Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
- 1 Trường THCS Dương Nội ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu? A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản C. Hiệu ứng động D.Cả 3 yếu tố được nêu Câu 2: Hiệu ứng động là công cụ hỗ trợ trình bày nội dung trên trang chiếu. PowerPoint cung cấp mấy nhóm hiệu ứng A. 01 B. 04 C. 10 D. 02 Câu 3: Các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu? A. Di chuyển, co giãn, thay đổi thứ tự trên dưới B. Thay đổi thứ tự trên dưới C. Di chuyển, thay đổi thứ tự trên dưới D. Thay đổi kích thước, vị trí, thứ tự trên dưới, độ đậm nhạt, độ sáng tối, cắt xén bớt một hoặc nhiều cạnh, xoay, tạo viền, tạo hiệu ứng động… Câu 4: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Insert / New Slide B. Ctrl + S C. Nháy chuột vào phải vào slide ở khung bên trái và chọn New Slide D. View/ New Slide Câu 5: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)? A. Insert → Slide Design… B. View → Slide Design… C. Format → Slide Design… D. Design → chọn mẫu Slide Câu 6: Các bước tạo bài trình chiếu? A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. B. Nhập và định dạng nội dung văn bản,Thêm các hình ảnh minh họa. C. Tạo hiệu ứng chuyển động D. Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. 1. D-A-B-C 2.C-B-A-D 3. B-C-A-D 4. A-B-C-D Câu 7: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, ta cần: A. Click biểu tượng trên thanh Drawing
- 2 B. Vào Insert chọn lệnh Picture. C. Click phải tại hình Copy vào trang chiếu Click phải Paste D. Tất cả các thao tác trên đều đúng. Câu 8: Để lưu file PowerPoint ta làm thế nào? A. File - Save B. gõ tổ hợp phím: Ctrl+s C. Nháy chuột vào nút công cụ Save D. Tất cả các thao tác trên đều đúng Câu 9: Để đối tượng chọn hiệu ứng được nhấn mạnh nổi bật hơn em chọn nhóm hiệu ứng A. Entrance B. Emphasis C. Exit D. Motion Path Câu 10: Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất em chọn nhóm hiệu ứng A. Entrance B. Motion Path C. Emphasis D. Exit Câu 11: Để đối tượng chọn hiệu ứng di chuyển đến vị trí mới em chọn nhóm hiệu ứng A. Exit B. Motion Path C. Entrance D. Emphasis Câu 12: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại A. 1 lần B. 2 lần B. 5 lần D. Bao nhiêu lần tùy ý Câu 13: Để hiệu ứng thực hiện đồng thời với hiệu ứng trên nó em chọn Star - A. On Click B. After Previous C. With Previous D. Delay Câu 14: Để hiệu ứng thực hiện sau khi thực hiện hiệu ứng trên nó em chọn Star A. On Click B. After Previous C. With Previous D. Delay Câu 15: Để sau 5 giây tự động chuyển qua Slide tiếp theo em thực hiện A. Slide Show – Slide Transition - On mouse Click B. Transition – Automatically after: 00:05 C. View – Slide Transition - On mouse Click D. View – Slide Transition – sound Câu 16: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn A. Animation – Add Effect B. Home - Add Effect C. View - Add Effect D. Insert - Add Effect Câu 17: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện A. Insert – Slide From File B. Insert – Movies and Sound C. Format – Movies and Sound D. Slide Show – Movies and Sound
- 3 Câu 18: Nội dung trên các trang chiếu có thể là các dạng nào? A. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ. B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. C. Âm thanh, đọan phim D. Tất cả các phương án trên Câu 19: Một bài trình chiếu gồm có 5 trang chiếu. Từ trang thứ 2 trở đi được gọi là trang gì? A. Tiêu đề trang B. Trang tiêu đề C. Nội dung trang D. Trang nội dung Câu 20: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu? A. Unikey B. Microsoft Excel C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Word Câu 21: Các bước tạo bài trình chiếu ? A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu; B. Nhập và định dạng nội dung văn bản,Thêm các hình ảnh minh họa; C. Tạo hiệu ứng chuyển động,Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu; D. Cả a), b) và c). Câu 22: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Insert → New Slide; B. Nháy vào nút New Slide… C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide; D. Cả 3 đều được. Câu 23: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)? A. Insert \ Slides\ layout… B. Home \ New Slide…
- 4 C. Home \ Slides\ layout D. Design \ Slides\ layout Câu 24: Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, ta nhấn A. Phím F1 B. Phím F3 C. Phím F5 D. Phím F10 Câu 25: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào? A. Slide Show \ Slide Transition B. Slide Show \ Custom Animation C. Slide Show \ Animation Schemes D. Slide Show \ Animation Transition Câu 26: Khi chèn thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau 1 trang chiếu hiện có D. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn Câu 27: Chức năng chính của phần mền trình chiếu là gì? A. Thiết lập các chương trình dùng để chiếu. B. Tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng điện tử C. Chiếu các video clip. D. Chiếu nội dung văn bản, hình ảnh lên màn hình. Câu 28: Khi nhập nội dung và định dạng văn bản trong trang trình chiếu, điều gì chúng ta nên tránh? A. Màu chữ và màu nền có sự tương phản. B. Kích thước chữ phải đủ lớn. C. Đưa hình ảnh vào để minh họa cho nội dung. D. Văn bản trên trang trình chiếu càng nhiều càng tốt
- 5 Câu 29: Để trình bày nội dung trên các trang chiếu một cách dễ dàng và nhất quán, chúng ta thường làm gì? A. Tự tạo ra các mẫu trước B. Sử dụng các mẫu bố trí có sẵn. C. Tạo ra các trang giống như trang tiêu đề. D. Tạo ra trang tiêu đề sau đó sao chép. Câu 30:Có thể sử dụng phân mền trình chiếu trong hoạt động nào dưới đây? A. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học B. Soạn thảo các truyện ngắn hoặc các bài thơ. C. Tạo và in các trang tính, tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy hoặc quảng cáo nội dung bằng màn hình máy tính. D. Vẽ các hình ảnh vui nhọn. Câu 31: Hãy chỉ ra phát biểu Sai trong các phát biểu sau đây: A. Khi khởi động phần mềm trình chiếu, ngầm định có một trang chiếu trống được mở ra. B. Bài trình chiếu chỉ gồm một trang chiếu duy nhất để trình bày toàn bộ nội dung. C. Có thể thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu. D. Có thể thay đổi vị trí của các trang chiếu. Câu 32: Hiệu ứng chuyển trang chiếu là: A. Trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang chiếu. B. Cách xuất hiện tiêu đề của các trang chiếu C. Cách xuất hiện phần nội dung của trang chiếu. D. Cách xuất hiện của các trang chiếu khi bắt đầu được hiện thị thay thế trang chiếu trước. Câu 33: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp:
- 6 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là gì? Có mấy loại hiệu ứng động? Hãy nêu sự khác nhau của các loại hiệu ứng động đó. Câu 2: Ảnh tĩnh là gì? Ảnh động là gì? Nêu bản chất của việc tạo ảnh động. Câu 3: a. Có thể áp dụng mẫu định dạng cho một vài trang chiếu của bài trình chiếu được không? Vì sao? b. Khi áp dụng một mẫu định dạng có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện các thao tác nào? Câu 4: a, Nêu các bước và các tuỳ chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu? b, Giả sử các trang của bài trình chiếu đang có hiệu ứng chuyển trang, để xoá hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang này ta thực hiện như thế nào? Câu 5: Nêu các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn