Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 (Hiện hành) năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
lượt xem 3
download
Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra giữa học kì 2 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 8 cùng tải về "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 (Hiện hành) năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh" dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 (Hiện hành) năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH MÔN TIẾNG ANH 8 (HIỆN HÀNH) NĂM HỌC 20222023 Unit 9. A FIRST AID COURSE A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: I. Phrases of purpose (Cụm từ chỉ mục đích): in order (not) to so as to (not) to + infinitive > dùng để diễn tả mục đích. Ex: I study English well in order to communicate with foreigners. She gets up early not to / in order not to / so as not to go to school late. II. Simple future tense (Thì tương lai đơn): 1. Form: (+) S + will / shall + V(bareinf) He will finish his homework tomorrow. () S+ will not/ shall not + V)bareinf) (will not= won’t, shall not = shan’t) Lan won’t go to the zoo next week. (?) Will / Shall + S + V(bareinf) … ? Will you do this exercise? 2. Use: Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai 3. Từ đi kèm: tomorrow, next Sunday/ week…, in + khoảng thời gian, soon, some day, III. Will và Shall dùng để đề nghị, yêu cầu hoặc diễn tả lời hứa. 1. Đề nghị: Will you clean the board, please? Shall we go shopping? Một số câu đề nghị khác: Would you like + toinf . . . ? Yes, please / No, thanks . Can I get you + V bare inf . . . ? That would be nice. Will you have / Won’t you have . . . ? No, thank you. Ví dụ: Would you like to play chess? Can I get you some water? 2. Đưa ra lời hứa: I will go to school on time, I promise. I won’t play games any more. Unit 10. RECYCLING A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: I. Passive forms (Câu bị động): S + tobe(chia) + PP(ed/cột 3) + by + O 1. Cấu trúc bị động các thì. a. Thì hiện tại đơn:S + am/ is/ are + PP(ed/c.3) + by + O Ex: The workers make the pens. (chủ động) The pens are made by workers. (bị động) b. Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + PP(ed/c.3) + by + O Ex: We are learning English. (chủ động) English is being written. (bị động)
- c. Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + PP(ed/c.3) + by+ O Ex: They have built this house since last week. (chủ động) This house has been built since last week. (bị động) d. Thì quá khứ đơn: S + was/ were +PP(ed/c.3) + by+ O Ex: I visited my grandparents last week. (chủ động) My parents were visited by me last week. (bị động) e. Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + being +PP(ed/c.3) + by+ O Ex: The children were playing soccer at 4 o’clock yesterday afternoon. (chủ động) Soccer was being played by the children at 4 o’clock yesterday afternoon.(bị động) f. Thì tương lai đơn và động từ khiếm khuyết: S + will/ can + be + PP(ed/c.3) + by+ O Ex: A new house will be built in the area next month. (bị động) 2. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động: Bước 1: Xác định chủ ngữ, động từ, tân ngữ của câu chủ động. Bước 2: Chuyển tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động. Bước 3: Chia động từ “to be” theo thì và thể của câu chủ động. Câu chủ động chia ở thì nào thì động từ “to be” trong câu bị động chia ở thì đấy (vận dụng cấu trúc câu bị động của thì phù hợp để chia động từ gồm “tobe + PP”). Bước 4: Chuyển chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ của câu bị động, sau chữ BY. Lưu ý: + Nếu chủ ngữ là đại từ nhân xưng (they, he, she, we, you) hay đại từ bất định (someone, everyone...) có thể bỏ tân ngữ ở câu bị động. + Đối với động từ khiếm khuyết, ở câu bị động ta thêm BE vào giữa động từ khuyết thiếu và động từ chính (ở dạng quá khứ phân từ). + Chủ ngữ của câu chủ động là Noone, Nobody thì câu bị động ở thể phủ định. + Cụm từ chỉ thời gian đặt sau “by+O”, cụm từ chỉ nơi chốn đặt trước “by+O”. II. Adjectives (Tính từ): 1. Adjectives + toinf (Tính từ + động từ nguyên mẫu có to): It’s + adjective + toinf Ex: It’s dangerous to swim in that river. ( Bơi ở con sông đó là nguy hiểm.) It’s easy to learn English. (Rất dễ học Tiếng Anh) It’s difficult to do that exercise. ( Làm bài tập đó rất khó.) Form: It’s + adj + toinf ……= Toinf + is + adj = Ving + is + adj Những tính từ thường gặp trong cấu trúc này là: easy, difficult, hard, dangerous, important, necessary, lovely, interesting, nice, great… 2. Adjectives + a noun clause (Tính từ được theo sau bởi mệnh đề danh từ): Ex” They are delighted that you passed your exam. (Họ rất vui khi bạn thi đậu.) He was happy that you remembered his birthday. ( Ông ấy rất vui khi bạn nhớ sinh nhật của ông ấy) I’m sure that they will come. (Tôi chắc chắn họ sẽ đến.) Form: S + tobe + Adj + thatclause (S + V …) Những tính từ thường gặp trong cấu trúc này là: happy, delighted, sad, sure, certain, relieved, afraid, sorry… Unit 11. TRAVELING AROUND VIET NAM A. KIẾN THỨC CẦN NẮM. I. Ving and Ved participles (Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ):
- Có 2 loại Participle Phrases: Present Participle Phrases và Past Participle Phrases. 1. Present Participle Phrases (Ving): diễn tả ý chủ động, hoặc “đang làm gì”. Thường dùng với người The boystandingover there is Jack. The boys playingin the garden are his sons. 2. Past Participle Phrases (Ved/c.3): diễn tả ý bị động. Thường dùng với đồ vật The car made from recycled aluminum cans is 5 dollars. The doll dressed in blue is Mary’s. II. Requests with “mind” (Câu yêu cầu và đề nghị với “mind”): Form 1: Do you mind + Ving? Would you mind Use: Đề nghị ai làm gì (người khác làm) Ex: Do you mind opening the window? Would you mind opening the window? Đồng ý Không đồng ý No, I don’t mind. I’m sorry, I can’t. Not at all. I’m afraid, I can’t. No, of course not. I’m sorry, that is not possible. No problem. Form 2: Do you mind if I + V inf ...... ? Would you mind if I + V(ed/c.2)......... ? Use: Đề nghị được làm gì (Xin phép, người đề nghị làm). Ex: Do you mind if I open the window? Would you mind if I opened the window? Đồng ý Không đồng ý No, I don’t mind. I’d prefer you didn’t Not at all. I’d rather you didn’t. No, of course not. No problem. Please do. Please go ahead B. LUYỆN TẬP. Exercise 1. Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. mash B. scatter C. package D. metal 2. A. mesh B. press C. melt D. refill 3. A. those B. clothes C. shopping D. envelope 4. A. down B. throw C. nowadays D. how 5. A. fields B. plants C. trees D. newspapers Exercise 2. Choose the best answer. (A,B, C or D ) 1. In 1876, the telephone ______ first introduced by Bell and Watson. A. was B. is C. has been D. had been 2. It’s important ______wildlife in the area. A. to conserve B. conserving C. conservation D. conserve 3. We were delighted_____your letter yesterday. A. to get B. got C. getting D. get 4. Let’s play tennis instead of _____ television.
- A. watch B. watching C. watches D. to watch 5. We should use______bags instead of plastic bags. A. cloth B. clothe C. clothed D. clothing 6. Milk bottles can be _______ after being cleaned. A. collect B. thrown away C. broken D. reused 7. Teachers ought not to swear in front of the children. A. should not B. need not C. could not D. don’t have to 8. It is not always easy_____good teaching materials in this field. A. find B. to find C. finding D. for finding 9. She has already ______ his cup five or six times. A. refilled B. reused C. reduced D. recycled 10. Your breakfast ________ up to your room tomorrow morning. A. will take B. will be take C. wifi been taken D. will be take Exercise 3. Write the correct form of the words given 1. Miss. Blake is a____________________from Friends of the earth. (represent) 2. We collect used paper and glass and send them for _____________ (recycle) 3. Compost is a wonderful natural ________________ (fertilize). 4. We had no trouble finding good ______________________in Hue. (accommodate) 5. Sa Pa is a ___________________resort. (mountain) Exercise 4. Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same 1. We clean the room every day. The room ……………………………………………………………………….. 2. My mother bought a new book for me yesterday. A new book …………………………………………………………………….. 3. They are going to paint the house. The house……………………………………………………………………….. 4. Nam and Ha have just done the work. The work ………………………………………………………………………… 5. My brother is making coffee. Coffee……………………………………………………………………………. 6. They will build a new shopping mall in this area. A new shopping mall……………………………………………………………... Exercise 5: . Write sentenses using: “adj + toinf” Ex: It/ lovely/ see/ you/ again. > It is lovely to see you again. 1. Lan / glad / see / her old friend again. …………………………………………………………………………….………… 2. The students / worried / hear / the new information. ……………………………………………………………………………….……… 3. She / strong enough / carry / all those heavy bags. ……………………………………………………………………………….……… 4. Tam / intelligent enough / finish / the test / an hour. Exercise 6: . Nối các cặp câu sau thành một, sử dụng: “adj + that clause” Ex: You want to know more about 3 R. I am very pleased. > I am (very) pleased that you want to know more about 3 R. 1. You are interested in protecting environment. He is delighted. ……………………………………………………………………………….……… 2. They could save money from reused things. They are very happy ……………………………………………………………………………….………
- 3. The rivers are becoming heavily polluted. We are worried. …………………………………………………………………………….………… Exercise 7: Write full sentenses using the cues 1. man/ going up/ stairs/ be/ Mr. Quang. …………………………………………………………………………………………. 2. Lan/ have/ day/ remember/ last Friday. …………………………………………………………………………………………. Đề minh họa PART A – LISTENING I. Listen and fill in the blanks. 1. This is the emergency room in a large ………………………... 2. A paramedic is ……………………… a patient on a stretcher. 3. The ………………………... doesn’t look well. 4. A nurse is pushing an empty ……………………………… towards the exit. 5. The eye chart on the wall is used to ……………………… people’s eyesight. II. Listen again then answer the questions. 1. How long have farmers recycled their waste ? ..................................................................... 2. What is compost made from? ............................................................................................... 3. What do farmers do with compost ? ..................................................................................... 4. Is it a wonderful natural fertilizer ? ...................................................................................... 5. Does it help plants grow ? .................................................................................................... PART B – LANGUAGE FOCUS I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. asked B. stopped C. burned D. promised 2. A. dump B. tsunami C. eruption D. earplug II.Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1. She promises she………….….me up at 7.30. A. picks B. pick C. is going to pick D. will pick 2. Would you mind if I smoked? A.No, I don’t like B.No, I don’t mind C.Yes, I do D.Yes, I mind 3. These medicine can……….…….your headache. A. elevate B. ease C. revive D. affect 4. There are flights daily to Ho Chi Minh City……….……Monday. A. besides B. after C. except D. on 5. A new stadium…………….next year. A. will build B. will be building C. will be built D. will be build 6. Cloth bags ought…………….used instead of plastic bags. A. be B. to be C. been D. to been III. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. 1. Motor racing is very ..................................... sport. (use ) 2. Fish soup is a .................................. of this area, you must try it. ( special)
- PART C – READING Read the passage carefully and do the task below Ha LongBay of the Descending Dragonis popular with both Vietnamese and international tourists. One of the attractions of Ha Long is the Bay’s calm water with limestone mountains. The Bay’s water is clear during the spring and early summer. Upon arriving in Ha Long City, visitors can go along Chay Beach. From the beach, they can hire a boat and go out to the Bay. It is here that visitors can find some of Southeast Asia’s most beautiful sites. Dau Go Cave is one of the most beautiful caves at Ha Long. It was the cave in which General Tran Hung Dao hid wooden stakes to beat the Mongols in Bach Dang River in 1288. * True or False? 1. ………. Most of Vietnamese and international tourists have known Ha Long Bay . 2. …….… Limestone mountains in Ha Long Bay attract a few tourists . 3. ………. From the beach , tourists can go out to the Bay by a plane . 4. ………. General Tran Hung Dao hid wooden stakes to beat the Mongols on Bach Dang River in Dau Go Cave . * Answer the questions: 1. Who is Ha Long popular with? …………………………………………………………………………………………. 2. What is one of the attractions of Ha Long? …………………………………………………………………………………………. 3. What can visitors do when they arrive in Ha Long city? …………………………………………………………………………………………. 4. Which is one of the most beautiful caves at Ha Long? …………………………………………………………………………………………. 5. When did General Tran Hung Dao beat the Mongols? …………………………………………………………………………………………. 6. Have you ever been to Ha Long Bay? …………………………………………………………………………………………. PART D – WRITING I. Read the first sentence, and then complete the second sentence with the same meaning. 1. Could you fill in this form, please? Would you mind…………………………………………………….. 2. The girls are Nga and Hoa. They are playing chess The girls …………………………………………………………….. 3. “Don’t throw things away,” Miss Linda said to the students. Miss Linda asked……………………………………………………. 4. Nam gives me flowers in my birthday. I……………………………………………………………………… 5. People speak English all over the world. English……………………………………………………………….. 6. He climbed the tree because he wanted to get a better view He climbed the tree so as……………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 257 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn