intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Công nghệ. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng

  1. UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN KHTN- LỚP 8 A. PHÂN MÔN SINH HỌC: 1- Hệ bài tiết: - Nêu được chức năng của hệ bài tiết. Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. - Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. 2- Điều hòa môi trường trong của cơ thể - Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể; khái niệm cân bằng môi trường trong. - Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể (ví dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH). 3- Hệ thần kinh và giác quan - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan; chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. - Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh) - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. - Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). - Kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh - Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. - Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. - Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. 4 – Hệ nội tiết: - Kể được tên các tuyến nội tiết; Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). I. TRẮC NGHIỆM: Bài 1. Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào? A. Máu, nước mô, bạch huyết. B. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. Máu, nước mô, bạch cầu. Câu 2. Chức năng của hệ thần kinh là gì? A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể thành một thể thống nhất. 1
  2. B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa D. Sản xuất tế bào thần kinh. Câu 3. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây? A. GH. B. Glucagôn. C. Insulin. D. Ađrênalin. Câu 4. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A.Tuyến sinh dục. B.Tuyến yên. C.Tuyến giáp. D.Tuyến tuỵ. Câu 5. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian D. Truyền sóng âm về não bộ Câu 6. Nếu tuyến tụy không sản xuất được hormone insulin thì cơ thể sẽ mắc bệnh nào sau đây? A. Sỏi thận. B. Sỏi bàng quang. C. Dư insulin. D. Đái tháo đường. Câu 7. Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết A. Tuyến gan B. Tuyến nước bọt C. Tuyến vị D. Tuyến yên Câu 8. Bộ phận trung ương của hệ thần kinh gồm: A. Dây thần kinh, hạch thần kinh.. B. Não, tủy sống C. Não, dây thần kinh, hạch thần kinh. D. Tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh. Câu 9. Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh gồm: A. Dây thần kinh, hạch thần kinh. B. Tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh C. Não, dây thần kinh, hạch thần kinh. D. Não, tủy sống Câu 10. Tai được chia ra làm 3 phần, đó là những phần nào? A. Vành tai, tai giữa, tai trong. B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong. Bài 2. Câu trắc nghiệm đúng/ sai Đánh dấu “X” vào cột Đúng/ Sai cho các nội dung ở bảng sau: Nội dung Đúng Sai Để phòng bệnh về hệ bài tiết nước tiểu, có biện pháp: A. Tăng cường uống nhiều nước có ga. B. Không ăn thức ăn quá mặn hay quá chua, nhiều đường. C. Uống đủ nước hằng ngày cho cơ thể D. Nhịn đi tiểu khi buồn tiểu. E. Ăn thức ăn ôi thiu, nấm mốc G. Không ăn quá nhiều protein, quá nhiều chất tạo sỏi H. Khi buồn tiểu thì nên đi ngay không nhịn lâu K. Để phòng bệnh viêm cầu thận cần tránh nhiễm khuẩn đường mũi, họng, ngoài da, điều trị các ổ viêm amidan, sâu răng.... 2
  3. M. Để không mắc bệnh suy thận, cần thực hiện biện pháp phòng tránh các bệnh lí về thận, duy trì huyết áp ổn định, bảo vệ cơ thể tránh hiện tượng mất máu. Bài 3. Điền vào chỗ chấm….. từ, cụm từ thích hợp để được nội dung đúng cho các câu 11 đến câu 14. Câu 11. Thị giác có cấu tạo gồm mắt, dây (1).................................................... thị giác và vùng thị giác ở (2)………………………..………... Thị giác có chức năng quan sát, thu nhận (3)..................................................., (4)………………………………... của sự vật và hiện tượng, giúp não nhận biết và xử lí thông tin. Câu 12. Thính giác có cấu tạo gồm tai, dây (1)……………………….…..thính giác và vùng thính giác ở (2)………………………………….. Thính giác có chức năng thu nhận (3)……………………………từ môi trường, truyền lên não (4)……………………. giúp ta nhận biết được âm thanh. Câu 13. Bệnh viêm cầu thận do (1)………….…………......... gây nên. Người bị bệnh thường có triệu chứng (2)…………..…………….…...., (3)…………………………….., (4) ……………….………...., chức năng của các đơn vị thận bị suy giảm. Câu 14. Hệ bài tiết nước tiểu của người gồm (1)…................................., ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, trong đó quan trọng nhất là thận. Mỗi quả thận có khoảng (2).................................... đơn vị chức năng. Mỗi đơn vị chức năng được cấu tạo từ (3).................................... và (4)............................... Cầu thận là một búi mao mạch dày đặc. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, trên tàu xe xóc nhiều? Gợi ý: - Không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng để tránh cho mắt phải điều tiết quá nhiều, lâu dần gây tật cho mắt. - Không nên đọc sách trên tàu xe bị xóc nhiều vì tầm nhìn không ổn định và bị chao đảo sẽ dễ gây ra tật cận thị hoặc viễn thị. Câu 2. Em hãy cho biết các bạn học sinh hiện nay hay bị mắc loại tật nào về mắt? Em hãy đề xuất 3 biện pháp giúp hạn chế loại tật về mắt trên. Gợi ý: - Các bạn học sinh hiện nay hay bị mắc tật cận thị. - Một số biện pháp hạn chế tật cận thị: + Học bài nơi có đủ ánh sáng. + Đọc và viết đúng khoảng cách quy định. + Xem tivi, điện thoại, máy tính... đúng khoảng cách và không nên xem quá nhiều. + Chế độ dinh dưỡng đầy đủ các vi chất vitamin A, E, C...để có đôi mắt sáng và khỏe. + Định kì khám mắt; ....... Câu 3. Hãy nêu cách phòng chống bệnh viêm tai giữa, ù tai để bảo vệ bản thân và gia đình. Gợi ý: Cách phòng chống bệnh viêm tai giữa để bảo vệ bản thân và gia đình. - Giữ gìn vệ sinh tai đúng cách: + Không tắm ở nguồn nước bị ô nhiễm. + Không dùng vật nhọn để lấy ráy tai. + Không nên ngoáy tai khi bị ngứa. - Tránh bị nhiễm khuẩn. - Khám và điều trị kịp thời các bệnh về tai, mũi họng. Câu 4. a) Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu. 3
  4. b) Em hãy nêu biểu hiện và cách phòng chống đối với bệnh tiểu đường? c) Hãy trình bày tác hại của chất gây nghiện đối với hệ thần kinh ở người? B. PHÂN MÔN HÓA HỌC: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm? A. hydroxide. B. Gốc acid. C. Nhóm cacboxylic. D. Ion âm của phi kim. Câu 2: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2. Câu 3: Nếu pH < 7 thì dung dịch có môi trường: A. Trung tính B. Base C. Acid D. Muối Câu 4: Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và O, trong đó Al có hóa trị III là A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. AlO3 Câu 6: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide? A. CO2: carbon (II) oxide B. CuO: copper (II) oxide. C. FeO: iron (III) oxide D. CaO: calcium trioxide Câu 7: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxide: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4 D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO Câu 8: Thành phần của oxide bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây? A. Oxygen B. Halogen C. Hyđrogen D. Sulfur. Câu 9: Lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl a Dung dịch HCl làm quỳ tím hoá xanh. b Dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá đỏ. c Dung dịch NaCl không làm quỳ tím chuyển màu. d Kết luận rằng có thể dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch trên. Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d: a Giấm ăn làm quỳ tím hoá đỏ. b Nước xà phòng không làm quỳ tím chuyển màu. c Nước đường làm quỳ tím hoá xanh. d Chỉ cần dùng quỳ tím là có thể nhận biết được 3 dung dịch trên. Câu 11: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d: Cho các dung dịch và chất lỏng sau: H2SO4, NaOH, H2O. a Dung dịch có độ pH lớn nhất là NaOH. b Dung dịch có độ pH nhỏ nhất là H2SO4. 4
  5. c Độ pH của nước tinh khiết là nhỏ hơn 7. d Thứ tự tăng dần độ pH của các dung dịch trên là H2O, H2SO4, NaOH. Câu 12: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai: a Oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. b Oxide base tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. c Dựa vào tính chất hóa học, oxide được phân thành 4 loại là: oxide base, oxide acid, oxide lưỡng tính, oxide trung tính. d Oxide acid tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống ở câu sau: a. Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo ra ………..………………………… b. ……………….. ..... tác dụng với dung dịch baze tạo thành muối và nước. c. Nếu cho 100 mL dung dịch HCl 1M tác dụng với 100 mL dung dịch NaOH 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu………………. d. Cho 1 đinh sắt vào dung dịch H2SO4 thấy có bọt khí thoát ra. Bọt khí đó là khí…………………… e. dung dịch sulfuric acid thường không màu nên dễ nhầm với nước cất. Chúng ta có thể phân biệt dung dịch sulfuric acid với nước cất bằng……………… f. Cần dùng bao nhiêu mL dung dịch H2SO4 2M để trung hòa hoàn toàn 16,2 gam ZnO. Trả lời: ……………………………………………… g. Để phân biệt dung dịch NaOH với Ca(OH)2 có thể dùng………………….. h. “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? Gọi tên chất? Trả lời: khí ……………… Câu 11: Cho CTHH của một số chất sau: P2O5, Ca(OH)2; HCl; Fe2O3; HNO3; SO2; H2SO4; NaOH; CuO; KOH. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên, đâu là acid, base, oxide CTHH Acid Base Oxide Gọi tên P2O5 Ca(OH)2 HCl Fe2O3 HNO3 SO2 H2SO4 NaOH CuO KOH II. BÀI TẬP Bài 1. Có 3 ống nghiệm không nhãn đựng dung dịch NaOH, dung dịch HCl và H2O. Nêu cách nhận biết 3 chất trên? 5
  6. Bài 2. Hoàn thành các PTHH, chỉ ra các công thức của oxide, acid và base sau đó gọi tên? (1) HCl + Ba(OH)2 → …….. + ……… (2) Al + O2 →………….. (3) P + ………. → P2O5 (4) NaOH + H2SO4 → …….. + …… (5) Ca(OH)2 + CO2 → …….. + ……… (6) Fe2O3 + HCl→ …….. + ……… Bài 3. Để điều chế dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide), người ta cho 5,6 g calcium oxide tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 74g dung dịch Ca(OH)2. a. Viết PTHH b. Tính khối lượng calcium hydroxide thu được. c. Tính nồng độ C% của dung dịch calcium hydroxide thu được. Bài 4. Cho dung dịch H2SO4 0,4 M phản ứng hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M. a. Viết PTHH b. Tính thể tích của dung dịch H2SO4 c. Tính khối lượng muối tạo thành Bài 5. Hòa tan vừa đủ 5,6 gam calcium oxide vào dung dịch hydrochloric acid 14,6% . a. Viết PTHH b. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng? c. Khối lượng muối tạo thành? Bài 6: Cho hỗn hợp 22,5 gam gồm Zn và CuO hòa tan trong HCl dư thấy có 2,479 lít khí H2 (đkc) thoát ra. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. C.PHÂN MÔN VẬT LÝ I. TRẮC NGHIỆM 1) Nguồn điện là thiết bị: A. Sản xuất ra các êlectrôn. B. Trên đó có đánh dấu hai cực. C. Để duy trì dòng điện trong mạch. D. Luôn bị nhiễm điện. 2) Các dụng cụ điện hoạt động được là do: A. Có dòng điện chạy qua nó B. Được mắc với nguồn điện C. A và B đều đúng D. A và B đều sai 3) Chiều dòng điện là chiều từ…………..qua…………..và……………tới của nguồn điện A. Cực dương, dẫn dây, cực âm, thiết bị điện B. Cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm C. Cựa âm, dẫn dây, thiết bị điện. cực dương D. Cực âm, thiết bị điện, dẫn dây, cực dương 4) Dòng chuyển dời theo một chiều xác định của các hạt mang điện tích gọi là: A. Dòng điện B. Dòng điện không đổi C. Dòng điện một chiều D. Dòng điện xoay chiều 5) Điền vào chỗ trống: "Cầu dao tự động cũng có tác dụng ngắt mạch như cầu chì, và được sử dụng để bảo vệ các thiết bị điện khác trong mạch khi dòng điện đột ngột ..." A. Giảm quá mức B. Tăng quá mức C. Thay đổi liên tục D. Đáp án khác 6) Cầu chì có tác dụng gì? A. Thay đổi dòng điện khi dòng điện đột ngột giảm quá mức. B. Bảo vệ các thiết bị điện khác trong mạch không bị hỏng khi dòng điện đột ngột tăng quá mức. C. Thay đổi dòng điện khi dòng điện đột ngột tăng quá mức. 6
  7. D. Bảo vệ các thiết bị điện khác trong mạch không bị hỏng khi dòng điện đột ngột giảm quá mức. 7) Điền vào chỗ trống: "Ngoài các thiết bị cung cấp và tiêu thụ điện, trong mạch điện còn có các thiết bị như cầu chì, cầu dao tự động, rơle, chuông điện để bảo vệ mạch điện và ..." A. Ngắt mạch điện B. Đổi chiều dòng điện C. Cảnh báo sự cố xảy ra. D. Cung cấp điện 8) Sơ đồ mạch điện là: A. Ảnh chụp mạch điện thật B. Hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện C. Hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó D. Hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ 9) Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua dụng cụ nào dưới đây, khi chúng hoạt động bình thường? A. Máy bơm nước chạy điện B. Công tắc C. Dây dẫn điện ở gia đình D. Đèn báo của tivi 10) Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Bàn là điện B. Máy sấy tóc C. Đèn LED D. Ấm điện đang đun nước 11) Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng sinh lí C. Tác dụng từ D. Tác dụng từ và tác dụng hóa học 12) Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do: A. Tác dụng sinh lí của dòng điện B. Tác dụng hóa học của dòng điện C. Tác dụng từ của dòng điện D. Tác dụng nhiệt của dòng điện II. TỰ LUẬN: 1) Dòng điện và nguồn điện là gì? Phân biệt vật dẫn điện và vật cách điện. Cho ví dụ vật dẫn điện và vật cách điện. 2) Cấu tạo một mạch điện đơn giản gồm những có những dụng cụ gì? Nêu quy ước chiều dòng điện. 3) Dòng điện có những tác dụng nào? Cho ví dụ cho mỗi tác dụng. 4) Cường độ dòng điện đặc trưng cho yếu tố nào của dòng điện? Dụng cụ đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế là gì? Đơn vị đo của hiệu điện thế và cường độ dòng điện? 5) Vẽ sơ đò mạch điện gồm các dụng cụ: nguồn điện, công tắc, điện trở, bóng đèn, biến trở, ampe kế, vôn kế. ***************************************** CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT VÀ LÀM BÀI ĐẠT KẾT QUẢ CAO! 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
159=>0