Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
lượt xem 2
download
Luyện tập với "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi trong đề cương. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 8 GIỮA HỌC KÌ II I.LÝ THUYẾT Câu 1.Trình bày mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN? Câu 2.Phân tích những thuận lợi và khó khăn của nước ta trong quan hệ với các nước ASEAN. Câu 3. Dựa vào Atlattrang 4,5: a,Xác định vị trí địa lí, giới hạn và hình dạng của Việt Nam? b,Xác định các đảo gần bờ và quần đảo lớn của nước ta? c, Kể tên 1 số cửa khẩu quốc tế quan trọng trên đường biên giới của nước ta với đường biên giới của cá nước Trung Quốc, Lào, Campuchia? Câu 4.Dựa vào Atlat trang 8 hãy kể tên các mỏ khoáng sản lớn của nước ta, nơi phân bố? Câu 5:Dựa vào Atlat trang 4,5 và kiến thức đã học xác định vị trí, các bộ phận của vùng biển Việt Nam? Kể tên các thành phố trực thuộc trung ương có đường bờ biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam? Câu 6.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy: a, Trình bày các kiểu địa hình thuộc khu vực đồi núi nước ta? b,Cho biết thiên nhiên ở khu vực đồi núi có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế-xã hội? Câu 7.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và kiến thức đã học: So sánh đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. Giải thích tại sao có sự khác biệt đó? II. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào A. Châu Á và châu Phi. B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Á và châu Mĩ. D. Châu Á và Châu Đại Dương. 1
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 Câu 2: Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu những thiên tai nào: A. Bão tuyết B. Động đất, núi lửa C. Lốc xoáy D. Hạn hán kéo dài Câu 3: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là: A. Cơ cấu trẻ B. Cơ cấu trung bình C. Cơ cấu già D. Cơ cấu ổn định Câu 4: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là A. Thái Lan B. Cam-pu-chia C. Việt Nam D. Lào Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 6: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào: A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP. B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP Câu 7: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là 2
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Sắn Câu 8: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua: A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực B. Hình thành một thị trường chung C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước. Câu 9: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào A. 1967 B. 1984 C. 1995 D. 1997 Câu 10: Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào: A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan Câu11 : Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 12: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ A. 150 vĩ tuyến B. 160 vĩ tuyến C. 170 vĩ tuyến D. 180 vĩ tuyến Câu 13: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 3
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2 Câu 14: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 15: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng Trị Câu 16: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới: A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Dung Quất C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Thái Lan Câu 17: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu D. Biển Gia-va 4
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 Câu 18: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 19: Chế độ gió trên biển Đông A. Quanh năm chung 1 chế độ gió. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 20: Chế độ nhiệt trên biển Đông A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 21: Độ muối trung bình của biển đông khoảng: A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 22: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta A. lũ lụt B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa Câu 23: Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam A. than đá B. sắt C. thiếc D. dầu khí 5
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta: A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản. B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn. C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ. D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 25: Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam: A. Vàng, kim cương, dầu mỏ. B. Dầu khí, than, sắt, uranium. C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi. D. Đất hiếm, sắt, than, đồng. Câu 26: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là: A. Đồi núi B. Đồng bằng C. Bán bình nguyên D. Đồi trung du Câu 27: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam: A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 28: Dãy núi cao nhất nước ta là: A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Đen Đinh C. Pu Sam Sao D. Trường Sơn Bắc Câu 29: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là: A. Tây bắc-đông nam và vòng cung B. Tây bắc-đông nam và tây-đông C. Vòng cung và tây-đông 6
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 D. Tây-đông và bắc- nam Câu 30: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo A. Địa hình cacxtơ B. Địa hình đồng bằng C. Địa hình đê sông, đê biển D. Địa hình cao nguyên Câu 31: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông: A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Hồng và sông Cả C. Sông Đà và sông Mã D. Sông Đà và sông Cả Câu 32: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? A. 2260 km B. 3260 km C. 2360 km D. 3620 km Câu 33: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc: A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam. C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 34: Đồng bằng lớn nhất nước ta: A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng duyên hải miền Trung C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long Câu 35: Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển: A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ Câu 36: Các cao nguyên badan phân bố ở: 7
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 37: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là: A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 38: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông: A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Hồng và sông Cả C. Sông Đà và sông Mã D. Sông Đà và sông Cả Câu 39: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào: A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 40: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào: A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận Câu 41: Khoáng sản là tài nguyên: A. là tài nguyên vô tận B. là tài nguyên có thể tái tạo được. C. là tài nguyên không thể phục hồi D. là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý. Câu 42: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn A. Tiền Cambri 8
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo Câu 43: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới: A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 44:Địa hình này ở nước ta chiếm khoảng 50000 km 2, bằng 1/6 lãnh thổ đất liền. Trong nước mưa có thành phần CO2, khi tác dụng với đá vôi gây ra phản ứng hoà tan đá: A. Địa hình cácxtơ nhiệt đới B. Địa hình cao nguyên badan C. Địa hình đồng bằng phù sa mới D. Địa hình đê sông, đê biển Câu 45:Các cao nguyên badan ở Việt Nam hình thành vào đại Tân sinh do dung nham núi lửa phun trào theo các đứt gãy. Chúng tập trung ở Tây Nguyên và rải rác một số nơi khác như: Nghệ An, Quảng Trị, Đông Nam Bộ,... Tổng diện tích badan tới hơn 20000 km2. A. Địa hình cácxtơ nhiệt đới B. Địa hình cao nguyên badan C. Địa hình đồng bằng phù sa mới D. Địa hình đê sông, đê biển Câu 46:Ở Việt Nam, các đồng bằng này nguyên là những vùng sụt lún vào Đại Tân sinh. Sau đó được bồi đắp dần bằng vật liệu trầm tích do sông ngòi bóc mòn từ miền núi đưa tới. Lớp trầm tích phù sa có thể dày 5000 - 6000 m. 9
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 A. Địa hình cácxtơ nhiệt đới B. Địa hình cao nguyên badan C. Địa hình đồng bằng phù sa mới D. Địa hình đê sông, đê biển Câu 47:Đê sông được xây dựng chủ yếu ở đồng bằng Bắc Bộ, dọc hai bờ sông Hồng, sông Thái Bình để A. Chống lụt. B. Chống bão C. Chống hạn hán D. Chống sạt lở Câu 48: Đê biển được xây dựng dọc ven biển Thái Bình, Nam Định để A. Ngăn mặn, chống sự xâm nhập của thủy triều. B. Ngăn nước biển dâng, chống xói mòn bờ biển. C. Ngăn chặn sóng thần. D. Ngăn nước biển xâm lấn. Câu 49:Khi rừng bị con người chặt phá thì mưa lũ sẽ gây ra hiện tượng gì A.Xói mòn đất, đất trượt, núi lở, lũ bùn, lũ đá. B. Mất nơi cư trú của sinh vật. C. Sương muối, đất trượt, núi lở, lũ bùn. D. Hạn hán,lũ lụt, sạt lở đất đá, lũ bùn. Câu 50:Bảo vệ rừng có những lợi ích gì? A.Bảo vệ đất, chống xói mòn, hạn chế lũ lụt, bảo vệ sự đa dạng sinh vật,... B. Chống xói mòn, hạn chế lũ lụt, bảo vệ sự đa dạng sinh vật,... C. Ngăn chặn lũ quyét. D. Chống sạt lở đất đá, lũ bùn. Chúc các con ôn tập tốt và thi đạt kết quả cao! 10
- THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2022-2023 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 257 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn