intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Thành Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Thành Công" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Địa lí. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Thành Công

  1. Trường THCS Thành Công Năm học 2021­2022 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Chủ đề Kiến thức trọng tâm * Biến đổi khí hậu ­ Biểu hiện:Nhiệt độ trung bình của Trái đất đang tăng lên. ­ Nguyên nhân:Do các hoạt động của con người như: chặt phá rừng, sử dụng nhiều  nhiên liệu hoá thạch,... ­ Hậu quả:Băng tan, nước biển dâng, thiên tai xảy ra thường xuyên, đột ngột và thất  thường,... * Hội nghị Thượng đỉnh Liên hợp quốc COP21 năm 2015 tổ chức tại Pari (Pháp) * Phòng tránh thiên tai: ­Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày 1. Biến đổi  ­Diễn tập phòng tránh thiên tai khí hậu và  ­Sơ tán kịp thời người và tài sản ứng phó  ­Tổ chức lại sản xuất với biến  ­Thay đổi mùa vụ đổi khí  * Ứng phó với biến đổi khí hậu hậu ­ Lối sống thân thiện với môi trường – sống xanh ­Giảm thiểu chất thải ­Tiết kiệm điện ­Sử dụng năng lượng sạch ­Trồng nhiều cây xanh
  2. 2. Đọc  * Đọc lược đồ khí hậu ( 16.1 sgk tr162) lược đồ  So sánh nhiệt độ của 3 địa điểm trên: khí hậu và   Nhiệt độ Hà Nội 
  3. 3. Các  ­ Thuỷ quyển là toàn bộ nước trên Trái Đất, tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, hơi. thành phần  ­ Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển: chủ yếu     + Nước mặn: chiếm tỉ lệ lớn (97,2%), tập trung ở các biển và đại dương. của thủy     + Nước ngọt: chiếm tỉ lệ rất nhỏ (2,8%), tồn tại ở các sông, hồ, băng hà, khí quyển,  quyển. sinh vật, khe nứt của đá… và đóng vai trò hết sức quan trọng Tuần hoàn  nước trên  Trái Đất 4. Sông  ­ Sông là các dòng chảy tự nhiên, chảy theo những lòng dẫn ổn định do chính dòng  nước  chảy này tạo ra. ngầm và  ­ Nguồn cung cấp nước sông: nước mưa, nước ngầm và băng tuyết tan. băng hà ­ Lưu vực sông là vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông. ­ Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu và chi lưu. ­ Chế độ nước sông thay đổi phụ thuộc vào nguồn cung cấp nước. II. CÂU HỎI MẪU TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng C. Thiên tai xảy ra thường xuyên và bất thường D. Sử dụng nhiều nguồn nguyên liệu hóa học Câu 2: Để phòng tránh thiên tai có hiệu quả, chúng ta cần phải A. Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hằng ngày B. Tiết kiệm điện, nước, khoáng sản. C. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường  hơn D. Tăng cường sử dụng các phương tiện với môi trường hơn.
  4. Câu 3: Con người cần làm gì để thích nghi và giảm nhẹ với biến đổi khí hậu A. Thay đổi lối sống thân thiện với môi trường hơn B. Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hằng ngày C. Sơ tán người và tài sản ra khỏi các vùng nguy hiểm D. Sử dụng các nguồn nguyên liệu hóa thạch. Câu 4: Biến đổi khí hậu là vấn đề của: A. Mỗi quốc gia B. Mỗi khu vực C. Mỗi Châu lục D. Toán thế giới Câu 5: Biến đổi khí hậu là do tác động chủ yếu của: A. Do các thiên thạch rơi xuống Trái Đất B. Do sự thay đổi trục chuyển động của Trái Đất C. Do các thiên tai trong tự nhiên D. Do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người Câu 6: Thủy quyển là toàn bộ nước A. Trên bề mặt lục địa ở các trạng thái rắn, lỏng và hơi B. Ở biển và đại dương ở các trạng thái lỏng, rắn hơi C. Ngọt ở trong đất liền ở các trạng thái lỏng, rắn hơi. D. Trên Trái Đát ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi Câu 7. Có tới 97,2 % lượng nước của thủy quyển được phân bố ở: A. Sông và hồ B. Trên lục địa và trong không khí C. Biển và đại dương
  5. D. Trong lòng đất dưới dạng nước ngầm Câu 8.Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ A. Biển và đại dương B. Sông, suối C. Đất liền D. Băng tuyết Câu 9: Lượng nước ngọt trên Trái Đất chiếm bao nhiêu % A. 2,7 % B. 2,6 % C. 2,8 % D. 2,9 % Câu 10: Nước ngọt trên Trái Đất phân bố ở đâu? A. Sông, Hồ B. Băng hà C. Khí quyển D. Tất cả các đáp án trên Dựa vào lược đồ: Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình hãy:
  6. Câu 11: Sông Đà được gọi là A. Phụ lưu của sông Lô B. Phụ lưu của sông Hồng C. Chi lưu của sông Hồng D. Chi lưu của sông Lô Câu 12: Sông Hồng được gọi là A. Sông chính B. Phụ lưu C. dòng chảy tạm thời D. Chi lưu Câu 13: Sự kết hợp giữa sông Đà, sông Lô, sông Đuống, sông Đáy … được gọi là A. Hệ thống sông Hồng B. Chi lưu sông C. Hợp lưu sông
  7. D. Lưu vực sông Câu 14.Dòng chảy của sông Hồng trong năm được gọi là A. Lưu lượng nước sông Hồng B. Chế độ nước sông Hồng C. Tốc độ chảy D. Lượng nước sông Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2