Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
lượt xem 2
download
“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện nâng cao kiến thức môn KHTN, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII - MÔN KHTN 6 NĂM HỌC 2022-2023 I./ TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Trùng roi B. Tảo lục đơn bào C. Thực thể khuẩn D. Trùng giày Câu 2. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi. B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi. C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi. D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn. Câu 3. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật A. Không có diệp lục. B. Sinh sản bằng bào tử C. Có thành tế bào D. Có hình thức sinh sản hữu tính Câu 4. Nấm chủ yếu sống ở môi trường A. nóng ẩm, giàu dinh dưỡng. B. lạnh ẩm, giàu dinh dưỡng. C. nóng khô, giàu dinh dưỡng. D. nóng ẩm, ít dinh dưỡng. Câu 5. Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? A. Nấm hương B. Nấm mỡ C. Nấm linh chi D. Nấm men Câu 6. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 7. Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm rơm. B. Nấm bụng dê. C. Nấm mốc. D.Nấm men. Câu 8. Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ A. nấm men. B. nấm mốc. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ. Câu 9. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 10. Rêu thường sống ở? A. Môi trường nước B. Nơi ẩm ướt C. Nơi khô hạn D. Môi trường không khí Câu 11. Rêu sinh sản bằng bộ phận nào sau đây? A. Rễ B. Hoa C. Bào tử D. Hạt Câu 12. Đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật? A. Rêu B. Tảo lục đơn bào C. Cây thông D. Cây xương rồng Câu 13: Rêu sinh sản bằng cơ quan nào? A. Lá. B. Hoa. C. Bào tử. D. Qủa. Câu 14. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu? A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Thân cây. D. Rễ cây.
- Câu 15. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch dẫn, có hạt, không có hoa? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 16. Trong các thực vật sau, loại nào cơ thể có cả hoa, quả và hạt? A. Cây bưởi B. Cây vạn tuế C. Rêu tản D.Cây thông Câu 17. Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa? A. Cây dương xỉ. B. Cây chuối. C. Cây ngô. D. Cây lúa Câu 18. Giới thực vật được phân chia thành mấy nhóm chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19. Ngành thực vật chiếm số lượng loài nhiều nhất ở Việt Nam là: A. Ngành dương xỉ. B. Ngành hạt trần. C. Ngành hạt kín. D. Ngành rêu. Câu 20. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là: A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế. C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống. Câu 21. Đối xứng tỏa tròn là đặc điểm của ngành nào? A. Ngành chân khớp. B. Ngành ruột khoang. C. Ngành giun đốt. D. Ngành giun tròn. Câu 22. Cơ thể rất mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ đá vôi cứng bên ngoài là đặc điểm của ngành nào? A. Ngành chân khớp. B. Ngành ruột khoang. C. Ngành giun đốt. D. Ngành thân mềm. Câu 23. Nhóm động vật có xương sống gồm những lớp nào? A. Lớp cá, giun đốt, lưỡng cư, động vật có vú. B. Lớp cá, lưỡng cư, động vật có vú, thân mềm. C. Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, lớp chim,lớp thú (lớp có vú) D. Lớp thú, giun tròn, lưỡng cư, bò sát. Câu 24. Trong số các tác hại sau, tác hại nào “không” phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm kiết lị ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 25. Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống? A. Bộ xương ngoài. B. Lớp vỏ. C. Xương cột sống. D. Vỏ calcium. Câu 26. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Nhóm Cá. B. Nhóm Chân khớp. C. Nhóm Giun. D. Nhóm Ruột khoang. Câu 27. Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú. B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú. C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú. D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
- Câu 28. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc. B. Rừng ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đài nguyên. Câu 29. Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào? A. Hoang mạc. B. Rừng ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đài nguyên. Câu 30. Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam? A. Cá heo. B. Sóc đen Côn Đảo. C. Rắn lục mũi hếch. D. Gà lôi lam đuôi trắng. II./ TỰ LUẬN Câu 1: Dựa vào đặc điểm của các nhóm thực vật, hãy xây dựng khóa lưỡng phân. Nhóm Thực vật Đặc điểm Rêu không có mạch Dương xỉ Có mạch, không có hạt Hạt trần Có mạch, có hạt Hạt kín Có mạch, có hạt, có hoa Câu 2: Cho sơ đồ sau: Thực vật động vật ăn thực vật động vật ăn thịt động vật ăn thịt a. Em hãy chọn tên các sinh vật phù hợp điền vào sơ đồ trên để hoàn chỉnh 1 chuỗi thức ăn trong tự nhiên. b. Từ sơ đồ trên em có nhận xét gì về vai trò của thực vật. Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ mô tả vòng đời phát triển của sâu bướm? a. Theo em giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng? b. Theo em, người dân nên sử dụng biện pháp phòng trừ sâu hại nào để đảm bảo hiệu quả, an toàn sinh học?Vì sao?. Câu 4:Em hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây ra trên da người. Câu 5: Người bị bệnh kiết lị thường có biểu hiện gì?vẽ sơ đồ thể hiện con đường truyền bệnh kiết lị và biện pháp phòng chống. Câu 6. Hai bạn tranh cãi nhau về san hô. Một bạn nói san hô thuộc giới Thực vật vì nó có thể nảy mầm tạo nên rất nhiều nhánh mà ta nhìn thấy như một vườn san hô. Bạn kia lại cho rằng san hô thuộc giới Động vật.Ý kiến của em là gì? Câu 7. Cho các thực vật sau: cây hoa tigôn, cây vạn tuế, cây thông 2 lá, cây dâu tằm, cây bắt ruồi, cây hồ tiêu, cây dưa leo, cây hoa quỳnh, cây rêu tường, dây tơ hồng, cây hành tây. a. Sắp xếp các đại diện sinh vật trên vào các nhóm thực vật đã học theo mẫu sau: Nhóm thực vật Đại diện Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Câu 8. Cho các đại diện sinh vật: cá mập, cá voi, chim cánh cụt, ếch giun, cá sấu, thú mỏ vịt, cua, san hô, giun đất, hến, mực, bọ cánh cam, lươn, hươu, cá ngựa. Hãy sắp sếp chúng vào các nhóm động vật theo bảng sau:
- Nhóm động vật Đại diện sinh vật Cá Lưỡng cư Bò sát Chim Thú …….. Câu 9: Ghép mỗi nhóm động vật ở cột A với đặc điểm tương ứng trong cột B. Cột A Đáp án Cột B 1. Ruột khoang 1. a.Cơ thể phân đốt, có bộ xương ngoài bằng kitin, có thể có cánh. 2. Giun 2. b.Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi. 3.Thân mềm 3. c.Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn, có tua miệng. 4. Chân khớp 4. d.Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt. Câu 10. Hãy kể tên một số động vật gây hại cho nền kinh tế địa phương. Từ đó, cho biết chúng thuộc nhóm động vật nào? nơi sống? tác hại và cách phòng trừ những tác hại mà các động vật đó mang lại?
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề kiểm tra này gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Trùng roi B. Tảo lục đơn bào C. Thực thể khuẩn D. Trùng giày Câu 2. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi. B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi. C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi. D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn. Câu 3. Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm hương. B. Nấm bụng dê. C. Nấm mốc. D.Nấm men. Câu 4. Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ A. nấm men. B. nấm mốc. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ. Câu 5. Trong các thực vật sau, loại nào cơ thể có cả hoa, quả và hạt? A. Cây bưởi B. Cây vạn tuế C. Rêu tản D.Cây thông Câu 6. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu? A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Thân cây. D. Rễ cây. Câu 7: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có bào tử, không có hoa? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 8: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, không có bào tử, có hoa? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 9. Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống? A. Bộ xương ngoài. B. Lớp vỏ. C. Xương cột sống. D. Vỏ calcium. Câu 10. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Nhóm Cá. B. Nhóm Chân khớp. C. Nhóm Giun. D. Nhóm Ruột khoang. Câu 11. Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
- Câu 12. Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú. B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú. C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú. D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu1. (2,0 điểm): Cho sơ đồ sau: Thực vật động vật ăn thực vật động vật ăn thịt động vật ăn thịt a. Em hãy chọn tên các sinh vật phù hợp điền vào sơ đồ trên để hoàn chỉnh 1 chuỗi thức ăn trong tự nhiên. b. Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu không có thực vật? Câu 2. (1,0 điểm) Dựa vào đặc điểm của các nhóm thực vật, hãy xây dựng khóa lưỡng phân. Nhóm Thực vật Đặc điểm Rêu không có mạch Dương xỉ Có mạch, không có hạt Hạt trần Có mạch, có hạt Hạt kín Có mạch, có hạt, có hoa Dựa vào đặc điểm của các nhóm thực vật, hãy xây dựng khóa lưỡng phân. Câu 3. (1,0 điểm) Hai bạn tranh cãi nhau về san hô. Một bạn nói san hô thuộc giới Thực vật vì nó có thể nảy mầm tạo nên rất nhiều nhánh mà ta nhìn thấy như một vườn san hô. Bạn kia lại cho rằng san hô thuộc giới Động vật.Ý kiến của em là gì? Câu 4. (1,0 điểm) Người bị bệnh kiết lị thường có biểu hiện gì?Vẽ sơ đồ thể hiện con đường truyền bệnh kiết lị và biện pháp phòng chống. Câu 5. (2,0 điểm): Hãy kể tên một số động vật gây hại cho nền kinh tế địa phương. Từ đó, cho biết chúng thuộc nhóm động vật nào? nơi sống? tác hại và cách phòng trừ những tác hại mà các động vật đó mang lại? ---HẾT--- Chúc các em ôn tập đạt kết quả tốt nhất!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p | 121 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 98 | 6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 82 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 71 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 186 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 52 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
4 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 73 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 58 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 92 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 110 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn