Thành phố Hà Nội được hình thành vào thời gian nước ta ? A. thế kỷ XVI. B. thế kỷ XVIII. A. Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều có xu hướng C. thập niên 30 của thế kỷ XX. D. thập niên 30 của thế kỷ XIX. tăng Câu 11. Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do B. Đô thị hóa là một quá trình kinh tế xã hội có tính chất A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. hai mặt B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại. C. Tốc độ đô thị hóa của nước ta nhanh nên chủ yếu là Câu 12: Phát biểu nào sau đô thị hóa tự phát đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
- A. Dân số nước ta đông, Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 2014 phần lớn dân số ở thành thị Năm 1995 2000 2010 2014 B. Dân số nông thôn và dân Số dân thành thị (triệu người) 14,9 18,8 26,5 30,0 số thành thị đều tăng qua các Tỉ lệ dân thành thị (%) 20,8 24,2 30,1 33,1 năm C. Dân số nông thôn đang có a. Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 2014, biểu xu hướng giảm về tỉ trọng đồ nào sau đây thích hợp nhất? D. Số dân thành thị tăng A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột ghép. nhưng chiếm tỉ lệ còn thấp b. Để thể hiện số dân thành thị : biểu đồ cột đơn Câu 13: Quá trình đô thị hóa c. Để thể hiện số dân cả nước( gồm số dân nông thôn và số dân thành thị : sử dụng biểu hiện nay ở nước ta phát đồ cột chồng triển chủ yếu là do Câu 16. Vùng nào sau đây có số dân đô thị lớn nhất nước ta hiện nay? A. thu hút được nhiều đầu A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. tư nước ngoài. B. nền C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. kinh tế chuyển sang cơ chế Câu 17: Phát biểu nào không đúng khi so sánh mạng lưới đô thị của ĐBSH so với thị trường. ĐBSCL ? C. quá trình hội nhập quốc A. chức năng đa dạng hơn B. số lượng đô thị nhiều hơn tế và khu vực. D. quá C. quy mô dân số/đô thị lớn hơn D. phân bố rộng khắp, mật độ dày đặc trình công nghiệp hóa được hơn đâỷ mạnh. Câu 18: Phát biểu nào không đúng khi so sánh mạng lưới đô thị của ĐBSCL so Câu 14. Phát biểu nào sau với ĐBSH ? đây không đúng về dân A. chức năng kém đa dạng hơn B. số lượng đô thị nhiều hơn thành thị nước ta hiện nay? C. phân cấp đô thị nhiều hơn D. phân bố không đều, tập trung dày đặc ven sông Tiền, A. Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn. B. Số lượng tăng qua các năm. sông Hậu C. Phân bố đều giữa các vùng. D. Quy mô nhCâu 19: Nh ỏ hơn nông thôn. ận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về mạng lưới đô thị nước ta ? A. Cả nước có 5 đô thị trực thuộc T.Ư, trong đó Cần Thơ là đô thị loại 2 Câu 15: Cho bảng số liệu: B. ĐBSH là vùng có nhiều đô thị lớn nhất nước ta với mật độ đô thị dày đặc nhất cả nước C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất cả nước, chủ yếu quy
- mô vừa và nhỏ A. Nam Định B. Cần Thơ C. Biên Hòa D. Đà Nẵng D. Đông Nam Bộ có nhiều đô thị nhất cả nước, chủ Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô yếu là đô thị quy mô lớn dân số trên 1 triệu người? Câu 20. Các đô thị ở Việt Nam phân bố như thế nào? A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng. A. Chủ yếu tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. B. Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Bắc. Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15,các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 C. Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Nam. đến 1.000.000 người là D. Mạng lưới đô thị phân bố tương đối đồng đều trên A. Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ. B. Hải Phòng,Hà Nội,Cần Thơ. lãnh thổ. C. Cần Thơ,Biên Hòa,Đà Nẵng. D. Nha Trang,Cần Thơ,Đà Nẵng. Câu 21. Nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế Câu 27. Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị có quy mô dân số từ khả năng đầu tư phát triển kinh tế 500001– 1000000 ở Đông Nam Bộ là A. có quy mô, diện tích và dân số không lớn. B. phân A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh. tán về không gian địa lí. Câu 28. Nếu căn cứ vào cấp quản lý, mạng lưới đô thị nước ta được phân thành C. phân bố không đồng đều giữa các vùng. D. nếp A. 2 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại. sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn. Câu 29. Vùng có số dân thành thị lớn nhất nước ta là Câu 22. Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân số A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. thành thị cao nhất nước ta? C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. A. Có dân số đông nhất cả nước. B. Câu 30. Đô thị nào sau đây là đô thị thuộc tỉnh ở nước ta? Có kinh tế phát triển nhất cả nước. C. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước. D. A. Cần Thơ. B. Hải Phòng. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng cao nhất cả nước. C. Đà Nẵng. D.Vũng Tàu. Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về số Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết 02 thành phố trực thuộc TW nào lượng đô thị Việt Nam: sau đây của nước ta không giáp biển ? A. Thành phố lớn ít, thị trấn nhiều.. B. Thị A. Hải Phòng, Đà Nẵng B. Hải Phòng, Hà Nội C. TP HCM, Hà Nội D. Hà Nội, Cần xã ít, đa phần là thành phố. Thơ C. Thành phố lớn ít, đa phần là thị xã. D. Câu 32. Căn cứ vào Atlat VN trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? Thành phố lớn nhiều, thị trấn ít A. Hà Nội, Biên Hòa, Sơn La. B. Huế, Châu Đốc, Đà Lạt. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô C. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng. D. Thái Nguyên, Quảng Ngãi, Bến Tre. thị nào sau đây có mật độ dân số dưới 1 triệu người? Câu 33. Sử dụng Atlat Địa lí VN trang 15, cho biết nhóm các đô thị loại 2 của nước ta là:
- A. Huế, Nha Trang. B. Vũng Câu 1: Vùng Tây Nguyên có quy mô đô thị chủ yếu thuộc loại nhỏ và trung Tàu, Pleiku. bình, nguyên nhân chủ yếu là: Đây là vùng cao nguyên, dân cư thưa thớt C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Thái Câu 2: Vùng Tây Nguyên mạng lưới đô thị có chức năng kém đa dạng( chủ yếu Nguyên, Nam Định. là chức năng hành chính, chức năng công nghiệp hạn chế - phần lớn là điểm công D. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. nghiệp, chưa có trung tâm công nghiệp), nguyên nhân chủ yếu là: Do nền kinh tế Câu 34. Cho biết ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của vùng chậm phát triển, nông nghiệp là ngành quan trọng nhất, Câu 3: Nguyên nhân làm choTây Nguyên có mạng lưới đô thị thưa thớt, phân tán do : tích cực của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế Cơ sở hạ tầng còn nhiều thiếu thốn, yếu kém, nhất là cơ sở hạ tầng giao thông vận tải xã hội ở nước ta ? A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. BÀI 20. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI, HỘI NHẬP VÀ B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ tế. * Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế là vấn đề có ý C. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ô nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình CNHHĐH đất nước Cơ câu kinh tê n ́ ́ ước ta đang được chuyên dich theo h ̉ ̣ ương công nghiêp hoa, hiên đai hoa ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ nhiễm môi trường. nhưng còn chậm và đang chủ yếu gia tăng theo chiều rộng D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho Cơ câu nganh kinh tê đang chuyên dich theo h ́ ̀ ́ ̉ ̣ ương: tăng ti trong cua khu v ́ ̉ ̣ ̉ ực II, giam ti ̉ ̉ người lao động. ̣ trong khu v ực I, khu vực III chưa thật sự ổn định Câu 35. Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển Cơ câu lanh thô kinh tê chuyên dich theo h ́ ̃ ̉ ́ ̉ ̣ ương: thay đôi ti trong cua cac vung trong gia tri ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ kinh tế của nước ta là ̉ ́ ̉ ươc, hinh thanh cac vung đông l san xuât ca n ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ực phat triên kinh tê,vùng kinh t ́ ̉ ́ ế trọng điểm, A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường vung chuyên canh va cac khu công nghiêp tâp trung, khu chê xuât co qui mô l ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ớn, hình thành cơ sở vật chất kĩ thuật. các khu kinh tế ven biển và các khu kinh tế cửa khẩu C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy 1. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế công nghiệp và dịch vụ phát triển. * Nguyên nhân: Do thực hiên qua trinh đôi m ̣ ́ ̀ ̉ ơi hôi nhâp v ́ ̣ ̣ ới nên kinh tê thê gi ̀ ́ ́ ới; do thực Câu 36: Khi đô thị hoá không xuất phát từ quá trình công hiên CNH HĐH. ̣ nghiệp hóa sẽ gây tác động tới: a. Chuyển dịch giữa các ngành A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. tệ Dựa vào Atlat trang 17 ( biểu đồ miền) ta có thể đưa ra nhận xét về sự thay đổi cơ nạn xã hội tăng, thất nghiệp nhiều cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 19902007 như sau C. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động D. Giảm tỉ trong khu v ̣ ực I, tăng ti trong khu v ̉ ̣ ực II và hiện chiếm tỉ trọng cao nhất. Khu tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vực III chiếm tỉ trọng cao nhưng không ổn định. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHÁC:
- Xu hương chuyên dich la ́ ̉ ̣ ́ ực phù hợp với yêu cầu ̀tich c Tăng tỉ trọng nhóm ngành CN chế biến, giảm tỉ trọng nhóm ngành CN khai chuyển đổi cơ cấu nền kinh tế theo hướng CNHHĐH thác và CN sản xuất & phân phối điện, khí đốt, nước trong điều kiện nước ta hiện nay nhưng vân ̃ con châm ̀ ̣ và ( Atlat trang 21_ trang CN chung( quan sát biểu đồ tròn về cơ cấu giá trị sản xuất công chưa đap ́ ứng được yêu câù của nền kinh tế trong giai nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành) ̣ đoan m ơi. ́ + Cơ câu san phâm cung thay đôi ́ ̉ ̉ ̃ ̉ : b. Trong nội bộ ngành o Tăng sản phẩm cao cấp, chất lượng và cạnh tranh được về giá cả Khu vực I: giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ o Giảm các sản phẩm chất lượng thấp và không cạnh tranh được về giá cả, thị trọng ngành thuỷ sản( trong ngành nông nghiêp thì ̣ trường không còn có nhu cầu giảm ngành trồng trọt, tăng chăn nuôi( bảng 20.1 sgk Khu vực III: hoặc Atlat trang chăn nuôi_trang 19( quan sát 3 biểu đồ + Tăng trưởng liên quan đến lĩnh vực kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị tròn); trong nội bộ ngành trồng trọt thì lại giảm ngành + Hoat đông du lich ngay cang phat triên, nhi ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ều loại hình dịch vụ mới ra đời; các ngành trồng cây lương thực( Atlat trang về lúa_trang 19( quan khác khá phát triển như vận tải, thông tin liên lạc... Như vậy: sát 3 biểu đồ tròn) và cây ăn quả; tăng cây công nghiệp( Sự chuyển dịch trên là tích cực theo hướng CNHHĐH hiện nay và phù hợp sự Atlat trang cây CN_trang 19( quan sát 3 biểu đồ tròn; chuyển dịch cơ cấu ngành trên thế giới nhưng còn chậm, chưa đap ́ ưng đ ́ ược yêu câu phát ̀ trong đó cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và có triển của nền kinh tế trong giai đoan m ̣ ơi. ́ tỉ trọng tăng trong khi DT cây hàng năm tăng không liên Cho thấy cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta đang phát triển cân đối, toàn diện hơn, tục và có tỉ trọng giảm (quan sát Atlat trang cây hiện đại hơn và phù hợp với xu thế hòa nhập vào nền kinh tế thế giới CN_trang 19( quan sát biểu đồ cột ghép về diện tích 2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế trồng cây CN qua các năm); xử lí cơ cấu diện tích cây ̉ ̉ ̣ Giam ti trong khu v ực kinh tê Nhà n ́ ước(Quốc doanh) (Thanh phân ̀ ̀ ươć ̀ kinh tê Nha n ́ CN để biết tỉ trọng tăng hay giảm bằng cách: giảm nhưng vẫn đong vai tro ́ ̀chu đao ̉ ̣ vì Nhà nước nắm giữ các ngành, các lĩnh vực kinh Bước 1 : tìm tổng bằng cách cộng lại tế then chốt). Bước 2: tính tỉ lệ cây CN hàng năm = DT cây CN hàng Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước(ngoài Quốc doanh (trong đó quan trọng nhất là tp năm/tổng * 100; tính tỉ lệ cây CN lâu năm = DT cây CN kinh tế cá thể) giảm tỉ trọng, trong đó thành phần kinh tế tư nhân tăng lâu năm/tổng * 100;) ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư nước ngoai tăng m Thanh phân kinh tê co vôn đâu t ̀ ạnh Khu vực II: Nguyên nhân: Nha n ̀ ươc ta th ́ ực hiên m ̣ ở cửa phat triên nên kinh tê thi tr ́ ̉ ̀ ́ ̣ ường đinh h ̣ ướng + Về cơ cấu ngành: XHCN. CN đang có xu hướng chuyển đổi cơ cấu ngành => Sự chuyển dịch trên là tích cực, phù hợp với đường lối phát triển nền kinh tế sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm: Mục đích là để phù nhiều thành phần và xu thế hội nhập hợp hơn với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư 3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
- * Nguyên nhân: Do việc phát huy thế mạnh từng vùng Câu 1: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành ở nước ta là: và tăng cường hội nhập với thế giới. A. hinh thanh cac vung đông l ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ực phat triên kinh tê ́ ̉ ́ Trên cả nước đa hinh thanh ̃ ̀ ̀ ̣ ̀ cać vung đông l ực phat triên ́ ̉ B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghê caọ kinh tê( các vùng kinh t ́ ế năng động(Đông Nam Bộ, C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác ĐBSH, ĐBSCL) D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng Trên cả nước đa hinh thanh 3 ̃ ̀ ̀ vung kinh t ̀ ế trọng điểm Câu 2. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm: Trong nông nghiệp: hình thành các vùng chuyên canh cây A. khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. công nghiệp lâu năm( ĐNB( cà phê, cao su, tiêu, điều), B. khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. Tây Nguyên( cao su, cà phê, tiêu, chè), Trung du miền núi C. khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất. Bắc Bộ( chè, thuốc lá, đậu tương..), 2 vung trong điêm ̀ ̣ ̉ lương thực thực phẩm( ĐBSCL, ĐBSH) [ tất cả đều D. khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất. xem Atlat trang 18 kết hợp các trang kinh tế mỗi vùng] Câu 3. Cho bảng số liệu: Đã hình thành 2 tam giác tăng trưởng CN ( Hà NộiHải CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN Phòng Quảng Ninh; TP HCMBiên HòaVũng Tàu) THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Trong công nghiệp: hình thành nhiều cụm CN, các khu Năm 1990 2000 2005 2010 2014 công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghê cao ̣ ... Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,5 73,3 ( chủ yếu tập trung ở ven biển, các thành phố( ĐNB, Chăn Nuôi 17,9 19,3 24,7 25,0 25,2 Duyên hải Nam Trung Bộ, ĐBSH); Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,8 1,5 1,5 Trong dịch vụ: hình thành các vùng du lịch( Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ) Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuât ngành trồng trọt? Dọc ven biển: hình thành các khu kinh tế ven biển (xem A. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm dần. Atlat trang 17_ VD: Khu KT ven biển Nhơn Hội thuộc B. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp nhưng đang có xu hướng tăng lên. tỉnh Bình Định( trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ) C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp khá cao nhưng không ổn định. Dọc biên giới trên đất liền: hình thành các khu kinh tế D. Tốc độ tăng trưởng của ngành trồng trọt luôn lớn hơn ngành chăn nuôi. cửa khẩu (xem Atlat trang 17_ VD: Khu KT cửa khẩu Bờ Câu 4. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I : Y thuộc tỉnh Kon Tum(nằm trong vùng Tây Nguyên) A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. Sự chuyển dịch co y nghia chiên l ́́ ̃ ́ ược đôi v ́ ơi tăng tr ́ ưởng B. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. kinh tê va CNH HĐH đât n ́ ̀ ́ ươc. ́ C. ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
- Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ Ngành 2000 2005 cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? Nông nghiệp 129140,5 183342,4 A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm B. Nhà nước Lâm nghiệp 7673,9 9496,2 quản lí các ngành then chốt Thủy sản 26498,9 63549,2 B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước D. Còn chưa Tổng số 163313,3 256387,8 theo hướng CNH Câu 6. Cho bảng số liệu: Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông lâm thủy sản nước ta năm 2000 và CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 2005, biểu đồ thích hợp nhất là (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA A. biểu đồ cột B. biểu đồ đường C. biểu đồ miền D. biểu đồ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) tròn Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2014 A. trồng cây lương thực. B. trồng cây công nghiệp. Trồng 79,3 78,1 78,2 73,5 73,5 73,3 C. chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản. D.các dịch vụ nông nghiệp. trọt Câu 9: Cho bảng số liệu sau Chăn 17,9 18,9 19,3 24,7 25,0 25,2 Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta Nuôi Đơn vị: % Dịch vụ 2,8 3,0 2,5 1,8 1,5 1,5 Năm Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp sản xuất phân nông khai thác chế biến phối điện, khí đốt, nước nghiệp 2005 11,2 83,2 5,6 2013 4,7 87,8 7,5 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu đồ Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nào thích hợp nhất? phân theo nhóm ngành nước ta năm 2013 so với 2005 ? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. A. Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng nhóm ngành công D. Biểu đồ đường. nghiệp khai thác Câu 7: Cho bảng số liệu sau B. Công nghiệp khai thác và sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước giảm dần tỉ trọng Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản nước C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất, CN khai thác đứng thứ ta(giá thực tế) 2 Đơn vị: tỉ đồng
- D. Nhóm ngành công nghiệp chế biến, công nghiệp khai C. Vận tải hàng không. D. Viễn thông thác và sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước đều tăng Câu 14. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện Câu 10. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự nay là do chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. nghiệp – xây dựng)? B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia. A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác. tăng khả năng cạnh tranh. D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công Câu 15. Thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nghiệp chế biến. nhất là C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế tập thể. công nghiệp khai thác. C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể. D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp Câu 16: Xu hướng chuyển dịch không đúng với cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là không phù hợp với nhu cầu thị trường. A. tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân và KT có vốn đầu tư nước ngoài Câu 11: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi B. giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước theo hướng: C. kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn đóng vai trò chủ đạo A. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. B. vẫn duy D. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước trì các loại sản phẩm chất lượng thấp. Câu 17: Từ sau khi Việt Nam gia nhập WTO, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. D. tăng tỉ trong giai đoạn mới của đất nước? trọng các sản phẩm chất lượng trung bình. A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế Nhà nước C. Kinh tế tập thể D. KT có vốn đầu tư nước ngoài Câu 12: Những lĩnh vực không liên quan đến sự tăng Câu 18. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng trưởng của khu vực dịch vụ là A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. A. kết cấu hạ tầng. B. phát triển đô B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. thị. C. chuyển giao công nghệ. D. đẩy mạnh C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. công nghiệp hóa. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng. Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới Câu 19: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là: ra đời gần đây ở nước ta? A. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN. A. Tư vấn đầu tư. B. Chuyển giao B. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đang được đẩy mạnh. công nghệ. C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
- D. phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng Câu 24. Căn cứ Atlat tr 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc vùng kinh tế XHCN và đang hội nhập toàn cầu. nào sau đây? Câu 20: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ tế Nhà nước? Câu 25. Căn cứ Atlat tr17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. B. Tỉ trọng đây? ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. A. Kon Tum B. Tây Ninh C. Quảng Bình D. Kiên Giang C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. D. Quản lí Câu 26: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài từ năm 1995 đến 2005 chuyển biến theo hướng các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt. A. tăng chậm, không phù hợp với nền kinh tế thị trường Câu 21: Các vùng kinh tế động lực của cả nước là: B. tăng rất nhanh, phù hợp với xu thế chuyển đổi nền kinh tế nhiều thành phần A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ C. tăng rất nhanh, phù hợp với xu thế hội nhập B. Đông Nam Bộ, ĐBSH, ĐBSCL. D. tăng nhanh, phù hợp với xu hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, ĐBSCL D. Đông Câu 27. Việc đa dạng hoá sản là phẩm công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm Nam Bộ, ĐBSH, Bắc Trung Bộ A. khai thác thế mạnh về tự nhiên. B. góp phần phát triển xuất khẩu. Câu 22. Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu C. tận dụng thế mạnh lao động. D. đáp ứng nhu cầu thị trường. kinh tế theo lãnh thổ nước ta ? Câu 28. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta có sự chuyển dịch rõ nét, điều này được A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. thể hiện qua đặc điểm nào sau đây ? B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình A. Tỉ trọng đóng góp của các ngành công nghiệp, dịch vụ tăng. thành. B. Nước ta đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy C. Sự phát triển tập trung của hoạt động công nghiệp và dịch vụ. mô lớn ra đời. D. Các vùng kinh tế phát triển mạnh mẽ, đóng góp ngày càng lớn trong GDP. D. Các ngành công nghiệp chế biến tăng nhanh về tỉ Câu 29. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là trọng. A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. Câu 23. Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế. tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước. A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và Câu 30. Căn cứ Atlat tr 17, hãy cho biết trung tâm KT nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng? miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam A. Hải Phòng B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hạ Long. D. Biên Hòa. Bộ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 255 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 130 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn